Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 69/NQ-HĐND

Quảng Trị, ngày 04 tháng 8 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC CHO Ý KIẾN ĐỐI VỚI DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 19

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13/6/2019;

Căn cứ Chỉ thị số 21/CT-TTg ngày 10/6/2023 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;

Xét Tờ trình số 136/TTr-UBND ngày 28/7/2023 và Tờ trình số 139/TTr-UBND ngày 03/8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến đối với dự kiến kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách nhà nước năm 2024; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách nhà nước năm 2024 là 3.210,446 tỷ đồng, trong đó:

1. Vốn ngân sách địa phương cân đối dự kiến 1.286,3 tỷ đồng, cụ thể:

a) Ngân sách địa phương cân đối theo tiêu chí dự kiến 441,3 tỷ đồng;

b) Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất dự kiến 800 tỷ đồng;

c) Xổ số kiến thiết dự kiến 45 tỷ đồng.

2. Vốn ngân sách trung ương dự kiến 1.924,146 tỷ đồng, cụ thể:

a) Vốn trong nước dự kiến 1.714,146 tỷ đồng, trong đó:

- Trung ương hỗ trợ mục tiêu 1.135 tỷ đồng;

- Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội 203 tỷ đồng;

- Chương trình mục tiêu quốc gia 376,146 tỷ đồng.

b) Vốn nước ngoài dự kiến 210 tỷ đồng.

(Chi tiết có các biểu kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết của Hội đồng nhân dân báo cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính dự kiến kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách nhà nước năm 2024 phù hợp với kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 được Thủ tướng Chính phủ giao; khả năng thực hiện của các công trình, dự án và tuân thủ theo đúng quy định của pháp luật.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân Quảng Trị khóa VIII, Kỳ họp thứ 19 thông qua ngày 04 tháng 8 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- Các Bộ: KHĐT, Tài chính;
- TTTU, TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Đoàn ĐBQH&HĐND, UBND tỉnh;
- Các Sở: KH&ĐT, Tài chính;
- Kho bạc Nhà nước tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đăng Quang

 

Biểu số 01

ƯỚC TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 VÀ NHU CẦU KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 CỦA ĐỊA PHƯƠNG

(Kèm theo Nghị quyết số: 69/NQ-HĐND ngày 04 tháng 8 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nguồn vốn

Năm 2023

KH đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025

Dự kiến kế hoạch 2024

Ghi chú

Kế hoạch

Ước giải ngân từ 1/1/2023 đến 30/6/2023

Ước giải ngân cả năm

 

TỔNG SỐ

3.089.745

580.804

3.089.745

17.218.609

3.210.446

 

A

Vốn NSNN

3.089.745

580.804

3.089.745

17.218.609

3.210.446

 

I

Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương

1.329.012

276.793

1.329.012

8.030.500

1.286.300

 

1

Ngân sách địa phương cân đối theo tiêu chí

416.312

181.519

416.312

2.232.900

441.300

 

2

Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

800.000

88.028

800.000

5.490.000

800.000

 

3

Xổ số kiến thiết

40.000

7.246

40.000

200.000

45.000

 

4

Bội chi ngân sách địa phương

72.700

 

72.700

107.600

 

(*)

II

Vốn ngân sách trung ương

1.760.733

304.011

1.760.733

9.188.109

1.924.146

 

1

Vốn trong nước

1.350.817

271.147

1.350.817

7.264.309

1.714.146

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

NSTW hỗ trợ đầu tư theo ngành, lĩnh vực

821.700

192.953

821.700

5.568.168

1.135.000

 

-

Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

161.000

2.296

161.000

161.000

203.000

(**)

-

Chương trình MTQG

368.117

75.899

368.117

1.535.141

376.146

 

Chương trình MTQG phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

192.739

37.661

192.739

740.078

198.356

 

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

79.518

27.419

79.518

362.173

79.800

 

Chương trình MTQG nông thôn mới

95.860

10.819

95.860

432.890

97.990

 

2

Vốn nước ngoài

409.916

32.864

409.916

1.923.800

210.000

 

(*) Tỉnh dự kiến kế hoạch 2024 tại Báo cáo tình hình thực hiện dự toán NSNN năm 2023, xây dựng dự toán NSNN năm 2024

(**) Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế xã hội được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương cho tỉnh là 364 tỷ đồng tại Quyết định số 202/QĐ-TTg ngày 8/3/2023, số 888/QĐ-TTg ngày 24/7/2023 và giao kế hoạch 2023 là 161 tỷ đồng tại Quyết định số 1513/QĐ-TTg ngày 3/12/2022

 

Biểu số 02

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2023 VÀ NHU CẦU KẾ HOẠCH NĂM 2024 ĐỐI VỚI DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN THUỘC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NSNN GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Nghị quyết số: 69/NQ-HĐND ngày 04 tháng 8 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch 2022 chưa giải ngân hết và chưa được TTgCP cho phép kéo dài (*)

Năm 2023

KH đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025

Nhu cầu kế hoạch 2024

Ghi chú

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Kế hoạch

Giải ngân từ 1/1/2023 đến 30/6/2023

Ước giải ngân kế hoạch 2023

Tổng số

Trong đó: NSTW

Tổng số

Trong đó: NSTW

Tổng số

Trong đó: NSTW

Tổng số

Trong đó: NSTW

Giai đoạn 2021-2025

Trong đó: đã giao 2021-2023 (**)

Tổng số

Trong đó: NSTW

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

6.928.565

4.563.822

147.843,245429

761.825

740.825

192.668

192.668

740.461

719.461

4.394.954

2.126.944

1.135.000

1.135.000

 

I

DANH MỤC DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM

 

 

 

 

2.060.000

1.643.612

0

161.000

160.000

9.216

9.216

161.000

160.000

1.643.612

630.000

520.000

520.000

 

 

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường ven biển kết nối hành lang kinh tế Đông Tây, tỉnh Quảng Trị - Giai đoạn 1

ĐH, TP, GL, VL

55,7 km

21-26

105/NQ-HĐND 9/12/2020

40/NQ-HĐND ngày 12/5/2021

16/NQ-HĐND ngày 12/5/2021

4282/QĐ-UBND 17/12/2021

2.060.000

1.643.612

 

161.000

160.000

9.216

9.216

161.000

160.000

1.643.612

630.000

520.000

520.000

 

II

DANH MỤC DỰ ÁN KHÁC

 

 

 

 

4.868.565

2.920.210

147.843,245429

600.825

580.825

183.452

183.452

579.461

559.461

2.751.342

1.496.944

615.000

615.000

 

1

Quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các dự án hoàn thành năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đường GTBG nối các trạm kiểm soát Biên phòng Xà Heng, A Dơi, Pa Roi, Xy, huyện Hướng Hóa

Hướng Hóa

14,4 km

21-24

89/NQ-HĐND ngày 9/12/2020

39/NQ-HĐND ngày 12/5/2020

805/QĐ-UBND ngày 9/4/2021

90.000

90.000

15.000

10.000

10.000

5.000

5.000

10.000

10.000

90.000

75.000

15.000

15.000

KH24 gồm KH22 không được kéo dài

-

Doanh trại hải đội dân quân thường trực và bến cập tàu của hải đội

Triệu Phong

Doanh trại, Bến cập tàu 1440m2

21-24

98/NQ-HĐND ngày 9/12/2020

37/NQ-HĐND ngày 12/5/2020

152/QĐ-UBND ngày 18/8/2021

110.978

110.978

 

25.000

25.000

531

531

25.000

25.000

110.978

97.000

13.978

13.978

 

2

An ninh và trật tự, an toàn xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các dự án hoàn thành năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Xây dựng doanh trại Đội cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ các địa phương

VL, GL, ĐK, TP

05 doanh trại

21-24

07/NQ-HĐND ngày 10/3/2021

58/NQ-HĐND ngày 12/5/2020

2197/QĐ-UBND ngày 20/8/2021

46.500

46.500

 

10.000

10.000

5.531

5.531

10.000

10.000

46.500

40.000

6.500

6.500

 

3

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Xóa phòng học tạm, phòng học mượn, cải tạo nâng cấp các trường dân tộc nội trú, bán trú trên địa bàn tỉnh và xây dựng Trường THPT Hướng Hóa

Toàn tỉnh

96 PHT, 36 phòng NTBT; xây mới cải tạo trường THPT

22-25

72/NQ-HĐND ngày 25/6/2021; 2848/QĐ-UBND ngày 04/10/2021; 3707/QĐ-UBND ngày 22/11/2021

130.000

130.000

 

30.000

30.000

16.217

16.217

30.000

30.000

130.000

60.000

40.000

40.000

 

4

Y tế, dân số và gia đình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các dự án hoàn thành năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đầu tư cơ sở vật chất, mua sắm trang thiết bị y tế tuyến tỉnh - Hạng mục: Trung tâm tâm thần kinh và hệ thống thiết bị xạ trị

Đông Hà

Xây dựng 1.056m2 và HT thiết bị xạ trị

21-24

90/NQ-HĐND ngày 9/12/2020

45/QĐ-HĐND ngày 12/5/2021

1309/QĐ-UBND ngày 28/5/2021

150.000

150.000

 

60.000

60.000

33.085

33.085

60.000

60.000

150.000

121.500

28.500

28.500

 

5

Văn hóa, thông tin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Bảo tồn, tôn tạo, nâng cấp các di tích lịch sử cách mạng trọng điểm của tỉnh (hạng mục: Khu lưu niệm TBT Lê Duẩn, Bảo tàng Thành Cổ, địa đạo Vịnh Mốc)

TX Quảng Trị, T. Phong, V. Linh

Cải tạo, nâng cấp 02 DT, xây mới bảo tàng 2.100 m2

22-25

71/NQ-HĐND ngày 25/6/2021; 2960/QĐ-UBND ngày 11/10/2021

101.250

101.250

 

15.000

15.000

466

466

15.000

15.000

101.250

30.000

10.000

10.000

 

6

Phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Xây dựng trường quay chuyên nghiệp quy mô 250 chỗ và trường quay ngoài trời - Đài Phát thanh Truyền hình Quảng Trị

Đông Hà

250 chỗ ngồi

23-26

20/NQ-HĐND ngày 12/5/2021

45.000

45.000

 

10.000

10.000

360

360

10.000

10.000

33.750

10.000

20.000

20.000

 

7

Bảo vệ môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các dự án khởi công mới năm 2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đầu tư xây dựng mới các trạm quan trắc môi trường tự động, cố định trên địa bàn tỉnh Quảng Trị

Toàn tỉnh

07 trạm

24-27

21/NQ-HĐND ngày 12/5/2021

45.000

45.000

 

 

 

 

 

 

 

37.500

0

12.000

12.000

 

8

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Kè chống xói lở khẩn cấp các đoạn sông trên địa bàn tỉnh Quảng Trị

GL, VL, TP, CL, ĐK, QT

7 km

22-25

23/NQ-HĐND ngày 12/5/2021

4246/QĐ-UBND 15/12/2021

95.000

95.000

13.481,843

30.000

30.000

10.699

10.699

30.000

30.000

95.000

81.518

10.022,367

10.022,367

KH24 gồm KH22 không được kéo dài

-

Trồng, bảo vệ, phát triển rừng và cơ sở hạ tầng phục vụ bảo tồn và phát triển bền vững các Khu bảo tồn thiên nhiên Đakrông và Bắc Hướng Hóa tỉnh Quảng Trị

Toàn tỉnh

CS 1.425 lượt ha; NC 600ha; LGRTN 600ha; HTTGL 1000 ha; HTLS 77km; CSHT KBT thiên nhiên Đakrông và Bắc Hướng Hóa

22-25

73/NQ-HĐND ngày 25/6/2021

90.000

90.000

 

30.000

30.000

 

 

30.000

30.000

90.000

35.590

35.000

35.000

 

8

Khu công nghiệp và khu kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các dự án hoàn thành năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

San nền và hạ tầng kỹ thuật thiết yếu tại khu vực trung tâm Cửa khẩu quốc tế La Lay (giai đoạn 2)

Đakrông

bãi xuất 2,45ha; bãi nhập 0,67 ha; đường GT, HTTN

21-24

94/NQ-HĐND ngày 9/12/2020; 43/NQ-HĐND ngày 12/5/2021 1349/QĐ-UBND ngày 31/5/2021

94.000

85.000

6.112,9134

9.960,743

9.960,743

4.279

4.279

9.961

9.961

85.000

64.310,830

20.689,17

20.689,17

KH24 gồm KH22 không được kéo dài

 

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Khu tái định cư xã Hải An (giai đoạn 2)

Hải Lăng

43,6 ha

23-26

27/NQ-HĐND 12/5/2021

40/NQ-HĐND 14/7/2022

268.868

268.868

 

50.000

50.000

32.606

32.606

50.000

50.000

130.000

50.000

40.000

40.000

 

9

Kho tàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các dự án hoàn thành năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Quảng Trị (giai đoạn 1)

Đông Hà

Nhà làm việc, lưu trữ 4 tầng 1 tầng hầm

21-24

92/NQ-HĐND ngày 9/12/2020

38/NQ-HĐND ngày 12/5/2021

1330/QĐ-UBND 28/5/2021

50.194

38.630

7.500

2.500

2.500

761

761

2.500

2.500

38.630

20.000

18.630

18.630

KH24 gồm KH22 không được kéo dài

10

Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các dự án hoàn thành năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đường Trần Nguyên Hãn (giai đoạn 2)

Đông Hà

1651,7m

21-24

74/NQ-HĐND ngày 25/6/2021 1167/QĐ-UBND ngày 13/5/2021 của TP Đông Hà

201.210

150.000

10.486,725

45.000

25.000

10.000

10.000

45.000

25.000

150.000

139.513,275

10.486,725

10.486,725

KH24 gồm KH22 không được kéo dài

-

Hạ tầng kỹ thuật phục vụ giải phóng mặt bằng để mở rộng cảng Cửa Việt, tỉnh Quảng Trị

Gio Linh

GPMB: 11,1ha; TĐC: 5,2 ha

21-24

104/NQ-HĐND ngày 9/12/2020; 2441/QĐ-UBND ngày 10/9/2021

80.150

80.150

 

30.000

30.000

 

 

30.000

30.000

80.150

54.410

25.740

25.740

 

-

Đường nối đường Hồ Chí Minh nhánh Đông với đường Hồ Chí Minh nhánh Tây, tỉnh Quảng Trị

Vĩnh Linh

15 km đường, 01 cầu dài 110 m

21-24

11/NQ-HĐND ngày 21/3/2021

135/NQ-HĐND ngày 30/8/2021

2961/QĐ-UBND ngày 11/10/2021

229.156

129.156

14.222,738029

35.000

35.000

15.867

15.867

35.000

35.000

129.156

50.777,262

78.378,738

78.378,738

KH24 gồm KH22 không được kéo dài

 

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh Quảng Trị

TP, HL, GL, VL, CL, ĐK, HH

3 hợp phần

18-23

2293/TTg-HTQT ngày 20/12/2016; 998/QĐ-UBND ngày 15/5/2017; 1134/QĐ-UBND ngày 25/5/2018

998.152

136.075

 

39.000

39.000

2.310

2.310

39.000

39.000

136.075

120.000

16.075

16.075

 

-

Cơ sở hạ tầng và giao thông đô thị thị xã Quảng Trị

Quảng Trị

đường: 4km; kè 1,5km

22-25

113/NQ-HĐND ngày 04/6/2021

1206/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 của Tx Quảng Trị

140.000

120.000

10.243,101

20.000

20.000

2.561

2.561

20.000

20.000

120.000

54.756,899

33.000,000

33.000,000

KH24 gồm KH22 không được kéo dài

-

Đường kết nối trung tâm huyện Vĩnh Linh đến các xã ven biển, hạ tầng Khu du lịch Cửa Tùng và bãi tắm cộng đồng Vĩnh Thái (giai đoạn 1)

Vĩnh Linh

đường: 4,54km; sân vui chơi: 5000m2

22-25

10/NQ-HĐND ngày 24/6/2021

5052/QĐ-UBND ngày 01/12/2021 của huyện V.Linh

110.000

82.500

 

5.000

5.000

5.000

5.000

5.000

5.000

82.500

55.000

20.000

20.000

 

-

Hệ thống giao thông kết nối thị trấn Ái Tử với các vùng trọng điểm kinh tế của huyện Triệu Phong

Triệu Phong

8,6 km

22-25

20/NQ-HĐND ngày 08/6/2021

2988/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của huyện TP

140.000

120.000

 

30.000

30.000

6.478

6.478

30.000

30.000

120.000

54.000

33.000

33.000

 

-

Đường nối thị trấn Cam Lộ với các vùng trọng điểm kinh tế huyện Cam Lộ

Cam Lộ

17,4 km

22-25

23/NQ-HĐND ngày 10/6/2021

2408/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 của huyện C.Lộ

140.000

120.000

40.000

20.000

20.000

10.000

10.000

20.000

20.000

120.000

80.000

20.000

20.000

KH24 dự kiến phần KH22 không được kéo dài

-

Cầu Câu Nhi - Hải Tân, đường Thượng Xá - Trà Lộc (DH,50) và đường Thuận Đức - Lam Thủy - Phương Lang (DH.50a)

Hải lăng

Cầu dài 105m; đường dài 14,7 km

22-25

08/NQ-HĐND ngày 14/6/2021

797/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 của huyện HL

140.000

110.000

30.000

30.000

30.000

13.143

13.143

30.000

30.000

110.000

80.000

17.000

17.000

KH24 dự kiến phần KH22 không được kéo dài

-

Dự án Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số - (CRIEM), tỉnh Quảng Trị

ĐK, HH

02 Hợp phần

21-24

218/QĐ-TTg ngày 19/02/2021

4048/QĐ-UBND 7/12/2021

4301/QĐ-UBND ngày 20/12/2021

935.004

178.000

795.925

24.364

24.364

7

7

3.000

3.000

178.000

43.568

1.500

1.500

 

-

Nâng cấp đường 73 Đông (cũ), huyện Gio Linh

Gio Linh

8,53 km

22-25

03/NQ-HĐND ngày 12/5/2021 của huyện GL

80.000

60.000

 

 

 

 

 

 

 

60.000

20.000

20.000

20.000

 

 

Các dự án khởi công mới năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Giải phóng mặt bằng để xây dựng dự án Cảng hàng không Quảng Trị

Gio Linh

265,372 ha

21-24

09/NQ-HĐND 10/3/2021

60/NQ-HĐND 12/5/2021

16/NQ-HĐND 12/5/2021

233.103

233.103

 

 

 

 

 

 

 

233.103

0

50.000

50.000

 

11

Du lịch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đường kết nối các điểm du lịch huyện Hướng Hóa

Hướng Hóa

25 km

22-25

6814/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của huyện HH

80.000

60.000

 

15.000

15.000

7.858

7.858

15.000

15.000

60.000

35.000

15.000

15.000

 

12

Công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Xây dựng trung tâm giám sát điều hành thông minh

Toàn tỉnh

hạ tầng kỹ thuật IOC; SOC và GSTT truyền thông

23-26

25/NQ-HĐND ngày 12/5/2021

45.000

45.000

 

25.000

25.000

693

693

25.000

25.000

33.750

25.000

4.500

4.500

 

(*) Nghị quyết 74/NQ-CP ngày 7/5/2023 của Chính phủ về phiên họp thường kỳ tháng 4 năm 2023: "Đồng ý đề xuất của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc không báo cáo cấp có thẩm quyền cắt giảm kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách trung ương của các bộ, cơ quan trung ương và địa phương tương ứng với số vốn không giải ngân hết kế hoạch năm 2022, không được kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân và bị hủy dự toán theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước. Các bộ, cơ quan trung ương và địa phương được phép bố trí lại vốn ngân sách trung ương năm 2023 và các năm tiếp theo tương ứng với số vốn không giải ngân hết năm 2022, bị hủy dự toán cho các nhiệm vụ, dự án bảo đảm bố trí đủ vốn, hoàn thành đúng tiến độ, không để phát sinh nợ đọng xây dựng cơ bản "

(**) Kế hoạch 2021-2023 đã giao không tính kế hoạch 2022 chưa giải ngân hết do thực hiện hủy dự toán theo quy định tại Nghị quyết 74/NQ-CP ngày 7/5/2023 của Chính phủ phiên họp thường kỳ tháng 4 năm 2023

 

Biểu số 03

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) NĂM 2023 VÀ NHU CẦU KẾ HOẠCH NĂM 2024

(Kèm theo Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 04 tháng 8 năm 2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn NSTW năm 2023

Kế hoạch vốn NSTW giai đoạn 2021-2025

Dự kiến kế hoạch vốn NSTW năm 2024

Ghi chú

Số quyết định

TMĐT

Kế hoạch 2023

Giải ngân từ 1/1/2023 đến 31/6/2023

Ước giải ngân kế hoạch 2023

Giai đoạn 2021- 2025

Trong đó: Đã giao các năm 2021-2023

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số

Trong đó: Vốn nước ngoài

Tổng số

Trong đó: Vốn nước ngoài

Tổng số

Trong đó: Vốn nước ngoài

Tổng số

Trong đó: Vốn nước ngoài

Tổng số

Trong đó: Vốn nước ngoài

Tổng số

Trong đó: Vốn nước ngoài

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài

Tổng số

Trong đó: NSTW

Quy đổi ra tiền Việt

Tổng số

Trong đó:

Đưa vào cân đối NSTW

Vay lại

 

TỔNG SỐ

 

2.177.961

522.147

361.475

1.655.814

1.084.906

570.908

283.280

219.916

21.657

17.967

190.176

148.176

1.271.572

849.463

446.242

281.878

227.575

210.000

 

 

Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

1

Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng sông Mê Kông mở rộng, giai đoạn 2 - tiểu dự án Quảng Trị

1381/QĐ-TTg ngày 18/10/2018; 2484/QĐ-UBND ngày 25/10/2018; 54/QĐ-UBND ngày 09/01/2020

258.111

41.068

0

217.043

173.634

43.409

73.466

73.466

1.726

1.726

1.726

1.726

173.634

173.634

87.790

87.790

62.000

62.000

Giai đoạn 2021-2025 đã bố trí 166.559 triệu đồng, tuy nhiên dự án chỉ giải ngân được 87.790 triệu đồng

 

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh Quảng Trị

2293/TTg-HTQT ngày 20/12/2016; 998/QĐ-UBND ngày 15/5/2017, 1134/QĐ-UBND ngày 25/5/2018

998.152

255.679

136.075

742.473

493.493

248.980

185.450

146.450

19.924

16.241

185.450

146.450

677.578

433.469

314.088

194.088

156.075

140.000

Dự án đang trình điều chỉnh CTĐT (kéo dài thời gian thực hiện dự án đến 2025). Lũy kế hàng năm trong KH trung hạn 2021-2025 vốn nước ngoài nguồn NSTW bố trí là 463.418 triệu đồng, tuy nhiên dự án chỉ giải ngân được 194.088 triệu đồng

3

Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu cho đồng  bào dân tộc thiểu số (CRIEM), dự án thành phần tỉnh Quảng Trị

218/QĐ-TTg ngày 19/02/2021; 4301/QĐ-UBND ngày 20/12/2021

921.698

225.400

225.400

696.298

417.779

278.519

24.364

0

7

0

3.000

0

420.360

242.360

44.364

0

9.500

8.000

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 69/NQ-HĐND năm 2023 về cho ý kiến đối với dự kiến kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách nhà nước năm 2024 do tỉnh Quảng Trị ban hành

  • Số hiệu: 69/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 04/08/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
  • Người ký: Nguyễn Đăng Quang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 04/08/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản