- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Quyết định 1513/QĐ-TTg năm 2022 về giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 202/QĐ-TTg năm 2023 về giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương của Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị quyết 74/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 4 năm 2023
- 5Quyết định 888/QĐ-TTg năm 2023 về giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương của Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội; giao, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 69/NQ-HĐND | Quảng Trị, ngày 04 tháng 8 năm 2023 |
VỀ VIỆC CHO Ý KIẾN ĐỐI VỚI DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 19
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13/6/2019;
Căn cứ Chỉ thị số 21/CT-TTg ngày 10/6/2023 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;
Xét Tờ trình số 136/TTr-UBND ngày 28/7/2023 và Tờ trình số 139/TTr-UBND ngày 03/8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến đối với dự kiến kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách nhà nước năm 2024; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách nhà nước năm 2024 là 3.210,446 tỷ đồng, trong đó:
1. Vốn ngân sách địa phương cân đối dự kiến 1.286,3 tỷ đồng, cụ thể:
a) Ngân sách địa phương cân đối theo tiêu chí dự kiến 441,3 tỷ đồng;
b) Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất dự kiến 800 tỷ đồng;
c) Xổ số kiến thiết dự kiến 45 tỷ đồng.
2. Vốn ngân sách trung ương dự kiến 1.924,146 tỷ đồng, cụ thể:
a) Vốn trong nước dự kiến 1.714,146 tỷ đồng, trong đó:
- Trung ương hỗ trợ mục tiêu 1.135 tỷ đồng;
- Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội 203 tỷ đồng;
- Chương trình mục tiêu quốc gia 376,146 tỷ đồng.
b) Vốn nước ngoài dự kiến 210 tỷ đồng.
(Chi tiết có các biểu kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết của Hội đồng nhân dân báo cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính dự kiến kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách nhà nước năm 2024 phù hợp với kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 được Thủ tướng Chính phủ giao; khả năng thực hiện của các công trình, dự án và tuân thủ theo đúng quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân Quảng Trị khóa VIII, Kỳ họp thứ 19 thông qua ngày 04 tháng 8 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số: 69/NQ-HĐND ngày 04 tháng 8 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Nguồn vốn | Năm 2023 | KH đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 | Dự kiến kế hoạch 2024 | Ghi chú | ||
Kế hoạch | Ước giải ngân từ 1/1/2023 đến 30/6/2023 | Ước giải ngân cả năm | |||||
| TỔNG SỐ | 3.089.745 | 580.804 | 3.089.745 | 17.218.609 | 3.210.446 |
|
A | Vốn NSNN | 3.089.745 | 580.804 | 3.089.745 | 17.218.609 | 3.210.446 |
|
I | Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương | 1.329.012 | 276.793 | 1.329.012 | 8.030.500 | 1.286.300 |
|
1 | Ngân sách địa phương cân đối theo tiêu chí | 416.312 | 181.519 | 416.312 | 2.232.900 | 441.300 |
|
2 | Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất | 800.000 | 88.028 | 800.000 | 5.490.000 | 800.000 |
|
3 | Xổ số kiến thiết | 40.000 | 7.246 | 40.000 | 200.000 | 45.000 |
|
4 | Bội chi ngân sách địa phương | 72.700 |
| 72.700 | 107.600 |
| (*) |
II | Vốn ngân sách trung ương | 1.760.733 | 304.011 | 1.760.733 | 9.188.109 | 1.924.146 |
|
1 | Vốn trong nước | 1.350.817 | 271.147 | 1.350.817 | 7.264.309 | 1.714.146 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- | NSTW hỗ trợ đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 821.700 | 192.953 | 821.700 | 5.568.168 | 1.135.000 |
|
- | Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội | 161.000 | 2.296 | 161.000 | 161.000 | 203.000 | (**) |
- | Chương trình MTQG | 368.117 | 75.899 | 368.117 | 1.535.141 | 376.146 |
|
| Chương trình MTQG phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 192.739 | 37.661 | 192.739 | 740.078 | 198.356 |
|
| Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững | 79.518 | 27.419 | 79.518 | 362.173 | 79.800 |
|
| Chương trình MTQG nông thôn mới | 95.860 | 10.819 | 95.860 | 432.890 | 97.990 |
|
2 | Vốn nước ngoài | 409.916 | 32.864 | 409.916 | 1.923.800 | 210.000 |
|
(*) Tỉnh dự kiến kế hoạch 2024 tại Báo cáo tình hình thực hiện dự toán NSNN năm 2023, xây dựng dự toán NSNN năm 2024
(**) Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế xã hội được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương cho tỉnh là 364 tỷ đồng tại Quyết định số 202/QĐ-TTg ngày 8/3/2023, số 888/QĐ-TTg ngày 24/7/2023 và giao kế hoạch 2023 là 161 tỷ đồng tại Quyết định số 1513/QĐ-TTg ngày 3/12/2022
(Kèm theo Nghị quyết số: 69/NQ-HĐND ngày 04 tháng 8 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Kế hoạch 2022 chưa giải ngân hết và chưa được TTgCP cho phép kéo dài (*) | Năm 2023 | KH đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 | Nhu cầu kế hoạch 2024 | Ghi chú | |||||||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Kế hoạch | Giải ngân từ 1/1/2023 đến 30/6/2023 | Ước giải ngân kế hoạch 2023 | |||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: NSTW | Tổng số | Trong đó: NSTW | Tổng số | Trong đó: NSTW | Tổng số | Trong đó: NSTW | Giai đoạn 2021-2025 | Trong đó: đã giao 2021-2023 (**) | Tổng số | Trong đó: NSTW | ||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 6.928.565 | 4.563.822 | 147.843,245429 | 761.825 | 740.825 | 192.668 | 192.668 | 740.461 | 719.461 | 4.394.954 | 2.126.944 | 1.135.000 | 1.135.000 |
|
I | DANH MỤC DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM |
|
|
|
| 2.060.000 | 1.643.612 | 0 | 161.000 | 160.000 | 9.216 | 9.216 | 161.000 | 160.000 | 1.643.612 | 630.000 | 520.000 | 520.000 |
|
| Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường ven biển kết nối hành lang kinh tế Đông Tây, tỉnh Quảng Trị - Giai đoạn 1 | ĐH, TP, GL, VL | 55,7 km | 21-26 | 105/NQ-HĐND 9/12/2020 40/NQ-HĐND ngày 12/5/2021 16/NQ-HĐND ngày 12/5/2021 4282/QĐ-UBND 17/12/2021 | 2.060.000 | 1.643.612 |
| 161.000 | 160.000 | 9.216 | 9.216 | 161.000 | 160.000 | 1.643.612 | 630.000 | 520.000 | 520.000 |
|
II | DANH MỤC DỰ ÁN KHÁC |
|
|
|
| 4.868.565 | 2.920.210 | 147.843,245429 | 600.825 | 580.825 | 183.452 | 183.452 | 579.461 | 559.461 | 2.751.342 | 1.496.944 | 615.000 | 615.000 |
|
1 | Quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Các dự án hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường GTBG nối các trạm kiểm soát Biên phòng Xà Heng, A Dơi, Pa Roi, Xy, huyện Hướng Hóa | Hướng Hóa | 14,4 km | 21-24 | 89/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 39/NQ-HĐND ngày 12/5/2020 805/QĐ-UBND ngày 9/4/2021 | 90.000 | 90.000 | 15.000 | 10.000 | 10.000 | 5.000 | 5.000 | 10.000 | 10.000 | 90.000 | 75.000 | 15.000 | 15.000 | KH24 gồm KH22 không được kéo dài |
- | Doanh trại hải đội dân quân thường trực và bến cập tàu của hải đội | Triệu Phong | Doanh trại, Bến cập tàu 1440m2 | 21-24 | 98/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 37/NQ-HĐND ngày 12/5/2020 152/QĐ-UBND ngày 18/8/2021 | 110.978 | 110.978 |
| 25.000 | 25.000 | 531 | 531 | 25.000 | 25.000 | 110.978 | 97.000 | 13.978 | 13.978 |
|
2 | An ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Các dự án hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Xây dựng doanh trại Đội cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ các địa phương | VL, GL, ĐK, TP | 05 doanh trại | 21-24 | 07/NQ-HĐND ngày 10/3/2021 58/NQ-HĐND ngày 12/5/2020 2197/QĐ-UBND ngày 20/8/2021 | 46.500 | 46.500 |
| 10.000 | 10.000 | 5.531 | 5.531 | 10.000 | 10.000 | 46.500 | 40.000 | 6.500 | 6.500 |
|
3 | Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Xóa phòng học tạm, phòng học mượn, cải tạo nâng cấp các trường dân tộc nội trú, bán trú trên địa bàn tỉnh và xây dựng Trường THPT Hướng Hóa | Toàn tỉnh | 96 PHT, 36 phòng NTBT; xây mới cải tạo trường THPT | 22-25 | 72/NQ-HĐND ngày 25/6/2021; 2848/QĐ-UBND ngày 04/10/2021; 3707/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 | 130.000 | 130.000 |
| 30.000 | 30.000 | 16.217 | 16.217 | 30.000 | 30.000 | 130.000 | 60.000 | 40.000 | 40.000 |
|
4 | Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Các dự án hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đầu tư cơ sở vật chất, mua sắm trang thiết bị y tế tuyến tỉnh - Hạng mục: Trung tâm tâm thần kinh và hệ thống thiết bị xạ trị | Đông Hà | Xây dựng 1.056m2 và HT thiết bị xạ trị | 21-24 | 90/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 45/QĐ-HĐND ngày 12/5/2021 1309/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 | 150.000 | 150.000 |
| 60.000 | 60.000 | 33.085 | 33.085 | 60.000 | 60.000 | 150.000 | 121.500 | 28.500 | 28.500 |
|
5 | Văn hóa, thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Bảo tồn, tôn tạo, nâng cấp các di tích lịch sử cách mạng trọng điểm của tỉnh (hạng mục: Khu lưu niệm TBT Lê Duẩn, Bảo tàng Thành Cổ, địa đạo Vịnh Mốc) | TX Quảng Trị, T. Phong, V. Linh | Cải tạo, nâng cấp 02 DT, xây mới bảo tàng 2.100 m2 | 22-25 | 71/NQ-HĐND ngày 25/6/2021; 2960/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 | 101.250 | 101.250 |
| 15.000 | 15.000 | 466 | 466 | 15.000 | 15.000 | 101.250 | 30.000 | 10.000 | 10.000 |
|
6 | Phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Xây dựng trường quay chuyên nghiệp quy mô 250 chỗ và trường quay ngoài trời - Đài Phát thanh Truyền hình Quảng Trị | Đông Hà | 250 chỗ ngồi | 23-26 | 20/NQ-HĐND ngày 12/5/2021 | 45.000 | 45.000 |
| 10.000 | 10.000 | 360 | 360 | 10.000 | 10.000 | 33.750 | 10.000 | 20.000 | 20.000 |
|
7 | Bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Các dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đầu tư xây dựng mới các trạm quan trắc môi trường tự động, cố định trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | Toàn tỉnh | 07 trạm | 24-27 | 21/NQ-HĐND ngày 12/5/2021 | 45.000 | 45.000 |
|
|
|
|
|
|
| 37.500 | 0 | 12.000 | 12.000 |
|
8 | Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Kè chống xói lở khẩn cấp các đoạn sông trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | GL, VL, TP, CL, ĐK, QT | 7 km | 22-25 | 23/NQ-HĐND ngày 12/5/2021 4246/QĐ-UBND 15/12/2021 | 95.000 | 95.000 | 13.481,843 | 30.000 | 30.000 | 10.699 | 10.699 | 30.000 | 30.000 | 95.000 | 81.518 | 10.022,367 | 10.022,367 | KH24 gồm KH22 không được kéo dài |
- | Trồng, bảo vệ, phát triển rừng và cơ sở hạ tầng phục vụ bảo tồn và phát triển bền vững các Khu bảo tồn thiên nhiên Đakrông và Bắc Hướng Hóa tỉnh Quảng Trị | Toàn tỉnh | CS 1.425 lượt ha; NC 600ha; LGRTN 600ha; HTTGL 1000 ha; HTLS 77km; CSHT KBT thiên nhiên Đakrông và Bắc Hướng Hóa | 22-25 | 73/NQ-HĐND ngày 25/6/2021 | 90.000 | 90.000 |
| 30.000 | 30.000 |
|
| 30.000 | 30.000 | 90.000 | 35.590 | 35.000 | 35.000 |
|
8 | Khu công nghiệp và khu kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Các dự án hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | San nền và hạ tầng kỹ thuật thiết yếu tại khu vực trung tâm Cửa khẩu quốc tế La Lay (giai đoạn 2) | Đakrông | bãi xuất 2,45ha; bãi nhập 0,67 ha; đường GT, HTTN | 21-24 | 94/NQ-HĐND ngày 9/12/2020; 43/NQ-HĐND ngày 12/5/2021 1349/QĐ-UBND ngày 31/5/2021 | 94.000 | 85.000 | 6.112,9134 | 9.960,743 | 9.960,743 | 4.279 | 4.279 | 9.961 | 9.961 | 85.000 | 64.310,830 | 20.689,17 | 20.689,17 | KH24 gồm KH22 không được kéo dài |
| Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Khu tái định cư xã Hải An (giai đoạn 2) | Hải Lăng | 43,6 ha | 23-26 | 27/NQ-HĐND 12/5/2021 40/NQ-HĐND 14/7/2022 | 268.868 | 268.868 |
| 50.000 | 50.000 | 32.606 | 32.606 | 50.000 | 50.000 | 130.000 | 50.000 | 40.000 | 40.000 |
|
9 | Kho tàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Các dự án hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Quảng Trị (giai đoạn 1) | Đông Hà | Nhà làm việc, lưu trữ 4 tầng 1 tầng hầm | 21-24 | 92/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 38/NQ-HĐND ngày 12/5/2021 1330/QĐ-UBND 28/5/2021 | 50.194 | 38.630 | 7.500 | 2.500 | 2.500 | 761 | 761 | 2.500 | 2.500 | 38.630 | 20.000 | 18.630 | 18.630 | KH24 gồm KH22 không được kéo dài |
10 | Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Các dự án hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường Trần Nguyên Hãn (giai đoạn 2) | Đông Hà | 1651,7m | 21-24 | 74/NQ-HĐND ngày 25/6/2021 1167/QĐ-UBND ngày 13/5/2021 của TP Đông Hà | 201.210 | 150.000 | 10.486,725 | 45.000 | 25.000 | 10.000 | 10.000 | 45.000 | 25.000 | 150.000 | 139.513,275 | 10.486,725 | 10.486,725 | KH24 gồm KH22 không được kéo dài |
- | Hạ tầng kỹ thuật phục vụ giải phóng mặt bằng để mở rộng cảng Cửa Việt, tỉnh Quảng Trị | Gio Linh | GPMB: 11,1ha; TĐC: 5,2 ha | 21-24 | 104/NQ-HĐND ngày 9/12/2020; 2441/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 | 80.150 | 80.150 |
| 30.000 | 30.000 |
|
| 30.000 | 30.000 | 80.150 | 54.410 | 25.740 | 25.740 |
|
- | Đường nối đường Hồ Chí Minh nhánh Đông với đường Hồ Chí Minh nhánh Tây, tỉnh Quảng Trị | Vĩnh Linh | 15 km đường, 01 cầu dài 110 m | 21-24 | 11/NQ-HĐND ngày 21/3/2021 135/NQ-HĐND ngày 30/8/2021 2961/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 | 229.156 | 129.156 | 14.222,738029 | 35.000 | 35.000 | 15.867 | 15.867 | 35.000 | 35.000 | 129.156 | 50.777,262 | 78.378,738 | 78.378,738 | KH24 gồm KH22 không được kéo dài |
| Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh Quảng Trị | TP, HL, GL, VL, CL, ĐK, HH | 3 hợp phần | 18-23 | 2293/TTg-HTQT ngày 20/12/2016; 998/QĐ-UBND ngày 15/5/2017; 1134/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 | 998.152 | 136.075 |
| 39.000 | 39.000 | 2.310 | 2.310 | 39.000 | 39.000 | 136.075 | 120.000 | 16.075 | 16.075 |
|
- | Cơ sở hạ tầng và giao thông đô thị thị xã Quảng Trị | Quảng Trị | đường: 4km; kè 1,5km | 22-25 | 113/NQ-HĐND ngày 04/6/2021 1206/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 của Tx Quảng Trị | 140.000 | 120.000 | 10.243,101 | 20.000 | 20.000 | 2.561 | 2.561 | 20.000 | 20.000 | 120.000 | 54.756,899 | 33.000,000 | 33.000,000 | KH24 gồm KH22 không được kéo dài |
- | Đường kết nối trung tâm huyện Vĩnh Linh đến các xã ven biển, hạ tầng Khu du lịch Cửa Tùng và bãi tắm cộng đồng Vĩnh Thái (giai đoạn 1) | Vĩnh Linh | đường: 4,54km; sân vui chơi: 5000m2 | 22-25 | 10/NQ-HĐND ngày 24/6/2021 5052/QĐ-UBND ngày 01/12/2021 của huyện V.Linh | 110.000 | 82.500 |
| 5.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 82.500 | 55.000 | 20.000 | 20.000 |
|
- | Hệ thống giao thông kết nối thị trấn Ái Tử với các vùng trọng điểm kinh tế của huyện Triệu Phong | Triệu Phong | 8,6 km | 22-25 | 20/NQ-HĐND ngày 08/6/2021 2988/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của huyện TP | 140.000 | 120.000 |
| 30.000 | 30.000 | 6.478 | 6.478 | 30.000 | 30.000 | 120.000 | 54.000 | 33.000 | 33.000 |
|
- | Đường nối thị trấn Cam Lộ với các vùng trọng điểm kinh tế huyện Cam Lộ | Cam Lộ | 17,4 km | 22-25 | 23/NQ-HĐND ngày 10/6/2021 2408/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 của huyện C.Lộ | 140.000 | 120.000 | 40.000 | 20.000 | 20.000 | 10.000 | 10.000 | 20.000 | 20.000 | 120.000 | 80.000 | 20.000 | 20.000 | KH24 dự kiến phần KH22 không được kéo dài |
- | Cầu Câu Nhi - Hải Tân, đường Thượng Xá - Trà Lộc (DH,50) và đường Thuận Đức - Lam Thủy - Phương Lang (DH.50a) | Hải lăng | Cầu dài 105m; đường dài 14,7 km | 22-25 | 08/NQ-HĐND ngày 14/6/2021 797/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 của huyện HL | 140.000 | 110.000 | 30.000 | 30.000 | 30.000 | 13.143 | 13.143 | 30.000 | 30.000 | 110.000 | 80.000 | 17.000 | 17.000 | KH24 dự kiến phần KH22 không được kéo dài |
- | Dự án Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số - (CRIEM), tỉnh Quảng Trị | ĐK, HH | 02 Hợp phần | 21-24 | 218/QĐ-TTg ngày 19/02/2021 4048/QĐ-UBND 7/12/2021 4301/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 | 935.004 | 178.000 | 795.925 | 24.364 | 24.364 | 7 | 7 | 3.000 | 3.000 | 178.000 | 43.568 | 1.500 | 1.500 |
|
- | Nâng cấp đường 73 Đông (cũ), huyện Gio Linh | Gio Linh | 8,53 km | 22-25 | 03/NQ-HĐND ngày 12/5/2021 của huyện GL | 80.000 | 60.000 |
|
|
|
|
|
|
| 60.000 | 20.000 | 20.000 | 20.000 |
|
| Các dự án khởi công mới năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Giải phóng mặt bằng để xây dựng dự án Cảng hàng không Quảng Trị | Gio Linh | 265,372 ha | 21-24 | 09/NQ-HĐND 10/3/2021 60/NQ-HĐND 12/5/2021 16/NQ-HĐND 12/5/2021 | 233.103 | 233.103 |
|
|
|
|
|
|
| 233.103 | 0 | 50.000 | 50.000 |
|
11 | Du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường kết nối các điểm du lịch huyện Hướng Hóa | Hướng Hóa | 25 km | 22-25 | 6814/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của huyện HH | 80.000 | 60.000 |
| 15.000 | 15.000 | 7.858 | 7.858 | 15.000 | 15.000 | 60.000 | 35.000 | 15.000 | 15.000 |
|
12 | Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Xây dựng trung tâm giám sát điều hành thông minh | Toàn tỉnh | hạ tầng kỹ thuật IOC; SOC và GSTT truyền thông | 23-26 | 25/NQ-HĐND ngày 12/5/2021 | 45.000 | 45.000 |
| 25.000 | 25.000 | 693 | 693 | 25.000 | 25.000 | 33.750 | 25.000 | 4.500 | 4.500 |
|
(*) Nghị quyết 74/NQ-CP ngày 7/5/2023 của Chính phủ về phiên họp thường kỳ tháng 4 năm 2023: "Đồng ý đề xuất của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc không báo cáo cấp có thẩm quyền cắt giảm kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách trung ương của các bộ, cơ quan trung ương và địa phương tương ứng với số vốn không giải ngân hết kế hoạch năm 2022, không được kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân và bị hủy dự toán theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước. Các bộ, cơ quan trung ương và địa phương được phép bố trí lại vốn ngân sách trung ương năm 2023 và các năm tiếp theo tương ứng với số vốn không giải ngân hết năm 2022, bị hủy dự toán cho các nhiệm vụ, dự án bảo đảm bố trí đủ vốn, hoàn thành đúng tiến độ, không để phát sinh nợ đọng xây dựng cơ bản "
(**) Kế hoạch 2021-2023 đã giao không tính kế hoạch 2022 chưa giải ngân hết do thực hiện hủy dự toán theo quy định tại Nghị quyết 74/NQ-CP ngày 7/5/2023 của Chính phủ phiên họp thường kỳ tháng 4 năm 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 04 tháng 8 năm 2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn NSTW năm 2023 | Kế hoạch vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 | Dự kiến kế hoạch vốn NSTW năm 2024 | Ghi chú | |||||||||||||||
Số quyết định | TMĐT | Kế hoạch 2023 | Giải ngân từ 1/1/2023 đến 31/6/2023 | Ước giải ngân kế hoạch 2023 | Giai đoạn 2021- 2025 | Trong đó: Đã giao các năm 2021-2023 | |||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: Vốn nước ngoài | Tổng số | Trong đó: Vốn nước ngoài | Tổng số | Trong đó: Vốn nước ngoài | Tổng số | Trong đó: Vốn nước ngoài | Tổng số | Trong đó: Vốn nước ngoài | Tổng số | Trong đó: Vốn nước ngoài | ||||||||
Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài | ||||||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: NSTW | Quy đổi ra tiền Việt | |||||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: | ||||||||||||||||||||
Đưa vào cân đối NSTW | Vay lại | ||||||||||||||||||||
| TỔNG SỐ |
| 2.177.961 | 522.147 | 361.475 | 1.655.814 | 1.084.906 | 570.908 | 283.280 | 219.916 | 21.657 | 17.967 | 190.176 | 148.176 | 1.271.572 | 849.463 | 446.242 | 281.878 | 227.575 | 210.000 |
|
| Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
1 | Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng sông Mê Kông mở rộng, giai đoạn 2 - tiểu dự án Quảng Trị | 1381/QĐ-TTg ngày 18/10/2018; 2484/QĐ-UBND ngày 25/10/2018; 54/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | 258.111 | 41.068 | 0 | 217.043 | 173.634 | 43.409 | 73.466 | 73.466 | 1.726 | 1.726 | 1.726 | 1.726 | 173.634 | 173.634 | 87.790 | 87.790 | 62.000 | 62.000 | Giai đoạn 2021-2025 đã bố trí 166.559 triệu đồng, tuy nhiên dự án chỉ giải ngân được 87.790 triệu đồng |
| Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh Quảng Trị | 2293/TTg-HTQT ngày 20/12/2016; 998/QĐ-UBND ngày 15/5/2017, 1134/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 | 998.152 | 255.679 | 136.075 | 742.473 | 493.493 | 248.980 | 185.450 | 146.450 | 19.924 | 16.241 | 185.450 | 146.450 | 677.578 | 433.469 | 314.088 | 194.088 | 156.075 | 140.000 | Dự án đang trình điều chỉnh CTĐT (kéo dài thời gian thực hiện dự án đến 2025). Lũy kế hàng năm trong KH trung hạn 2021-2025 vốn nước ngoài nguồn NSTW bố trí là 463.418 triệu đồng, tuy nhiên dự án chỉ giải ngân được 194.088 triệu đồng |
3 | Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số (CRIEM), dự án thành phần tỉnh Quảng Trị | 218/QĐ-TTg ngày 19/02/2021; 4301/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 | 921.698 | 225.400 | 225.400 | 696.298 | 417.779 | 278.519 | 24.364 | 0 | 7 | 0 | 3.000 | 0 | 420.360 | 242.360 | 44.364 | 0 | 9.500 | 8.000 |
|
- 1Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2022 thông qua Phương án dự kiến nhu cầu Kế hoạch đầu tư công năm 2023 nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Hà Giang
- 2Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2022, kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch sang năm 2023
- 3Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021- 2025 tỉnh Hà Giang
- 4Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2023 về phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2024 tỉnh Hải Dương
- 5Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2023 về dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024 do tỉnh Hậu Giang ban hành
- 6Nghị quyết 123/NQ-HĐND năm 2023 về dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 7Nghị quyết 203/NQ-HĐND năm 2023 về thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2024 do tỉnh Sơn La ban hành
- 8Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2023 về dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024 tỉnh Đắk Lắk
- 9Chỉ thị 04/CT-UBND về đẩy mạnh giải ngân kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước do tỉnh Bình Định quản lý năm 2023
- 10Nghị quyết 96/NQ-HĐND năm 2023 dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024 nguồn vốn ngân sách nhà nước do tỉnh Tây Ninh ban hành
- 11Nghị quyết 62/NQ-HĐND năm 2023 về Kế hoạch đầu tư công năm 2024 do tỉnh Nghệ An ban hành
- 12Quyết định 529/QĐ-UBND năm 2023 giao Kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Tuyên Quang, năm 2024
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Đầu tư công 2019
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2022 thông qua Phương án dự kiến nhu cầu Kế hoạch đầu tư công năm 2023 nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Hà Giang
- 6Quyết định 1513/QĐ-TTg năm 2022 về giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 202/QĐ-TTg năm 2023 về giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương của Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Nghị quyết 74/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 4 năm 2023
- 9Chỉ thị 21/CT-TTg năm 2023 xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách Nhà nước năm 2024 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2022, kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch sang năm 2023
- 11Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021- 2025 tỉnh Hà Giang
- 12Quyết định 888/QĐ-TTg năm 2023 về giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương của Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội; giao, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 13Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2023 về phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2024 tỉnh Hải Dương
- 14Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2023 về dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024 do tỉnh Hậu Giang ban hành
- 15Nghị quyết 123/NQ-HĐND năm 2023 về dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 16Nghị quyết 203/NQ-HĐND năm 2023 về thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2024 do tỉnh Sơn La ban hành
- 17Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2023 về dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024 tỉnh Đắk Lắk
- 18Chỉ thị 04/CT-UBND về đẩy mạnh giải ngân kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước do tỉnh Bình Định quản lý năm 2023
- 19Nghị quyết 96/NQ-HĐND năm 2023 dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024 nguồn vốn ngân sách nhà nước do tỉnh Tây Ninh ban hành
- 20Nghị quyết 62/NQ-HĐND năm 2023 về Kế hoạch đầu tư công năm 2024 do tỉnh Nghệ An ban hành
- 21Quyết định 529/QĐ-UBND năm 2023 giao Kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Tuyên Quang, năm 2024
Nghị quyết 69/NQ-HĐND năm 2023 về cho ý kiến đối với dự kiến kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách nhà nước năm 2024 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- Số hiệu: 69/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 04/08/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Nguyễn Đăng Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/08/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết