Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 62/NQ-HĐND

Nghệ An, ngày 09 tháng 12 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN 03 CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 11

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;

Căn cứ Quyết định số 1513/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023;

Căn cứ công văn số 7248/BKHĐT-TH ngày 12 tháng 10 năm 2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc dự kiến kế hoạch đầu tư vốn NSNN năm 2023;

Xét Tờ trình số 9297/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn Ngân sách Trung ương để thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nghệ An như sau:

1. Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 344.190 triệu đồng.

2. Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: 632.118 triệu đồng. Trong đó:

a) Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt: 30.891 triệu đồng;

b) Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư ở những nơi cần thiết: 42.341 triệu đồng;

c) Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực dân tộc: 409.608 triệu đồng;

d) Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực: 91.090 triệu đồng;

e) Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch: 20.970 triệu đồng;

g) Dự án 7: Chăm sóc sức khỏe nhân dân, nâng cao thể trạng, tầm vóc người dân tộc thiểu số; phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em: 13.325 triệu đồng;

h) Dự án 9: Đầu tư phát triển nhóm dân tộc thiểu số rất ít người và nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn: 23.893 triệu đồng.

3. Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: 204.445 triệu đồng. Trong đó:

a) Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội các huyện nghèo: 175.790 triệu đồng;

b) Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững: 28.655 triệu đồng, bao gồm: Tiểu dự án 1. Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn: 20.838 triệu đồng; Tiểu dự án 3. Hỗ trợ việc làm bền vững: 7.817 triệu đồng.

(Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này. Sau khi Thủ tướng Chính phủ và các Bộ, ngành Trung ương quyết định và thông báo chính thức, trường hợp có thay đổi nội dung đầu tư, giao Ủy ban nhân dân tỉnh chủ động điều chỉnh kế hoạch đảm bảo đúng quy định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An Khóa XVIII, Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ (để b/c);
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Lao động -
Thương binh và Xã hội, Nông nghiệp và PTNT;
- Ủy ban Dân tộc;
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh, UBND tỉnh, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban, Tổ đại biểu, Đại biểu HĐND tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh, Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh,
Cục Thi hành án dân sự tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Website: http://dbndnghean.vn;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Thái Thanh Quý

 

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Kế hoạch năm 2023

Ghi chú

***

TỔNG TOÀN TỈNH

344.190,000

 

A

HUYỆN QUỲ CHÂU

1.354,000

 

I

Xã Châu Tiến

915,389

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Cầu dân sinh Tạ Lọng bản Ban, xã Châu Tiến, huyện Quỳ Châu

38,611

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

2

Mương bản Hoa Tiến, xã Châu Tiến, huyện Quỳ Châu

466,810

 

3

Nhà văn hóa cộng đồng bản Lầu, xã Châu Tiến, huyện Quỳ Châu

409,968

 

II

Châu Bính

438,611

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Đường giao thông bản Luồng Lạnh đi Trạm Y tế xã Châu Bính

300,000

 

2

Hệ thống kênh mương bản Chào Mờ, xã Châu Bính, huyện Quỳ Châu

138,611

 

B

HUYỆN QUẾ PHONG

2.031,000

 

I

Xã Mường Nọc

2.031,000

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

1

Công trình phụ trợ Sân vận động xã Mường Nọc, huyện Quế Phong

850,000

 

2

Thủy lợi Ná Chảo - Ná Khắc bản Thanh Phong 1, xã Mường Nọc

1.181,000

 

C

HUYỆN QUỲ HỢP

4.062,000

 

I

Xã Châu Quang

677,000

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

1

Nhà sinh hoạt cộng đồng xóm Cù Mọn

677,000

 

II

Nghĩa Xuân

677,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Xây dựng nhà 01 tầng 05 phòng học Trường Tiểu học Nghĩa Xuân

677,000

 

III

Đồng Hợp

677,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Xây dựng nhà 2 tầng 6 phòng học Trường Tiểu học xã Đồng Hợp, huyện Quỳ Hợp, Nghệ An

677,000

 

IV

Xã Thọ Hợp

677,000

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp dãy nhà cấp 4 Trường Tiểu học Thọ Hợp, huyện Quỳ Hợp

677,000

 

V

Xã Tam Hp

677,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Xây dựng nhà 02 tầng 10 phòng học Trường Tiểu học số 1 Tam Hợp

677,000

 

VI

Minh Hợp

677,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Nhà khám và điều trị 2 tầng 10 phòng, trạm y tế xã

677,000

 

D

THỊ XÃ THÁI HÒA

3.385,000

 

I

Xã Nghĩa Mỹ

677,000

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường liên xóm xã Nghĩa Mỹ

677,000

 

II

Xã Nghĩa Thuận

677,000

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

1

Dự án: Xây dựng hệ thống điện chiếu sáng tuyến đường từ trường THCS vào xóm 7, xã Nghĩa Thuận

677,000

 

III

Xã Đông Hiếu

677,000

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

1

Nâng cấp đường GTNT từ xóm Đông Hồng đi xóm Đông Hải xã Đông Hiếu,- Đoạn từ QL 48 đến đường Trung tâm xã Nghĩa Hòa

677,000

 

IV

Tây Hiếu

677,000

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

1

Xây dựng tuyến mương thoát nước khu dân cư xóm Hưng Tây, xã Tây Hiếu

677,000

 

V

Nghĩa Tiến

677,000

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

1

Đường giao thông từ cây đa Làng Bồi đi giếng Don, xóm Hòa Long, xã Nghĩa Tiến

677,000

 

E

HUYỆN DIỄN CHÂU

31.822,000

 

*

CẤP HUYỆN QUẢN LÝ

5.545,737

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

1

Đường giao thông nối từ Quốc lộ 1A đến đường 205 xã Diễn Trường

5.545,737

 

**

UBND XÃ CHỦ ĐẦU TƯ

26.276,263

 

I

Xã Diễn An

500,000

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp các hạng mục phụ trợ Trường Tiểu học xã Diễn An, huyện Diễn Châu

500,000

 

II

Xã Diễn Bích

2.000,000

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

1

Nhà học kiêm khu hiệu bộ trường mầm non xã Diễn Bích, huyện Diễn Châu.

2.000,000

 

III

Xã Diễn Cát

500,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Nhà học 3 tầng 9 phòng Trường mầm non Diễn Cát, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An

500,000

 

IV

Diễn Đoài

2.000,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông nông thôn từ Quốc lộ 48 xóm Xuân Sơn đi xóm 3, xã Diễn Đoài, huyện Diễn Châu

500,000

 

1

Cải tạo đường GTNT quốc lộ 48 đi xóm Bàu Xuân, xã Diễn Đoài, huyện Diễn Châu

750,000

 

2

Xây dựng sân vận động xã Diễn Đoài, huyện Diễn Châu

750,000

 

V

Xã Diễn Đồng

500,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Xây dựng nhà học 2 tầng 12 phòng và một số hạng mục phụ trợ trường THCS Liên Đồng, huyện Diễn Châu

500,000

 

VI

Xã Diễn Hải

500,000

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

1

Nâng cấp tuyến đường GTNT từ xóm ngã tư bà Cần đi đê biển xã Diễn Hải, huyện Diễn Châu

500,000

 

VII

Xã Diễn Hoa

500,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Nâng cấp đường liên xã từ xóm 1 đi xóm 7 xã Diễn Hoa

400,000

 

2

Nhà học 2 tầng 8 phòng Trường mần non xã Diễn Hoa, huyện Diễn Châu

100,000

 

VIII

Diễn Hoàng

500,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã Diễn Mỹ- Diễn Hoàng - Quỳnh Diễn đoạn qua xã Diễn Hoàng, huyện Diễn Châu.

500,000

 

IX

Xã Diễn Hồng

800,000

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

1

Nâng cấp sân và sân khấu, sân vận động xã Diễn Hồng, huyện Diễn Châu

800,000

 

X

Xã Diễn Hùng

500,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Nhà học 2 tầng 4 phòng và các hạng mục phụ trợ trường THCS xã Diễn Hùng, huyện Diễn Châu

500,000

 

XI

Diễn Kim

500,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Nâng cấp tuyến đường GTNT từ xóm Đại Thành đi xóm Xuân Châu xã Diễn Kim, huyện Diễn Châu

400,000

 

2

Cải tạo, sửa chữa nhà học 02 tầng Trường tiểu học xã Diễn Kim

100,000

 

XII

Diễn Kỹ

500,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Đường giao thông nông thôn liên xã Diễn Kỷ đi Diễn Vạn, huyện Diễn Châu

500,000

 

XIII

Xã Diễn Lâm

500,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Xây dựng nhà học 2 Tầng 8 phòng, nhà đa chức trường Tiểu học Diễn Lâm II

500,000

 

XIV

Diễn Liên

500,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp Trường tiểu học Diễn Liên, huyện Diễn Châu

394,579

 

2

Nhà đa chức năng và công trình phụ trợ Trường Mầm non xã Diễn Liên, huyện Diễn Châu

105,421

 

XV

Diễn Lộc

500,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Mương tiêu chống ngập từ xóm 7,8 qua xóm 6 ra Kênh Nhà Lê xã Diễn Lộc

500,000

 

XVI

Xã Diễn Lợi

500,000

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp cống Nhậm và tuyến mương tưới từ Cồn Tày về đồng Rục Su xã Diễn Lợi, huyện Diễn Châu

500,000

 

XVII

Xã Diễn M

500,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Mương tưới, tiêu đoạn từ Xóm Mỹ Thượng đến xóm Lập Thành xã Diễn Mỹ

500,000

 

XVIII

Xã Diễn Ngọc

500,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Nhà học 3 tầng 15 phòng kiêm nhà hiệu bộ trường Tiểu học Diễn Ngọc, huyện Diễn Châu

100,000

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

2

Sân giáo dục thể chất trường THCS xã Diễn Ngọc

400,000

 

XIX

Diễn Nguyên

800,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Xây dựng Nhà chức năng, mải che sân tập ngoài trời và một số hạng mục phụ trợ trường Tiểu học Diễn Nguyên, huyện Diễn Châu

800,000

 

XX

Diễn Phong

500,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Nhà học 3 tầng, kiêm nhà hiệu bộ và các hạng mục phụ trợ trường THCS Vạn Phong- Điểm 2, xã Diễn Phong, huyện Diễn Châu

500,000

 

XXI

Diễn Phú

500,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Dự án đường GTNT xóm 3, xóm 4 và xóm 5 xã Diễn Phú, huyện Diễn Châu

500,000

 

XXII

Diễn Phúc

1.905,421

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Đường giao thông nông thôn từ QL7A đi xóm Tràng Thân và tuyến Cầu Sò đi Phúc Thiêm, xã Diễn Phúc, huyện Diễn Châu

1.905,421

 

XXIII

Xã Diễn Quảng

500,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp hệ thống mương tưới tiêu xóm 1, xóm 2 và xóm 3, xã Diễn Quảng

100,000

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

2

Xây dựng nhà bảo vệ, nhà vệ sinh, sân trường và tường bao trường tiểu học Diễn Quảng, huyện Diễn Châu

400,000

 

XXIV

Xã Diễn Tân

500,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Đường giao thông nông thôn từ ngã tư ông Nuôi đi Vĩnh Song xã Diễn Tân, huyện Diễn Châu

100,000

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

2

Nhà học 2 tầng 8 phòng và các công trình phụ trợ trường Tiểu học Diễn Tân, huyện Diễn Châu

400,000

 

XXV

Diễn Tháp

1.905,421

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Mương tưới, mương kẹp trục chính ra đồng xóm 1, xóm 4 và xóm 5 xã Diễn Tháp

1.905,421

 

XXVI

Xã Diễn Thịnh

500,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Sửa chữa, nâng cấp mương tiêu đồng màu xóm Trung Tân đi xóm Đồng Tâm xã Diễn Thịnh, huyện Diễn Châu

400,000

 

2

Nâng cấp Đường giao thông liên xã Diễn Thịnh đi Diễn Tân (đoạn đường từ Quốc Lộ 1 A đi xóm 6 xã Diễn Tân)

100,000

 

XXVII

Xã Diễn Trung

500,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Đường Cửa Rọ từ Quốc Lộ 1A xuống đê biển xã Diễn Trung, huyện Diễn Châu

500,000

 

XXVIII

Xã Diễn Trường

500,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường 205 từ Nhà máy giày da VietGlory Diễn Trường đến xã Diễn Hoàng, huyện Diễn Châu

500,000

 

XXIX

Diễn Vạn

2.000,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Nhà học 3 tầng 5 phòng kiêm Nhà hiệu bộ và Nhà xe Trường tiểu học Diễn Vạn, huyện Diễn Châu

1.683,737

 

2

Đường GTNT đoạn từ ông Am (Yên Đồng) đi Ông Thông (Yên Đồng)

100,000

 

3

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã Diễn Phong - Diễn Vạn - Diễn Kim đoạn qua xã Diễn Vạn, huyện Diễn Châu

100,000

 

4

Cải tạo đường GTNT xóm Đông Phú (đoạn nhà ông Dương đến nhà anh Trúc), xã Diễn Vạn, huyện Diễn Châu

116,263

 

XXX

Xã Diễn Xuân

1.905,421

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Đường GTNT nội đồng phía Đông làng xã Diễn Xuân

1.304,611

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

2

Cải tạo, nâng cấp Sân vận động xã Diễn Xuân

600,810

 

XXXI

Diễn Yên

500,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường từ Trung tâm UBND xã Diễn Yên đi xã Diễn Phong đoạn qua xóm 6,7,8.

500,000

 

XXXII

Xã Minh Châu

1.460,000

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

1

Đường GTNT xóm 3 đi xóm 4 xã Minh Châu

500,000

 

2

Xây dựng đường GTNT trên bờ kênh N2 đoạn qua xóm 1 và xóm 2 xã Minh Châu

960,000

 

F

HUYỆN NGHI LỘC

18.958.000

 

I

Xã Nghi Văn

1.354,180

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Đường giao thông kết hợp kênh tưới tiêu từ QL48E đi xóm 19-20 xã Nghi Văn, huyện Nghi Lộc, Nghệ An

1.354,180

 

II

Xã Khánh Hợp

677,070

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

1

Nâng cấp, cải tạo trường mầm non Khánh Hợp phân hiệu 2 xã Khánh Hợp, huyện Nghi Lộc

677,070

 

III

Xã Nghi Xuân

677,070

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Mương tiêu úng từ Bàu Cồn đến Đồng Nga nối tuyến mương chính đi cầu Đồng Toàn, xã Nghi Xuân, huyện Nghi Lộc

677,070

 

IV

Nghi Đồng

677,070

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Xây dựng trường mầm non Nghi Đồng, huyện Nghi Lộc. Hạng mục: Nhà học 2 tầng 4 phòng

677,070

 

V

Xã Nghi Thiết

677,070

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Mở rộng khuôn viên trường mầm non xã Nghi Thiết, huyện Nghi Lộc

677,070

 

VI

Xã Nghi Trung

677,070

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Xây dựng đường giao thông xóm 3, xóm 5 và xóm 6 xã Nghi Trung, huyện Nghi Lộc

677,070

 

VII

Nghi Mỹ

677,070

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Mương tưới tiêu xã Nghi Mỹ, huyện Nghi Lộc

677,070

 

VIII

Xã Nghi Công Nam

677,070

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Xây dựng nhà đa chức năng và các hạng mục phụ trợ trường tiểu học xã Nghi Công Nam, huyện Nghi Lộc

677,070

 

IX

Nghi Trường

677,070

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Xây dựng đường GTNT xã Nghi Trường, đoạn từ đường liên xã Nghi Thịnh- Nghi Trường đi cụm dân cư xóm 15 cũ, xã Nghi Trường, huyện Nghi Lộc

677,070

 

X

Phúc Thọ

677,070

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Nâng cấp đường làng nghề mây tre đan xóm 6, xã Phúc Thọ, huyện Nghi Lộc

677,070

 

XI

Nghi Long

677,070

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

1

Xây dựng trạm y tế xã Nghi Long, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An

677,070

 

XII

Nghi Thịnh

677,070

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường từ xã Nghi Trường - Nghi Thịnh - Nghi Hợp đoạn qua xã Nghi Thịnh

677,070

 

XIII

Xã Nghi Thạch

677,070

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Đường GTNT xóm 2 đoạn nối từ đường Chợ Sơn - Phúc Thọ (Nhà Bà Nhị) đến nhà ông Nguyễn Bá Thanh xóm 2 và đoạn nối từ đường Nguyễn Sinh Cung đi đến nhà anh Chiến xóm 2, xã Nghi Thạch

677,070

 

XIV

Xã Nghi Xá

677,070

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Xây dựng tuyến mương tưới tiêu tại xóm 1-10 xã Nghi Xá, huyện Nghi Lộc

100,000

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

2

Xây dựng mương tiêu úng vùng màu xóm 2, xã Nghi Xá

577,070

 

XV

Xã Nghi Hưng

677,070

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp mương Luxambua xã Nghi Hưng, huyện Nghi Lộc

677,070

 

XVI

Xã Nghi Kiều

677,070

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Xây dựng nhà học 2 tầng 12 phòng trường tiểu học Nghi Kiều 2, xã Nghi Kiều

677,070

 

XVII

Xã Nghi Lâm

677,070

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Xây dựng mương từ xóm 7 đi xóm 11 và một số hạng mục xã Nghi Lâm

138,611

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

2

Xây dựng nhà học 2 tầng 8 phòng trường mầm non xã Nghi Lâm, huyện Nghi Lộc

538,459

 

XVIII

Nghi Thái

677,070

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Xây dựng cầu, đường đồng Cấm, xóm Thái Thọ, xã Nghi Thái, huyện Nghi Lộc

677,070

 

XIX

Xã Nghi Công Bắc

677,070

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Nâng cấp tuyến đường từ xóm 5 đi xóm 6

500,000

 

2

Xây dựng nhà đa chức năng trường tiểu học

177,070

 

XX

Xã Nghi Yên

677,070

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp nghĩa trang Rú Rín xã Nghi Yên

677,070

 

XXI

Xã Nghi Phong

677,070

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Xây dựng đường giao thông nông thôn xóm 2 xã Nghi Phong, huyện Nghi Lộc

677,070

 

XXII

Xã Nghi Hoa

677,070

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Xây dựng nhà học 2 tầng 10 phòng, 2 phòng thực hành trường THCS xã Nghi Hoa

677,070

 

XXIII

Xã Nghi Vạn

677,070

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Xây dựng nhà thể thao đa chức năng trường tiểu học Nghi Vạn

500,000

 

2

Xây dựng nhà học 2 tầng 8 phòng học trường mầm non Nghi Vạn

177,070

 

XXIV

Xã Nghi Quang

677,070

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường Đức Thiết đoạn trung tâm Xã Nghi Quang. (Hạng mục mương tiêu thoát nước 2 bên đường).

677,070

 

XXV

Xã Nghi Phương

677,070

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Bờ kè chống sạt lở Sông Cấm đoạn từ Bến Cầu Cộ đến Đồng Tùng xóm 1

340,000

 

2

Kênh tiêu nước tuyến từ Cống Đồng Cuôi xóm 3 đến cống Bàu xóm 2

337,070

 

XXVI

Nghi Thuận

677,070

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Xây dựng nhà văn hóa xóm Bắc Kim Hòa, xã Nghi Thuận, huyện Nghi Lộc

677,070

 

XXVII

Xã Nghi Tiến

677,070

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Đầu tư xây dựng đường giao thông từ Đền Mũi Đồi đi xóm 14 cũ xã Nghi Tiến

677,070

 

G

THỊ XÃ HOÀNG MAI

3.385,000

 

I

Xã Quỳnh Vinh

677,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Đường giao thông xã Quỳnh Vinh nối QL 48D đến đường vào nhà máy xi măng Hoàng Mai

677,000

 

II

Xã Quỳnh Liên

677,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Xây dựng nhà đa năng trường Trung học cơ sở xã Quỳnh Liên

677,000

 

III

Xã Quỳnh Trang

677,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Nâng cấp cải tạo tuyến kênh chính Khe Hà thôn 10 đi thôn 2 xã Quỳnh Trang, thị xã Hoàng Mai

677,000

 

IV

Xã Quỳnh Lộc

677,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Xây dựng cầu Róc Róc thôn 8, xã Quỳnh Lộc

677,000

 

V

Xã Quỳnh Lập

677,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Xây dựng trường mầm non xã Quỳnh Lập thị xã Hoàng Mai hạng mục nhà học 3 tầng, 15 phòng

677,000

 

H

HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG

2.708,000

 

I

Xã Tam Quang

677,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Nâng cấp, cải tạo Công trình nước sinh hoạt bản Tam Bông, xã Tam Quang

338,611

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

2

Nâng cấp, cải tạo Công trình nước sinh hoạt bản Sơn Hà, xã Tam Quang

338,389

 

II

Tam Đình

677,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Nâng cấp, cải tạo Công trình nước sinh hoạt bản Quang Thịnh, xã Tam Đình

338,611

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

2

Nâng cấp, cải tạo Xây dựng mới kênh mương Na Hồm bản Quang Phúc, xã Tam Đình

338,389

 

III

Tam Thái

677,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Nâng cấp, cải tạo Công trình nước sinh hoạt bản Tân Hợp, bản Cây Me, xã Tam Thái

677,000

 

IV

Xá Lương

677,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Đường giao thông vào Khe Tạt Hạ, xã Xá Lượng

677,000

 

J

HUYỆN HƯNG NGUYÊN

45.730,105

 

*

CẤP HUYỆN QUẢN LÝ

9.527,106

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Tuyến đường liên xã tại vùng bãi bồi xã Long Xá và xã Xuân Lam

4.412,095

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

2

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Nguyễn Trường Tộ đoạn từ xã Hưng Yên Bắc đến xã Hưng Trung

5.115,011

 

**

CẤP XÃ QUẢN LÝ

36.202,999

 

I

Hưng Lợi

1.905,421

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Mương tưới tiêu và đường nội đồng Vùng 4, xã Hưng Lợi, huyện Hưng Nguyên

1.905,421

 

II

Xã Hưng Thông

1.905,421

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Xây dựng trung tâm sinh hoạt cộng đồng xóm Hồng Lĩnh, xã Hưng Thông, huyện Hưng Nguyên

1.905,421

 

III

Xã Hưng Thành

1.905,421

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Xây dựng đường giao thông xóm 1, xóm 2 đi đến đường Hào Biền, Cồn mối, xã Hưng Thành, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An

805,421

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

2

Cải tạo, nâng cấp trạm y tế xã Hưng Thành

1.100,000

 

IV

Long Xá

1.905,421

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Xây dựng nhà học 3 tầng 21 phòng trường tiểu học và THCS Long Xá

1.905,421

 

V

Xã Châu Nhân

1.905,421

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp phòng học và các hạng mực phụ trợ trường Mầm non Hưng Nhân, xã Châu Nhân

955,421

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

2

Xây dựng đường giao thông nội đồng xóm 2 đi xóm 1 xã Châu Nhân

950,000

 

VI

Xã Hưng Yên Nam

5.716,263

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Xây dựng Trạm Y tế xã Hưng Yên Nam và các hạng mục phụ trợ

5.716,263

 

VII

Xã Hưng Trung

1.905,421

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Xây dựng trường mầm non Hưng Trung, huyện Hưng Nguyên

1.905,421

 

VIII

Hưng Đạo

1.905,421

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp khuôn viên trường Mầm non xã Hưng Đạo

1.905,421

 

IX

Xã Hưng Phúc

1.905,421

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường tại xóm 5, xã Hưng Phúc, huyện Hưng Nguyên

638,611

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

2

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường giao thông từ tỉnh lộ 542B vào Trạm biến thế xóm 1, xã Hưng Phúc, huyện Hưng Nguyên

1.266,810

 

X

Xuân Lam

1.905,421

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Xây dựng dãy nhà học và phòng chức năng, trường tiểu học Xuân Lam, xã Xuân Lam, huyện Hưng Nguyên

1.905,421

 

XI

Xã Hưng Thịnh

1.905,421

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

1

Xây dựng trường mầm non Hưng Thịnh, xã Hưng Thịnh (Hạng mục sân và bờ rào trường)

1.905,421

 

XII

Xã Hưng Tân

1.905,421

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Nâng cấp, xây dựng tuyến đường trục chính xã Hưng Tân

1.905,421

 

XIII

Xã Hưng Tây

1.905,421

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp một số hạng mục trạm y tế xã Hưng Tây, huyện Hưng Nguyên

138,611

 

2

Xây dựng trường tiểu học xã Hưng Tây

1.766,810

 

XIV

Xã Hưng Nghĩa

1.905,421

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Xây dựng Nhà Văn hóa đa chức năng xã Hưng Nghĩa

1.905,421

 

XV

Hưng Lĩnh

1.905,421

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Xây dựng trạm y tế Hưng Lĩnh

405,421

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

2

Xây dựng nhà học và khu hành chính trường tiểu học Hưng Lĩnh

1.500,000

 

XVI

ng Yên Bắc

1.905,421

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

1

Xây dựng nhà học 3 tầng, 6 phòng học trường tiểu học Hưng Yên Bắc

1.905,421

 

XVII

Xã Hưng Mỹ

1.905,421

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

1

Trường tiểu học Hưng Mỹ, xã Hưng Mỹ, huyện Hưng Nguyên

1.905,421

 

K

HUYỆN NAM ĐÀN

12.187,000

 

I

Hồng Long

648,389

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

1

Xây dựng nhà văn xã xóm Ba Đình xã Hồng Long

648,389

 

II

Xã Trung Phúc Cường

680,000

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

1

Đường GTNT Tuyến từ nhà văn hóa xóm Đông Xuân đi qua nghĩa trang Đông viên

680,000

 

III

Xã Nam Thái

680,000

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

1

Nâng cấp, cải tạo đường GTNT trước UBND xã Nam Thái, huyện Nam Đàn

680,000

 

IV

Nam Hưng

680,000

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

1

Đường GTNT từ xóm Đình Long đi xóm Bắc Sơn, xã Nam Hưng, huyện Nam Đàn

680,000

 

V

Xã Nam Lĩnh

680,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Nâng cấp kênh Đạp Hóp, Nương Cún xóm 4 - Nam Lĩnh

322,364

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

2

Nâng cấp nhà văn hóa xã Nam Lĩnh

357,636

 

VI

Xã Xuân Hòa

718,611

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Dự án: Nâng cấp tuyến đường từ QL46 đến đường Cồn Giai xã Xuân Hòa, huyện Nam Đàn

338,611

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

2

Dự án: Nhà Văn Hóa Xóm Trung Phong Xã Xuân Hòa

380,000

 

VII

Xã Nam Nghĩa

680,000

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

1

Đường giao thông nông thôn Đồng Êm - Thủy lợi xã Nam Nghĩa

680,000

 

XIII

Xã Nam Xuân

680,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Trường Mầm non Nam Xuân, huyện Nam Đàn (giai đoạn 2)

680,000

 

IX

Xã Kim Liên

680,000

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

1

Xây dựng kênh 4 hữu 2 tại xóm Liên Mậu 1, Xã Kim Liên

680,000

 

X

Xã Khánh Sơn

680,000

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

1

Xây dựng chợ Hôm, xã Khánh Sơn

680,000

 

XI

Xã Nam Anh

680,000

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

1

Nâng cấp đường giữa làng Hợp 2, xã Nam Anh

680,000

 

XII

Xã Thượng Tân Lộc

680,000

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

1

Đầu tư xây dựng tuyến đường xã từ ốt anh Bính (xóm Minh Tân) ra tiếp giáp mương Xuân Lộc

680,000

 

XII

Xã Nam Cát

680,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Dự án: Mở rộng khuôn viên và XD các công trình phụ trợ trường Tiểu học; trường THCS xã Nam Cát, huyện Nam Đàn

680,000

 

XIV

Xã Nam Giang

680,000

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

1

Xây dựng nhà văn hóa xóm 3 xã Nam Giang

680,000

 

XV

Xã Hùng Tiến

600,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Dự án: Đường giao thông Bưu Điện đi Cầu Chùa

600,000

 

XVI

Xã Nam Kim

700,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Xây dựng nhà văn xã xóm 3 xã Nam Kim, huyện Nam Đàn

350,000

 

2

Xây dựng nhà văn xã xóm 5 xã Nam Kim, huyện Nam Đàn

350,000

 

XVII

Xã Xuân Lâm

680,000

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp Trường Tiểu học xã Xuân Lâm, huyện Nam Đàn

680,000

 

XVIII

Xã Nam Thanh

680,000

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

1

Xây dựng đường GTNT liên xóm từ nhà ông Hùng Xích xóm 1 qua Trường tiểu học cũ đến chợ cũ Thanh Thủy lên ngã tư Cầu Chợ xóm 2 xã Nam Thanh

680,000

 

L

HUYỆN CON CUÔNG

2.031,000

 

I

Yên Khê

677,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Cải tạo, xây mới phòng thiết bị, phòng chức năng trường Trung học cơ sở Yên Khê (điểm trung tâm)

499,580

 

 

Dự án Khởi công mới

 

 

2

Nhà văn hóa cộng đồng bản Tân Hương xã Yên Khê

177,420

 

II

Xã Bằng Khê

677,000

 

 

Dự án Khởi công mới

 

 

1

Mương thoát nước thôn Liên Tân xã Bồng Khê

425,000

 

2

Nhà vệ sinh và cải tạo một số hạng mục phụ trợ Trạm y tế xã Bồng Khê

252,000

 

III

Chi Khê

677,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Đường giao thông nông thôn từ quốc lộ 7A đi vùng nguyên liệu (thung bộc bồ), xã Chi Khê

38,611

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

2

Nhà văn hóa bản Nam Sơn xã Chi Khê

638,389

 

M

THÀNH PHỐ VINH

6.095,000

 

I

Xã Hưng Lộc

1.500,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Nhà văn hóa đa chức năng xã Hưng Lộc (giai đoạn 2)

1.500,000

 

II

Xã Nghi Liên

1.000,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn, xóm Phúc Hậu, đoạn từ đường Thăng Long đến đường Trung Liên

1.000,000

 

III

Xã Nghi Kim

1.000,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Nhà văn hóa xóm 9, xã Nghi Kim

1.000,000

 

IV

Hưng Đông

1.000,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Nhà học, các phòng chức năng cao 3 tầng và các hạng mục phụ trợ Trường Mầm non Hưng Đông

1.000,000

 

V

Xã Nghi Đc

1.000,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Xây dựng Sân vận động xã Nghi Đức

1.000,000

 

VI

Xã Nghi Ân

150,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Nâng cấp mương thoát nước từ đường Thanh Niên (đoạn từ Quốc lộ 46 đến cổng chào xóm Kim Trung và từ nhà ông Lê Văn Nhi đến nhà bà Nguyễn Thị Ngọc xóm Kim Chi)

150,000

 

Vll

Xã Hưng Chính

150,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Đường liên thôn 5,6 xã Hưng Chính

150,000

 

VIII

Xã Hưng Hòa

150,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Nâng cấp đường Yên Lưu đoạn từ nhà văn hóa xóm Phong Quang đến đê môi trường, xóm Phong Quang xã Hưng Hòa

150,000

 

IX

Nghi Phú

145,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Xây dựng nhà văn hóa xóm 16

145,000

 

N

HUYỆN ĐÔ LƯƠNG

25.051,000

 

*

CẤP HUYỆN QUẢN LÝ

9.527,106

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Đường giao thông QL.15A (huyện Đô Lương) đi QL.7B (huyện Thanh Chương) (Đoạn từ Km1 00 đến Km1 750)

3.967,106

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

2

Xây dựng tuyến đường giao thông ven Sông Đào, đoạn từ Cầu Mụ Bà xã Đông Sơn đến xã Văn Sơn, huyện Đô Lương

5.560,000

 

**

CẤP XÃ QUẢN LÝ

15.523,894

 

I

Xã Thịnh Sơn

500,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Xây dựng Nhà học, nhà làm việc 3 tầng Trường Tiểu học Thịnh Sơn, huyện Đô Lương

500,000

 

II

Xã Tân Sơn

700,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Xây dựng nhà học 2 tầng trường tiểu học xã Tân Sơn

250,771

 

2

Nâng cấp nhà học 2 tầng trường THCS Kim Đồng

449,229

 

III

Xã Thái Sơn

100,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Xây dựng nhà 3 tầng 18 phòng học Trường THCS Trần Phú xã Thái Sơn, huyện Đô Lương.

100,000

 

IV

Hòa Sơn

500,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

XD trường trung học Nguyễn Văn Trỗi (Thịnh - Hòa) giai đoạn 1

500,000

 

V

Xã Thượng Sơn

738,611

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Nâng cấp, xây dựng sân vận động xã Thượng Sơn

738,611

 

VI

Lưu Sơn

500,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Xây dựng tuyến kênh mương N1 xã Lưu Sơn.

500,000

 

VII

Văn Sơn

700,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Xây dựng nhà học 2 tầng 10 phòng Trường Mầm Non xã Văn Sơn

700,000

 

VIII

Yên Sơn

500,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Xây dựng 12 phòng học và phòng Đa chức năng trường tiểu học xã Yên Sơn, huyện Đô Lương

500,000

 

IX

Tràng Sơn

700,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Xây dựng 8 phòng học trường Tiểu học xã Tràng Sơn, huyện Đô Lương

700,000

 

X

Xã Trung Sơn

700,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Xây dựng chợ nông thôn xã Trung Sơn

700,000

 

XI

Xã Bắc Sơn

100,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Xây dựng Trạm y tế xã Bắc Sơn, huyện Đô Lương

100,000

 

XII

Xã Lạc Sơn

300,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Xây dựng nhà 2 tầng gồm 6 phòng học Trường mầm non xã Lạc Sơn, huyện Đô Lương

300,000

 

XIII

Xã Đà Sơn

355,611

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Đường giao thông từ QL46b đi QL15 đoạn qua chợ truông xã Đà Sơn, huyện Đô Lương

355,611

 

XIV

Xã Đông Sơn

500,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Xây dựng nhà học 2 tầng, nhà ăn bán trú trường Mầm non xã Đông Sơn

500,000

 

XV

Bồi Sơn

500,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Sửa chữa, nâng cấp hệ thống các tuyến mương tưới và đường giao thông nội đồng trên địa bàn xã Bồi Sơn, huyện Đô Lương

500,000

 

XVI

Xã Đặng Sơn

200,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Dự án nâng cấp sân, cổng, tường rào Trường Mầm Non xã Đặng sơn, huyện Đô Lương

200,000

 

XVII

Xã Thuận Sơn

400,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Nâng cấp, sửa chữa đường trục chính và cầu Mương Đà - Trung - Thuận, xã Thuận Sơn, huyện Đô Lương

400,000

 

XVIII

Xuân Sơn

500,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Xây dựng nhà ăn bán trú Trường tiểu học xã Xuân Sơn, huyện Đô Lương

155,421

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

2

Xây dựng nhà hành chính trường THCS phấn đấu đạt chuẩn mức độ 2 xã Xuân Sơn, huyện Đô Lương

344,579

 

XIX

Xã Hiến Sơn

500,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Xây dựng tuyến đường liên xã Hiến Sơn đi Khu di tích lịch sử Truông Bồn xã Mỹ Sơn, huyện Đô Lương

500,000

 

XX

Nam Sơn

700,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Nâng cấp Trạm y tế xã Nam Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An

700,000

 

XXI

Xã Minh Sơn

805,421

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Xây dựng Sân vận động trung tâm xã Minh Sơn huyện Đô Lương.

441,419

 

2

Dự án: Xây dựng sân trường và các hạng mục phụ trợ Trường Mầm Non xã Minh Sơn huyện Đô Lương.

364,002

 

XXII

Xã Đại Sơn

638,611

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Cầu tràn Trộ Sa xã Đại sơn, huyện Đô Lương

638,611

 

XXIII

Xã Bài Sơn

905,421

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Sửa chữa nâng cấp tuyến đường liên xã xóm 1, xóm 2 đi trường Mầm Non xã Bài Sơn huyện Đô Lương.

905,421

 

XXIV

Xã Ngọc Sơn

200,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Xây dựng dãy nhà học 02 tầng trường Tiểu học Ngọc Sơn

200,000

 

XXV

Xã Lam Sơn

905,421

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Nâng cấp tuyến đường trục chính xã đoạn từ Động Lăn đi Trường Mầm non khu vực 2 xã Lam Sơn (giai đoạn 2)

905,421

 

XXVI

Xã Giang Sơn Đông

700,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Xây dựng Trạm y tế xã Giang Sơn Đông, huyện Đô Lương

700,000

 

XXVII

Quang Sơn

300,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Xây dựng nhà học 02 tầng 8 phòng và nhà hiệu bộ trường tiểu học Quang Sơn, huyện Đô Lương

300,000

 

XXVIII

Xã Nhân Sơn

100,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Trường Mầm Non Xã Nhân Sơn

100,000

 

XXIX

Xã Trù Sơn

500,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Xây dựng nhà học 2 tầng 10 phòng học Trường Mầm non Trù Sơn, huyện Đô Lương

500,000

 

XXX

Xã Hồng Sơn

674,798

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường liên xã nối liền từ khu dân cư xóm 4 đến trung tâm xã Hồng Sơn, huyện Đô Lương

674,798

 

XXXI

Giang Sơn Tây

100,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Nâng cấp các tuyến đường liên xóm xã Giang Sơn Tây, huyện Đô Lương.

100,000

 

O

HUYỆN ANH SƠN

25.727,000

 

I

Xã Thọ Sơn

2.131,713

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Xây dựng nhà khối hành chính quản trị và sân Trường Tiểu học Thọ Sơn

968,287

 

2

Nhà văn hóa thôn Xuân Long, xã Thọ Sơn

500,000

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

3

Xây dựng đường giao thông nông thôn, thôn Hồng Sơn, xã Thọ Sơn

663,426

 

II

Xã Bình Sơn

4.244,403

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Xây dựng đường giao thông nông thôn xóm 10, xã Bình Sơn, huyện Anh Sơn

2.131,713

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

2

Xây dựng nhà văn hóa thôn Tân Cát, xã Bình Sơn

1.200.000

 

3

Xây dựng nhà văn hóa thôn Tân Thịnh, xã Bình Sơn

912,690

 

III

Xã Thành Sơn

1.659,694

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Xây dựng cầu qua suối Khe San, thôn Cầu Đất, xã Thành Sơn khắc phục do ảnh hưởng lụt bão năm 2021

600,000

 

2

Xây dựng nhà văn hóa thôn Cầu Đất xã Thành Sơn

780,000

 

3

Xây dựng nhà vệ sinh Trường Tiểu học xã Thành Sơn

50,000

 

4

Nâng cấp nhà văn hóa thôn Hùng xã Thành Sơn

229,694

 

IV

Xã Tam Sơn

2.131,713

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Sân vận động xã Tam Sơn, huyện Anh Sơn.

300,000

 

2

Xây dựng Nhà văn hóa thôn 3, xã Tam Sơn

268,287

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

3

Xây dựng khuôn viên và các công trình phụ trợ, nhà văn hóa thôn 3, xã Tam Sơn

658,819

 

4

Nâng cấp đường giao thông nội vùng thôn 1, xã Tam Sơn

904,607

 

V

Xã Đỉnh Sơn

861,389

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

1

Xây dựng khu thể thao liên hợp, xã Đỉnh Sơn

861,389

 

VI

Cẩm Sơn

1.905,421

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Nâng cấp đường giao thông nông thôn từ Quốc lộ 7 đến nhà anh Sửu Trung, thôn Hạ Du, xã Cẩm Sơn

200,000

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

2

Xây dựng đường giao thông từ ông Cường, thôn Hội Lâm đi Quốc lộ 7, xã Cẩm Sơn

705,421

 

3

Nâng cấp đường giao thông nông thôn và mương thoát nước khu vực dân cư vùng Vệ Cây Bàng, thôn Cẩm Thắng, xã Cẩm Sơn

400,000

 

4

Nâng cấp đường giao thông nông thôn từ Quốc lộ 7 đến nhà ông Nghệ, thôn Kẻ May, xã Cẩm Sơn

600,000

 

VII

Xã Hùng Sơn

861,389

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Xây dựng sân vận động xã Hùng Sơn (giai đoạn 3)

604,250

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

2

Nâng cấp mở rộng đường giao thông thôn Tân Tiến, xã Hùng Sơn

257,139

 

VIII

Xã Đức Sơn

861,389

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

1

Nâng cấp đường từ cống Đồng Cày thôn 6 đi nương mơ, xã Đức Sơn

861,389

 

IX

Xã Hoa Sơn

844,167

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

1

Nâng cấp Trường THCS xã Hoa Sơn - Hạng mục: hàng rào, cổng và các hạng mục phụ trợ khác

844,167

 

X

Xã Hội Sơn

878,611

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Mương Khe Da thôn 2 đi thôn 3, xã Hội Sơn

568,611

 

2

Mương Khe Da thôn 3 đi Già Lèn, xã Hội Sơn

310,000

 

XI

Xã Thạch Sơn

861,389

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Nâng cấp đường trong khuôn viên nghĩa trang xã Thạch Sơn

861,389

 

XII

Xã Vĩnh Sơn

861,389

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

1

Xây dựng đường giao thông nội đồng đoạn từ Trại bảo vệ đi bãi Sớ, xã Vĩnh Sơn

861,389

 

XIII

Long Sơn

861,389

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

1

Nâng cấp hội trường và khuôn viên nhà văn hóa xã Long Sơn

861,389

 

XIV

Khai Sơn

861,389

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Xây dựng 02 phòng chức năng Trường Tiểu học xã Khai Sơn, huyện Anh Sơn

205,421

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

2

Xây dựng đường giao thông thôn 8 đi vào khu quy hoạch xây dựng Nghĩa trang Chọ Khế, xã Khai Sơn

655,968

 

XV

Xã Cao Sơn

1.657,694

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Sân vận động xã Cao Sơn

276,000

 

2

Xây dựng bãi xử lý rác thải tập trung xã Cao Sơn, huyện Anh Sơn

184,000

 

3

Đường giao thông nông thôn từ thôn 8 đi thôn 9, xã Cao Sơn (đoạn từ cổng ông Loan thôn 8 đến cổng ông Hào thôn 9)

649,388

 

4

Cải tạo, nâng cấp nhà chức năng Trường Tiểu học Cao Sơn

73,000

 

5

Nâng cấp, cải tạo đường giao thông đến trung tâm xã (tuyến đường Nhân Tài - Già Giang đoạn từ cổng ông Hảo thôn 2 đến giáp đường Hồ Chí Minh)

300,000

 

6

Xây dựng đường giao thông nông thôn xã Cao Sơn, huyện Anh Sơn đoạn từ cổng ông Sỹ thôn 8 đến vườn ông Hướng thôn 3)

175,306

 

XVI

Xã Phúc Sơn

1.659,694

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Nâng cấp đường giao thông nông thôn đoạn từ ông Thành (Thủy) thôn 1 đến nghĩa trang đồi 79, xã Phúc Sơn

260,533

 

2

Nâng cấp kênh mương nội đồng vùng Miền thôn 5, 6, 7, xã Phúc Sơn

355,730

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

3

Xây dựng phòng chức năng Trường Tiểu học Phúc Sơn (điểm trường Trà Lân), xã Phúc Sơn

380,000

 

4

Nâng cấp kênh mương nội đồng vùng Bàu, Bàu Sen thôn 2, xã Phúc Sơn

663,431

 

XVII

Xã Lạng Sơn

861,389

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

1

Nâng cấp đường giao thông nông thôn đoạn từ ngã ba trường mầm non đến nhà chị Hồng thôn 6, xã Lạng sơn

522,779

 

2

Xây dựng nhà văn hóa thôn 3, xã Lạng sơn

200,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

3

Nâng cấp đường giao thông nông thôn đoạn từ nhà Sáu Trúc đến cầu Lim thôn 3, xã Lạng Sơn

138,610

 

XVIII

Xã Lĩnh Sơn

861,389

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Đường vào mộ đồng chí Phan Thái Ất (đường giao thông nông thôn vào thôn 3)

300,000

 

2

Nhà học Trường Mầm non điểm 2 xã Lĩnh Sơn, huyện Anh Sơn.

561,389

 

XIX

Tào Sơn

861,389

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Nâng cấp đường giao thông nông thôn 1, 2, 5, 6, 7, xã Tào Sơn

138,611

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

2

Nâng cấp kênh mương nội đồng trên các xứ đồng xã Tào Sơn

722,778

 

P

HUYỆN KỲ SƠN

1.905,421

 

I

Xã Hữu Kiệm

1.905,421

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp trạm y tế xã Hữu Kiệm, huyện Kỳ Sơn

700,000

 

2

Cải tạo, nâng cấp 03 phòng học và xây dựng mới 03 phòng học trường PTDTBT tiểu học Hữu Kiệm

1.205,421

 

Q

HUYỆN NGHĨA ĐÀN

29.115,474

 

*

CẤP HUYỆN QUẢN LÝ

3.513,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Sân vận động huyện Nghĩa Đàn

3.513,000

 

**

CẤP XÃ QUẢN LÝ

25.602,474

 

I

Xã Nghĩa An

799,803

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

1

Xây dựng nhà học 2 tầng 8 phòng và các hạng mục phụ trợ trường tiểu học Nghĩa An, huyện Nghĩa Đàn

799,803

 

II

Xã Nghĩa Bình

800,000

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

1

Hệ thống mương thoát nước khu dân cư trung tâm xóm Bình Thành, xã Nghĩa Bình

800,000

 

III

Nghĩa Đức

800,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn xóm 8 đi Đồng Bói, xã Nghĩa Đức, huyện Nghĩa Đàn

350,000

 

2

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT từ UBND xã đi xóm Điểm Mới, xã Nghĩa Đức, huyện Nghĩa Đàn

450,000

 

IV

Xã Nghĩa Hiếu

800,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Xây dựng nhà văn hóa đa chức năng và các công trình phụ trợ xã Nghĩa Hiếu, huyện Nghĩa Đàn

800,000

 

V

Xã Nghĩa Hội

800,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Đường bê tông giao thông liên xóm Đồng Ao - Hoà Hội, xã Nghĩa Hội, huyện Nghĩa Đàn

400,000

 

2

Xây dựng nhà học 2 tầng 10 phòng trường THCS Nghĩa Hội, huyện Nghĩa Đàn

400,000

 

VI

Xã Nghĩa Hồng

800,000

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

1

Đường giao thông nông thôn xóm Hồng Tâm, xã Nghĩa Hồng

200,000

 

2

Đường giao thông nông thôn xóm Hồng quý, xã Nghĩa Hồng

200,000

 

3

Xây dựng các công trình phụ trợ Trạm y tế xã Nghĩa Hồng, huyện Nghĩa Đàn

400,000

 

VII

Xã Nghĩa Hưng

800,000

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

1

Xây dựng 05 phòng học và các hạng mục phụ trợ trường tiểu học Nghĩa Hưng

800,000

 

VIII

Xã Nghĩa Khánh

800,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Xây dựng nhà học 2 tầng 10 phòng và các hạng mục phụ trợ trường tiểu học Nghĩa Khánh

350,000

 

2

Cải tạo, nâng cấp và xây dựng mới các tuyến đường GTNT xã Nghĩa Khánh, huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An

250,000

 

3

Xây dựng nhà học 2 tầng 10 phòng trường THCS Nghĩa Khánh, huyện Nghĩa Đàn

200,000

 

IX

Xã Nghĩa Lạc

3.000,340

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường Xóm Mồn, Xóm Lác, xã Nghĩa Lạc

600,000

 

2

Đường giao thông nông thôn xóm Mẻn, xã Nghĩa Lạc, huyện Nghĩa Đàn

450,000

 

3

Đường giao thông nông thôn xóm Tân, xã Nghĩa Lạc

600,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

4

Nhà văn hóa đa chức năng xã Nghĩa Lạc, huyện Nghĩa Đàn

260,000

 

5

Nhà Văn hóa xóm Lác, xã Nghĩa Lạc, huyện Nghĩa Đàn

250,000

 

6

Sân vận động trung tâm xã Nghĩa Lạc

170,250

 

7

Nâng cấp đường giao thông nông thôn xóm Mèn, xã Nghĩa Lạc, huyện Nghĩa Đàn

440,725

 

8

Nâng cấp 02 tuyến đường giao thông nông thôn xóm Lác, xã Nghĩa Lạc

229,365

 

X

Xã Nghĩa Lâm

1.500,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Xây dựng mới trường mầm non xã Nghĩa Lâm, huyện Nghĩa Đàn

900,000

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

2

Đường giao thông bê tông làng Yên Phú, xã Nghĩa Lâm (tuyến 1 và tuyến 2)

600,000

 

XI

Xã Nghĩa Long

800,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp sân và các hạng mục phụ trợ trường THCS Long Lộc (phân hiệu 1)

800,000

 

XII

Xã Nghĩa Lộc

800,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Xây dựng nhà văn hóa đa chức năng xã Nghĩa Lộc

800,000

 

XIII

Xã Nghĩa Lợi

801,910

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Đường giao thông Lung Hạ Lung Thượng xã Nghĩa Lợi, huyện Nghĩa Đàn

505,421

 

2

Nâng cấp, cải tạo tuyến đường đi từ cầu làng Mít vào xóm Tân Thai xã Nghĩa Lợi

296,489

 

XIV

Xã Nghĩa Mai

3.000,000

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

1

Đường giao thông nông thôn từ làng Cáo đi làng Dàn, xã Nghĩa Mai, huyện Nghĩa Đàn

900,000

 

2

Nhà Văn hóa xã Nghĩa Mai

500,000

 

3

Đường giao thông nông thôn từ đường phát triển kinh tế Miền Tây đi Làng Mai Thịnh, xã Nghĩa Mai, huyện Nghĩa Đàn

450,000

 

4

Đường giao thông nông thôn từ trục đường chính đi Làng Bái xã Nghĩa Mai, huyện Nghĩa Đàn

450,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

5

Đường giao thông nông thôn từ ngã 3 hộ ông Duyên đến ngã 3 hộ ông Long, Làng Cáo, xã Nghĩa Mai, huyện Nghĩa Đàn

500,000

 

6

Sân vận động trung tâm xã Nghĩa Mai, huyện Nghĩa Đàn

200,000

 

XV

Xã Nghĩa Minh

800,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp trạm Y tế xã Nghĩa Minh, huyện Nghĩa Đàn

400,000

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

2

Đường bê tông nông thôn Minh Tân đi Minh Long

400,000

 

XVI

Xã Nghĩa Phú

800,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Xây dựng 04 phòng học và các hạng mục phụ trợ trường mầm non Nghĩa Phú, huyện Nghĩa Đàn

400,000

 

2

Cải tạo, nâng cấp trạm y tế xã Nghĩa Phú, huyện Nghĩa Đàn

400,000

 

XVII

Xã Nghĩa Sơn

800,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Xây dựng nhà văn hóa xã Nghĩa Sơn, huyện Nghĩa Đàn

250,000

 

2

Xây dựng nhà đa chức năng, nhà bếp trường tiểu học xã Nghĩa Sơn, huyện Nghĩa Đàn

550,000

 

XVIII

Xã Nghĩa Thành

800,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Trạm y tế xã Nghĩa Thành, Huyện Nghĩa Đàn

800,000

 

XIX

Xã Nghĩa Thịnh

800,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Đường giao thông nông thôn liên xóm đoạn từ xóm Quyết Thắng đến xóm Quyết Tâm, xã Nghĩa Thịnh, huyện Nghĩa Đàn

350,000

 

2

Đường giao thông nông thôn liên thôn từ xóm Đoàn Kết đến bản Tồng Mòn, xã Nghĩa Thịnh

200,000

 

3

Đường giao thông nông thôn từ xóm Quyết Tâm đến Bãi Bắn xã Nghĩa Thịnh, huyện Nghĩa Đàn.

250,000

 

XX

Xã Nghĩa Thọ

3.000,000

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp đập Bụi Mai xã Nghĩa Thọ, huyện Nghĩa Đàn

500,000

 

2

Đường giao thông nông thôn từ nhà ông Kính xóm Cầu đến nhà ông Sơn xóm Men, xã Nghĩa Thọ, huyện Nghĩa Đàn

1.000,000

 

3

Đường giao thông nông thôn nhà ông Chiến đến nhà ông Hùng Vương, xóm Trống, xã Nghĩa Thọ, huyện Nghĩa Đàn

500,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

4

Đường giao thông nông thôn từ trường mầm non đến nhà ông Khoán, xóm Trống và từ nhà ông Hồng Định, xóm Trống đến nhà ông Thắng Phi, xóm Trống

1.000,000

 

XXI

Xã Nghĩa Trung

800,421

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Xây dựng nhà học 8 phòng 2 tầng trường tiểu học Nghĩa Trung, huyện Nghĩa Đàn

350,000

 

2

Đường giao thông nông thôn xóm Trung Thành đi sang đường 48 D

250,000

 

3

Đường giao thông nông thôn nối từ khu dân cư Bầu Lạng sang khu dân cư Đồng Be xóm Trung Tâm

200,421

 

XXII

Xã Nghĩa Yên

1.500,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Đường giao thông nông thôn láng Chong xã Nghĩa Yên, huyện Nghĩa Đàn

300,000

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

2

Đường giao thông nông thôn đoạn từ cổng chào làng Mới Lập đến ngã tư ông Dũng Thanh, làng Mới Lập, xã Nghĩa Yên

450,000

 

3

Xây dựng mới các phòng học và phòng chức năng trường mầm non Nghĩa Yên, huyện Nghĩa Đàn

750,000

 

R

HUYỆN YÊN THÀNH

25.729,000

 

I

Xã Liên Thành

1.905,421

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Nâng cấp tuyến đường giao thông nông thôn trục chính của xã đoạn từ tỉnh lộ 538D đi cống 7 cửa, xã Liên Thành, huyện Yên Thành

1.905,421

 

II

Xã Bảo Thành

1.905,421

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Nâng cấp, cải tạo đường giao thông nông thôn từ QL7A đi nhà thờ Thịnh Đức, đường Sơn Mỹ, xã Bảo Thành

1.905,421

 

III

Xã Nam Thành

1.905,421

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Nâng cấp, cải tạo nhà học 2 tầng và hạng mục phụ trợ Trường Mầm non xã Nam Thành, huyện Yên Thành

1.905,421

 

IV

Xã Vĩnh Thành

1.905,421

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Xây dựng nhà học 2 tầng 8 phòng và một số hạng mục phụ trợ Trường Tiểu học xã Vĩnh Thành, huyện Yên Thành

1.905,421

 

V

Xã Lãng Thành

1.905,421

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông từ Bưu Điện đi cầu Bàu Dài xã Lăng Thành

1.905,421

 

VI

Xã Long Thành

1.905,421

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Công trình xây dựng khối nhà học 2 tầng Trường Mầm non Long Thành, xã Long Thành huyện Yên Thành

1.905,421

 

VII

Xã Bắc Thành

952,711

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

1

Nâng cấp sân trường Mầm Non xã Bắc Thành

952,711

 

VIII

Xã Nhân Thành

952,711

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

1

Trung tâm văn hóa xã Nhân Thành

952,711

 

IX

Xã Đồng Thành

1.905,421

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Đường giao thông nông thôn trục chính của xã từ QL48E đi tỉnh lộ 538, xã Đồng Thành, huyện Yên Thành

1.905,421

 

X

Xã Xuân Thành

1.905,421

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Xây dựng nhà học 2 tầng 10 phòng, mở rộng khuôn viên và các hạng mục phụ trợ Trường Mầm non xã Xuân Thành, huyện Yên Thành

1.905,421

 

XI

Xã Thọ Thành

952,711

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Trạm Y tế xã Thọ Thành

952,711

 

XII

Xã Sơn Thành

952,711

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

1

Đường giao thông nông thôn nội đồng đường từ đồng Bãi Trải xóm 1, 2 đi nghĩa trang xã Sơn Thành

952,711

 

XIII

Xã Tăng Thành

1.369,912

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Nâng cấp, sửa chữa hệ thống mương tưới tiêu xóm 2, xã Tăng Thành

1.000,000

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

2

Nâng cấp, cải tạo mương tưới, tiêu tràn xã lũ đập Bàu xã Tăng Thành, huyện Yên Thành

369,912

 

XIV

Xã Hồng Thành

952,711

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Nâng cấp tuyến đường giao thông xóm Đông Yên, xã Hồng Thành đi xã Diễn Liên, huyện Liễn Châu

952,711

 

XV

Xã Tiến Thành

952,711

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Tuyến đường xóm Cầu Máng đi dốc Hòn Sung xóm Tân Yên B, xã Tiến Thành, huyện Yên Thành

952,711

 

XVI

Xã Tân Thành

652,711

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Xây dựng nhà ăn, Cổng, tường rào, và các hạng mục phụ trợ Trường Mầm Non Tân Thành

652,711

 

XVII

Xã Hoa Thành

502,711

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Xây dựng nhà học 04 phòng và nhà đa chức năng trường tiểu học Hoa thành

502,711

 

XVIII

Xã Phúc Thành

752,711

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

1

Đường GTNT trục chính của xã, đoạn qua giáo xứ Diệu Phúc xã Phúc Thành

752,711

 

XIX

Xã Trung Thành

652,711

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

1

Xây dựng nhà hiệu bộ trường tiểu học xã Trung Thành, huyện Yên Thành.

652,711

 

XX

Xã Mã Thành

138,611

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Cải tạo trường THCS xã Mã Thành

138,611

 

XXI

Xã Đại Thành

100,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Nâng cấp đường giao thông tuyến Mỹ - Đại đoạn qua xã Đại Thành, huyện Yên Thành

100,000

 

XXII

Xã Hùng Thành

100,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Tuyến đường giao thông nông thôn từ tỉnh lộ 538 đến dốc Hũng Gụ, xã Hùng Thành, huyện Yên Thành

100,000

 

XXIII

Xã Viên Thành

100,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Dự án Xây dựng nhà học 02 tầng 14 phòng và các hạng mục phụ trợ Trường Tiểu học xã Viên Thành

100,000

 

XXIV

Xã Mỹ Thành

100,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Xây dựng nhà học 2 tầng 20 phòng và các hạng mục phụ trợ Trường Tiểu học xã Mỹ Thành, huyện Yên Thành

100,000

 

XXV

Xã Lý Thành

100,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông và mương thoát nước đoạn Nam - Lý - Minh do xã Lý Thành quản lý dự án

100,000

 

XXVI

Xã Thịnh Thành

100,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Xây dựng chợ Thịnh, xã Thịnh Thành, huyện Yên Thành

100,000

 

XXVII

Xã Khánh Thành

100,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Nâng cấp tuyến đường từ đê Vũ giang đi làng Vân Nam, Xã Khánh Thành

100,000

 

S

HUYỆN TÂN KỲ

29.114,000

 

I

Xã Tân Hợp

2.000,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Nhà học 2 tầng trường phổ thông trung học bán trú TH&THCS xã Tân Hợp

2.000,000

 

II

Xã Đồng Văn

4.550,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Tràn Dốc Đỏ xóm Thung Mòn, xã Đồng Văn, huyện Tân Kỳ

300,000

 

2

Xây dựng nhà học nhà học 2 tầng 8 phòng Trường Mầm non Đồng Văn 1

900,000

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

3

Cầu tràn liên hợp và đường 2 đầu cầu xóm Bục, xã Đồng Văn

400,000

 

4

Trường tiểu học Đồng Văn 3, xã Đồng Văn, huyện Tân Kỳ

900,000

 

5

Nhà văn hóa xóm Tiến Đồng, xã Đồng Văn, huyện Tân Kỳ

600,000

 

6

Đường giao thông nông thôn xóm Đồng Mỹ, xã Đồng Văn.

1.000,000

 

7

Mương thủy lợi xóm Nhà Tra, xã Đồng Văn

200,000

 

8

Mương thủy lợi xóm Đồng Tâm, xã Đồng Văn

250,000

 

III

Xã Tiên Kỳ

2.000,000

 

 

Dự án hoàn thành

 

 

1

Đường bê tông giao thông xóm 1 đi xóm 8, xã Tiên Kỳ

1.000,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

2

Đường giao thông Bản Phảy Thái Minh, xã Tiên Kỳ đi xã Bình Sơn, huyện Anh Sơn

400,000

 

3

Xây dựng nhà văn hóa xã Tiên Kỳ

250,000

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

4

Cải tạo, nâng cấp mở rộng mặt đường; mương thoát nước đường vào trung tâm Bản Chiềng, xã Tiên Kỳ

350,000

 

IV

Xã Hương Sơn

2.000,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Xây dựng nhà chức năng trường THCS Hương Sơn

200,000

 

2

Nhà văn hóa và các công trình phụ trợ xã Hương Sơn

1.000,000

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

3

Nhà văn hoá xóm Tân Trung, xã Hương Sơn

300,000

 

4

Trạm y tế xã Hương Sơn

500,000

 

V

Xã Phú Sơn

2.000,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Xây dựng nhà học 2 tầng 6 phòng và các công trình phụ trợ trường tiểu học Phú Sơn

900,000

 

2

Xây dựng đường giao thông nông thôn xóm Tân Lâm đoạn nhà anh Loan đi Du Chua, xã Phú Sơn

400,000

 

3

Xây dựng đường giao thông nông thôn xóm Hùng Thịnh đoạn Chợ Tân Hùng đi Đồng Cạn, xã Phú Sơn

200,000

 

4

Xây dựng sân vận động và các công trình phụ trợ xã Phú Sơn

500,000

 

VI

Xã Tân Hương

3.650,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Xây dựng sân vận động xã Tân Hương

1.500,000

 

2

Xây dựng nhà 2 tầng 10 phòng Trường Tiểu học Tân Hương 1

350,000

 

3

Đường giao thông từ xóm Tân Minh, xã Tân Hương đi Nghĩa Hành, huyện Tân Kỳ

600,000

 

4

Công trình nhà học, nhà bếp và các hạng mục phụ trợ Trường Mầm non Tân Hương

700,000

 

6

Đập Lạnh Nghạnh, xã Tân Hương

200,000

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

5

Xây dựng chợ xã Tân Hương

300,000

 

VII

Xã Tân Long

800,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Đường giao thông xóm Hồ Thành đi UBND xã Tân Long

300,000

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

2

Trạm Y tế xã Tân Long

500,000

 

VIII

Xã Nghĩa Bình

800,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Nhà học 02 tầng, 10 phòng học Trường THCS Nghĩa Bình, huyện Tân Kỳ

103,611

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

2

Đường giao thông xóm 1 đi xóm 2 xã Nghĩa Bình, huyện Tân Kỳ

696,389

 

IX

Xã Nghĩa Dũng

800,000

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

1

Xây dựng Sân vận động xã Nghĩa Dũng, huyện Tân Kỳ

300,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

2

Đường giao thông từ đường 15B đi xóm Tân Thuận xã Nghĩa Dũng, huyện Tân Kỳ

500,000

 

X

Xã Tân Xuân

800,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Nhà học 2 tầng 8 phòng trường Tiểu học Tân Xuân, huyện Tân Kỳ

800,000

 

XI

Xã Tân An

1.114,000

 

 

Dự án hoàn thành

 

 

1

Nhà học 8 phòng - trường THCS Tân An, huyện Tân Kỳ

300,000

 

2

Cống bản bo=5.86m và đường 2 đầu công đoạn tuyến Km0 00 - Km0 122.58 đường giao thông xóm Yên Thành, xã Tân An, huyện Tân Kỳ

500,000

 

3

Đường giao thông xóm Yên Thành, xã Tân An, huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An (đoạn từ nhà Hòa Hải đến nhà Việt Công)

105,421

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

4

Nhà học 2 tầng 8 phòng trường Tiểu học Tân An, xã Tân An, huyện Tân Kỳ

208,579

 

XII

Xã Nghĩa Hoàn

800,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Xây dựng 8 phòng học 2 tầng Trường tiểu học Hoàn Long, xã Nghĩa Hoàn

138,611

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

2

Xây dựng 12 phòng học 2 tầng trường THCS Nghĩa Hoàn

661,389

 

XIII

Xã Nghĩa Đồng

1.000,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Nhà học 2 tầng 8 phòng trường Tiểu học Nghĩa Đồng 1, huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An

200,000

 

2

Xây dựng Trạm Y tế xã Nghĩa Đồng - huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An

600,000

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

3

Cải tạo, nâng cấp nhà học 2 tầng 12 phòng (số 01, 02) Tường rào bảo vệ trường THCS Nghĩa Đồng, huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An

200,000

 

XIV

Xã Giai Xuân

800,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Công trình nhà học 2 tầng 4 phòng trường THCS Giai Xuân huyện Tân Kỳ

138,611

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

2

Đường giao thông từ xóm Quyết Tâm nối đường liên xã Giai Xuân - xã Nghĩa Phúc, huyện Tân Kỳ

661,389

 

XV

Xã Nghĩa Hành

800,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Sửa chữa, nâng cấp trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND - UBND xã Nghĩa Hành thành Trường mầm non xã Nghĩa Hành, huyện Tân Kỳ.

100,000

 

2

Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường nguyên liệu xã Nghĩa Hành đoạn từ đường Hồ Chí Minh đi xóm Lê Lợi, huyện Tân Kỳ

300,000

 

3

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông vào xóm Nam Sơn, xã Nghĩa Hành

400,000

 

XVI

Xã Nghĩa Thái

800,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Đường giao thông nông thôn từ tuyến 545 (Bích Thái) đi Tân thành xã Nghĩa Thái

800,000

 

XVII

Xã Kỳ Tân

1.000,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Xây dựng nhà học 2 tầng 6 phòng học và 4 phòng học bộ môn trường tiểu học Kỳ Tân, xã Kỳ Tân, huyện Tân Kỳ

500,000

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

2

Xây dựng trường mầm non cụm Diễn Nam, xã Kỳ Tân

500,000

 

XVIII

Xã Kỳ Sơn

800,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Xây dựng nhà học 2 tầng 8 phòng học Trường Tiểu học Kỳ Sơn, xã Kỳ Sơn

800,000

 

XIX

Xã Nghĩa Hợp

800,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Đường giao thông xóm Vân Nam, xã Nghĩa Hợp đi xã Nghĩa Dũng, huyện Tân Kỳ

250,000

 

2

Đường giao thông từ đường 15B đi trạm y tế và trường Tiểu học xã Nghĩa Hợp

200,000

 

3

Đường giao thông: từ đường 15B đi Nghĩa Trang Công Chánh xóm Hồng Sơn, xã Nghĩa Hợp, huyện Tân Kỳ

350,000

 

XX

Xã Nghĩa Phúc

800,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Nhà học 04 phòng và các nhà đa chức năng Trường Mầm non Nghĩa Phúc, huyện Tân Kỳ

350,000

 

2

Xây dựng các hạng mục phụ trợ trường Mầm non Nghĩa Phúc, huyện Tân Kỳ

300,000

 

3

Cải tạo, nâng cấp sân Trường Mầm non Nghĩa Phúc, huyện Tân Kỳ

150,000

 

XXI

Xã Tân Phú

1.000,000

 

 

Dự án hoàn thành

 

 

1

Xây dựng nhà văn hóa xã Tân Phú

138,611

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

2

Xây dựng Trạm Y tế xã Tân Phú, huyện Tân Kỳ

861,389

 

T

HUYỆN QUỲNH LƯU

21.666,000

 

I

Xã Quỳnh Đôi

700,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng hồ chứa nước nhà máy nước sinh hoạt xã Quỳnh Đôi, huyện Quỳnh Lưu

700,000

 

II

Xã Quỳnh Thuận

600,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp nghĩa trang Cồn Tiên thôn Tân Xuân, xã Quỳnh Thuận

600,000

 

III

Xã Quỳnh Giang

600,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Cải tạo nâng cấp tuyến đường thôn 5 đi thôn 8 từ Kênh N15 (nhà ông Duẩn) đi đường xuống lèn đá (nhà ông Lân) xã Quỳnh Giang

600,000

 

IV

Xã Quỳnh Diễn

600,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Nâng cấp, cải tạo đường giao thông liên xã đoạn từ Cầu Lòi xóm 4 đến cống sân vận động xã

600,000

 

VI

Xã Quỳnh Hưng

600,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng đường GTNT từ xóm 4 đến Sông Thái xã Quỳnh Hưng và đường GT liên xã Quỳnh Hưng đi Quỳnh Ngọc (Giai đoạn 1)

600,000

 

VII

Xã Quỳnh Thọ

600,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ ngã ba ông Ngô Thi thôn Thọ Tiến đến ngã ba ông Nguyễn Xuân Thủy thôn Thọ Nhân

600,000

 

VIII

Xã Quỳnh Văn

1.905,412

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Cải tạo, NC đường GT tuyến đường từ Văn Bảng đi thôn 18 xã Quỳnh Văn

600,000

 

2

Cải tạo, NC sân, hệ thống thoát nước trường THCS xã Quỳnh Văn

916,810

 

3

Nâng cấp, cải tạo đường GT từ Thị Lụy thôn 4 đi trường THB

388,602

 

IX

Xã Quỳnh Yên

600,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Nâng cấp tuyến đường và mương từ giếng làng xóm 10 đi xí nghiệp muối Vĩnh Ngọc, xã Quỳnh Yên

300,000

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn xóm 1,2 và 3 xã Quỳnh Yên

300,000

 

X

Xã Sơn Hải

600,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Dự án: Xây dựng trạm y tế xã Sơn Hải, huyện Quỳnh Lưu

600,000

 

XI

Xã Quỳnh Bng

600,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xóm Đồng Tâm đi xóm Tân Giang, xã Quỳnh Bảng

600,000

 

XIII

Xã Tân Thắng

600,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Xây dựng đường bê tông xóm 19/8

600,000

 

XIV

Xã Quỳnh Minh

1.905,421

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Xây dựng sân vận động xã Quỳnh Minh

100,000

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

2

Xây dựng nhà học 3 tầng 9 phòng học trường THCS Quỳnh Minh

1.805,421

 

XV

Xã Quỳnh Ngọc

600,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Nâng cấp đường từ QL 48B đến nhà Dương Châu và từ nhà Dương Châu ra đê Sông Thái xã Quỳnh Ngọc, huyện Quỳnh Lưu

600,000

 

XVI

Xã Quỳnh Thạch

1.905,421

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Cải tạo nâng cấp mương tiêu xóm 11 xã Quỳnh Thạch

400,000

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

2

Nâng cấp đường mương xóm 4 đoạn đường Bá Hậu Thạch Văn lên nối với đường Thạch, Thanh, Lương

1.505,421

 

XVII

Xã Quỳnh Hoa

305,421

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Cải tạo nâng cấp mương tiêu khu vực dân sinh giai đoạn 2, thôn 6 xã Quỳnh Hoa

138,611

 

2

Nâng cấp đường hoa thạch (Đoạn qua thôn 4 Quỳnh Hoa)

166,810

 

XVIII

Xã Quỳnh Thanh

400,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Cải tạo nâng cấp khuôn viên trường Mầm non xã

400,000

 

XIX

Xã Quỳnh Lâm

600,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Nâng cấp tuyến kênh tiêu xóm 10, xã Quỳnh Lâm, huyện Quỳnh Lưu

300,000

 

2

Xây dựng, cải tạo nâng cấp đường xóm 2 đi xóm 11 xã Quỳnh Lâm, huyện Quỳnh Lưu

300,000

 

XX

Xã Quỳnh Lương

1.005,421

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Nhà học 3 tầng trường THCS Quỳnh Lương

566,810

 

2

Nâng cấp mặt đường giao thông từ thôn 4 đi thôn 7 xã Quỳnh Lương

438,611

 

XXI

Xã Quỳnh Hậu

800,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Nhà hiệu bộ trường THCS Quỳnh Hậu

400,000

 

2

Nhà học 2 tầng trường mầm non xã Quỳnh Hậu

400,000

 

XXII

Xã Quỳnh Nghĩa

288,611

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Nâng cấp đường giao thông nông thôn từ thôn Nghĩa Phú đi cống Cầu Cổng xã Quỳnh Nghĩa

288,611

 

XXIII

Xã Ngọc Sơn

800,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Xây dựng các công trình phụ trợ trường Mầm non xã Ngọc Sơn huyện Quỳnh Lưu

800,000

 

XXIV

Xã Tân Sơn

600,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Nhà học 2 tầng 12 phòng trường Tiểu học xã Tân Sơn, huyện Quỳnh Lưu

600,000

 

XXV

Xã Quỳnh Tam

600,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Nhà học 2 tầng 8 phòng trường mầm non Quỳnh Tam

600,000

 

XXVI

Xã An Hòa

600,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp khuôn viên sân, hệ thống thoát nước và tường rào trường THCS xã An Hòa

600,000

 

XXVII

Xã Quỳnh Mỹ

505,421

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Xây mới tuyến mương tiêu thôn 3 (xóm 7 cũ) đoạn nối từ mương đã xây đến cống sang Quỳnh Hoa dài 600m

400,421

 

2

Xây mới tuyến mương tưới đồng sau thôn 4

105,000

 

XXVIII

Xã Quỳnh Long

405,421

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Dự án Nhà học 6 phòng 3 tầng trường THCS Quỳnh Long

405,421

 

XXIX

Xã Quỳnh Thắng

600,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Nâng cấp, cải tạo cống tràn xóm 9, xã Quỳnh Thắng

600,000

 

XXX

Xã Quỳnh Tân

500,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

2

Nhà học 2 tầng trường Tiểu học xã Quỳnh Tân, huyện Quỳnh Lưu

500,000

 

XXXI

Xã Quỳnh Bá

625,611

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông xóm 1 đi xóm 3 xã Quỳnh Bá

500,000

 

1

Cải tạo, nâng cấp kênh bình sơn 2 đoạn từ đồng Ổ gà xóm 3 đến đồng Chìa ráng xóm 5 xã Quỳnh Bá

125,611

 

XXXII

Xã Tiến Thủy

613,840

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Xây dựng công trình phụ trợ trường Mầm non xã Tiến Thủy

613,840

 

U

HUYỆN THANH CHƯƠNG

52.134,000

 

I

Xã Thanh Lĩnh

558,889

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Đường giao thông liên xã Thanh Lĩnh, Thanh Hương (đoạn qua xã Thanh Lĩnh)

558,889

 

II

Xã Thanh Tiên

800,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Xây dựng các phòng học Trường THCS xã Thanh Tiên

400,000

 

2

Xây dựng các phòng học Trường Tiểu học xã Thanh Tiên

400,000

 

III

Xã Thanh Liên

638,611

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Nâng cấp đường giao thông xã nối Quốc lộ 46C đi xóm Liên Minh, xã Thanh Liên

638,611

 

IV

Xã Thanh Lương

1.013,303

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

1

Nâng cấp đường giao thông nông thôn tuyến từ cầu Trằm đi xóm 10, xã Thanh Lương (giai đoạn 2)

1.013,303

 

V

Xã Thanh Phong

500,000

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

1

Xây dựng nhà học bộ môn 2 tầng 6 phòng, nâng cấp sân Trường Trung học cơ sở Thanh Phong

500,000

 

VI

Xã Thanh Mỹ

505,421

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

1

Xây dựng nhà học bộ môn Trường Tiểu học Thanh Mỹ

505,421

 

VII

Xã Ngọc Sơn

4.075,957

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Nâng cấp tuyến đường từ cổng Bể vào xóm 1 nối xã Thanh Ngọc, xã Ngọc Sơn

859,694

 

2

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ xóm Lam Sơn đi đập Cầu Lim, xã Ngọc Sơn

600,000

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

3

Nâng cấp tuyến đường giao thông từ Lăng cố Bá đến Trường Tiểu học Ngọc Sơn

500,000

 

4

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ cổng ông Dần xóm 13 cũ đi Xuân Tường, xã Ngọc Sơn

966,263

 

5

Xây dựng cổng và tường rào Trường THCS Ngọc Sơn

350,000

 

6

Nâng cấp nhà học Trường Tiểu học Ngọc Sơn

800,000

 

VIII

Xã Thanh Thịnh

3.016,263

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Xây dựng đường nhựa từ cây xăng vào Nhà văn hóa thôn Hoa Thịnh, xã Thanh Thịnh

700,000

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

2

Xây dựng nhà học 2 phòng học Trường Tiểu học cơ sở 1 xã Thanh Thịnh

500,000

 

3

Xây dựng bờ rào Nhà văn hóa cộng đồng xã Thanh Thịnh

516,263

 

4

Xây dựng bờ rào sân vận động xã Thanh Thịnh

800,000

 

5

Xây dựng chợ Ba Bến, xã Thanh Thịnh

500,000

 

IX

Xã Thanh Hương

5.116,263

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Đường giao thông nông thôn xóm 3 đi xóm 4, xã Thanh Hương

1.590,306

 

2

Đường giao thông nông thôn xóm 1, xã Thanh Hương

178,000

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

3

Cải tạo, nâng cấp Trạm Y tế xã Thanh Hương

305,000

 

4

Nhà học 2 tầng 6 phòng Trường Trung học cơ sở Thanh Hương

1.542,957

 

5

Nhà học 2 tầng 8 phòng Trường Tiểu học Thanh Hương

1.500,000

 

X

Xã Thanh Ngọc

3.516,263

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Nâng cấp tuyến đường Bến Lội đi nhà văn hóa đến mỏ đá thôn Yên Xuân, xã Thanh Ngọc

700,000

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

2

Xây dựng nhà học bộ môn và các hạng mục phụ trợ trường THCS Thanh Ngọc

1.200,000

 

3

Nâng cấp đường giao thông nông thôn từ tỉnh lộ 533B đi đến ốt bà Lan thôn Phú Quang, xã Thanh Ngọc

700,000

 

4

Nâng cấp tuyến đường liên xã từ tỉnh lộ 533D đi xã Ngọc Sơn, xã Thanh Ngọc

400,000

 

5

Xây dựng Trường Tiểu học Thanh Ngọc (điểm quy hoạch mới), xã Thanh Ngọc

516,263

 

XI

Xã Thanh Chi

4.375,957

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Xây dựng nhà văn hóa đa năng xã Thanh Chi

1.500,000

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

2

Xây dựng tuyến đường từ quốc lộ 46C qua sân vận động đi thôn Chi Thịnh

1.500,000

 

3

Xây dựng trường tiểu học và THCS Thanh Chi

1.375,957

 

XII

Xã Thanh Thủy

3.716,263

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

1

Xây dựng các phòng học Trường Mầm non xã Thanh Thủy

1.000,000

 

2

Nâng cấp sân vận động xã Thanh Thủy

1.000,000

 

3

Đường giao thông nông thôn thôn Thủy Sơn xã Thanh Thủy

1.716,263

 

XIII

Xã Thanh Tùng

5.900,106

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Xây dựng mới Sân vận động xã Thanh Tùng

1.100,106

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

2

Nhà bếp và phòng hành chính Trường Mầm non Thanh Tùng

800,000

 

3

Trường Tiểu học Thanh Tùng

300,000

 

4

Đường giao thông xóm 1 từ đê Đồng Lác đi Quán Thành, xã Thanh Tùng

1.500,000

 

5

Đường xã từ ngã tư UBND xã Thanh Tùng đi xã Thanh Hà, xã Thanh Tùng

800,000

 

6

Đường giao thông từ cầu cồn Trưa đi cụm Eo vắng, xã Thanh Tùng

600,000

 

7

Đường giao thông từ đê Đồng Lác xóm 1 đi cầu Lối xóm 2, xã Thanh Tùng

800,000

 

XIV

Xã Thanh Đức

5.227,106

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

1

Tuyến GT từ ngã ba Cây Mằn đi xóm Đức Thịnh, xã Thanh Đức

1.500,000

 

2

Tuyến GT từ cầu Khe trảy Đường Mòn Hồ Chí Minh đi vào vùng xóm Khe Trảy, xã Thanh Đức

1.500,000

 

3

Tuyến GT từ đường lên Tồng Đội vào vùng Lim Dàn xóm Sướn, xã Thanh Đức

1.500,000

 

4

Nâng cấp Nhà văn hóa xã Thanh Đức

727,106

 

XV

Xã Thanh Khê

6.391,040

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Đường giao thông nông thôn tuyến số 1 nối từ đường từ UBND xã đi Thanh Chi đến nhà ông Biên đến Km1 00 xã Thanh Khê

236,480

 

2

Đường giao thông nông thôn tuyến cồn Ngang, xã Thanh Khê

500,000

 

3

Nâng cấp, cải tạo tuyến mương từ Nương Vơn đi Đựt Đề, xã Thanh Khê

850,000

 

4

Xây dựng nhà học Trường Tiểu học Thanh Khê

1.404,560

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

5

Đường và mương từ Trường THCS đi Tiểu học Thanh Khê

300,000

 

6

Xây dựng 6 phòng học và 2 phòng chức năng Trường Tiểu học Thanh Khê

1.200,000

 

7

Xây dựng Trạm Y tế xã Thanh Khê

1.100,000

 

8

Đường giao thông tuyến từ Cửa Truông đi Cửa Thần, xã Thanh Khê

800,000

 

XVI

Xã Thanh Giang

500,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Xây dựng nhà học 2 tầng 4 phòng Trường Tiểu học Thanh Giang

500,000

 

XVII

Xã Thanh Dương

300,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Xây dựng 6 phòng học trường THCS Thanh Dương

300,000

 

XVIII

Xã Thanh Đồng

300,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Xây dựng 2 tuyến mương tiêu thủy (Tuyến 1: vùng Chùa đi Cựa Trộ tại thôn Thanh Đồng 1; Tuyến 2: ngã 3 Sỹ Lạc đi cống Cầy Bùi, thôn Thanh Đồng 3), xã Thanh Đồng

300,000

 

XIX

Xã Hạnh Lâm

300,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Xây dựng 4 phòng học Trường Tiểu học Hạnh Lâm

300,000

 

XX

Xã Thanh Hòa

300,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn xóm Thuận Hòa đi xóm Yên Hòa, xã Thanh Hòa, huyện Thanh Chương

300,000

 

XXI

Xã Thanh Khai

500,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Xây dựng phòng chức năng Trường THCS xã Thanh Khai

500,000

 

XXII

Xã Đồng Văn

400,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Xây dựng các phòng học Trường Tiểu học Đồng Văn, huyện Thanh Chương

400,000

 

XXIII

Xã Phong Thịnh

138,611

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Nâng cấp cải tạo tuyến đường từ cầu Trường xóm Liên Sơn đi rú Cồn xóm Sơn Thành, xã Phong Thịnh

138,611

 

XXIII

Xã Thanh Mỹ

400,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Nâng cấp, cải tạo đường từ HTX Đại Sơn cũ nối đường mòn Hồ Chí Minh, xã Thanh Mỹ

400,000

 

XXIV

Xã Thanh Nho

402,730

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Xây dựng nhà hiệu bộ trường THCS Nho Hòa, xã Thanh Nho

402,730

 

XXV

Xã Thanh Long

300,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Xây dựng Nhà hiệu bộ trường Tiểu học Thanh Long

300,000

 

XXVI

Xã Cát Văn

141,111

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông tuyến QL46C đi ốt anh Hóa, xóm 3, xã Cát Văn

141,111

 

XXVII

Xã Võ Liệt

200,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Xây mới dãy phòng chức năng, phòng hiệu bộ Trường Mầm non Võ Liệt (cụm ngoài)

200,000

 

XXVIII

Xã Thanh Hà

200,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Đường giao thông nông thôn từ cầu 20/7 đi thôn 4, xã Thanh Hà

200,000

 

XIX

Xã Thanh Xuân

400,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Xây dựng nhà văn hóa đa chức năng xã Thanh Xuân

400,000

 

XXX

Xã Thanh Lâm

500,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông tuyến từ eo Bến Đình đi Trường Tiểu học xã Thanh Lâm

500,000

 

XXXI

Xã Thanh An

300,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Tuyến đường nối QL46C đi thôn An Phong, An Bình, xã Thanh An

300,000

 

XXXII

Xã Thanh Mai

1.200,106

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Nâng cấp các phòng học Trường Tiểu học Thanh Mai

700,106

 

2

Xây dựng các phòng chức năng Trường Mầm non Thanh Mai

500,000

 

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Kế hoạch năm 2023

Ghi chú

 

TỔNG CỘNG

632.118,0

 

A

DỰ ÁN 1: GIẢI QUYẾT TÌNH TRẠNG THIẾU ĐẤT Ở, NHÀ Ở, ĐẤT SẢN XUẤT, NƯỚC SINH HOẠT

30.891,0

 

I

Huyện Kỳ Sơn

2.320,0

 

 

Hỗ trợ đất ở

 

 

 

Hỗ trợ nhà ở

 

 

 

Hỗ trợ đất sản xuất

 

 

 

Nước sinh hoạt tập trung

2.320,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

2.320,0

 

1

Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản Noọng Dè, xã Nậm Cắn, huyện Kỳ Sơn

770,0

 

2

Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản Hòa Lý, xã Mỹ Lý, huyện Kỳ Sơn

170,0

 

3

Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung cho 04 bản Trung Tâm - Mường Lống 1- Mường Lống 2 - Long Kèo, xã Mường Lống, huyện Kỳ Sơn.

710,0

 

4

Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản Huồi Giảng 1, Huồi Giảng 2 xã Tây Sơn, huyện Kỳ Sơn

500,0

 

5

Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản Lưu Tân, xã Bảo Nam, huyện Kỳ Sơn

170,0

 

II

Huyện Tương Dương

4.500,0

 

 

Hỗ trợ đất ở

 

 

 

Hỗ trợ nhà ở

2.600,0

 

 

Hỗ trợ đất sản xuất

 

 

 

Nước sinh hoạt tập trung

1.900,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

1.900,0

 

1

Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung xã Lưu Kiền

950,0

 

2

Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung xã Nga My

950,0

 

III

Huyện Con Cuông

5.200,0

 

 

Hỗ trợ đất ở

 

 

 

Hỗ trợ nhà ở

600,0

 

 

Hỗ trợ đất sản xuất

 

 

 

Nước sinh hoạt tập trung

4.600,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

4.600,0

 

1

Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản Tân Hòa, xã Môn Sơn

1.200,0

 

2

Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản Bu, xã Châu Khê

600,0

 

3

Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản Bạch Sơn, xã Cam Lâm

1.000,0

 

4

Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản Quăn, bản Tông, xã Bình Chuẩn

1.000,0

 

5

Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản Pá Hạ, xã Thạch Ngàn (cụm dân cư Đan Lai)

800,0

 

IV

Huyện Anh Sơn

500,0

 

 

Hỗ trợ đất ở

 

 

 

Hỗ trợ nhà ở

 

 

 

Hỗ trợ đất sản xuất

 

 

 

Nước sinh hoạt tập trung

500,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

500,0

 

1

Công trình nước sinh hoạt tập trung Bản Đông Thọ xã Thọ Sơn huyện Anh Sơn

500,0

 

V

Huyện Tân Kỳ

2.828,0

 

 

Hỗ trợ đất ở

 

 

 

Hỗ trợ nhà ở

 

 

 

Hỗ trợ đất sản xuất

 

 

 

Nước sinh hoạt tập trung

2.828,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

1.000,0

 

1

Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung xóm Đồng Tâm, xã Đồng Văn, huyện Tân Kỳ

500,0

 

2

Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản Chiềng, xã Tiên Kỳ, huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An

500,0

 

 

Dự án khởi công mới

1.828,0

 

1

Xây dựng nước sinh hoạt tập trung bản Phây - Thái Minh, xã Tiên Kỳ, huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An

1.828,0

 

VI

Huyện Quế Phong

4.815,0

 

 

Hỗ trợ đất ở

 

 

 

Hỗ trợ nhà ở

1.480,0

 

 

Hỗ trợ đất sản xuất

 

 

 

Nước sinh hoạt tập trung

3.335,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

3.335,0

 

1

Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung trên địa bàn xã Châu Kim, huyện Quế Phong

500,0

 

2

Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung trên địa bàn xã Đồng Văn, huyện Quế Phong

1.035,0

 

3

Cải tạo, nâng cấp công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Hạnh Dịch, huyện Quế Phong

1.800,0

 

VII

Huyện Quỳ Châu

4.180,0

 

 

Hỗ trợ đất ở

 

 

 

Hỗ trợ nhà ở

880,0

 

 

Hỗ trợ đất sản xuất

 

 

 

Nước sinh hoạt tập trung

3.300,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

3.300,0

 

1

Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản Chiềng Nong, xã Châu Thuận, huyện Quỳ Châu

800,0

 

2

Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung Khu trung tâm xã Diên Lãm, huyện Quỳ Châu

1.000,0

 

3

Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản Đôm 1, Đôm 2, xã Châu Phong, huyện Quỳ Châu

1.500,0

 

VIII

Huyện Quỳ Hợp

5.148,0

 

 

Hỗ trợ đất ở

 

 

 

Hỗ trợ nhà ở

1.200,0

 

 

Hỗ trợ đất sản xuất

 

 

 

Nước sinh hoạt tập trung

3.948,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

3.948,0

 

1

Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung Bản Khột, xã Liên Hợp, huyện Quỳ Hợp

1.299,5

 

2

Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản Xài, xã Liên Hợp, huyện Quỳ Hợp

1.300,0

 

3

Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản Tạt, xã Yên Hợp, huyện Quỳ Hợp

1.348,5

 

IX

Huyện Nghĩa Đàn

1.400,0

 

 

Hỗ trợ đất ở

 

 

 

Hỗ trợ nhà ở

400,0

 

 

Hỗ trợ đất sản xuất

 

 

 

Nước sinh hoạt tập trung

1.000,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

1.000,0

 

1

Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung xóm Tân Cay, xã Nghĩa Lợi, huyện Nghĩa Đàn

1.000,0

 

B

DỰ ÁN 2: QUY HOẠCH, SẮP XẾP, BỐ TRÍ, ỔN ĐỊNH DÂN CƯ Ở NHỮNG NƠI CẦN THIẾT

42.341,0

 

I

Huyện Kỳ Sơn

21.735,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

21.735,0

 

1

Dự án bố trí, sắp xếp ổn định dân cư bản Xốp Tụ, xã Mỹ Lý, huyện Kỳ Sơn

8.908,0

 

2

Dự án bố trí, sắp xếp ổn định dân cư bản Nam Tiến 2 xã Bảo Nam, huyện Kỳ Sơn

12.827,0

 

II

Huyện Tương Dương

11.500,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

11.500,0

 

1

Dự án khu tái định cư Khe Hộc, bản Huồi Pủng, xã Hữu Khuông, huyện Tương Dương

11.500,0

 

III

Huyện Quế Phong

9.106,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

9.106,0

 

1

Xây dựng cơ sở hạ tầng điểm định canh, định cư bản Long Thắng, xã Hạnh Dịch, huyện Quế Phong

9.106,0

 

C

DỰ ÁN 4 (TIỂU DỰ ÁN 1): ĐẦU TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG THIẾT YẾU, PHỤC VỤ SẢN XUẤT, ĐỜI SỐNG TRONG VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI

409.608,0

 

I

Huyện Kỳ Sơn

114.717,0

 

I.1

Xã ĐBKK (khu vực III)

42.676,0

 

 

Xã Chiêu Lưu

2.020,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

420,0

 

1

Xây dựng đường giao thông nội bản Xiêng Thù, xã Chiêu Lưu, huyện Kỳ Sơn

146,0

 

2

Xây dựng đường giao thông vào khu nghĩa trang bản Xiêng Thù, xã Chiêu Lưu, huyện Kỳ Sơn

274,0

 

 

Dự án khởi công mới

1.600,0

 

1

Xây dựng đường giao thông vào khu sản xuất Huồi Cằng, bản Cù, xã Chiêu Lưu, huyện Kỳ Sơn

1.000,0

 

2

Cải tạo, nâng cấp nhà văn hóa bản Cù, xã Chiêu Lưu, huyện Kỳ Sơn

600,0

 

 

Xã Đoọc Mạy

2.000,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

1.000,0

 

1

Xây dựng trạm y tế Đoọc Mạy và các hạng mục phụ trợ

1.000,0

 

 

Dự án khởi công mới

1.000,0

 

1

Xây dựng đường giao thông nông thôn từ bản Noọng Hán đi bản Phà Lếch Phay, xã Đoọc Mạy, huyện Kỳ Sơn

1.000,0

 

 

Xã Na Ngoi

2.262,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

32,0

 

1

Xây dựng cầu vòm sắt qua khe Buộc Mú, bản Buộc Mú, xã Na Ngoi, huyện Kỳ Sơn

32,0

 

 

Dự án khởi công mới

2.230,0

 

1

Xây dựng công trình thủy lợi bản Na Cáng, xã Na Ngoi, huyện Kỳ Sơn

1.330,0

 

2

Xây dựng nhà văn hóa bản Phù Quặc 2, xã Na Ngoi, huyện Kỳ Sơn

900,0

 

 

Xã Tây Sơn

2.032,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

30,0

 

1

Xây dựng công trình phụ trợ Trạm y tế xã Tây Sơn, huyện Kỳ Sơn

30,0

 

 

Dự án khởi công mới

2.002,0

 

1

Xây dựng đường giao thông nông thôn từ bản Huồi Giảng 3 đến bản Lữ Thành, xã Tây Sơn, huyện Kỳ Sơn

2.002,0

 

 

Xã Bảo Thắng

3.000,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

3.000,0

 

1

Xây dựng đường giao thông nông thôn từ bản Xao Va đến UBND xã Bảo Thắng, huyện Kỳ Sơn

3.000,0

 

 

Xã Huồi Tụ

1.835,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

626,0

 

1

Xây dựng công trình phụ trợ khu thể thao bản Huồi Lê, xã Huồi Tụ, huyện Kỳ Sơn

150,0

 

2

Xây dựng nhà văn hóa bản Huồi Khe, xã Huồi Tụ, huyện Kỳ Sơn

400,0

 

3

Mở rộng, nâng cấp khu thể thao bản Huồi Đun, xã Huồi Tụ, huyện Kỳ Sơn

76,0

 

 

Dự án khởi công mới

1.209,0

 

1

Cải tạo, nâng cấp công trình nước sinh hoạt bản Phà Bún, xã Huồi Tụ, huyện Kỳ Sơn

404,0

 

2

Xây dựng đường giao thông nông thôn bản Huồi Ức 2-Huồi Ức 1, xã Huồi Tụ, huyện Kỳ Sơn

805,0

 

 

Xã Hữu Lập

1.869,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

69,0

 

1

Xây dựng đường giao thông nông thôn vào cụm 2 bản Chà Lắn, xã Hữu Lập, huyện Kỳ Sơn

69,0

 

 

Dự án khởi công mới

1.800,0

 

1

Xây dựng đường giao thông nông thôn bản Chà Lắn - Nọong Ó, xã Hữu Lập, huyện Kỳ Sơn

900,0

 

2

Cải tạo, nâng cấp công trình nước sinh hoạt bản Na, xã Hữu Lập, huyện Kỳ Sơn

900,0

 

 

Xã Mỹ Lý

2.213,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

1.213,0

 

1

Xây dựng đường giao thông nông thôn từ bản Hòa Lý - bản Piêng Vai, xã Mỹ Lý, huyện Kỳ Sơn

925,0

 

2

Xây dựng nhà văn hóa bản Piêng Vai, xã Mỹ Lý, huyện Kỳ Sơn

167,0

 

3

Xây dựng nhà văn hóa bản Xằng Trên, xã Mỹ Lý, huyện Kỳ Sơn

121,0

 

 

Dự án khởi công mới

1.000,0

 

1

Xây dựng đường vào khu sản xuất vùng khe Thà Lạng bản Hòa Lý, xã Mỹ Lý, huyện Kỳ Sơn

1.000,0

 

 

Xã Phà Đánh

3.705,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

3.705,0

 

1

Xây dựng đường giao thông nông thôn từ bản Kim Đa - bản Piêng Hòm, xã Phà Đánh, huyện Kỳ Sơn

705,0

 

2

Xây dựng đường giao thông nông thôn từ bản Kẹo Lực 1 - bản Xắn, xã Phà Đánh, huyện Kỳ Sơn

3.000,0

 

 

Xã Tà Cạ

2.100,0

 

 

Dự án khởi công mới

2.100,0

 

1

Xây dựng công trình nước sinh hoạt bản Hòa Sơn (khu tái định cư mới) xã Tà Cạ, huyện Kỳ Sơn

1.200,0

 

2

Xây dựng công trình nước sinh hoạt bản Cánh, xã Tà Cạ, huyện Kỳ Sơn

900,0

 

 

Xã Nậm Cắn

2.255,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

653,0

 

1

Xây dựng đường giao thông nông thôn vào bản Pa Ca, xã Nậm Cắn, huyện Kỳ Sơn

500,0

 

2

Xây dựng đường giao thông vào khu sản xuất bản Huồi Pốc, xã Nậm Cắn, huyện Kỳ Sơn

153,0

 

 

Dự án khởi công mới

1.602,0

 

1

Xây dựng đường bê tông lối xóm bản Tiền Tiêu, xã Nậm cắn, huyện Kỳ Sơn

400,0

 

2

Xây dựng nhà văn hóa bản Trường Sơn, xã Nậm Cắn, huyện Kỳ Sơn

1.202,0

 

 

Xã Mường Típ

2.170,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

360,0

 

1

Xây dựng đường giao thông vào khu sản xuất bản Huồi Khói, xã Mường Típ, huyện Kỳ Sơn

360,0

 

 

Dự án khởi công mới

1.810,0

 

1

Xây dựng đường giao thông nông thôn vào bản Huồi Phe cụm 2, xã Mường Típ, huyện Kỳ Sơn

1.810,0

 

 

Xã Mường Ải

2.028,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

118,0

 

1

Xây dựng công trình thủy lợi Na Khám, bản Pụng, xã Mường Ải, huyện Kỳ Sơn

118,0

 

 

Dự án khởi công mới

1.910,0

 

1

Xây dựng nhà văn hóa bản Xốp Lau, xã Mường Ải, huyện Kỳ Sơn

1.000,0

 

2

Xây dựng kè chống sạt lở bản Nha Nang (dọc khe Nậm Típ), xã Mường Ải, huyện Kỳ Sơn

910,0

 

 

Xã Bảo Nam

2.093,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

293,0

 

1

Xây dựng nhà văn hóa bản Thảo Đi, xã Bảo Nam, huyện Kỳ Sơn

150,0

 

2

Xây dựng khu thể thao và các công trình phụ trợ nhà văn hóa bản Nam Tiến 1, xã Bảo Nam, huyện Kỳ Sơn

143,0

 

 

Dự án khởi công mới

1.800,0

 

1

Xây dựng đường giao thông nông thôn bản Huồi Lau, xã Bảo Nam, huyện Kỳ Sơn

1.800,0

 

 

Xã Keng Đu

2.346,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

340,0

 

1

Xây dựng nhà học Trường mầm non Keng Đu, xã Keng Đu, huyện Kỳ Sơn

100,0

 

2

Xây dựng nhà ăn bán trú Trường tiểu học Keng Đu 1, xã Keng Đu, huyện Kỳ Sơn

150,0

 

3

Xây dựng công trình nước sinh hoạt cụm Huồi Phó bản Huồi Xui, xã Keng Du, huyện Kỳ Sơn

90,0

 

 

Dự án khởi công mới

2.006,0

 

1

Xây dựng đường giao thông nông thôn từ bản Khe Linh - bản Huồi Phuôn 2, xã Keng Du, huyện Kỳ Sơn

2.006,0

 

 

Xã Na Loi

2.065,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

650,0

 

1

Xây dựng công trình thủy lợi khe Huồi Hang - bản Na Loi, xã Na Loi, huyện Kỳ Sơn

150,0

 

2

Xây dựng công trình phụ trợ nhà văn hóa bản Đồn Boọng, xã Na Loi, huyện Kỳ Sơn

500,0

 

 

Dự án khởi công mới

1.415,0

 

1

Cải tạo, nâng cấp công trình thủy lợi Huồi Hèo bản Na Khướng, xã Na Loi, huyện Kỳ Sơn

600,0

 

2

Xây dựng đường giao thông nông thôn từ bản Na Loi - bản Huồi Xàn, xã Na Loi, huyện Kỳ Sơn

815,0

 

 

Xã Bắc Lý

1.983,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

776,0

 

1

Xây dựng nhà văn hóa bản Buộc xã Bắc Lý, huyện Kỳ Sơn

400,0

 

2

Xây dựng công trình nước sinh hoạt bản Kèo Nam, xã Bắc Lý, huyện Kỳ Sơn

200,0

 

3

Xây dựng công trình nước sinh hoạt bản Phia Khăm 1, xã Bắc Lý, huyện Kỳ Sơn

176,0

 

 

Dự án khởi công mới

1.207,0

 

1

Xây dựng đường giao thông nông thôn từ bản Xám Thang - bản Cha Nga, xã Bắc Lý, huyện Kỳ Sơn

1.207,0

 

 

Xã Nậm Càn

2.562,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

551,0

 

1

Xây dựng nhà văn hóa và các hạng mục phụ trợ bản Huồi Nhao, xã Nậm Càn, huyện Kỳ Sơn

300,0

 

2

Xây dựng công trình phụ trợ khu thể thao bản Nâm Càn, xã Nậm Càn, huyện Kỳ Sơn

251,0

 

 

Dự án khởi công mới

2.011,0

 

1

Xây dựng cầu bê tông qua khe Nậm Khiên, bản Nậm Khiên 1, xã Nậm Càn, huyện Kỳ Sơn

2.011,0

 

 

Xã Mường Lống

2.138,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

1.138,0

 

1

Xây dựng đường giao thông vào khu sản xuất Nhật Pá bản Trung Tâm, xã Mường Long, huyện Kỳ Sơn

605,0

 

2

Xây dựng đường giao thông nông thôn từ Ngã ba Tham Hốc đi bản Xám Xúm, xà Mường Lống, huyện Kỳ Sơn

533,0

 

 

Dự án khởi công mới

1.000,0

 

1

Xây dựng đường giao thông nông thôn từ ngã ba Sà Lầy đi bản Tham Lực, xã Mường Long, huyện Kỳ Sơn

1.000,0

 

I.2

Thôn ĐBKK

1.335,0

 

 

Xã Hữu Kiệm

1.335,0

 

 

Bản Huồi Thợ

735,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

335,0

 

1

Xây dựng công trình phụ trợ nhà văn hóa bản Huồi Thợ, xã Hữu Kiệm, huyện Kỳ Sơn

335,0

 

 

Dự án khởi công mới

400,0

 

1

Xây dựng công trình nước sinh hoạt cụm dân cư mới bản Huồi Thợ, xã Hữu Kiệm, huyện Kỳ Sơn

400,0

 

 

Bản Đỉnh Sơn 1

600,0

 

 

Dự án khởi công mới

600,0

 

1

Xây dựng đường giao thông vào khu sản xuất Hín Pèn bản Đỉnh Sơn 1, xã Hữu Kiệm

600,0

 

I.3

Cứng hóa đường đến trung tâm xã, đường liên xã chưa được cứng hóa

21.510,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

21.510,0

 

1

Xây dựng đường giao thông từ ngã ba đường Huồi Tụ - Keng Đu đến UBND xã Đoọc Mạy, huyện Kỳ Sơn

2.950,0

 

2

Xây dựng công trình đường giao thông từ ngã ba đường Huồi Tụ - Keng Đu đến UBND xã Na Loi, huyện Kỳ Sơn

1.700,0

 

3

Xây dựng công trình đường giao thông từ bản Huồi Phong, xã Mường Ải đến khu tái định cư bản Vàng Phao, xã Mường Típ, huyện Kỳ Sơn

5.900,0

 

4

Xây dựng đường giao thông nông thôn từ bản Kẹo Lực 1, xã Phà Đánh - bản Xốp Thạng, xã Hữu Lập, huyện Kỳ Sơn

4.220,0

 

5

Xây dựng đường giao thông từ bản La Ngan, xã Chiêu Lưu đến bản Hín Pèn, xã Bảo Nam, huyện Kỳ Sơn

6.740,0

 

I.4

Cải tạo, nâng cấp trạm y tế xã

684,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

684,0

 

1

Cải tạo, nâng cấp trạm y tế xã Mường Típ, huyện Kỳ Sơn

342,0

 

2

Cải tạo, nâng cấp trạm y tế xã Mường Ải, huyện Kỳ Sơn

342,0

 

I.5

Cải tạo, nâng cấp chợ vùng đồng bào DTTS&MN

343,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

343,0

 

1

Cải tạo, nâng cấp chợ Mường Lống, xã Mường Lống, huyện Kỳ Sơn

343,0

 

I.6

Công trình cầu giao thông kết nối các xã biên giới, xã khu vực III, thôn ĐBKK

30.000,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

30.000,0

 

1

Xây dựng cầu cứng qua sông Nậm Mộ nối từ thị trấn Mường Xén đến xã Tà Cạ, huyện Kỳ Sơn

15.000,0

 

2

Xây dựng cầu cứng qua sông Nậm Mộ nối từ xã Hữu Kiệm đến xã Hữu Lập, huyện Kỳ Sơn

15.000,0

 

I.7

Công trình hạ tầng lưới điện cho các xã biên giới, xã khu vực III, thôn ĐBKK

18.169,0

 

 

Dự án khởi công mới

18.169,0

 

1

Công trình điện cho các bản, khu dân cư chưa có điện lưới Quốc gia trên địa bàn huyện Kỳ Sơn

18.169,0

 

II

Huyện Tương Dương

124.208,0

 

II.1

Xã ĐBKK (khu vực III)

28.950,0

 

 

Xã Tam Hợp

50,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

50,0

 

1

Xây dựng nhà học Trường mầm non Tam Hợp, huyện Tương Dương

50,0

 

 

Xã Lưu Kiền

910,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

910 0

 

1

Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Pủng, xã Lưu Kiền

450,0

 

2

Xây dựng đường giao thông vào Sân vận động và khu sản xuất bản Khe Kiền, xã Lưu Kiền, huyện Tương Dương

460,0

 

 

Xã Lượng Minh

3.600,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

3.600,0

 

1

Xây dựng đường vào khu sản xuất vào khe Lạ, bản Lạ, xã Lượng Minh, huyện Tương Dương

2.350,0

 

2

Xây dựng đường vào khu sản xuất vào khe Cụp, bản Đứa, xã Lượng Minh, huyện Tương Dương

1.250,0

 

 

Xã Yên Na

1.380,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

1.380,0

 

1

Xây dựng công trình phụ trợ Trường PTDTBT tiểu học Yên Na

969,0

 

2

Cải tạo, nâng cấp nước sinh hoạt bản Vẽ, xã Yên Na

411,0

 

 

Xã Yên Hòa

4.630,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

4.630,0

 

1

Xây dựng nhà học, nhà nội trú học sinh, nhà bếp ăn và các hạng mục phụ trợ Trường tiểu học Yên Hòa

4.285,0

 

2

Xây dựng công trình phụ trợ Trường mầm non cho các điểm lẻ

345,0

 

 

Xã Yên Tĩnh

7.200,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

7.200,0

 

1

Xây dựng nhà nội trú học sinh, nhà bếp ăn, nhà vệ sinh và các hạng mục phụ trợ Trường PTDTBT Tiểu học Yên Tĩnh, huyện Tương Dương

7.200,0

 

 

Xã Yên Thắng

6.280,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

6.280,0

 

1

Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Văng Lin, xã Yên Thắng

827,0

 

2

Xây dựng nhà học chức năng, nhà ở nội trú, nhà bếp ăn, nhà vệ sinh và các hạng mục phụ trợ Trường PTDTBT THCS Yên Thắng, huyện Tương Dương

5.453,0

 

 

Xã Hữu Khuông

900,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

900,0

 

1

Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Con Phen, xã Hữu Khuông, huyện Tương Dương

485,0

 

2

Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Chà Lâng, xã Hữu Khuông, huyện Tương Dương

415,0

 

 

Xã Nhôn Mai

1.100,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

1.100,0

 

1

Xây dựng nhà ăn và 2 phòng học và các hạng mục phụ trợ Trường tiểu học Nhôn Mai, huyện Tương Dương

520,0

 

2

Xây dựng công trình thủy lợi-bản Nhôn Mai

580,0

 

 

Xã Mai Sơn

560,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

560,0

 

1

Xây dựng hạng mục phụ trợ nhà văn hóa, điểm Trường mầm non và tiểu học bản Phà Kháo, xã Mai Sơn, huyện Tương Dương

299,0

 

2

Xây dựng tường chắn gia cố mái taluy, mương thoát nước tại khu tái định cư Phà Kháo, xã Mai Sơn, huyện Tương Dương

150,0

 

3

Xây dựng nhà văn hóa bản Na Kha, xã Mai Sơn

111,0

 

 

Xã Nga My

1.850,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

1.850,0

 

1

Xây dựng cầu khe Xốp Hưng, bản Na Ngàn, xã Nga My

1.850,0

 

 

Xã Xiêng My

490,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

490,0

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường từ ngã ba bản Chon vào bản Chà Hìa, xã Xiêng My, huyện Tương Dương

100,0

 

2

Cải tạo nâng cấp nhà bếp ăn và các hạng mục phụ trợ điểm trường bản Khe Quỳnh, Trường mầm non Xiêng My, huyện Tương Dương

390,0

 

II.2

Thôn ĐBKK

3.210,0

 

 

Xã Tam Quang

2.096,0

 

 

Bản Tân Hương

983,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

322,0

 

1

Cải tạo, nâng cấp điểm Trường tiểu học bản Tân Hương thành nhà văn hóa bản Tân Hương

322,0

 

 

Dự án khởi công mới

661,0

 

1

Cải tạo, nâng cấp công trình nước sinh hoạt bản Tân Hương, xã Tam Quang, huyện Tương Dương

661,0

 

 

Bản Tùng Hương

1.113,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

1.113,0

 

1

Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Tùng Hương, xã Tam Quang, huyện Tương Dương

1.113,0

 

 

Xã Xá Lượng

1.114,0

 

 

Bản Na Bè

1.114,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

1.114,0

 

1

Xây dựng nhà học điểm Trường tiểu học bản Na Bè, xã Xá Lượng, huyện Tương Dương

1.114,0

 

II.3

Cứng hoá đường đến trung tâm xã, đường liên xã chưa được cứng hóa

19.500,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

19.500,0

 

1

Xây dựng công trình tuyến đường ĐH11 Xiêng My - Yên Thắng, huyện Tương Dương

19.500,0

 

II.4

Cải tạo nâng cấp trạm y tế xã

684,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

684,0

 

1

Cải tạo, nâng cấp Trạm y tế xã Yên Tĩnh, huyện Tương Dương

342,0

 

2

Cải tạo, nâng cấp Trạm y tế xã Xiêng My, huyện Tương Dương

342,0

 

II.5

Xây mới chợ vùng đồng bào DTTS&MN

1.934,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

1.934,0

 

1

Xây dựng chợ vùng biên xã Nhôn Mai, huyện Tương Dương

1.934,0

 

II.6

Cải tạo, nâng cấp chợ vùng đồng bào DTTS&MN

342,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

342,0

 

1

Cải tạo, nâng cấp chợ trung tâm Khe Bố, xã Tam Quang, huyện Tương Dương

342,0

 

II.7

Công trình giao thông mở mới đường giao thông đến trung tâm xã (xã chưa có đường từ trung tâm huyện tới trung tâm xã)

69.588,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

69.588,0

 

1

Xây dựng đường giao thông vào trung tâm xã Nhôn Mai và Mai Sơn, huyện Tương Dương

69.588,0

 

III

Huyện Con Cuông

39.450,0

 

III.1

Xã ĐBKK (Khu vực III)

19.000,0

 

 

Xã Môn Sơn

2.000,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

2.000,0

 

1

Xây dựng đường giao thông bản Cửa Rào - bản Bắc Sơn, xã Môn Sơn

2.000,0

 

 

Xã Lục Dạ

2.000,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

2.000,0

 

1

Xây dựng đường giao thông bản Liên Sơn - bản Hua Nà, xã Lục Dạ

2.000,0

 

 

Xã Châu Khê

2.200,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

86,0

 

1

Xây dựng đường giao thông nội bản Khe Bu, xã Châu Khê

86,0

 

 

Dự án khởi công mới

2.114,0

 

1

Xây dựng đường giao thông từ Khe Choăng vào Bãi Gạo, xã Châu Khê

2.114,0

 

 

Xã Lạng Khê

2.000,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

2.000,0

 

1

Xây dựng đường giao thông bản Chôm Lôm- bản Đồng Tiến, xã Lạng Khê

2.000,0

 

 

Xã Cam Lâm

2.000,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

2.000,0

 

1

Xây dựng đường giao thông bản Liên Hồng - bản Cống, xã Cam Lâm

2.000,0

 

 

Xã Bình Chuẩn

2.000,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

2.000,0

 

1

Xây dựng một số hạng mục Trường mầm non xã Bình Chuẩn

1.000,0

 

2

Xây dựng cầu Khe Chon vào khu tái định cư bản Quăn, xã Bình Chuẩn

1.000,0

 

 

Xã Đôn Phục

2.000,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

2.000,0

 

1

Xây dựng đường giao thông bản Tổng Tiển, xã Đôn Phục

2.000,0

 

 

Xã Mậu Đức

2.800,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

2.800,0

 

1

Xây dựng bể chứa nước, ống dẫn nước tại giếng khoan thôn Thống Nhất, xã Mậu Đức về phục vụ nước sinh hoạt tại 3 trường học cụm Trung tâm

400,0

 

2

Cải tạo nâng cấp, đập Phai Sen và hệ thống kênh mương bản Kẻ Trẳng

2.400,0

 

 

Xã Thạch Ngàn

2.000,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

1.000,0

 

1

Xây dựng cầu Khe Mui bản Đồng Thắng, xã Thạch Ngàn

1.000,0

 

 

Dự án khởi công mới

1.000,0

 

1

Xây dựng một số hạng mục Trường mầm non Thạch Ngàn

1.000,0

 

III.2

Thôn bản đặc biệt khó khăn

300,0

 

 

Xã Yên Khê

300,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

150,0

 

1

Xây dựng kênh mương cấp I cánh đồng Trung Chính

150,0

 

 

Dự án khởi công mới

150,0

 

1

Mở rộng nhà văn hóa cộng đồng thôn Trung Chính

150,0

 

III.3

Đường liên xã chưa được cứng hóa

19.123,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

19.123,0

 

1

Xây dựng đường liên xu Lục Dạ- Môn Sơn, huyện Con Cuông

2.000,0

 

2

Xây dựng đường liên xã Cam Lâm- Lạng Khê, huyện Con Cuông

17.123,0

 

III.4

Cải tạo nâng cấp Trạm y tế xã

685,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

685,0

 

1

Cải tạo, nâng cấp Trạm y tế xã Lục Dạ

685,0

 

III.5

Cải tạo nâng cấp chợ vùng đồng bào DTTS&MN

342,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

342,0

 

1

Cải tạo, nâng cấp chợ Môn Sơn

342,0

 

IV

Huyện Anh Sơn

5.250,0

 

IV.1

Thôn ĐBKK

1.946,0

 

 

Xã Thọ Sơn

556,0

 

 

Bản Đông Thọ

278,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

278,0

 

1

Xây dựng công trình đường giao thông nông thôn bản Đông Thọ, xã Thọ Sơn

278,0

 

 

Bản Tổ 4

278,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

278,0

 

1

Xây dựng Công trình nhà văn hóa cộng đồng bản Tổ 4, xã Thọ Sơn

278,0

 

 

Xã Phúc Sơn

1.390,0

 

 

Bản Cao Vều 1

278,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

278,0

 

1

Nâng cấp các đoạn đường giao thông nông thôn trên địa bàn bản Cao Vều 1 xã Phúc Sơn

278,0

 

 

Bản Cao Vều 2

278,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

278,0

 

1

Nâng cấp các đoạn đường giao thông nông thôn trên địa bàn bản Cao Vều 2 xã Phúc Sơn

278,0

 

 

Bản Cao Vều 3

278,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

278,0

 

1

Nâng cấp các đoạn đường giao thông nông thôn trên địa bàn bản Cao Vều 3 xã Phúc Sơn

278,0

 

 

Bản Cao Vều 4

278,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

278,0

 

1

Nâng cấp đường giao thông bản Cao Vều 4, xã Phúc Sơn, đoan từ Trạm điện đến nhà ông Hà Văn Nghệ

278,0

 

 

Bản Kim Tiến

278,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

278,0

 

1

Nâng cấp các đoạn đường giao thông nông thôn trên địa bàn bàn Kim Tiến xã Phúc Sơn

278,0

 

IV.2

Cứng hoá đường đến trung tâm xã, đường liên xã chưa được cứng hóa

2.962,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

2.962,0

 

1

Đường giao thông liên xã từ ngã 3 Cây khế xã Thành Sơn vào xã Bình Sơn

2.962,0

 

IV.3

Cải tạo, nâng cấp chợ vùng đồng bào DTTS&MN

342,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

342,0

 

1

Cải tạo, nâng cấp chợ Khe Lòa xã Bình Sơn

342,0

 

V

Huyện Thanh Chương

5.573,0

 

V.1

Xã ĐBKK (khu vực III)

5.573,0

 

 

Xã Ngọc Lâm

2.759,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

2.759,0

 

1

Xây dựng nhà học Trường THCS Hương Tiến, xã Ngọc Lâm

2.759,0

 

 

Xã Thanh Sơn

2.814,0

 

 

Dự án khởi công mới

2.814,0

 

1

Xây dựng Trường mầm non Kim Lâm, xã Thanh Sơn

2.814,0

 

VI

Huyện Tân Kỳ

13.399,0

 

VI.1

Thôn ĐBKK

900,0

 

 

Xã Hương Sơn

900,0

 

 

Xóm Tân Sơn

900,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

900,0

 

1

Xây dựng các cống hộp và đường hai đầu cống trên địa bàn xóm Tân Sơn, xã Hương Sơn

900,0

 

VI.2

Cứng hóa đường giao thông trung tâm xã

12.299,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

7.670,0

 

1

Xây dựng đường giao thông từ xã Hương Sơn đi Trường THPT Tân Kỳ 3, huyện Tân Kỳ

600,0

 

2

Xây dựng đường giao thông từ xã Đồng Văn đi xã Tiên Kỳ, huyện Tân Kỳ

1.000,0

 

3

Xây dựng đường giao thông từ xã Đồng Văn đi xã Tân An, huyện Tân Kỳ

1.000,0

 

4

Xây dựng đường giao thông nối Tỉnh lộ 534D đến Tỉnh lộ 534B (xã Tiên Kỳ - Đồng Văn - Tân An), huyện Tân Kỳ

1.000,0

 

5

Xây dựng đường giao thông từ xã Đồng Văn - Tiên Kỳ - Phú Sơn, huyện Tân Kỳ

1.000,0

 

6

Xây dựng đường giao thông từ xã Đồng Văn đi xã Tân Hợp, huyện Tân Kỳ

1.500,0

 

7

Xây dựng đường giao thông từ xã Tân Hợp đến Tỉnh lộ 534D đi xã Đồng Văn, huyện Tân Kỳ

800,0

 

8

Xây dựng đường giao thông từ xã Nghĩa Phúc đi xã Giai Xuân, huyện Tân Kỳ

770,0

 

 

Dự án khởi công mới

4.629,0

 

1

Xây dựng đường giao thông từ xã Hương Sơn nối Tỉnh lộ 534B đi xã Tiên Kỳ, huyện Tân Kỳ

1.400,0

 

2

Xây dựng đường giao thông từ xã Nghĩa Phúc đi xã Đồng Văn - xã Tân An, huyện Tân Kỳ

1.600,0

 

3

Xây dựng đường giao thông từ xã Tân Hợp, huyện Tân Kỳ đi xã Hạ Sơn - huyện Quỳ Hợp

1.629,0

 

VI.3

Cải tạo, nâng cấp chợ vùng đồng bào DTTS&MN

200,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp Chợ Tiên Kỳ

200,0

 

VII

Huyện Quế Phong

26.589,0

 

VII.1

Xã ĐBKK (khu vực III)

24.437,0

 

 

Xã Thông Thụ

2.126,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

526,0

 

1

Xây dựng đường giao thông nông thôn Hủa Na 2 (Tuyến nhánh số 01), bản Mường Cạt, xã Thông Thụ, huyện Quế Phong

276,0

 

2

Xây dựng công trình thủy lợi Huôi Sai - Hủa Na 2, bản Mường Cạt, xã Thông Thụ, huyện Quế Phong

250,0

 

 

Dự án khởi công mới

1.600,0

 

1

Xây dựng đường giao thông nông thôn bản Mường Piệt (Tuyến nhánh số 01), xã Thông Thụ, huyện Quế Phong

1.600,0

 

 

Xã Đồng Văn

2.363,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

330,0

 

1

Xây dựng đường giao thông nông thôn xã Đồng Văn (Đoạn tuyến nối từ QL 48 đến cụm dân cư bản Đồng Mới), huyện Quế Phong

200,0

 

2

Nâng cấp, cải tạo đường giao thông nông thôn liên bản xã Đồng Văn (Tuyến đường nối Từ Ql 16 đến điểm Trường tiểu học bản Khùn Na), xã Đồng Văn, huyện Quế Phong

130,0

 

 

Dự án khởi công mới

2.033,0

 

1

Xây dựng nhà công vụ giáo viên Trường trung học cơ sở Đồng Văn, xã Đồng Văn, huyện Quế Phong

2.033,0

 

 

Xã Hạnh Dịch

1.900,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

1.200,0

 

1

Xây dựng nhà học Trường TH&THCS Hạnh Dịch, huyện Quế Phong

1.200,0

 

 

Dự án khởi công mới

700,0

 

1

Xây dựng nhà bán trú, nhà ăn Trường TH&THCS Hạnh Dịch, huyện Quế Phong

700,0

 

 

Xã Tiền Phong

2.129,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

550,0

 

1

Xây dựng nhà bếp ăn tập thể cho học sinh Trường tiểu học Tiền Phong 1, huyện Quế Phong

150,0

 

2

Xây dựng nhà bếp ăn tập thể cho học sinh Trường mầm non Tiền Phong, huyện Quế Phong

150,0

 

3

Xây dựng nhà bếp ăn tập thể cho học sinh Trường tiểu học Tiền Phong 4, huyện Quế Phong

250,0

 

 

Dự án khởi công mới

1.579,0

 

1

Xây dựng đường GTNT bản Tạng (Tuyến đường từ QL16 (Km250 900 vào cụm dân cư Na Cắng) xã Tiền Phong, huyện Quế Phong

1.579,0

 

 

Xã Châu Kim

2.100,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

1.200,0

 

1

Xây dựng nhà văn hóa xã Châu Kim, huyện Quế Phong

300,0

 

2

Xây dựng công trình bảo vệ kè chống sạt lở cụm dân cư bản Hữu Văn, xã Châu Kim, huyện Quế Phong

900,0

 

 

Dự án khởi công mới

900,0

 

1

Xây dựng công trình kênh mương thủy lợi bản Cọ Muồng, xã Châu Kim huyện Quế Phong

900,0

 

 

Xã Nậm Giải

2.200,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

2.200,0

 

1

Xây dựng đường giao thông nông thôn bản Pục - bản Piêng Lâng, xã Nậm Giải

1.988,0

 

2

Xây dựng kè chống sạt lở Trường TH&THCS Nậm Giải, huyện Quế Phong

212,0

 

 

Xã Châu Thôn

2.700,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

2.700,0

 

1

Xây dựng Trường tiểu học xã Châu Thôn, huyện Quế Phong

1.200,0

 

2

Xây dựng công trình kênh mương thủy lợi bản Quạnh, huyện Quế Phong

1.500,0

 

 

Xã Cắm Muộn

2.000,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

2.000,0

 

1

Xây dựng kè Khe Cọc và khe Lạc bản Cắm, xã Cắm Muộn, Huyện Quế Phong

800,0

 

2

Xây dựng nhà 02 tầng Trường tiểu học Cắm Muộn 2, huyện Quế Phong

1.200,0

 

 

Xã Quang Phong

2.500,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

1.500,0

 

1

Xây dựng nhà học 02 tầng Trường tiểu học Quang Phong 1; cải tạo, nâng cấp các hạng mục phụ trợ

1.500,0

 

 

Dự án khởi công mới

1.000,0

 

1

Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Cào, xã Quang Phong, huyện Quế Phong

1.000,0

 

 

Xã Tri Lễ

2.300,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

1.148,0

 

1

Xây dựng đường giao thông nông thôn bản Liên Hợp, xã Tri Lễ, huyện Quế Phong

400,0

 

2

Xây dựng đường giao thông nông thôn bản Tam Hợp, xã Tri Lễ, huyện Quế Phong

400,0

 

3

Xây dựng đường giao thông nông thôn bản Minh Châu, xã Tri Lễ, huyện Quế Phong

348,0

 

 

Dự án khởi công mới

1.152,0

 

1

Xây dựng đường giao thông nội bản Na Niếng, Tân Thái, Nạ Lạnh, Kèm Đôn, Lam Hợp, xã Tri Lễ, huyện Quế Phong

1.152,0

 

 

Xã Nậm Nhoóng

2.119,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

2.119,0

 

1

Xây dựng nhà 02 tầng và công trình phụ trợ Trường mầm non Nậm Nhoóng, huyện Quế Phong; xây dựng và nâng cấp hạng mục phụ trợ

2.119,0

 

VII.2

Thôn ĐBKK

1.125,0

 

 

Thị trấn Kim Sơn

465,0

 

 

Khối Bản Bon

468,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

Xây dựng đường giao thông khối bản Bon, thị trấn Kim Sơn, huyện Quế Phong

468,0

 

 

Xã Mường Nọc

657,0

 

 

Bản Hạ Sơn

278,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Cải tạo nâng cấp Trường tiểu học Mường Nọc (điểm trường Hạ Sơn), huyện Quế Phong

278,0

 

 

Bản Thanh Phong 2

379,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Xây dựng đường giao thông nông thôn bản Thanh Phong 2, xã Mường Nọc, huyện Quế Phong

379,0

 

VII.3

Cải tạo, nâng cấp trạm y tế xã

684,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp trạm y tế xã Tri Lễ, huyện Quế Phong

242,0

 

2

Cải tạo, nâng cấp trạm y tế xã Đồng Văn, huyện Quế Phong

342,0

 

VII.4

Cải tạo, nâng cấp chợ vùng đồng bào DTTS&MN

343,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp chợ Tiền Phong, huyện Quế Phong

343,0

 

VIII

Huyện Quỳ Châu

23.900,0

 

VIII.1

Xã ĐBKK (khu vực III)

21.000,0

 

 

Xã Châu Bình

2.100,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

1.500,0

 

1

Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng và các công trình phụ trợ bản Kẻ Can, xã Châu Bình, huyện Quỳ Châu

1.000,0

 

2

Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng và các công trình phụ trợ bản Poom Lầu, xã Châu Bình, huyện Quỳ Châu

500,0

 

 

Dự án khởi công mới

600,0

 

1

Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng và các công trình phụ trợ bản Độ 3, xã Châu Bình, huyện Quỳ Châu

600,0

 

 

Xã Châu Thuận

2.600,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

2.600,0

 

1

Xây dựng nhà 02 tầng điểm trường chính, trường tiểu học Châu Thuận, huyện Quỳ Châu

1.800,0

 

2

Xây dựng đập thủy lợi Phai Khánh bản Bông, xã Châu Thuận, huyện Quỳ Châu

800,0

 

 

Xã Châu Hạnh

2.100,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

2.100,0

 

1

Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Tà Sỏi, xã Châu Hạnh, huyện Quỳ Châu

500,0

 

2

Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Minh Tiến, xã Châu Hạnh, huyện Quỳ Châu

500,0

 

3

Mở rộng và xây dựng các công trình phụ trợ Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Định Tiến, xã Châu Hạnh, huyện Quỳ Châu

500,0

 

4

Xây dựng đường giao thông bản đồng Minh đi bản Na Xén, xã Châu Hạnh, huyện Quỳ Châu

600,0

 

 

Xã Châu Hội

2.800,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

2.800,0

 

1

Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Lâm Hội, xã Châu Hội, huyện Quỳ Châu.

700,0

 

2

Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Hội 2, xã Châu Hội, huyện Quỳ Châu.

700,0

 

3

Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Khứm, xã Châu Hội, huyện Quỳ Châu.

700,0

 

4

Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Khun, xã Châu Hội, huyện Quỳ Châu.

700,0

 

 

Xã Châu Nga

2.900,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

2.900,0

 

1

Xây dựng nhà học và các công trình phụ trợ, trường MN Châu Nga, huyện Quỳ Châu

800,0

 

2

Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Mưn, xã Châu Nga, huyện Quỳ Châu

800,0

 

3

Xây dựng đường giao thông nông thôn từ nhà văn hóa cộng đồng bản Na Pùa đi Khe Tà, xã Châu Nga, huyện Quỳ Châu

500,0

 

4

Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Na Pùa, xã Châu Nga, huyện Quỳ Châu

800,0

 

 

Xã Châu Thắng

2.150,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

2.150,0

 

1

Xây dựng Nhà học và các công trình phụ trợ, trường mầm non Châu Thắng, huyện Quỳ Châu

1.100,0

 

2

Xây dựng kênh mương Na Ngai, bản Xẹt 1, xã Châu Thắng, huyện Quỳ Châu

250,0

 

3

Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Cằng Bài, xã Châu Thắng, huyện Quỳ Châu.

800,0

 

 

Xã Châu Phong

2.150,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

2.150,0

 

1

Xây dựng Nhà học trường tiểu học Phong 2, xã Châu Phong, huyện Quỳ Châu

1.500,0

 

2

Xây dựng đập khe Canh Cức, bản Luồng, xã Châu Phong, huyện Quỳ Châu

200,0

 

3

Nâng cấp, mở rộng và xây dựng các công trình phụ trợ nhà văn hóa cộng đồng bản Ban, xã Châu Phong, huyện Quỳ Châu

250,0

 

4

Xây dựng công trình phụ trợ, trường tiểu học Châu Phong 1, điểm bản Ban, xã Châu Phong, huyện Quỳ Châu

200,0

 

 

Xã Châu Hoàn

2.100,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

2 100,0

 

1

Xây dựng Nhà học trường TH Châu Hoàn, xã Châu Hoàn, huyện Quỳ Châu

1.280,0

 

2

Mở rộng nhà văn hóa cộng đồng bản Liên Canh, xã Châu Hoàn, huyện Quỳ Châu

520,0

 

3

Xây dựng Sân và Hệ thống thoát nước trường THCS và Tiểu học Châu Hoàn, xã Châu Hoàn, huyện Quỳ Châu

300,0

 

 

Xã Diên Lãm

2.100,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

2.100,0

 

1

Mở rộng nhà văn hóa cộng đồng bản Hốc, xã Diên Lãm, huyện Quỳ Châu

400,0

 

2

Mở rộng và xây dựng các công trình phụ trợ nhà Văn hóa cộng đồng bản Chao, xã Diên Lãm, huyện Quỳ Châu

400,0

 

3

Xây dựng Mương bản Chao, xã Diên Lãm, huyện Quỳ Châu

400,0

 

4

Xây dựng đường giao thông nội vùng bản Na Lạnh, xã Diên Lãm, huyện Quỳ Châu

400,0

 

5

Xây dựng cầu tràn bản Hốc, xã Diên Lãm, huyện Quỳ Châu

500,0

 

VIII.2

Thôn, bản ĐBKK

500,0

 

 

Xã Châu Bính

500,0

 

 

Bản Nông Trang

500,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

500,0

 

1

Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Nông Trang, xã Châu Bính, huyện Quỳ Châu

500,0

 

VIII.3

Cải tạo, nâng cấp trạm y tế xã

684,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

684,0

 

1

Cải tạo, nâng cấp trạm y tế xã Châu Hội, huyện Quỳ Châu

342,0

 

2

Cải tạo, nâng cấp trạm y tế xã Châu Hoàn, huyện Quỳ Châu

342,0

 

VIII.4

Xây mới chợ vùng dân tộc thiểu số và miền núi

1.374,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

1.374,0

 

1

Xây dựng mới Đỉnh Chợ và công trình phụ trợ xã Châu Hạnh, huyện Quỳ Châu

1.374,0

 

VIII.5

Cải tạo, nâng cấp chợ vùng dân tộc thiểu số và miền núi

342,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

342,0

 

1

Cải tạo, nâng cấp Chợ xã Châu Bính, huyện Quỳ Châu

342,0

 

IX

Huyện Quỳ Hợp

51.214,0

 

IX.1

Xã ĐBKK (KV III)

29.183,0

 

 

Xã Bắc Sơn

2.027,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

1.033,0

 

1

Xây dựng công trình phụ trợ Trường mầm non Bắc Sơn

30,0

 

2

Xây dựng đường giao thông bản Vạn Nguộc, xã Bắc Sơn

1.003,0

 

 

Dự án khởi công mới

994,0

 

1

Xây dựng nhà 02 tầng và các công trình phụ trợ trạm y tế xã Bắc Sơn

994,0

 

 

Xã Châu Đình

2.230,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

95,0

 

1

Xây dựng nhà văn hóa xóm Na Hầm, xã Châu Đình

43,0

 

2

Xây dựng nhà văn hóa xóm Tam Đảo, xã Châu Đình

42,0

 

3

Xây dựng bổ sung 01 gian nhà văn hóa xóm Mỹ Tân, xã Châu Đình

10,0

 

 

Dự án khởi công mới

2.135,0

 

1

Xây dựng nhà văn hóa xóm Điềm, xã Châu Đình

800,0

 

2

Xây dựng nhà văn hóa xóm Xuân Đình, xã Châu Đình

800,0

 

3

Xây dựng nhà văn hóa Bản Hốc, xã Châu Đình

535,0

 

 

Xã Châu Hồng

1.651,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

1.051,0

 

1

Xây dựng nhà học, nhà bếp và các công trình phụ trợ Trường mầm non xã Châu Hồng

1.051,0

 

 

Dự án khởi công mới

600,0

 

1

Cải tạo, nâng cấp đập và mương Nậm Tiu

600,0

 

 

Xã Châu Thái

2.166,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

98,0

 

1

Xây dựng đường giao thông xóm Bù Sành, xã Châu Thái

57,0

 

2

Cải tạo công trình vệ sinh và xây mới bếp ăn Trường mầm non cụm Hưng Long, nền và lát gạch Trường mầm non cụm Đồng Minh xã Châu Thái

35,0

 

3

Cải tạo phòng tin học Trường tiểu học cụm Đồng Minh xã Châu Thái

6,0

 

 

Dự án khởi công mới

2.068,0

 

1

Xây dựng Nhà 2 tầng Trường Tiểu học Châu Thái, cụm bản Tiệng, xã Châu Thái

2.068,0

 

 

Xã Châu Tiến

1.995,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

1.995,0

 

1

Xây dựng nhà 2 tầng Trường mầm non Châu Tiến

1.995,0

 

 

Xã Hạ Sơn

2.006,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

2.006,0

 

1

Xây dựng nhà 02 tầng và các công trình phụ trợ trạm y tế xã Hạ Sơn

2.006,0

 

 

Xã Liên Hợp

2.204,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

1.290,0

 

1

Xây dựng nhà 02 tầng và các công trình phụ trợ trạm y tế xã Liên Hợp

1.290,0

 

 

Dự án khởi công mới

914,0

 

1

Xây dựng phòng Tin học và phòng Mỹ thuật Trường tiểu học xã Liên Hợp

914,0

 

 

Xã Văn Lợi

2.177,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

99,0

 

1

Xây dựng hai phòng học và kè chống sạt Trường mầm non cụm Đại Xuân, xã Văn Lợi

99,0

 

 

Dự án khởi công mới

2.078,0

 

1

Xây dựng Nhà 2 tầng Trường Tiểu học Văn Lợi

2.078,0

 

 

Xã Châu Lộc

1.973,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

1.127,0

 

1

Xây dựng trung tâm học tập cộng đồng xã Châu Lộc

1.127,0

 

 

Dự án khởi công mới

846,0

 

1

Xây dựng nhà học bộ môn và công trình phụ trợ trường Tiểu học Châu Lộc

846,0

 

 

Xã Nam Sơn

2.008,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

2.008,0

 

1

Xây dựng nhà học 2 tầng và công trình phụ trợ Trường mầm non Nam Sơn

2.008,0

 

 

Xã Châu Cường

2.040,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

410,0

 

1

Xây dựng công trình phụ trợ trường THCS xã Châu Cường

50,0

 

2

Xây dựng công trình phụ trợ, cải tạo mái nhà Trường mầm non Châu Cường

360,0

 

 

Dự án khởi công mới

1.630,0

 

1

Xây dựng Nhà 01 tầng Trường trung học Châu Cường

1.630,0

 

 

Xã Yên Hợp

2.175,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

100,0

 

1

Xây dựng phòng học trường THCS xã Yên Hợp, huyện Quỳ Hợp

100,0

 

 

Dự án khởi công mới

2.075,0

 

1

Xây dựng nhà 02 tầng phòng, trường Tiểu học xã Yên Hợp, huyện Quỳ Hợp

2.075,0

 

 

Xã Châu Lý

2.326,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

90,0

 

1

Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Chọng Bùng và công trình phụ trợ khác

90,0

 

 

Dự án khởi công mới

2.236,0

 

1

Nâng cấp, cải tạo công trình phụ trợ Trường tiểu học Châu lý 2

663,0

 

2

Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Côn Xáo và công trình phụ trợ khác

1.573,0

 

 

Xã Châu Thành

2.205,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

100,0

 

1

Xây dựng đường giao thông nông thôn Bình Tiến, xã Châu Thành

50,0

 

2

Xây dựng đường giao thông nông thôn Trung Thành, xã Châu Thành

50,0

 

 

Dự án khởi công mới

2.105,0

 

1

Xây dựng Nhà 2 tầng Trường Tiểu học Châu Thành

2.105,0

 

IX.2

Thôn ĐBKK

3.062,0

 

 

Xã Đồng Hợp

556,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

556,0

 

1

Xây dựng đường bê tông giao thông nông thôn xóm Đồng Chiềng, xã Đồng Hợp

278,0

 

2

Xây dựng đường bê tông giao thông nông thôn xóm bản Mát, xã Đồng Hợp

278,0

 

 

Xã Thọ Hợp

279,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

121,0

 

1

Xây dựng công trình điện thắp sáng công cộng xóm Cốc Mẳm, xã Thọ Hợp

121,0

 

 

Dự án khởi công mới

158,0

 

1

Xây dựng công trình phụ trợ nhà văn hóa xóm Cốc Mẳm, xã Thọ Hợp

158,0

 

 

Xã Tam Hợp

558,0

 

 

Dự án khởi công mới

558,0

 

1

Xây dựng nhà văn hóa và công trình phụ trợ xóm Đồng Chạo, xã Tam Hợp

558,0

 

 

Xã Minh Hợp

279,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

279,0

 

1

Xây dựng đường bê tông nông thôn xóm Minh Tiến, xã Minh Hợp

279,0

 

 

Xã Nghĩa Xuân

556,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

556,0

 

1

Xây dựng đường giao thông nông thôn xóm Mó, xã Nghĩa Xuân

278,0

 

2

Xây dựng các tuyến đường giao thông nông thôn trôn địa bàn xóm Mo Mới, xã Nghĩa Xuân

278,0

 

 

Xã Châu Quang

834,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

558,0

 

1

Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng xóm Bản Ảng, xã Châu Quang

558,0

 

 

Dự án khởi công mới

276,0

 

1

Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng xóm Yên Luốm, xã Châu Quang

276,0

 

IX.3

Cứng hóa đường đến trung tâm xã, đường liên xã chưa được cứng hóa

17.127,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

5.800,0

 

1

Xây dựng đường giao thông liên xã Châu Lộc - Tam Hợp, huyện Quỳ Hợp

1.300,0

 

2

Xây dựng đường giao thông liên xã Châu Đình - Thọ Hợp, huyện Quỳ Hợp

2.000,0

 

3

Xây dựng đường giao thông xã Yên Hợp đi quốc lộ 48

2.500,0

 

 

Dự án khởi công mới

11.327,0

 

1

Xây dựng đường giao thông liên xã Tam Hợp - Đồng Hợp, huyện Quỳ Hợp

4.000,0

 

2

Xây dựng đường giao thông liên xã Văn Lợi - xã Minh Hợp, huyện Quỳ Hợp

4.000,0

 

3

Xây dựng đường giao thông liên xã Minh Hợp - Hạ Sơn, huyện Quỳ Hợp

3.327,0

 

IX.4

Xây mới trạm y tế xã

1.500,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

1.500,0

 

1

Xây dựng Nhà 2 tầng trạm Y tế xã Văn Lợi, huyện Quỳ Hợp

1.500,0

 

IX.5

Cải tạo, nâng cấp chợ vùng đồng bào DTTS&MN

342,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

342,0

 

1

Xây dựng, cải tạo mạng lưới chợ Châu Hồng, huyện Quỳ Hợp

342,0

 

X

Huyện Quỳnh Lưu

766,0

 

X.1

Thôn/bản ĐBKK

766,0

 

 

Xã Quỳnh Thắng

766,0

 

 

Bản Trung Tiến

766,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

766,0

 

1

Nâng cấp đường giao thông nông thôn bản Trung Tiến xã Quỳnh Thắng

766,0

 

XI

Huyện Nghĩa Đàn

4.542,0

 

XI.1

Thôn ĐBKK

2.541,0

 

 

Xã Nghĩa Mai

870,0

 

 

Làng Mai Thái

278,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

278,0

 

1

Xây dựng nhà văn hóa và công trình phụ trợ Làng Mai Thái, xã Nghĩa Mai, huyện Nghĩa Đàn

278,0

 

 

Làng Dàn

278,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

278,0

 

1

Xây dựng nhà văn hóa và công trình phụ trợ Làng Dàn, xã Nghĩa Mai, huyện Nghĩa Đàn

278,0

 

 

Làng Bái

314,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

314,0

 

1

Xây dựng tường rào, sân; cải tạo, nâng cấp nhà văn hóa văn hóa Làng Bái, xã Nghĩa Mai, huyện Nghĩa Đàn

314,0

 

 

Xã Nghĩa Lạc

557,0

 

 

Xóm Mồn

279,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

279,0

 

1

Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng xóm Mồn, xã Nghĩa Lạc, huyện Nghĩa Đàn (Nhà sàn dân tộc)

279,0

 

 

Xóm Gày

278,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

278,0

 

1

Xây dựng nhà văn hóa và công trình phụ trợ xóm Gày, xã Nghĩa Lạc, huyện Nghĩa Đàn

278,0

 

 

Xã Nghĩa Thọ

279,0

 

 

Xóm Trống

279,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

279,0

 

1

Xây dựng nhà văn hóa và công trình phụ trợ xóm Trống, xã Nghĩa Thọ, huyện Nghĩa Đàn

279,0

 

 

Xã Nghĩa Lợi

279,0

 

 

Xóm Tân Cay

279,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

279,0

 

1

Xây dựng các tuyến đường bê tông nông thôn trên địa bàn xóm Tân Cay, xã Nghĩa Lợi, huyện Nghĩa Đàn

279,0

 

 

Xã Nghĩa Đức

556,0

 

 

Xóm Nung

278,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

278,0

 

1

Xây dựng đường bê tông nông thôn xóm Nung xã Nghĩa Đức, huyện Nghĩa Đàn

278,0

 

 

Xóm Ráng

278,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

278,0

 

1

Xây dựng đường bê tông nông thôn xóm Ráng, xã Nghĩa Đức, huyện Nghĩa Đàn

278,0

 

XI.2

Cúng hoá đường đến trung tâm xã, đường liên xã chưa được cứng hóa

1.659,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

905,0

 

1

Đường giao thông liên xã Nghĩa Minh đi Nghĩa Yên, huyện Nghĩa Đàn

905,0

 

 

Dự án khởi công mới

754,0

 

1

Xây dựng đường giao thông nông thôn từ xã Nghĩa Đức, huyện Nghĩa Đàn đến xã Tân Phú, huyện Tân Kỳ

754,0

 

XI.3

Cải tạo, nâng cấp trạm y tế xã

342,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

342,0

 

1

Cải tạo, nâng cấp Trạm y tế xã Nghĩa Lạc, huyện Nghĩa Đàn

342,0

 

D

DỰ ÁN 5 (TIỂU DỰ ÁN 1): ĐỔI MỚI HOẠT ĐỘNG, CỦNG CỐ PHÁT TRIỂN CÁC TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ, TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC BÁN TRÚ, TRƯỜNG PHỔ THÔNG CÓ HỌC SINH Ở BÁN TRÚ VÀ XÓA MÙ CHỮ CHO NHÂN DÂN TRONG VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ

91.090,0

 

I

Sở Giáo dục và Đào tạo

16.711,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

16.711,0

 

1

Xây dựng một số hạng mục Trường phổ thông trung học dân tộc nội trú tỉnh Nghệ An

16.711,0

 

II

Huyện Kỳ Sơn

5.900,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

5.900,0

 

1

Xây dựng nhà học 2 tầng Trường PTDTBT THCS Bảo Nam, xã Bảo Nam, huyện Kỳ Sơn

1.000,0

 

2

Xây dựng nhà học và nhà ăn học sinh Trường PTDTBT THCS Keng Đu, xã Keng Đu, huyện Kỳ Sơn

1.500,0

 

3

Xây dựng nhà học 2 tầng Trường PTDTBT TH Bắc Lý 1, xã Bắc Lý, huyện Kỳ Sơn

1.000,0

 

4

Xây dựng nhà học 2 tầng Trường PTDTBT THCS Na Loi, xã Na Loi, huyện Kỳ Sơn

1.200,0

 

5

Xây dựng nhà học 2 tầng Trường PTDTBT THCS Mỹ Lý, xã Mỹ Lý, huyện Kỳ Sơn

1.200,0

 

III

Huyện Tương Dương

5.700,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

5.700,0

 

1

Xây dựng nhà ở nội trú, nhà kho, nhà sinh hoạt, giáo dục văn hóa dân tộc, các hạng mục phụ trợ và cải tạo, nâng cấp nhà ở nội trú xuống cấp Trường PTDTNT THCS huyện Tương Dương

5.700,0

 

IV

Huyện Con Cuông

24.000,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

24.000,0

 

1

Xây dựng, cải tạo một số hạng mục Trường PTDTBT THCS Châu Cam, huyện Con Cuông

3.500,0

 

2

Xây dựng, cải tạo một số hạng mục Trường PTDTBT THCS Thạch Ngàn, huyện Con Cuông

3.500,0

 

3

Xây dựng Trường PTDTNT THCS huyện Con Cuông

17.000,0

 

V

Huyện Quế Phong

16.200,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

16.000,0

 

1

Xây dựng, nâng cấp Trường PTDTNT THCS huyện Quế Phong

9.000,0

 

2

Xây dựng, nâng cấp Trường PTDTBT THCS Thông Thụ, huyện Quế Phong

7.000,0

 

 

Dự án khởi công mới

200,0

 

1

Xây dựng, nâng cấp trường PTDTBT THCS Tri Lễ, huyện Quế Phong

200,0

 

VI

Huyện Quỳ Châu

8.109,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

8.109,0

 

1

Cải tạo, nâng cấp và xây dựng mới một số hạng mục Trường PTDTNT THCS Quỳ Châu

2.500,0

 

2

Cải tạo, nâng cấp và xây dựng mới một số hạng mục Trường PTDTBT THCS Châu Phong, huyện Quỳ Châu

3.109,0

 

3

Cải tạo, nâng cấp và xây dựng mới một số hạng mục Trường THCS Châu Bình, huyện Quỳ Châu

2.500,0

 

VII

Huyện Quỳ Hợp

14.470,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

8.470,0

 

1

Xây dựng một số hạng mục Trường PTDTNT THCS huyện Quỳ Hợp

5.000,0

 

2

Xây dựng một số hạng mục Trường PTDTBT THCS Châu Lộc, huyện Quỳ Hợp

3.470,0

 

 

Dự án khởi công mới

6.000,0

 

1

Xây dựng một số hạng mục Trường PTDTBT THCS Châu Thành, huyện Quỳ Hợp

3.000,0

 

2

Xây dựng một số hạng mục Trường PTDTBT THCS Hồng Tiến, huyện Quỳ Hợp

3.000,0

 

E

DỰ ÁN 6: BẢO TỒN, PHÁT HUY GIÁ TRỊ VĂN HÓA TRUYỀN THỐNG TỐT ĐẸP CỦA CÁC DÂN TỘC THIỂU SỐ GẮN VỚI PHÁT TRIỂN DU LỊCH

20.970,0

 

I

Sở Văn hóa và Thể thao

9.880,0

 

I.1

Hỗ trợ đầu tư bảo tồn làng, bản văn hóa truyền thống tiêu biểu của các dân tộc thiểu số

3.000,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

3.000,0

 

1

Bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa truyền thống tại bản Hoa Tiến, xã Châu Tiến, huyện Quỳ Châu

3.000,0

 

I.2

Hỗ trợ tu bổ, tôn tạo cho di tích

6.880,0

 

 

Dự án khởi công mới

6.880,0

 

1

Tu bổ, tôn tạo và phát huy giá trị di tích Nhà cụ Vi Văn Khang tại xã Môn Sơn, huyện Con Cuông

6.880,0

 

II

Huyện Kỳ Sơn

4.717,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

4.717,0

 

1

Xây dựng nhà văn hóa bản Huồi Thum, xã Na Ngoi, huyện Kỳ Sơn

720,0

 

2

Xây dựng nhà văn hóa bản Huồi Xài, xã Na Ngoi, huyện Kỳ Sơn

720,0

 

3

Xây dựng nhà văn hoá bản Xốp Típ, xã Mường Típ, huyện Kỳ Sơn

670,0

 

4

Xây dựng nhà văn hóa bản Kẹo Nam, xã Bắc Lý, huyện Kỳ Sơn

740,0

 

5

Xây dựng nhà văn hóa bản Huồi Khơ, xã Đoọc Mạy, huyện Kỳ Sơn

740,0

 

6

Xây dựng nhà văn hóa bản Phà Nọi, xã Đoọc Mạy, huyện Kỳ Sơn

720,0

 

7

Cải tạo, nâng cấp nhà văn hóa bản Huồi Phuôn 1, xã Keng Đu, huyện Kỳ Sơn

204,0

 

8

Cải tạo, nâng cấp nhà văn hóa bản Kẹo Cơn, xã Keng Đu, huyện Kỳ Sơn

203,0

 

III

Huyện Tương Dương

795,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

795,0

 

1

Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Nhôn Mai, xã Nhôn Mai, huyện Tương Dương

419,0

 

2

Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Con Mương, xã Lưu Kiền, huyện Tương Dương

376,0

 

IV

Huyện Con Cuông

3.040,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

832,0

 

1

Mở rộng, nâng cấp nhà văn hóa cộng động bản Xiềng, xã Môn Sơn, huyện Con Cuông

100,0

 

2

Mở rộng, nâng cấp nhà văn hóa cộng đồng bản Xằng, xã Lục Dạ, huyện Con Cuông

100,0

 

3

Xây dựng nhà văn hóa cộng động bản Boong, xã Lạng Khê, huyện Con Cuông

432,0

 

4

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng nhà văn hóa cộng động bản Xiềng, xã Đôn Phục, huyện Con Cuông

200,0

 

 

Dự án khởi công mới

2.208,0

 

1

Xây dựng cơ sở hạ tầng điểm đến tại khu du lịch cộng đồng bản Khe Rạn, xã Bồng Khê, huyện Con Cuông

908,0

 

2

Cải tạo, nâng cấp nhà văn hóa cộng động bản Cai, xã Cam Lâm, huyện Con Cuông

400,0

 

3

Cải tạo, nâng cấp nhà văn hóa cộng động bản Cống, xã Cam Lâm, huyện Con Cuông

450,0

 

4

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng nhà văn hóa cộng động bản Tông, xã Bình Chuẩn, huyện Con Cuông

450,0

 

V

Huyện Tân Kỳ

1.264,0

 

 

Dự án khởi công mới

1.264,0

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường vào hang Mó, mở rộng cửa hang Mó và các hạng mục phụ trợ điểm du lịch cộng đồng Bàn Phảy - Thái Minh, xã Tiên Kỳ, huyện Tân Kỳ

751,0

 

2

Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng xóm Đồng Tâm, xã Đồng Văn, huyện Tân Kỳ

513,0

 

VI

Huyện Quỳ Hợp

1.274,0

 

 

Dự án khởi công mới

1.274,0

 

1

Xây dựng cơ sở hạ tầng điểm đến tại khu du lịch cộng đồng bản Chọng Bùng, xã Châu Lý, huyện Quỳ Hợp

1.274,0

 

F

DỰ ÁN 7: CHĂM SÓC SỨC KHỎE NHÂN DÂN, NÂNG CAO THỂ TRẠNG, TẦM VÓC NGƯỜI DÂN TỘC THIỂU SỐ; PHÒNG CHỐNG SUY DINH DƯỠNG TRẺ EM

13.325,0

 

I

Huyện Con Cuông

5.000,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

5.000,0

 

1

Xây dựng Trung tâm Y tế huyện Con Cuông

5.000,0

 

II

Huyện Quỳ Hợp

8.325,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

8.325,0

 

1

Xây dựng nhà khoa khám chữa bệnh, nhà khoa xét nghiệm và chẩn đoán hình ảnh, trạm điện; cải tạo nhà 2 tầng (Khoa Nội - Lây) Trung tâm Y tế huyện Quỳ Hợp

8.325,0

 

G

DỰ ÁN 9 (TIỂU DỰ ÁN 1): ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NHÓM DÂN TỘC THIỂU SỐ RẤT ÍT NGƯỜI VÀ NHÓM DÂN TỘC CÒN NHIỀU KHÓ KHĂN, DÂN TỘC CÓ KHÓ KHĂN ĐẶC THÙ

23.893,0

 

I

Huyện Tương Dương

5.000,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

5.000,0

 

1

Xây dựng đường giao thông vào các khu sản xuất bản Văng Môn, xã Nga My, huyện Tương Dương

5.000,0

 

II

Huyện Con Cuông

18.893,0

 

 

Dự án chuyển tiếp

18.893,0

 

1

Nâng cấp tuyến đường từ trung tâm xã Môn Sơn đi bản Khe Búng

13.193,0

 

2

Xây dựng kè chống sạt lở và bến đò cho khu vực dân cư bản Khe Búng và Co Phạt

1.700,0

 

3

Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản Co Phạt và bản Khe Búng

300,0

 

4

Xây dựng công trình điện sinh hoạt cho cụm dân cư khe Lẻ và Co Kè thuộc bản Co Phạt

700,0

 

5

Xây dựng Trường tiểu học 2 Môn Sơn và Trường mầm non Môn Sơn (Điểm bản Co Phạt), huyện Con Cuông

3.000,0

 

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Kế hoạch năm 2023

Ghi chú

 

TỔNG CỘNG

204.445

 

A

Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội các huyện nghèo

175.790

 

I

Huyện Kỳ Sơn

48.000

 

-

Dự án chuyển tiếp

48.000

 

1

Đường giao thông liên xã từ Ngã ba cầu Khe Lội xã Tà Cạ đến khối 4 thị trấn Mường Xén, huyện Kỳ Sơn

15.500,0

 

2

Đường giao thông liên xã từ Ngã ba cầu Xốp Nhị, xã Hữu Lập đến khối 4 thị trấn Mường Xén, huyện Kỳ Sơn

6.500,0

 

3

Đường giao thông liên xã từ bản Huồi Phuốn 2, xã Keng Đu đến cụm Huồi Tông, xã Đoọc Mạy, huyện Kỳ Sơn

6.500,0

 

4

Đường giao thông liên xã từ cụm Huồi Tông, xã Đoọc Mạy đến bản Huồi Viêng, huyện Kỳ Sơn

6.500,0

 

5

Đường giao thông liên xã từ bản Na Loi, xã Na Loi đến xã Huồi Tụ, huyện Kỳ Sơn

6.500,0

 

6

Đường giao thông liên xã bản Huồi Viêng, xã Đoọc Mạy đến bản Na Loi, xã Na Loi, huyện Kỳ Sơn

6.500,0

 

II

Huyện Tương Dương

37.485

 

-

Dự án chuyển tiếp

37.485

 

1

Tuyến đường ĐH11 Xiêng My - Yên Thắng, huyện Tương Dương

235,0

 

2

Tuyến đường từ bản Cà Moong đi bến đò lòng hồ Thủy điện Bản Vẽ, xã Lượng Minh, huyện Tương Dương

4.000,0

 

3

Cầu bản Xốp Kho, xã Nga My, huyện Tương Dương

3.600,0

 

4

Đường giao thông từ bản Huồi Tố 1 vào bản Piêng Cọc, xã Mai Sơn, huyện Tương Dương

6.900,0

 

5

Nâng cấp tuyến đường nối QL16 đến trung tâm xã Hữu Khuông, huyện Tương Dương (Đoạn Km1 929,72 đến Km5 360

3.600,0

 

6

Đường giao thông Yên Tân - Yên Hương, xã Yên Hòa, huyện Tương Dương

3.500,0

 

7

Đường giao thông Xiêng Líp- Xốp Kha, xã Yên Hòa, huyện Tương Dương

2.500,0

 

8

Xây dựng hệ thống thủy lợi xã Yên Thắng, huyện Tương Dương

3.400,0

 

9

Trường PTDTBT tiểu học Nga My, huyện Tương Dương

4.000,0

 

10

Trường PTDTBT tiểu học Yên Thắng, huyện Tương Dương

3.300,0

 

11

Trường PTDTBT tiểu học Lưu Kiền, huyện Tương Dương

2.450,0

 

III

Huyện Quế Phong

47.000

 

-

Dự án chuyển tiếp

47.000

 

1

Đường giao thông liên xã Pà Pạt - bản Cắm - Na Khích, huyện Quế Phong

5.557,0

 

2

Đường giao thông nông thôn liên bản Chiềng - Huôi Mới - Mường Lống, xã Tri Lễ, huyện Quế Phong (Đoạn tuyến nối bản Huôi Mới - Nậm Tột)

8.000,0

 

3

Nâng cấp tuyến đường từ trung tâm xã Hạnh Dịch đi bản Long Tiến, huyện Quế Phong

13.193,0

 

4

Nâng cấp tuyến đường Hạnh Dịch - Mường Đán (ĐH.333), huyện Quế Phong

13.250,0

 

5

Xây dựng cầu Minh Tiến và đường 02 đầu cầu, xã Châu Thôn, huyện Quế Phong

4.500,0

 

6

Trường mầm non Kim Sơn, huyện Quế Phong

2.500,0

 

IV

Huyện Quỳ Châu

43.305

 

-

Dự án chuyển tiếp

43.305

 

1

Sửa chữa, nâng cấp Hồ chứa nước Kẻ Nính, xã Châu Hạnh, huyện Quỳ Châu

15.000,0

 

2

Đường từ QL48 đi bản Thung Khạng, xã Châu Bình, huyện Quỳ Châu (Đoạn từ Km6 00 đến Km7 200)

3.500,0

 

3

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH1 - Từ xã Châu Tiến đi xã Châu Bính, huyện Quỳ Châu (Đoạn Km0 500 đến Km3 00).

1.500,0

 

4

Nâng cấp, mở rộng đường ĐNL3 - QL48D đi bản Liên Minh, xã Châu Hoàn, huyện Quỳ Châu

1.500,0

 

5

Nâng cấp, mở rộng đường ĐNL3 từ bản Nật Trên đi trung tâm xã Châu Hoàn, huyện Quỳ Châu.

1.500,0

 

6

Xây dựng Cầu bản Minh Châu, thuộc tuyến đường ĐH7, xã Châu Hạnh, huyện Quỳ Châu

3.000,0

 

7

Đường vành đai khu Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Dịch vụ thị trấn Tân Lạc, huyện Quỳ Châu (Đoạn từ xã Châu Hạnh đến thị trấn Tân Lạc)

5.000,0

 

8

Xây dựng cầu Khe Cọc, thuộc tuyến đường ĐH4 - Từ xã Châu Hạnh đi xã Châu Hội, huyện Quỳ Châu

2,000,0

 

9

Hệ thống thủy lợi Na Nhang, bản Cướm, xã Diên Lãm, huyện Quỳ Châu

1.500,0

 

10

Trường PTDTBT THCS Châu Phong, xã Châu Phong huyện Quỳ Châu

1.000,0

 

11

Trường mầm non Châu Hội, huyện Quỳ Châu

1.500,0

 

12

Sân vận động huyện Quỳ Châu

6.305,0

 

B

Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững

28.655

 

I

Tiểu dự án 1: Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn

20.838

 

-

Dự án chuyển tiếp

20.838

 

1

Đầu tư xây dựng cơ sở vật chất và mua sắm trang thiết bị Trường Cao đẳng Việt - Đức

10.838,0

 

2

Đầu tư xây dựng cơ sở vật chất Trường Trung cấp dân tộc nội trú Nghệ An

10.000,0

 

II

Tiểu dự án 3: Hỗ trợ việc làm bền vững

7.817

 

-

Dự án chuyển tiếp

7.000

 

1

Đầu tư trang thiết bị vận hành Sàn giao dịch việc làm trực tuyến và trang thiết bị làm việc

7.000,0

 

-

Dự án chuẩn bị đầu tư

817

 

1

Tăng cường cơ sở vật chất, hạ tầng công nghệ thông tin cho Trung tâm dịch vụ việc làm tỉnh

817,0

Bố trí chuẩn bị đầu tư

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 62/NQ-HĐND năm 2022 về kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn Ngân sách Trung ương thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nghệ An

  • Số hiệu: 62/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 09/12/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
  • Người ký: Thái Thanh Quý
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản