- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Đầu tư công 2019
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 5Nghị định 27/2022/NĐ-CP quy định về cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
- 6Công văn 7248/BKHĐT-TH năm 2022 về dự kiến kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 7Quyết định 1513/QĐ-TTg năm 2022 về giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 62/NQ-HĐND | Nghệ An, ngày 09 tháng 12 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN 03 CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1513/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ công văn số 7248/BKHĐT-TH ngày 12 tháng 10 năm 2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc dự kiến kế hoạch đầu tư vốn NSNN năm 2023;
Xét Tờ trình số 9297/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn Ngân sách Trung ương để thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nghệ An như sau:
1. Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 344.190 triệu đồng.
2. Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: 632.118 triệu đồng. Trong đó:
a) Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt: 30.891 triệu đồng;
b) Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư ở những nơi cần thiết: 42.341 triệu đồng;
c) Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực dân tộc: 409.608 triệu đồng;
d) Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực: 91.090 triệu đồng;
e) Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch: 20.970 triệu đồng;
g) Dự án 7: Chăm sóc sức khỏe nhân dân, nâng cao thể trạng, tầm vóc người dân tộc thiểu số; phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em: 13.325 triệu đồng;
h) Dự án 9: Đầu tư phát triển nhóm dân tộc thiểu số rất ít người và nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn: 23.893 triệu đồng.
3. Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: 204.445 triệu đồng. Trong đó:
a) Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội các huyện nghèo: 175.790 triệu đồng;
b) Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững: 28.655 triệu đồng, bao gồm: Tiểu dự án 1. Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn: 20.838 triệu đồng; Tiểu dự án 3. Hỗ trợ việc làm bền vững: 7.817 triệu đồng.
(Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này. Sau khi Thủ tướng Chính phủ và các Bộ, ngành Trung ương quyết định và thông báo chính thức, trường hợp có thay đổi nội dung đầu tư, giao Ủy ban nhân dân tỉnh chủ động điều chỉnh kế hoạch đảm bảo đúng quy định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An Khóa XVIII, Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Kế hoạch năm 2023 | Ghi chú |
*** | TỔNG TOÀN TỈNH | 344.190,000 |
|
A | HUYỆN QUỲ CHÂU | 1.354,000 |
|
I | Xã Châu Tiến | 915,389 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Cầu dân sinh Tạ Lọng bản Ban, xã Châu Tiến, huyện Quỳ Châu | 38,611 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
2 | Mương bản Hoa Tiến, xã Châu Tiến, huyện Quỳ Châu | 466,810 |
|
3 | Nhà văn hóa cộng đồng bản Lầu, xã Châu Tiến, huyện Quỳ Châu | 409,968 |
|
II | Xã Châu Bính | 438,611 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Đường giao thông bản Luồng Lạnh đi Trạm Y tế xã Châu Bính | 300,000 |
|
2 | Hệ thống kênh mương bản Chào Mờ, xã Châu Bính, huyện Quỳ Châu | 138,611 |
|
B | HUYỆN QUẾ PHONG | 2.031,000 |
|
I | Xã Mường Nọc | 2.031,000 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
1 | Công trình phụ trợ Sân vận động xã Mường Nọc, huyện Quế Phong | 850,000 |
|
2 | Thủy lợi Ná Chảo - Ná Khắc bản Thanh Phong 1, xã Mường Nọc | 1.181,000 |
|
C | HUYỆN QUỲ HỢP | 4.062,000 |
|
I | Xã Châu Quang | 677,000 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
1 | Nhà sinh hoạt cộng đồng xóm Cù Mọn | 677,000 |
|
II | Xã Nghĩa Xuân | 677,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Xây dựng nhà 01 tầng 05 phòng học Trường Tiểu học Nghĩa Xuân | 677,000 |
|
III | Xã Đồng Hợp | 677,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Xây dựng nhà 2 tầng 6 phòng học Trường Tiểu học xã Đồng Hợp, huyện Quỳ Hợp, Nghệ An | 677,000 |
|
IV | Xã Thọ Hợp | 677,000 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp dãy nhà cấp 4 Trường Tiểu học Thọ Hợp, huyện Quỳ Hợp | 677,000 |
|
V | Xã Tam Hợp | 677,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Xây dựng nhà 02 tầng 10 phòng học Trường Tiểu học số 1 Tam Hợp | 677,000 |
|
VI | Xã Minh Hợp | 677,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Nhà khám và điều trị 2 tầng 10 phòng, trạm y tế xã | 677,000 |
|
D | THỊ XÃ THÁI HÒA | 3.385,000 |
|
I | Xã Nghĩa Mỹ | 677,000 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường liên xóm xã Nghĩa Mỹ | 677,000 |
|
II | Xã Nghĩa Thuận | 677,000 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
1 | Dự án: Xây dựng hệ thống điện chiếu sáng tuyến đường từ trường THCS vào xóm 7, xã Nghĩa Thuận | 677,000 |
|
III | Xã Đông Hiếu | 677,000 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
1 | Nâng cấp đường GTNT từ xóm Đông Hồng đi xóm Đông Hải xã Đông Hiếu,- Đoạn từ QL 48 đến đường Trung tâm xã Nghĩa Hòa | 677,000 |
|
IV | Xã Tây Hiếu | 677,000 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
1 | Xây dựng tuyến mương thoát nước khu dân cư xóm Hưng Tây, xã Tây Hiếu | 677,000 |
|
V | Xã Nghĩa Tiến | 677,000 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
1 | Đường giao thông từ cây đa Làng Bồi đi giếng Don, xóm Hòa Long, xã Nghĩa Tiến | 677,000 |
|
E | HUYỆN DIỄN CHÂU | 31.822,000 |
|
* | CẤP HUYỆN QUẢN LÝ | 5.545,737 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
1 | Đường giao thông nối từ Quốc lộ 1A đến đường 205 xã Diễn Trường | 5.545,737 |
|
** | UBND XÃ CHỦ ĐẦU TƯ | 26.276,263 |
|
I | Xã Diễn An | 500,000 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp các hạng mục phụ trợ Trường Tiểu học xã Diễn An, huyện Diễn Châu | 500,000 |
|
II | Xã Diễn Bích | 2.000,000 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
1 | Nhà học kiêm khu hiệu bộ trường mầm non xã Diễn Bích, huyện Diễn Châu. | 2.000,000 |
|
III | Xã Diễn Cát | 500,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Nhà học 3 tầng 9 phòng Trường mầm non Diễn Cát, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An | 500,000 |
|
IV | Xã Diễn Đoài | 2.000,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông nông thôn từ Quốc lộ 48 xóm Xuân Sơn đi xóm 3, xã Diễn Đoài, huyện Diễn Châu | 500,000 |
|
1 | Cải tạo đường GTNT quốc lộ 48 đi xóm Bàu Xuân, xã Diễn Đoài, huyện Diễn Châu | 750,000 |
|
2 | Xây dựng sân vận động xã Diễn Đoài, huyện Diễn Châu | 750,000 |
|
V | Xã Diễn Đồng | 500,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Xây dựng nhà học 2 tầng 12 phòng và một số hạng mục phụ trợ trường THCS Liên Đồng, huyện Diễn Châu | 500,000 |
|
VI | Xã Diễn Hải | 500,000 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
1 | Nâng cấp tuyến đường GTNT từ xóm ngã tư bà Cần đi đê biển xã Diễn Hải, huyện Diễn Châu | 500,000 |
|
VII | Xã Diễn Hoa | 500,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Nâng cấp đường liên xã từ xóm 1 đi xóm 7 xã Diễn Hoa | 400,000 |
|
2 | Nhà học 2 tầng 8 phòng Trường mần non xã Diễn Hoa, huyện Diễn Châu | 100,000 |
|
VIII | Xã Diễn Hoàng | 500,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã Diễn Mỹ- Diễn Hoàng - Quỳnh Diễn đoạn qua xã Diễn Hoàng, huyện Diễn Châu. | 500,000 |
|
IX | Xã Diễn Hồng | 800,000 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
1 | Nâng cấp sân và sân khấu, sân vận động xã Diễn Hồng, huyện Diễn Châu | 800,000 |
|
X | Xã Diễn Hùng | 500,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Nhà học 2 tầng 4 phòng và các hạng mục phụ trợ trường THCS xã Diễn Hùng, huyện Diễn Châu | 500,000 |
|
XI | Xã Diễn Kim | 500,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Nâng cấp tuyến đường GTNT từ xóm Đại Thành đi xóm Xuân Châu xã Diễn Kim, huyện Diễn Châu | 400,000 |
|
2 | Cải tạo, sửa chữa nhà học 02 tầng Trường tiểu học xã Diễn Kim | 100,000 |
|
XII | Xã Diễn Kỹ | 500,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Đường giao thông nông thôn liên xã Diễn Kỷ đi Diễn Vạn, huyện Diễn Châu | 500,000 |
|
XIII | Xã Diễn Lâm | 500,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Xây dựng nhà học 2 Tầng 8 phòng, nhà đa chức trường Tiểu học Diễn Lâm II | 500,000 |
|
XIV | Xã Diễn Liên | 500,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp Trường tiểu học Diễn Liên, huyện Diễn Châu | 394,579 |
|
2 | Nhà đa chức năng và công trình phụ trợ Trường Mầm non xã Diễn Liên, huyện Diễn Châu | 105,421 |
|
XV | Xã Diễn Lộc | 500,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Mương tiêu chống ngập từ xóm 7,8 qua xóm 6 ra Kênh Nhà Lê xã Diễn Lộc | 500,000 |
|
XVI | Xã Diễn Lợi | 500,000 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp cống Nhậm và tuyến mương tưới từ Cồn Tày về đồng Rục Su xã Diễn Lợi, huyện Diễn Châu | 500,000 |
|
XVII | Xã Diễn Mỹ | 500,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Mương tưới, tiêu đoạn từ Xóm Mỹ Thượng đến xóm Lập Thành xã Diễn Mỹ | 500,000 |
|
XVIII | Xã Diễn Ngọc | 500,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Nhà học 3 tầng 15 phòng kiêm nhà hiệu bộ trường Tiểu học Diễn Ngọc, huyện Diễn Châu | 100,000 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
2 | Sân giáo dục thể chất trường THCS xã Diễn Ngọc | 400,000 |
|
XIX | Xã Diễn Nguyên | 800,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Xây dựng Nhà chức năng, mải che sân tập ngoài trời và một số hạng mục phụ trợ trường Tiểu học Diễn Nguyên, huyện Diễn Châu | 800,000 |
|
XX | Xã Diễn Phong | 500,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Nhà học 3 tầng, kiêm nhà hiệu bộ và các hạng mục phụ trợ trường THCS Vạn Phong- Điểm 2, xã Diễn Phong, huyện Diễn Châu | 500,000 |
|
XXI | Xã Diễn Phú | 500,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Dự án đường GTNT xóm 3, xóm 4 và xóm 5 xã Diễn Phú, huyện Diễn Châu | 500,000 |
|
XXII | Xã Diễn Phúc | 1.905,421 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Đường giao thông nông thôn từ QL7A đi xóm Tràng Thân và tuyến Cầu Sò đi Phúc Thiêm, xã Diễn Phúc, huyện Diễn Châu | 1.905,421 |
|
XXIII | Xã Diễn Quảng | 500,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống mương tưới tiêu xóm 1, xóm 2 và xóm 3, xã Diễn Quảng | 100,000 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
2 | Xây dựng nhà bảo vệ, nhà vệ sinh, sân trường và tường bao trường tiểu học Diễn Quảng, huyện Diễn Châu | 400,000 |
|
XXIV | Xã Diễn Tân | 500,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Đường giao thông nông thôn từ ngã tư ông Nuôi đi Vĩnh Song xã Diễn Tân, huyện Diễn Châu | 100,000 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
2 | Nhà học 2 tầng 8 phòng và các công trình phụ trợ trường Tiểu học Diễn Tân, huyện Diễn Châu | 400,000 |
|
XXV | Xã Diễn Tháp | 1.905,421 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Mương tưới, mương kẹp trục chính ra đồng xóm 1, xóm 4 và xóm 5 xã Diễn Tháp | 1.905,421 |
|
XXVI | Xã Diễn Thịnh | 500,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Sửa chữa, nâng cấp mương tiêu đồng màu xóm Trung Tân đi xóm Đồng Tâm xã Diễn Thịnh, huyện Diễn Châu | 400,000 |
|
2 | Nâng cấp Đường giao thông liên xã Diễn Thịnh đi Diễn Tân (đoạn đường từ Quốc Lộ 1 A đi xóm 6 xã Diễn Tân) | 100,000 |
|
XXVII | Xã Diễn Trung | 500,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Đường Cửa Rọ từ Quốc Lộ 1A xuống đê biển xã Diễn Trung, huyện Diễn Châu | 500,000 |
|
XXVIII | Xã Diễn Trường | 500,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp đường 205 từ Nhà máy giày da VietGlory Diễn Trường đến xã Diễn Hoàng, huyện Diễn Châu | 500,000 |
|
XXIX | Xã Diễn Vạn | 2.000,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Nhà học 3 tầng 5 phòng kiêm Nhà hiệu bộ và Nhà xe Trường tiểu học Diễn Vạn, huyện Diễn Châu | 1.683,737 |
|
2 | Đường GTNT đoạn từ ông Am (Yên Đồng) đi Ông Thông (Yên Đồng) | 100,000 |
|
3 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã Diễn Phong - Diễn Vạn - Diễn Kim đoạn qua xã Diễn Vạn, huyện Diễn Châu | 100,000 |
|
4 | Cải tạo đường GTNT xóm Đông Phú (đoạn nhà ông Dương đến nhà anh Trúc), xã Diễn Vạn, huyện Diễn Châu | 116,263 |
|
XXX | Xã Diễn Xuân | 1.905,421 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Đường GTNT nội đồng phía Đông làng xã Diễn Xuân | 1.304,611 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
2 | Cải tạo, nâng cấp Sân vận động xã Diễn Xuân | 600,810 |
|
XXXI | Xã Diễn Yên | 500,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường từ Trung tâm UBND xã Diễn Yên đi xã Diễn Phong đoạn qua xóm 6,7,8. | 500,000 |
|
XXXII | Xã Minh Châu | 1.460,000 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
1 | Đường GTNT xóm 3 đi xóm 4 xã Minh Châu | 500,000 |
|
2 | Xây dựng đường GTNT trên bờ kênh N2 đoạn qua xóm 1 và xóm 2 xã Minh Châu | 960,000 |
|
F | HUYỆN NGHI LỘC | 18.958.000 |
|
I | Xã Nghi Văn | 1.354,180 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Đường giao thông kết hợp kênh tưới tiêu từ QL48E đi xóm 19-20 xã Nghi Văn, huyện Nghi Lộc, Nghệ An | 1.354,180 |
|
II | Xã Khánh Hợp | 677,070 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
1 | Nâng cấp, cải tạo trường mầm non Khánh Hợp phân hiệu 2 xã Khánh Hợp, huyện Nghi Lộc | 677,070 |
|
III | Xã Nghi Xuân | 677,070 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Mương tiêu úng từ Bàu Cồn đến Đồng Nga nối tuyến mương chính đi cầu Đồng Toàn, xã Nghi Xuân, huyện Nghi Lộc | 677,070 |
|
IV | Xã Nghi Đồng | 677,070 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Xây dựng trường mầm non Nghi Đồng, huyện Nghi Lộc. Hạng mục: Nhà học 2 tầng 4 phòng | 677,070 |
|
V | Xã Nghi Thiết | 677,070 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Mở rộng khuôn viên trường mầm non xã Nghi Thiết, huyện Nghi Lộc | 677,070 |
|
VI | Xã Nghi Trung | 677,070 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Xây dựng đường giao thông xóm 3, xóm 5 và xóm 6 xã Nghi Trung, huyện Nghi Lộc | 677,070 |
|
VII | Xã Nghi Mỹ | 677,070 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Mương tưới tiêu xã Nghi Mỹ, huyện Nghi Lộc | 677,070 |
|
VIII | Xã Nghi Công Nam | 677,070 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Xây dựng nhà đa chức năng và các hạng mục phụ trợ trường tiểu học xã Nghi Công Nam, huyện Nghi Lộc | 677,070 |
|
IX | Xã Nghi Trường | 677,070 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Xây dựng đường GTNT xã Nghi Trường, đoạn từ đường liên xã Nghi Thịnh- Nghi Trường đi cụm dân cư xóm 15 cũ, xã Nghi Trường, huyện Nghi Lộc | 677,070 |
|
X | Xã Phúc Thọ | 677,070 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Nâng cấp đường làng nghề mây tre đan xóm 6, xã Phúc Thọ, huyện Nghi Lộc | 677,070 |
|
XI | Xã Nghi Long | 677,070 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
1 | Xây dựng trạm y tế xã Nghi Long, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An | 677,070 |
|
XII | Xã Nghi Thịnh | 677,070 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường từ xã Nghi Trường - Nghi Thịnh - Nghi Hợp đoạn qua xã Nghi Thịnh | 677,070 |
|
XIII | Xã Nghi Thạch | 677,070 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Đường GTNT xóm 2 đoạn nối từ đường Chợ Sơn - Phúc Thọ (Nhà Bà Nhị) đến nhà ông Nguyễn Bá Thanh xóm 2 và đoạn nối từ đường Nguyễn Sinh Cung đi đến nhà anh Chiến xóm 2, xã Nghi Thạch | 677,070 |
|
XIV | Xã Nghi Xá | 677,070 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Xây dựng tuyến mương tưới tiêu tại xóm 1-10 xã Nghi Xá, huyện Nghi Lộc | 100,000 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
2 | Xây dựng mương tiêu úng vùng màu xóm 2, xã Nghi Xá | 577,070 |
|
XV | Xã Nghi Hưng | 677,070 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp mương Luxambua xã Nghi Hưng, huyện Nghi Lộc | 677,070 |
|
XVI | Xã Nghi Kiều | 677,070 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Xây dựng nhà học 2 tầng 12 phòng trường tiểu học Nghi Kiều 2, xã Nghi Kiều | 677,070 |
|
XVII | Xã Nghi Lâm | 677,070 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Xây dựng mương từ xóm 7 đi xóm 11 và một số hạng mục xã Nghi Lâm | 138,611 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
2 | Xây dựng nhà học 2 tầng 8 phòng trường mầm non xã Nghi Lâm, huyện Nghi Lộc | 538,459 |
|
XVIII | Xã Nghi Thái | 677,070 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Xây dựng cầu, đường đồng Cấm, xóm Thái Thọ, xã Nghi Thái, huyện Nghi Lộc | 677,070 |
|
XIX | Xã Nghi Công Bắc | 677,070 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Nâng cấp tuyến đường từ xóm 5 đi xóm 6 | 500,000 |
|
2 | Xây dựng nhà đa chức năng trường tiểu học | 177,070 |
|
XX | Xã Nghi Yên | 677,070 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp nghĩa trang Rú Rín xã Nghi Yên | 677,070 |
|
XXI | Xã Nghi Phong | 677,070 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Xây dựng đường giao thông nông thôn xóm 2 xã Nghi Phong, huyện Nghi Lộc | 677,070 |
|
XXII | Xã Nghi Hoa | 677,070 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Xây dựng nhà học 2 tầng 10 phòng, 2 phòng thực hành trường THCS xã Nghi Hoa | 677,070 |
|
XXIII | Xã Nghi Vạn | 677,070 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Xây dựng nhà thể thao đa chức năng trường tiểu học Nghi Vạn | 500,000 |
|
2 | Xây dựng nhà học 2 tầng 8 phòng học trường mầm non Nghi Vạn | 177,070 |
|
XXIV | Xã Nghi Quang | 677,070 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp đường Đức Thiết đoạn trung tâm Xã Nghi Quang. (Hạng mục mương tiêu thoát nước 2 bên đường). | 677,070 |
|
XXV | Xã Nghi Phương | 677,070 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Bờ kè chống sạt lở Sông Cấm đoạn từ Bến Cầu Cộ đến Đồng Tùng xóm 1 | 340,000 |
|
2 | Kênh tiêu nước tuyến từ Cống Đồng Cuôi xóm 3 đến cống Bàu xóm 2 | 337,070 |
|
XXVI | Xã Nghi Thuận | 677,070 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Xây dựng nhà văn hóa xóm Bắc Kim Hòa, xã Nghi Thuận, huyện Nghi Lộc | 677,070 |
|
XXVII | Xã Nghi Tiến | 677,070 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Đầu tư xây dựng đường giao thông từ Đền Mũi Đồi đi xóm 14 cũ xã Nghi Tiến | 677,070 |
|
G | THỊ XÃ HOÀNG MAI | 3.385,000 |
|
I | Xã Quỳnh Vinh | 677,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Đường giao thông xã Quỳnh Vinh nối QL 48D đến đường vào nhà máy xi măng Hoàng Mai | 677,000 |
|
II | Xã Quỳnh Liên | 677,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Xây dựng nhà đa năng trường Trung học cơ sở xã Quỳnh Liên | 677,000 |
|
III | Xã Quỳnh Trang | 677,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Nâng cấp cải tạo tuyến kênh chính Khe Hà thôn 10 đi thôn 2 xã Quỳnh Trang, thị xã Hoàng Mai | 677,000 |
|
IV | Xã Quỳnh Lộc | 677,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Xây dựng cầu Róc Róc thôn 8, xã Quỳnh Lộc | 677,000 |
|
V | Xã Quỳnh Lập | 677,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Xây dựng trường mầm non xã Quỳnh Lập thị xã Hoàng Mai hạng mục nhà học 3 tầng, 15 phòng | 677,000 |
|
H | HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG | 2.708,000 |
|
I | Xã Tam Quang | 677,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Nâng cấp, cải tạo Công trình nước sinh hoạt bản Tam Bông, xã Tam Quang | 338,611 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
2 | Nâng cấp, cải tạo Công trình nước sinh hoạt bản Sơn Hà, xã Tam Quang | 338,389 |
|
II | Xã Tam Đình | 677,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Nâng cấp, cải tạo Công trình nước sinh hoạt bản Quang Thịnh, xã Tam Đình | 338,611 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
2 | Nâng cấp, cải tạo Xây dựng mới kênh mương Na Hồm bản Quang Phúc, xã Tam Đình | 338,389 |
|
III | Xã Tam Thái | 677,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Nâng cấp, cải tạo Công trình nước sinh hoạt bản Tân Hợp, bản Cây Me, xã Tam Thái | 677,000 |
|
IV | Xã Xá Lương | 677,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Đường giao thông vào Khe Tạt Hạ, xã Xá Lượng | 677,000 |
|
J | HUYỆN HƯNG NGUYÊN | 45.730,105 |
|
* | CẤP HUYỆN QUẢN LÝ | 9.527,106 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Tuyến đường liên xã tại vùng bãi bồi xã Long Xá và xã Xuân Lam | 4.412,095 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
2 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Nguyễn Trường Tộ đoạn từ xã Hưng Yên Bắc đến xã Hưng Trung | 5.115,011 |
|
** | CẤP XÃ QUẢN LÝ | 36.202,999 |
|
I | Xã Hưng Lợi | 1.905,421 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Mương tưới tiêu và đường nội đồng Vùng 4, xã Hưng Lợi, huyện Hưng Nguyên | 1.905,421 |
|
II | Xã Hưng Thông | 1.905,421 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Xây dựng trung tâm sinh hoạt cộng đồng xóm Hồng Lĩnh, xã Hưng Thông, huyện Hưng Nguyên | 1.905,421 |
|
III | Xã Hưng Thành | 1.905,421 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Xây dựng đường giao thông xóm 1, xóm 2 đi đến đường Hào Biền, Cồn mối, xã Hưng Thành, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An | 805,421 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
2 | Cải tạo, nâng cấp trạm y tế xã Hưng Thành | 1.100,000 |
|
IV | Xã Long Xá | 1.905,421 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Xây dựng nhà học 3 tầng 21 phòng trường tiểu học và THCS Long Xá | 1.905,421 |
|
V | Xã Châu Nhân | 1.905,421 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp phòng học và các hạng mực phụ trợ trường Mầm non Hưng Nhân, xã Châu Nhân | 955,421 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
2 | Xây dựng đường giao thông nội đồng xóm 2 đi xóm 1 xã Châu Nhân | 950,000 |
|
VI | Xã Hưng Yên Nam | 5.716,263 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Xây dựng Trạm Y tế xã Hưng Yên Nam và các hạng mục phụ trợ | 5.716,263 |
|
VII | Xã Hưng Trung | 1.905,421 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Xây dựng trường mầm non Hưng Trung, huyện Hưng Nguyên | 1.905,421 |
|
VIII | Xã Hưng Đạo | 1.905,421 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp khuôn viên trường Mầm non xã Hưng Đạo | 1.905,421 |
|
IX | Xã Hưng Phúc | 1.905,421 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường tại xóm 5, xã Hưng Phúc, huyện Hưng Nguyên | 638,611 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
2 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường giao thông từ tỉnh lộ 542B vào Trạm biến thế xóm 1, xã Hưng Phúc, huyện Hưng Nguyên | 1.266,810 |
|
X | Xuân Lam | 1.905,421 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Xây dựng dãy nhà học và phòng chức năng, trường tiểu học Xuân Lam, xã Xuân Lam, huyện Hưng Nguyên | 1.905,421 |
|
XI | Xã Hưng Thịnh | 1.905,421 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
1 | Xây dựng trường mầm non Hưng Thịnh, xã Hưng Thịnh (Hạng mục sân và bờ rào trường) | 1.905,421 |
|
XII | Xã Hưng Tân | 1.905,421 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Nâng cấp, xây dựng tuyến đường trục chính xã Hưng Tân | 1.905,421 |
|
XIII | Xã Hưng Tây | 1.905,421 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp một số hạng mục trạm y tế xã Hưng Tây, huyện Hưng Nguyên | 138,611 |
|
2 | Xây dựng trường tiểu học xã Hưng Tây | 1.766,810 |
|
XIV | Xã Hưng Nghĩa | 1.905,421 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Xây dựng Nhà Văn hóa đa chức năng xã Hưng Nghĩa | 1.905,421 |
|
XV | Xã Hưng Lĩnh | 1.905,421 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Xây dựng trạm y tế Hưng Lĩnh | 405,421 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
2 | Xây dựng nhà học và khu hành chính trường tiểu học Hưng Lĩnh | 1.500,000 |
|
XVI | Hưng Yên Bắc | 1.905,421 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
1 | Xây dựng nhà học 3 tầng, 6 phòng học trường tiểu học Hưng Yên Bắc | 1.905,421 |
|
XVII | Xã Hưng Mỹ | 1.905,421 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
1 | Trường tiểu học Hưng Mỹ, xã Hưng Mỹ, huyện Hưng Nguyên | 1.905,421 |
|
K | HUYỆN NAM ĐÀN | 12.187,000 |
|
I | Xã Hồng Long | 648,389 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
1 | Xây dựng nhà văn xã xóm Ba Đình xã Hồng Long | 648,389 |
|
II | Xã Trung Phúc Cường | 680,000 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
1 | Đường GTNT Tuyến từ nhà văn hóa xóm Đông Xuân đi qua nghĩa trang Đông viên | 680,000 |
|
III | Xã Nam Thái | 680,000 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
1 | Nâng cấp, cải tạo đường GTNT trước UBND xã Nam Thái, huyện Nam Đàn | 680,000 |
|
IV | Xã Nam Hưng | 680,000 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
1 | Đường GTNT từ xóm Đình Long đi xóm Bắc Sơn, xã Nam Hưng, huyện Nam Đàn | 680,000 |
|
V | Xã Nam Lĩnh | 680,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Nâng cấp kênh Đạp Hóp, Nương Cún xóm 4 - Nam Lĩnh | 322,364 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
2 | Nâng cấp nhà văn hóa xã Nam Lĩnh | 357,636 |
|
VI | Xã Xuân Hòa | 718,611 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Dự án: Nâng cấp tuyến đường từ QL46 đến đường Cồn Giai xã Xuân Hòa, huyện Nam Đàn | 338,611 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
2 | Dự án: Nhà Văn Hóa Xóm Trung Phong Xã Xuân Hòa | 380,000 |
|
VII | Xã Nam Nghĩa | 680,000 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
1 | Đường giao thông nông thôn Đồng Êm - Thủy lợi xã Nam Nghĩa | 680,000 |
|
XIII | Xã Nam Xuân | 680,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Trường Mầm non Nam Xuân, huyện Nam Đàn (giai đoạn 2) | 680,000 |
|
IX | Xã Kim Liên | 680,000 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
1 | Xây dựng kênh 4 hữu 2 tại xóm Liên Mậu 1, Xã Kim Liên | 680,000 |
|
X | Xã Khánh Sơn | 680,000 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
1 | Xây dựng chợ Hôm, xã Khánh Sơn | 680,000 |
|
XI | Xã Nam Anh | 680,000 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
1 | Nâng cấp đường giữa làng Hợp 2, xã Nam Anh | 680,000 |
|
XII | Xã Thượng Tân Lộc | 680,000 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
1 | Đầu tư xây dựng tuyến đường xã từ ốt anh Bính (xóm Minh Tân) ra tiếp giáp mương Xuân Lộc | 680,000 |
|
XII | Xã Nam Cát | 680,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Dự án: Mở rộng khuôn viên và XD các công trình phụ trợ trường Tiểu học; trường THCS xã Nam Cát, huyện Nam Đàn | 680,000 |
|
XIV | Xã Nam Giang | 680,000 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
1 | Xây dựng nhà văn hóa xóm 3 xã Nam Giang | 680,000 |
|
XV | Xã Hùng Tiến | 600,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Dự án: Đường giao thông Bưu Điện đi Cầu Chùa | 600,000 |
|
XVI | Xã Nam Kim | 700,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Xây dựng nhà văn xã xóm 3 xã Nam Kim, huyện Nam Đàn | 350,000 |
|
2 | Xây dựng nhà văn xã xóm 5 xã Nam Kim, huyện Nam Đàn | 350,000 |
|
XVII | Xã Xuân Lâm | 680,000 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp Trường Tiểu học xã Xuân Lâm, huyện Nam Đàn | 680,000 |
|
XVIII | Xã Nam Thanh | 680,000 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
1 | Xây dựng đường GTNT liên xóm từ nhà ông Hùng Xích xóm 1 qua Trường tiểu học cũ đến chợ cũ Thanh Thủy lên ngã tư Cầu Chợ xóm 2 xã Nam Thanh | 680,000 |
|
L | HUYỆN CON CUÔNG | 2.031,000 |
|
I | Xã Yên Khê | 677,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Cải tạo, xây mới phòng thiết bị, phòng chức năng trường Trung học cơ sở Yên Khê (điểm trung tâm) | 499,580 |
|
| Dự án Khởi công mới |
|
|
2 | Nhà văn hóa cộng đồng bản Tân Hương xã Yên Khê | 177,420 |
|
II | Xã Bằng Khê | 677,000 |
|
| Dự án Khởi công mới |
|
|
1 | Mương thoát nước thôn Liên Tân xã Bồng Khê | 425,000 |
|
2 | Nhà vệ sinh và cải tạo một số hạng mục phụ trợ Trạm y tế xã Bồng Khê | 252,000 |
|
III | Xã Chi Khê | 677,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Đường giao thông nông thôn từ quốc lộ 7A đi vùng nguyên liệu (thung bộc bồ), xã Chi Khê | 38,611 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
2 | Nhà văn hóa bản Nam Sơn xã Chi Khê | 638,389 |
|
M | THÀNH PHỐ VINH | 6.095,000 |
|
I | Xã Hưng Lộc | 1.500,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Nhà văn hóa đa chức năng xã Hưng Lộc (giai đoạn 2) | 1.500,000 |
|
II | Xã Nghi Liên | 1.000,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn, xóm Phúc Hậu, đoạn từ đường Thăng Long đến đường Trung Liên | 1.000,000 |
|
III | Xã Nghi Kim | 1.000,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Nhà văn hóa xóm 9, xã Nghi Kim | 1.000,000 |
|
IV | Xã Hưng Đông | 1.000,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Nhà học, các phòng chức năng cao 3 tầng và các hạng mục phụ trợ Trường Mầm non Hưng Đông | 1.000,000 |
|
V | Xã Nghi Đức | 1.000,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Xây dựng Sân vận động xã Nghi Đức | 1.000,000 |
|
VI | Xã Nghi Ân | 150,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Nâng cấp mương thoát nước từ đường Thanh Niên (đoạn từ Quốc lộ 46 đến cổng chào xóm Kim Trung và từ nhà ông Lê Văn Nhi đến nhà bà Nguyễn Thị Ngọc xóm Kim Chi) | 150,000 |
|
Vll | Xã Hưng Chính | 150,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Đường liên thôn 5,6 xã Hưng Chính | 150,000 |
|
VIII | Xã Hưng Hòa | 150,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Nâng cấp đường Yên Lưu đoạn từ nhà văn hóa xóm Phong Quang đến đê môi trường, xóm Phong Quang xã Hưng Hòa | 150,000 |
|
IX | Xã Nghi Phú | 145,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Xây dựng nhà văn hóa xóm 16 | 145,000 |
|
N | HUYỆN ĐÔ LƯƠNG | 25.051,000 |
|
* | CẤP HUYỆN QUẢN LÝ | 9.527,106 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Đường giao thông QL.15A (huyện Đô Lương) đi QL.7B (huyện Thanh Chương) (Đoạn từ Km1 00 đến Km1 750) | 3.967,106 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
2 | Xây dựng tuyến đường giao thông ven Sông Đào, đoạn từ Cầu Mụ Bà xã Đông Sơn đến xã Văn Sơn, huyện Đô Lương | 5.560,000 |
|
** | CẤP XÃ QUẢN LÝ | 15.523,894 |
|
I | Xã Thịnh Sơn | 500,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Xây dựng Nhà học, nhà làm việc 3 tầng Trường Tiểu học Thịnh Sơn, huyện Đô Lương | 500,000 |
|
II | Xã Tân Sơn | 700,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Xây dựng nhà học 2 tầng trường tiểu học xã Tân Sơn | 250,771 |
|
2 | Nâng cấp nhà học 2 tầng trường THCS Kim Đồng | 449,229 |
|
III | Xã Thái Sơn | 100,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Xây dựng nhà 3 tầng 18 phòng học Trường THCS Trần Phú xã Thái Sơn, huyện Đô Lương. | 100,000 |
|
IV | Xã Hòa Sơn | 500,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | XD trường trung học Nguyễn Văn Trỗi (Thịnh - Hòa) giai đoạn 1 | 500,000 |
|
V | Xã Thượng Sơn | 738,611 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Nâng cấp, xây dựng sân vận động xã Thượng Sơn | 738,611 |
|
VI | Xã Lưu Sơn | 500,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Xây dựng tuyến kênh mương N1 xã Lưu Sơn. | 500,000 |
|
VII | Xã Văn Sơn | 700,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Xây dựng nhà học 2 tầng 10 phòng Trường Mầm Non xã Văn Sơn | 700,000 |
|
VIII | Xã Yên Sơn | 500,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Xây dựng 12 phòng học và phòng Đa chức năng trường tiểu học xã Yên Sơn, huyện Đô Lương | 500,000 |
|
IX | Xã Tràng Sơn | 700,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Xây dựng 8 phòng học trường Tiểu học xã Tràng Sơn, huyện Đô Lương | 700,000 |
|
X | Xã Trung Sơn | 700,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Xây dựng chợ nông thôn xã Trung Sơn | 700,000 |
|
XI | Xã Bắc Sơn | 100,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Xây dựng Trạm y tế xã Bắc Sơn, huyện Đô Lương | 100,000 |
|
XII | Xã Lạc Sơn | 300,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Xây dựng nhà 2 tầng gồm 6 phòng học Trường mầm non xã Lạc Sơn, huyện Đô Lương | 300,000 |
|
XIII | Xã Đà Sơn | 355,611 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Đường giao thông từ QL46b đi QL15 đoạn qua chợ truông xã Đà Sơn, huyện Đô Lương | 355,611 |
|
XIV | Xã Đông Sơn | 500,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Xây dựng nhà học 2 tầng, nhà ăn bán trú trường Mầm non xã Đông Sơn | 500,000 |
|
XV | Xã Bồi Sơn | 500,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Sửa chữa, nâng cấp hệ thống các tuyến mương tưới và đường giao thông nội đồng trên địa bàn xã Bồi Sơn, huyện Đô Lương | 500,000 |
|
XVI | Xã Đặng Sơn | 200,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Dự án nâng cấp sân, cổng, tường rào Trường Mầm Non xã Đặng sơn, huyện Đô Lương | 200,000 |
|
XVII | Xã Thuận Sơn | 400,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Nâng cấp, sửa chữa đường trục chính và cầu Mương Đà - Trung - Thuận, xã Thuận Sơn, huyện Đô Lương | 400,000 |
|
XVIII | Xã Xuân Sơn | 500,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Xây dựng nhà ăn bán trú Trường tiểu học xã Xuân Sơn, huyện Đô Lương | 155,421 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
2 | Xây dựng nhà hành chính trường THCS phấn đấu đạt chuẩn mức độ 2 xã Xuân Sơn, huyện Đô Lương | 344,579 |
|
XIX | Xã Hiến Sơn | 500,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Xây dựng tuyến đường liên xã Hiến Sơn đi Khu di tích lịch sử Truông Bồn xã Mỹ Sơn, huyện Đô Lương | 500,000 |
|
XX | Xã Nam Sơn | 700,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Nâng cấp Trạm y tế xã Nam Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An | 700,000 |
|
XXI | Xã Minh Sơn | 805,421 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Xây dựng Sân vận động trung tâm xã Minh Sơn huyện Đô Lương. | 441,419 |
|
2 | Dự án: Xây dựng sân trường và các hạng mục phụ trợ Trường Mầm Non xã Minh Sơn huyện Đô Lương. | 364,002 |
|
XXII | Xã Đại Sơn | 638,611 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Cầu tràn Trộ Sa xã Đại sơn, huyện Đô Lương | 638,611 |
|
XXIII | Xã Bài Sơn | 905,421 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Sửa chữa nâng cấp tuyến đường liên xã xóm 1, xóm 2 đi trường Mầm Non xã Bài Sơn huyện Đô Lương. | 905,421 |
|
XXIV | Xã Ngọc Sơn | 200,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Xây dựng dãy nhà học 02 tầng trường Tiểu học Ngọc Sơn | 200,000 |
|
XXV | Xã Lam Sơn | 905,421 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Nâng cấp tuyến đường trục chính xã đoạn từ Động Lăn đi Trường Mầm non khu vực 2 xã Lam Sơn (giai đoạn 2) | 905,421 |
|
XXVI | Xã Giang Sơn Đông | 700,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Xây dựng Trạm y tế xã Giang Sơn Đông, huyện Đô Lương | 700,000 |
|
XXVII | Xã Quang Sơn | 300,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Xây dựng nhà học 02 tầng 8 phòng và nhà hiệu bộ trường tiểu học Quang Sơn, huyện Đô Lương | 300,000 |
|
XXVIII | Xã Nhân Sơn | 100,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Trường Mầm Non Xã Nhân Sơn | 100,000 |
|
XXIX | Xã Trù Sơn | 500,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Xây dựng nhà học 2 tầng 10 phòng học Trường Mầm non Trù Sơn, huyện Đô Lương | 500,000 |
|
XXX | Xã Hồng Sơn | 674,798 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường liên xã nối liền từ khu dân cư xóm 4 đến trung tâm xã Hồng Sơn, huyện Đô Lương | 674,798 |
|
XXXI | Xã Giang Sơn Tây | 100,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Nâng cấp các tuyến đường liên xóm xã Giang Sơn Tây, huyện Đô Lương. | 100,000 |
|
O | HUYỆN ANH SƠN | 25.727,000 |
|
I | Xã Thọ Sơn | 2.131,713 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Xây dựng nhà khối hành chính quản trị và sân Trường Tiểu học Thọ Sơn | 968,287 |
|
2 | Nhà văn hóa thôn Xuân Long, xã Thọ Sơn | 500,000 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
3 | Xây dựng đường giao thông nông thôn, thôn Hồng Sơn, xã Thọ Sơn | 663,426 |
|
II | Xã Bình Sơn | 4.244,403 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Xây dựng đường giao thông nông thôn xóm 10, xã Bình Sơn, huyện Anh Sơn | 2.131,713 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
2 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Tân Cát, xã Bình Sơn | 1.200.000 |
|
3 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Tân Thịnh, xã Bình Sơn | 912,690 |
|
III | Xã Thành Sơn | 1.659,694 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Xây dựng cầu qua suối Khe San, thôn Cầu Đất, xã Thành Sơn khắc phục do ảnh hưởng lụt bão năm 2021 | 600,000 |
|
2 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Cầu Đất xã Thành Sơn | 780,000 |
|
3 | Xây dựng nhà vệ sinh Trường Tiểu học xã Thành Sơn | 50,000 |
|
4 | Nâng cấp nhà văn hóa thôn Hùng xã Thành Sơn | 229,694 |
|
IV | Xã Tam Sơn | 2.131,713 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Sân vận động xã Tam Sơn, huyện Anh Sơn. | 300,000 |
|
2 | Xây dựng Nhà văn hóa thôn 3, xã Tam Sơn | 268,287 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
3 | Xây dựng khuôn viên và các công trình phụ trợ, nhà văn hóa thôn 3, xã Tam Sơn | 658,819 |
|
4 | Nâng cấp đường giao thông nội vùng thôn 1, xã Tam Sơn | 904,607 |
|
V | Xã Đỉnh Sơn | 861,389 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
1 | Xây dựng khu thể thao liên hợp, xã Đỉnh Sơn | 861,389 |
|
VI | Xã Cẩm Sơn | 1.905,421 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Nâng cấp đường giao thông nông thôn từ Quốc lộ 7 đến nhà anh Sửu Trung, thôn Hạ Du, xã Cẩm Sơn | 200,000 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
2 | Xây dựng đường giao thông từ ông Cường, thôn Hội Lâm đi Quốc lộ 7, xã Cẩm Sơn | 705,421 |
|
3 | Nâng cấp đường giao thông nông thôn và mương thoát nước khu vực dân cư vùng Vệ Cây Bàng, thôn Cẩm Thắng, xã Cẩm Sơn | 400,000 |
|
4 | Nâng cấp đường giao thông nông thôn từ Quốc lộ 7 đến nhà ông Nghệ, thôn Kẻ May, xã Cẩm Sơn | 600,000 |
|
VII | Xã Hùng Sơn | 861,389 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Xây dựng sân vận động xã Hùng Sơn (giai đoạn 3) | 604,250 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
2 | Nâng cấp mở rộng đường giao thông thôn Tân Tiến, xã Hùng Sơn | 257,139 |
|
VIII | Xã Đức Sơn | 861,389 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
1 | Nâng cấp đường từ cống Đồng Cày thôn 6 đi nương mơ, xã Đức Sơn | 861,389 |
|
IX | Xã Hoa Sơn | 844,167 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
1 | Nâng cấp Trường THCS xã Hoa Sơn - Hạng mục: hàng rào, cổng và các hạng mục phụ trợ khác | 844,167 |
|
X | Xã Hội Sơn | 878,611 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Mương Khe Da thôn 2 đi thôn 3, xã Hội Sơn | 568,611 |
|
2 | Mương Khe Da thôn 3 đi Già Lèn, xã Hội Sơn | 310,000 |
|
XI | Xã Thạch Sơn | 861,389 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Nâng cấp đường trong khuôn viên nghĩa trang xã Thạch Sơn | 861,389 |
|
XII | Xã Vĩnh Sơn | 861,389 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
1 | Xây dựng đường giao thông nội đồng đoạn từ Trại bảo vệ đi bãi Sớ, xã Vĩnh Sơn | 861,389 |
|
XIII | Xã Long Sơn | 861,389 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
1 | Nâng cấp hội trường và khuôn viên nhà văn hóa xã Long Sơn | 861,389 |
|
XIV | Xã Khai Sơn | 861,389 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Xây dựng 02 phòng chức năng Trường Tiểu học xã Khai Sơn, huyện Anh Sơn | 205,421 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
2 | Xây dựng đường giao thông thôn 8 đi vào khu quy hoạch xây dựng Nghĩa trang Chọ Khế, xã Khai Sơn | 655,968 |
|
XV | Xã Cao Sơn | 1.657,694 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Sân vận động xã Cao Sơn | 276,000 |
|
2 | Xây dựng bãi xử lý rác thải tập trung xã Cao Sơn, huyện Anh Sơn | 184,000 |
|
3 | Đường giao thông nông thôn từ thôn 8 đi thôn 9, xã Cao Sơn (đoạn từ cổng ông Loan thôn 8 đến cổng ông Hào thôn 9) | 649,388 |
|
4 | Cải tạo, nâng cấp nhà chức năng Trường Tiểu học Cao Sơn | 73,000 |
|
5 | Nâng cấp, cải tạo đường giao thông đến trung tâm xã (tuyến đường Nhân Tài - Già Giang đoạn từ cổng ông Hảo thôn 2 đến giáp đường Hồ Chí Minh) | 300,000 |
|
6 | Xây dựng đường giao thông nông thôn xã Cao Sơn, huyện Anh Sơn đoạn từ cổng ông Sỹ thôn 8 đến vườn ông Hướng thôn 3) | 175,306 |
|
XVI | Xã Phúc Sơn | 1.659,694 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Nâng cấp đường giao thông nông thôn đoạn từ ông Thành (Thủy) thôn 1 đến nghĩa trang đồi 79, xã Phúc Sơn | 260,533 |
|
2 | Nâng cấp kênh mương nội đồng vùng Miền thôn 5, 6, 7, xã Phúc Sơn | 355,730 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
3 | Xây dựng phòng chức năng Trường Tiểu học Phúc Sơn (điểm trường Trà Lân), xã Phúc Sơn | 380,000 |
|
4 | Nâng cấp kênh mương nội đồng vùng Bàu, Bàu Sen thôn 2, xã Phúc Sơn | 663,431 |
|
XVII | Xã Lạng Sơn | 861,389 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
1 | Nâng cấp đường giao thông nông thôn đoạn từ ngã ba trường mầm non đến nhà chị Hồng thôn 6, xã Lạng sơn | 522,779 |
|
2 | Xây dựng nhà văn hóa thôn 3, xã Lạng sơn | 200,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
3 | Nâng cấp đường giao thông nông thôn đoạn từ nhà Sáu Trúc đến cầu Lim thôn 3, xã Lạng Sơn | 138,610 |
|
XVIII | Xã Lĩnh Sơn | 861,389 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Đường vào mộ đồng chí Phan Thái Ất (đường giao thông nông thôn vào thôn 3) | 300,000 |
|
2 | Nhà học Trường Mầm non điểm 2 xã Lĩnh Sơn, huyện Anh Sơn. | 561,389 |
|
XIX | Xã Tào Sơn | 861,389 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Nâng cấp đường giao thông nông thôn 1, 2, 5, 6, 7, xã Tào Sơn | 138,611 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
2 | Nâng cấp kênh mương nội đồng trên các xứ đồng xã Tào Sơn | 722,778 |
|
P | HUYỆN KỲ SƠN | 1.905,421 |
|
I | Xã Hữu Kiệm | 1.905,421 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp trạm y tế xã Hữu Kiệm, huyện Kỳ Sơn | 700,000 |
|
2 | Cải tạo, nâng cấp 03 phòng học và xây dựng mới 03 phòng học trường PTDTBT tiểu học Hữu Kiệm | 1.205,421 |
|
Q | HUYỆN NGHĨA ĐÀN | 29.115,474 |
|
* | CẤP HUYỆN QUẢN LÝ | 3.513,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Sân vận động huyện Nghĩa Đàn | 3.513,000 |
|
** | CẤP XÃ QUẢN LÝ | 25.602,474 |
|
I | Xã Nghĩa An | 799,803 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
1 | Xây dựng nhà học 2 tầng 8 phòng và các hạng mục phụ trợ trường tiểu học Nghĩa An, huyện Nghĩa Đàn | 799,803 |
|
II | Xã Nghĩa Bình | 800,000 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
1 | Hệ thống mương thoát nước khu dân cư trung tâm xóm Bình Thành, xã Nghĩa Bình | 800,000 |
|
III | Xã Nghĩa Đức | 800,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn xóm 8 đi Đồng Bói, xã Nghĩa Đức, huyện Nghĩa Đàn | 350,000 |
|
2 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT từ UBND xã đi xóm Điểm Mới, xã Nghĩa Đức, huyện Nghĩa Đàn | 450,000 |
|
IV | Xã Nghĩa Hiếu | 800,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Xây dựng nhà văn hóa đa chức năng và các công trình phụ trợ xã Nghĩa Hiếu, huyện Nghĩa Đàn | 800,000 |
|
V | Xã Nghĩa Hội | 800,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Đường bê tông giao thông liên xóm Đồng Ao - Hoà Hội, xã Nghĩa Hội, huyện Nghĩa Đàn | 400,000 |
|
2 | Xây dựng nhà học 2 tầng 10 phòng trường THCS Nghĩa Hội, huyện Nghĩa Đàn | 400,000 |
|
VI | Xã Nghĩa Hồng | 800,000 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
1 | Đường giao thông nông thôn xóm Hồng Tâm, xã Nghĩa Hồng | 200,000 |
|
2 | Đường giao thông nông thôn xóm Hồng quý, xã Nghĩa Hồng | 200,000 |
|
3 | Xây dựng các công trình phụ trợ Trạm y tế xã Nghĩa Hồng, huyện Nghĩa Đàn | 400,000 |
|
VII | Xã Nghĩa Hưng | 800,000 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
1 | Xây dựng 05 phòng học và các hạng mục phụ trợ trường tiểu học Nghĩa Hưng | 800,000 |
|
VIII | Xã Nghĩa Khánh | 800,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Xây dựng nhà học 2 tầng 10 phòng và các hạng mục phụ trợ trường tiểu học Nghĩa Khánh | 350,000 |
|
2 | Cải tạo, nâng cấp và xây dựng mới các tuyến đường GTNT xã Nghĩa Khánh, huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An | 250,000 |
|
3 | Xây dựng nhà học 2 tầng 10 phòng trường THCS Nghĩa Khánh, huyện Nghĩa Đàn | 200,000 |
|
IX | Xã Nghĩa Lạc | 3.000,340 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường Xóm Mồn, Xóm Lác, xã Nghĩa Lạc | 600,000 |
|
2 | Đường giao thông nông thôn xóm Mẻn, xã Nghĩa Lạc, huyện Nghĩa Đàn | 450,000 |
|
3 | Đường giao thông nông thôn xóm Tân, xã Nghĩa Lạc | 600,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
4 | Nhà văn hóa đa chức năng xã Nghĩa Lạc, huyện Nghĩa Đàn | 260,000 |
|
5 | Nhà Văn hóa xóm Lác, xã Nghĩa Lạc, huyện Nghĩa Đàn | 250,000 |
|
6 | Sân vận động trung tâm xã Nghĩa Lạc | 170,250 |
|
7 | Nâng cấp đường giao thông nông thôn xóm Mèn, xã Nghĩa Lạc, huyện Nghĩa Đàn | 440,725 |
|
8 | Nâng cấp 02 tuyến đường giao thông nông thôn xóm Lác, xã Nghĩa Lạc | 229,365 |
|
X | Xã Nghĩa Lâm | 1.500,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Xây dựng mới trường mầm non xã Nghĩa Lâm, huyện Nghĩa Đàn | 900,000 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
2 | Đường giao thông bê tông làng Yên Phú, xã Nghĩa Lâm (tuyến 1 và tuyến 2) | 600,000 |
|
XI | Xã Nghĩa Long | 800,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp sân và các hạng mục phụ trợ trường THCS Long Lộc (phân hiệu 1) | 800,000 |
|
XII | Xã Nghĩa Lộc | 800,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Xây dựng nhà văn hóa đa chức năng xã Nghĩa Lộc | 800,000 |
|
XIII | Xã Nghĩa Lợi | 801,910 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Đường giao thông Lung Hạ Lung Thượng xã Nghĩa Lợi, huyện Nghĩa Đàn | 505,421 |
|
2 | Nâng cấp, cải tạo tuyến đường đi từ cầu làng Mít vào xóm Tân Thai xã Nghĩa Lợi | 296,489 |
|
XIV | Xã Nghĩa Mai | 3.000,000 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
1 | Đường giao thông nông thôn từ làng Cáo đi làng Dàn, xã Nghĩa Mai, huyện Nghĩa Đàn | 900,000 |
|
2 | Nhà Văn hóa xã Nghĩa Mai | 500,000 |
|
3 | Đường giao thông nông thôn từ đường phát triển kinh tế Miền Tây đi Làng Mai Thịnh, xã Nghĩa Mai, huyện Nghĩa Đàn | 450,000 |
|
4 | Đường giao thông nông thôn từ trục đường chính đi Làng Bái xã Nghĩa Mai, huyện Nghĩa Đàn | 450,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
5 | Đường giao thông nông thôn từ ngã 3 hộ ông Duyên đến ngã 3 hộ ông Long, Làng Cáo, xã Nghĩa Mai, huyện Nghĩa Đàn | 500,000 |
|
6 | Sân vận động trung tâm xã Nghĩa Mai, huyện Nghĩa Đàn | 200,000 |
|
XV | Xã Nghĩa Minh | 800,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp trạm Y tế xã Nghĩa Minh, huyện Nghĩa Đàn | 400,000 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
2 | Đường bê tông nông thôn Minh Tân đi Minh Long | 400,000 |
|
XVI | Xã Nghĩa Phú | 800,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Xây dựng 04 phòng học và các hạng mục phụ trợ trường mầm non Nghĩa Phú, huyện Nghĩa Đàn | 400,000 |
|
2 | Cải tạo, nâng cấp trạm y tế xã Nghĩa Phú, huyện Nghĩa Đàn | 400,000 |
|
XVII | Xã Nghĩa Sơn | 800,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Xây dựng nhà văn hóa xã Nghĩa Sơn, huyện Nghĩa Đàn | 250,000 |
|
2 | Xây dựng nhà đa chức năng, nhà bếp trường tiểu học xã Nghĩa Sơn, huyện Nghĩa Đàn | 550,000 |
|
XVIII | Xã Nghĩa Thành | 800,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Trạm y tế xã Nghĩa Thành, Huyện Nghĩa Đàn | 800,000 |
|
XIX | Xã Nghĩa Thịnh | 800,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Đường giao thông nông thôn liên xóm đoạn từ xóm Quyết Thắng đến xóm Quyết Tâm, xã Nghĩa Thịnh, huyện Nghĩa Đàn | 350,000 |
|
2 | Đường giao thông nông thôn liên thôn từ xóm Đoàn Kết đến bản Tồng Mòn, xã Nghĩa Thịnh | 200,000 |
|
3 | Đường giao thông nông thôn từ xóm Quyết Tâm đến Bãi Bắn xã Nghĩa Thịnh, huyện Nghĩa Đàn. | 250,000 |
|
XX | Xã Nghĩa Thọ | 3.000,000 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp đập Bụi Mai xã Nghĩa Thọ, huyện Nghĩa Đàn | 500,000 |
|
2 | Đường giao thông nông thôn từ nhà ông Kính xóm Cầu đến nhà ông Sơn xóm Men, xã Nghĩa Thọ, huyện Nghĩa Đàn | 1.000,000 |
|
3 | Đường giao thông nông thôn nhà ông Chiến đến nhà ông Hùng Vương, xóm Trống, xã Nghĩa Thọ, huyện Nghĩa Đàn | 500,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
4 | Đường giao thông nông thôn từ trường mầm non đến nhà ông Khoán, xóm Trống và từ nhà ông Hồng Định, xóm Trống đến nhà ông Thắng Phi, xóm Trống | 1.000,000 |
|
XXI | Xã Nghĩa Trung | 800,421 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Xây dựng nhà học 8 phòng 2 tầng trường tiểu học Nghĩa Trung, huyện Nghĩa Đàn | 350,000 |
|
2 | Đường giao thông nông thôn xóm Trung Thành đi sang đường 48 D | 250,000 |
|
3 | Đường giao thông nông thôn nối từ khu dân cư Bầu Lạng sang khu dân cư Đồng Be xóm Trung Tâm | 200,421 |
|
XXII | Xã Nghĩa Yên | 1.500,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Đường giao thông nông thôn láng Chong xã Nghĩa Yên, huyện Nghĩa Đàn | 300,000 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
2 | Đường giao thông nông thôn đoạn từ cổng chào làng Mới Lập đến ngã tư ông Dũng Thanh, làng Mới Lập, xã Nghĩa Yên | 450,000 |
|
3 | Xây dựng mới các phòng học và phòng chức năng trường mầm non Nghĩa Yên, huyện Nghĩa Đàn | 750,000 |
|
R | HUYỆN YÊN THÀNH | 25.729,000 |
|
I | Xã Liên Thành | 1.905,421 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Nâng cấp tuyến đường giao thông nông thôn trục chính của xã đoạn từ tỉnh lộ 538D đi cống 7 cửa, xã Liên Thành, huyện Yên Thành | 1.905,421 |
|
II | Xã Bảo Thành | 1.905,421 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Nâng cấp, cải tạo đường giao thông nông thôn từ QL7A đi nhà thờ Thịnh Đức, đường Sơn Mỹ, xã Bảo Thành | 1.905,421 |
|
III | Xã Nam Thành | 1.905,421 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Nâng cấp, cải tạo nhà học 2 tầng và hạng mục phụ trợ Trường Mầm non xã Nam Thành, huyện Yên Thành | 1.905,421 |
|
IV | Xã Vĩnh Thành | 1.905,421 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Xây dựng nhà học 2 tầng 8 phòng và một số hạng mục phụ trợ Trường Tiểu học xã Vĩnh Thành, huyện Yên Thành | 1.905,421 |
|
V | Xã Lãng Thành | 1.905,421 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông từ Bưu Điện đi cầu Bàu Dài xã Lăng Thành | 1.905,421 |
|
VI | Xã Long Thành | 1.905,421 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Công trình xây dựng khối nhà học 2 tầng Trường Mầm non Long Thành, xã Long Thành huyện Yên Thành | 1.905,421 |
|
VII | Xã Bắc Thành | 952,711 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
1 | Nâng cấp sân trường Mầm Non xã Bắc Thành | 952,711 |
|
VIII | Xã Nhân Thành | 952,711 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
1 | Trung tâm văn hóa xã Nhân Thành | 952,711 |
|
IX | Xã Đồng Thành | 1.905,421 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Đường giao thông nông thôn trục chính của xã từ QL48E đi tỉnh lộ 538, xã Đồng Thành, huyện Yên Thành | 1.905,421 |
|
X | Xã Xuân Thành | 1.905,421 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Xây dựng nhà học 2 tầng 10 phòng, mở rộng khuôn viên và các hạng mục phụ trợ Trường Mầm non xã Xuân Thành, huyện Yên Thành | 1.905,421 |
|
XI | Xã Thọ Thành | 952,711 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Trạm Y tế xã Thọ Thành | 952,711 |
|
XII | Xã Sơn Thành | 952,711 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
1 | Đường giao thông nông thôn nội đồng đường từ đồng Bãi Trải xóm 1, 2 đi nghĩa trang xã Sơn Thành | 952,711 |
|
XIII | Xã Tăng Thành | 1.369,912 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Nâng cấp, sửa chữa hệ thống mương tưới tiêu xóm 2, xã Tăng Thành | 1.000,000 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
2 | Nâng cấp, cải tạo mương tưới, tiêu tràn xã lũ đập Bàu xã Tăng Thành, huyện Yên Thành | 369,912 |
|
XIV | Xã Hồng Thành | 952,711 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Nâng cấp tuyến đường giao thông xóm Đông Yên, xã Hồng Thành đi xã Diễn Liên, huyện Liễn Châu | 952,711 |
|
XV | Xã Tiến Thành | 952,711 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Tuyến đường xóm Cầu Máng đi dốc Hòn Sung xóm Tân Yên B, xã Tiến Thành, huyện Yên Thành | 952,711 |
|
XVI | Xã Tân Thành | 652,711 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Xây dựng nhà ăn, Cổng, tường rào, và các hạng mục phụ trợ Trường Mầm Non Tân Thành | 652,711 |
|
XVII | Xã Hoa Thành | 502,711 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Xây dựng nhà học 04 phòng và nhà đa chức năng trường tiểu học Hoa thành | 502,711 |
|
XVIII | Xã Phúc Thành | 752,711 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
1 | Đường GTNT trục chính của xã, đoạn qua giáo xứ Diệu Phúc xã Phúc Thành | 752,711 |
|
XIX | Xã Trung Thành | 652,711 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
1 | Xây dựng nhà hiệu bộ trường tiểu học xã Trung Thành, huyện Yên Thành. | 652,711 |
|
XX | Xã Mã Thành | 138,611 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Cải tạo trường THCS xã Mã Thành | 138,611 |
|
XXI | Xã Đại Thành | 100,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Nâng cấp đường giao thông tuyến Mỹ - Đại đoạn qua xã Đại Thành, huyện Yên Thành | 100,000 |
|
XXII | Xã Hùng Thành | 100,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Tuyến đường giao thông nông thôn từ tỉnh lộ 538 đến dốc Hũng Gụ, xã Hùng Thành, huyện Yên Thành | 100,000 |
|
XXIII | Xã Viên Thành | 100,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Dự án Xây dựng nhà học 02 tầng 14 phòng và các hạng mục phụ trợ Trường Tiểu học xã Viên Thành | 100,000 |
|
XXIV | Xã Mỹ Thành | 100,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Xây dựng nhà học 2 tầng 20 phòng và các hạng mục phụ trợ Trường Tiểu học xã Mỹ Thành, huyện Yên Thành | 100,000 |
|
XXV | Xã Lý Thành | 100,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông và mương thoát nước đoạn Nam - Lý - Minh do xã Lý Thành quản lý dự án | 100,000 |
|
XXVI | Xã Thịnh Thành | 100,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Xây dựng chợ Thịnh, xã Thịnh Thành, huyện Yên Thành | 100,000 |
|
XXVII | Xã Khánh Thành | 100,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Nâng cấp tuyến đường từ đê Vũ giang đi làng Vân Nam, Xã Khánh Thành | 100,000 |
|
S | HUYỆN TÂN KỲ | 29.114,000 |
|
I | Xã Tân Hợp | 2.000,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Nhà học 2 tầng trường phổ thông trung học bán trú TH&THCS xã Tân Hợp | 2.000,000 |
|
II | Xã Đồng Văn | 4.550,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Tràn Dốc Đỏ xóm Thung Mòn, xã Đồng Văn, huyện Tân Kỳ | 300,000 |
|
2 | Xây dựng nhà học nhà học 2 tầng 8 phòng Trường Mầm non Đồng Văn 1 | 900,000 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
3 | Cầu tràn liên hợp và đường 2 đầu cầu xóm Bục, xã Đồng Văn | 400,000 |
|
4 | Trường tiểu học Đồng Văn 3, xã Đồng Văn, huyện Tân Kỳ | 900,000 |
|
5 | Nhà văn hóa xóm Tiến Đồng, xã Đồng Văn, huyện Tân Kỳ | 600,000 |
|
6 | Đường giao thông nông thôn xóm Đồng Mỹ, xã Đồng Văn. | 1.000,000 |
|
7 | Mương thủy lợi xóm Nhà Tra, xã Đồng Văn | 200,000 |
|
8 | Mương thủy lợi xóm Đồng Tâm, xã Đồng Văn | 250,000 |
|
III | Xã Tiên Kỳ | 2.000,000 |
|
| Dự án hoàn thành |
|
|
1 | Đường bê tông giao thông xóm 1 đi xóm 8, xã Tiên Kỳ | 1.000,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
2 | Đường giao thông Bản Phảy Thái Minh, xã Tiên Kỳ đi xã Bình Sơn, huyện Anh Sơn | 400,000 |
|
3 | Xây dựng nhà văn hóa xã Tiên Kỳ | 250,000 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
4 | Cải tạo, nâng cấp mở rộng mặt đường; mương thoát nước đường vào trung tâm Bản Chiềng, xã Tiên Kỳ | 350,000 |
|
IV | Xã Hương Sơn | 2.000,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Xây dựng nhà chức năng trường THCS Hương Sơn | 200,000 |
|
2 | Nhà văn hóa và các công trình phụ trợ xã Hương Sơn | 1.000,000 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
3 | Nhà văn hoá xóm Tân Trung, xã Hương Sơn | 300,000 |
|
4 | Trạm y tế xã Hương Sơn | 500,000 |
|
V | Xã Phú Sơn | 2.000,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Xây dựng nhà học 2 tầng 6 phòng và các công trình phụ trợ trường tiểu học Phú Sơn | 900,000 |
|
2 | Xây dựng đường giao thông nông thôn xóm Tân Lâm đoạn nhà anh Loan đi Du Chua, xã Phú Sơn | 400,000 |
|
3 | Xây dựng đường giao thông nông thôn xóm Hùng Thịnh đoạn Chợ Tân Hùng đi Đồng Cạn, xã Phú Sơn | 200,000 |
|
4 | Xây dựng sân vận động và các công trình phụ trợ xã Phú Sơn | 500,000 |
|
VI | Xã Tân Hương | 3.650,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Xây dựng sân vận động xã Tân Hương | 1.500,000 |
|
2 | Xây dựng nhà 2 tầng 10 phòng Trường Tiểu học Tân Hương 1 | 350,000 |
|
3 | Đường giao thông từ xóm Tân Minh, xã Tân Hương đi Nghĩa Hành, huyện Tân Kỳ | 600,000 |
|
4 | Công trình nhà học, nhà bếp và các hạng mục phụ trợ Trường Mầm non Tân Hương | 700,000 |
|
6 | Đập Lạnh Nghạnh, xã Tân Hương | 200,000 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
5 | Xây dựng chợ xã Tân Hương | 300,000 |
|
VII | Xã Tân Long | 800,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Đường giao thông xóm Hồ Thành đi UBND xã Tân Long | 300,000 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
2 | Trạm Y tế xã Tân Long | 500,000 |
|
VIII | Xã Nghĩa Bình | 800,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Nhà học 02 tầng, 10 phòng học Trường THCS Nghĩa Bình, huyện Tân Kỳ | 103,611 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
2 | Đường giao thông xóm 1 đi xóm 2 xã Nghĩa Bình, huyện Tân Kỳ | 696,389 |
|
IX | Xã Nghĩa Dũng | 800,000 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
1 | Xây dựng Sân vận động xã Nghĩa Dũng, huyện Tân Kỳ | 300,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
2 | Đường giao thông từ đường 15B đi xóm Tân Thuận xã Nghĩa Dũng, huyện Tân Kỳ | 500,000 |
|
X | Xã Tân Xuân | 800,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Nhà học 2 tầng 8 phòng trường Tiểu học Tân Xuân, huyện Tân Kỳ | 800,000 |
|
XI | Xã Tân An | 1.114,000 |
|
| Dự án hoàn thành |
|
|
1 | Nhà học 8 phòng - trường THCS Tân An, huyện Tân Kỳ | 300,000 |
|
2 | Cống bản bo=5.86m và đường 2 đầu công đoạn tuyến Km0 00 - Km0 122.58 đường giao thông xóm Yên Thành, xã Tân An, huyện Tân Kỳ | 500,000 |
|
3 | Đường giao thông xóm Yên Thành, xã Tân An, huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An (đoạn từ nhà Hòa Hải đến nhà Việt Công) | 105,421 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
4 | Nhà học 2 tầng 8 phòng trường Tiểu học Tân An, xã Tân An, huyện Tân Kỳ | 208,579 |
|
XII | Xã Nghĩa Hoàn | 800,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Xây dựng 8 phòng học 2 tầng Trường tiểu học Hoàn Long, xã Nghĩa Hoàn | 138,611 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
2 | Xây dựng 12 phòng học 2 tầng trường THCS Nghĩa Hoàn | 661,389 |
|
XIII | Xã Nghĩa Đồng | 1.000,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Nhà học 2 tầng 8 phòng trường Tiểu học Nghĩa Đồng 1, huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An | 200,000 |
|
2 | Xây dựng Trạm Y tế xã Nghĩa Đồng - huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An | 600,000 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
3 | Cải tạo, nâng cấp nhà học 2 tầng 12 phòng (số 01, 02) Tường rào bảo vệ trường THCS Nghĩa Đồng, huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An | 200,000 |
|
XIV | Xã Giai Xuân | 800,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Công trình nhà học 2 tầng 4 phòng trường THCS Giai Xuân huyện Tân Kỳ | 138,611 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
2 | Đường giao thông từ xóm Quyết Tâm nối đường liên xã Giai Xuân - xã Nghĩa Phúc, huyện Tân Kỳ | 661,389 |
|
XV | Xã Nghĩa Hành | 800,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Sửa chữa, nâng cấp trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND - UBND xã Nghĩa Hành thành Trường mầm non xã Nghĩa Hành, huyện Tân Kỳ. | 100,000 |
|
2 | Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường nguyên liệu xã Nghĩa Hành đoạn từ đường Hồ Chí Minh đi xóm Lê Lợi, huyện Tân Kỳ | 300,000 |
|
3 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông vào xóm Nam Sơn, xã Nghĩa Hành | 400,000 |
|
XVI | Xã Nghĩa Thái | 800,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Đường giao thông nông thôn từ tuyến 545 (Bích Thái) đi Tân thành xã Nghĩa Thái | 800,000 |
|
XVII | Xã Kỳ Tân | 1.000,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Xây dựng nhà học 2 tầng 6 phòng học và 4 phòng học bộ môn trường tiểu học Kỳ Tân, xã Kỳ Tân, huyện Tân Kỳ | 500,000 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
2 | Xây dựng trường mầm non cụm Diễn Nam, xã Kỳ Tân | 500,000 |
|
XVIII | Xã Kỳ Sơn | 800,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Xây dựng nhà học 2 tầng 8 phòng học Trường Tiểu học Kỳ Sơn, xã Kỳ Sơn | 800,000 |
|
XIX | Xã Nghĩa Hợp | 800,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Đường giao thông xóm Vân Nam, xã Nghĩa Hợp đi xã Nghĩa Dũng, huyện Tân Kỳ | 250,000 |
|
2 | Đường giao thông từ đường 15B đi trạm y tế và trường Tiểu học xã Nghĩa Hợp | 200,000 |
|
3 | Đường giao thông: từ đường 15B đi Nghĩa Trang Công Chánh xóm Hồng Sơn, xã Nghĩa Hợp, huyện Tân Kỳ | 350,000 |
|
XX | Xã Nghĩa Phúc | 800,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Nhà học 04 phòng và các nhà đa chức năng Trường Mầm non Nghĩa Phúc, huyện Tân Kỳ | 350,000 |
|
2 | Xây dựng các hạng mục phụ trợ trường Mầm non Nghĩa Phúc, huyện Tân Kỳ | 300,000 |
|
3 | Cải tạo, nâng cấp sân Trường Mầm non Nghĩa Phúc, huyện Tân Kỳ | 150,000 |
|
XXI | Xã Tân Phú | 1.000,000 |
|
| Dự án hoàn thành |
|
|
1 | Xây dựng nhà văn hóa xã Tân Phú | 138,611 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
2 | Xây dựng Trạm Y tế xã Tân Phú, huyện Tân Kỳ | 861,389 |
|
T | HUYỆN QUỲNH LƯU | 21.666,000 |
|
I | Xã Quỳnh Đôi | 700,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng hồ chứa nước nhà máy nước sinh hoạt xã Quỳnh Đôi, huyện Quỳnh Lưu | 700,000 |
|
II | Xã Quỳnh Thuận | 600,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp nghĩa trang Cồn Tiên thôn Tân Xuân, xã Quỳnh Thuận | 600,000 |
|
III | Xã Quỳnh Giang | 600,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Cải tạo nâng cấp tuyến đường thôn 5 đi thôn 8 từ Kênh N15 (nhà ông Duẩn) đi đường xuống lèn đá (nhà ông Lân) xã Quỳnh Giang | 600,000 |
|
IV | Xã Quỳnh Diễn | 600,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Nâng cấp, cải tạo đường giao thông liên xã đoạn từ Cầu Lòi xóm 4 đến cống sân vận động xã | 600,000 |
|
VI | Xã Quỳnh Hưng | 600,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng đường GTNT từ xóm 4 đến Sông Thái xã Quỳnh Hưng và đường GT liên xã Quỳnh Hưng đi Quỳnh Ngọc (Giai đoạn 1) | 600,000 |
|
VII | Xã Quỳnh Thọ | 600,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ ngã ba ông Ngô Thi thôn Thọ Tiến đến ngã ba ông Nguyễn Xuân Thủy thôn Thọ Nhân | 600,000 |
|
VIII | Xã Quỳnh Văn | 1.905,412 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Cải tạo, NC đường GT tuyến đường từ Văn Bảng đi thôn 18 xã Quỳnh Văn | 600,000 |
|
2 | Cải tạo, NC sân, hệ thống thoát nước trường THCS xã Quỳnh Văn | 916,810 |
|
3 | Nâng cấp, cải tạo đường GT từ Thị Lụy thôn 4 đi trường THB | 388,602 |
|
IX | Xã Quỳnh Yên | 600,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Nâng cấp tuyến đường và mương từ giếng làng xóm 10 đi xí nghiệp muối Vĩnh Ngọc, xã Quỳnh Yên | 300,000 |
|
1 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn xóm 1,2 và 3 xã Quỳnh Yên | 300,000 |
|
X | Xã Sơn Hải | 600,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Dự án: Xây dựng trạm y tế xã Sơn Hải, huyện Quỳnh Lưu | 600,000 |
|
XI | Xã Quỳnh Bảng | 600,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xóm Đồng Tâm đi xóm Tân Giang, xã Quỳnh Bảng | 600,000 |
|
XIII | Xã Tân Thắng | 600,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Xây dựng đường bê tông xóm 19/8 | 600,000 |
|
XIV | Xã Quỳnh Minh | 1.905,421 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Xây dựng sân vận động xã Quỳnh Minh | 100,000 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
2 | Xây dựng nhà học 3 tầng 9 phòng học trường THCS Quỳnh Minh | 1.805,421 |
|
XV | Xã Quỳnh Ngọc | 600,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Nâng cấp đường từ QL 48B đến nhà Dương Châu và từ nhà Dương Châu ra đê Sông Thái xã Quỳnh Ngọc, huyện Quỳnh Lưu | 600,000 |
|
XVI | Xã Quỳnh Thạch | 1.905,421 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Cải tạo nâng cấp mương tiêu xóm 11 xã Quỳnh Thạch | 400,000 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
2 | Nâng cấp đường mương xóm 4 đoạn đường Bá Hậu Thạch Văn lên nối với đường Thạch, Thanh, Lương | 1.505,421 |
|
XVII | Xã Quỳnh Hoa | 305,421 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Cải tạo nâng cấp mương tiêu khu vực dân sinh giai đoạn 2, thôn 6 xã Quỳnh Hoa | 138,611 |
|
2 | Nâng cấp đường hoa thạch (Đoạn qua thôn 4 Quỳnh Hoa) | 166,810 |
|
XVIII | Xã Quỳnh Thanh | 400,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Cải tạo nâng cấp khuôn viên trường Mầm non xã | 400,000 |
|
XIX | Xã Quỳnh Lâm | 600,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Nâng cấp tuyến kênh tiêu xóm 10, xã Quỳnh Lâm, huyện Quỳnh Lưu | 300,000 |
|
2 | Xây dựng, cải tạo nâng cấp đường xóm 2 đi xóm 11 xã Quỳnh Lâm, huyện Quỳnh Lưu | 300,000 |
|
XX | Xã Quỳnh Lương | 1.005,421 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Nhà học 3 tầng trường THCS Quỳnh Lương | 566,810 |
|
2 | Nâng cấp mặt đường giao thông từ thôn 4 đi thôn 7 xã Quỳnh Lương | 438,611 |
|
XXI | Xã Quỳnh Hậu | 800,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Nhà hiệu bộ trường THCS Quỳnh Hậu | 400,000 |
|
2 | Nhà học 2 tầng trường mầm non xã Quỳnh Hậu | 400,000 |
|
XXII | Xã Quỳnh Nghĩa | 288,611 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Nâng cấp đường giao thông nông thôn từ thôn Nghĩa Phú đi cống Cầu Cổng xã Quỳnh Nghĩa | 288,611 |
|
XXIII | Xã Ngọc Sơn | 800,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Xây dựng các công trình phụ trợ trường Mầm non xã Ngọc Sơn huyện Quỳnh Lưu | 800,000 |
|
XXIV | Xã Tân Sơn | 600,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Nhà học 2 tầng 12 phòng trường Tiểu học xã Tân Sơn, huyện Quỳnh Lưu | 600,000 |
|
XXV | Xã Quỳnh Tam | 600,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Nhà học 2 tầng 8 phòng trường mầm non Quỳnh Tam | 600,000 |
|
XXVI | Xã An Hòa | 600,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp khuôn viên sân, hệ thống thoát nước và tường rào trường THCS xã An Hòa | 600,000 |
|
XXVII | Xã Quỳnh Mỹ | 505,421 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Xây mới tuyến mương tiêu thôn 3 (xóm 7 cũ) đoạn nối từ mương đã xây đến cống sang Quỳnh Hoa dài 600m | 400,421 |
|
2 | Xây mới tuyến mương tưới đồng sau thôn 4 | 105,000 |
|
XXVIII | Xã Quỳnh Long | 405,421 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Dự án Nhà học 6 phòng 3 tầng trường THCS Quỳnh Long | 405,421 |
|
XXIX | Xã Quỳnh Thắng | 600,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Nâng cấp, cải tạo cống tràn xóm 9, xã Quỳnh Thắng | 600,000 |
|
XXX | Xã Quỳnh Tân | 500,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
2 | Nhà học 2 tầng trường Tiểu học xã Quỳnh Tân, huyện Quỳnh Lưu | 500,000 |
|
XXXI | Xã Quỳnh Bá | 625,611 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông xóm 1 đi xóm 3 xã Quỳnh Bá | 500,000 |
|
1 | Cải tạo, nâng cấp kênh bình sơn 2 đoạn từ đồng Ổ gà xóm 3 đến đồng Chìa ráng xóm 5 xã Quỳnh Bá | 125,611 |
|
XXXII | Xã Tiến Thủy | 613,840 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Xây dựng công trình phụ trợ trường Mầm non xã Tiến Thủy | 613,840 |
|
U | HUYỆN THANH CHƯƠNG | 52.134,000 |
|
I | Xã Thanh Lĩnh | 558,889 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Đường giao thông liên xã Thanh Lĩnh, Thanh Hương (đoạn qua xã Thanh Lĩnh) | 558,889 |
|
II | Xã Thanh Tiên | 800,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Xây dựng các phòng học Trường THCS xã Thanh Tiên | 400,000 |
|
2 | Xây dựng các phòng học Trường Tiểu học xã Thanh Tiên | 400,000 |
|
III | Xã Thanh Liên | 638,611 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Nâng cấp đường giao thông xã nối Quốc lộ 46C đi xóm Liên Minh, xã Thanh Liên | 638,611 |
|
IV | Xã Thanh Lương | 1.013,303 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
1 | Nâng cấp đường giao thông nông thôn tuyến từ cầu Trằm đi xóm 10, xã Thanh Lương (giai đoạn 2) | 1.013,303 |
|
V | Xã Thanh Phong | 500,000 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
1 | Xây dựng nhà học bộ môn 2 tầng 6 phòng, nâng cấp sân Trường Trung học cơ sở Thanh Phong | 500,000 |
|
VI | Xã Thanh Mỹ | 505,421 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
1 | Xây dựng nhà học bộ môn Trường Tiểu học Thanh Mỹ | 505,421 |
|
VII | Xã Ngọc Sơn | 4.075,957 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Nâng cấp tuyến đường từ cổng Bể vào xóm 1 nối xã Thanh Ngọc, xã Ngọc Sơn | 859,694 |
|
2 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ xóm Lam Sơn đi đập Cầu Lim, xã Ngọc Sơn | 600,000 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
3 | Nâng cấp tuyến đường giao thông từ Lăng cố Bá đến Trường Tiểu học Ngọc Sơn | 500,000 |
|
4 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ cổng ông Dần xóm 13 cũ đi Xuân Tường, xã Ngọc Sơn | 966,263 |
|
5 | Xây dựng cổng và tường rào Trường THCS Ngọc Sơn | 350,000 |
|
6 | Nâng cấp nhà học Trường Tiểu học Ngọc Sơn | 800,000 |
|
VIII | Xã Thanh Thịnh | 3.016,263 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Xây dựng đường nhựa từ cây xăng vào Nhà văn hóa thôn Hoa Thịnh, xã Thanh Thịnh | 700,000 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
2 | Xây dựng nhà học 2 phòng học Trường Tiểu học cơ sở 1 xã Thanh Thịnh | 500,000 |
|
3 | Xây dựng bờ rào Nhà văn hóa cộng đồng xã Thanh Thịnh | 516,263 |
|
4 | Xây dựng bờ rào sân vận động xã Thanh Thịnh | 800,000 |
|
5 | Xây dựng chợ Ba Bến, xã Thanh Thịnh | 500,000 |
|
IX | Xã Thanh Hương | 5.116,263 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Đường giao thông nông thôn xóm 3 đi xóm 4, xã Thanh Hương | 1.590,306 |
|
2 | Đường giao thông nông thôn xóm 1, xã Thanh Hương | 178,000 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
3 | Cải tạo, nâng cấp Trạm Y tế xã Thanh Hương | 305,000 |
|
4 | Nhà học 2 tầng 6 phòng Trường Trung học cơ sở Thanh Hương | 1.542,957 |
|
5 | Nhà học 2 tầng 8 phòng Trường Tiểu học Thanh Hương | 1.500,000 |
|
X | Xã Thanh Ngọc | 3.516,263 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Nâng cấp tuyến đường Bến Lội đi nhà văn hóa đến mỏ đá thôn Yên Xuân, xã Thanh Ngọc | 700,000 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
2 | Xây dựng nhà học bộ môn và các hạng mục phụ trợ trường THCS Thanh Ngọc | 1.200,000 |
|
3 | Nâng cấp đường giao thông nông thôn từ tỉnh lộ 533B đi đến ốt bà Lan thôn Phú Quang, xã Thanh Ngọc | 700,000 |
|
4 | Nâng cấp tuyến đường liên xã từ tỉnh lộ 533D đi xã Ngọc Sơn, xã Thanh Ngọc | 400,000 |
|
5 | Xây dựng Trường Tiểu học Thanh Ngọc (điểm quy hoạch mới), xã Thanh Ngọc | 516,263 |
|
XI | Xã Thanh Chi | 4.375,957 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Xây dựng nhà văn hóa đa năng xã Thanh Chi | 1.500,000 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
2 | Xây dựng tuyến đường từ quốc lộ 46C qua sân vận động đi thôn Chi Thịnh | 1.500,000 |
|
3 | Xây dựng trường tiểu học và THCS Thanh Chi | 1.375,957 |
|
XII | Xã Thanh Thủy | 3.716,263 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
1 | Xây dựng các phòng học Trường Mầm non xã Thanh Thủy | 1.000,000 |
|
2 | Nâng cấp sân vận động xã Thanh Thủy | 1.000,000 |
|
3 | Đường giao thông nông thôn thôn Thủy Sơn xã Thanh Thủy | 1.716,263 |
|
XIII | Xã Thanh Tùng | 5.900,106 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Xây dựng mới Sân vận động xã Thanh Tùng | 1.100,106 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
2 | Nhà bếp và phòng hành chính Trường Mầm non Thanh Tùng | 800,000 |
|
3 | Trường Tiểu học Thanh Tùng | 300,000 |
|
4 | Đường giao thông xóm 1 từ đê Đồng Lác đi Quán Thành, xã Thanh Tùng | 1.500,000 |
|
5 | Đường xã từ ngã tư UBND xã Thanh Tùng đi xã Thanh Hà, xã Thanh Tùng | 800,000 |
|
6 | Đường giao thông từ cầu cồn Trưa đi cụm Eo vắng, xã Thanh Tùng | 600,000 |
|
7 | Đường giao thông từ đê Đồng Lác xóm 1 đi cầu Lối xóm 2, xã Thanh Tùng | 800,000 |
|
XIV | Xã Thanh Đức | 5.227,106 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
1 | Tuyến GT từ ngã ba Cây Mằn đi xóm Đức Thịnh, xã Thanh Đức | 1.500,000 |
|
2 | Tuyến GT từ cầu Khe trảy Đường Mòn Hồ Chí Minh đi vào vùng xóm Khe Trảy, xã Thanh Đức | 1.500,000 |
|
3 | Tuyến GT từ đường lên Tồng Đội vào vùng Lim Dàn xóm Sướn, xã Thanh Đức | 1.500,000 |
|
4 | Nâng cấp Nhà văn hóa xã Thanh Đức | 727,106 |
|
XV | Xã Thanh Khê | 6.391,040 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Đường giao thông nông thôn tuyến số 1 nối từ đường từ UBND xã đi Thanh Chi đến nhà ông Biên đến Km1 00 xã Thanh Khê | 236,480 |
|
2 | Đường giao thông nông thôn tuyến cồn Ngang, xã Thanh Khê | 500,000 |
|
3 | Nâng cấp, cải tạo tuyến mương từ Nương Vơn đi Đựt Đề, xã Thanh Khê | 850,000 |
|
4 | Xây dựng nhà học Trường Tiểu học Thanh Khê | 1.404,560 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
5 | Đường và mương từ Trường THCS đi Tiểu học Thanh Khê | 300,000 |
|
6 | Xây dựng 6 phòng học và 2 phòng chức năng Trường Tiểu học Thanh Khê | 1.200,000 |
|
7 | Xây dựng Trạm Y tế xã Thanh Khê | 1.100,000 |
|
8 | Đường giao thông tuyến từ Cửa Truông đi Cửa Thần, xã Thanh Khê | 800,000 |
|
XVI | Xã Thanh Giang | 500,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Xây dựng nhà học 2 tầng 4 phòng Trường Tiểu học Thanh Giang | 500,000 |
|
XVII | Xã Thanh Dương | 300,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Xây dựng 6 phòng học trường THCS Thanh Dương | 300,000 |
|
XVIII | Xã Thanh Đồng | 300,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Xây dựng 2 tuyến mương tiêu thủy (Tuyến 1: vùng Chùa đi Cựa Trộ tại thôn Thanh Đồng 1; Tuyến 2: ngã 3 Sỹ Lạc đi cống Cầy Bùi, thôn Thanh Đồng 3), xã Thanh Đồng | 300,000 |
|
XIX | Xã Hạnh Lâm | 300,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Xây dựng 4 phòng học Trường Tiểu học Hạnh Lâm | 300,000 |
|
XX | Xã Thanh Hòa | 300,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn xóm Thuận Hòa đi xóm Yên Hòa, xã Thanh Hòa, huyện Thanh Chương | 300,000 |
|
XXI | Xã Thanh Khai | 500,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Xây dựng phòng chức năng Trường THCS xã Thanh Khai | 500,000 |
|
XXII | Xã Đồng Văn | 400,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Xây dựng các phòng học Trường Tiểu học Đồng Văn, huyện Thanh Chương | 400,000 |
|
XXIII | Xã Phong Thịnh | 138,611 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Nâng cấp cải tạo tuyến đường từ cầu Trường xóm Liên Sơn đi rú Cồn xóm Sơn Thành, xã Phong Thịnh | 138,611 |
|
XXIII | Xã Thanh Mỹ | 400,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Nâng cấp, cải tạo đường từ HTX Đại Sơn cũ nối đường mòn Hồ Chí Minh, xã Thanh Mỹ | 400,000 |
|
XXIV | Xã Thanh Nho | 402,730 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Xây dựng nhà hiệu bộ trường THCS Nho Hòa, xã Thanh Nho | 402,730 |
|
XXV | Xã Thanh Long | 300,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Xây dựng Nhà hiệu bộ trường Tiểu học Thanh Long | 300,000 |
|
XXVI | Xã Cát Văn | 141,111 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông tuyến QL46C đi ốt anh Hóa, xóm 3, xã Cát Văn | 141,111 |
|
XXVII | Xã Võ Liệt | 200,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Xây mới dãy phòng chức năng, phòng hiệu bộ Trường Mầm non Võ Liệt (cụm ngoài) | 200,000 |
|
XXVIII | Xã Thanh Hà | 200,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Đường giao thông nông thôn từ cầu 20/7 đi thôn 4, xã Thanh Hà | 200,000 |
|
XIX | Xã Thanh Xuân | 400,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Xây dựng nhà văn hóa đa chức năng xã Thanh Xuân | 400,000 |
|
XXX | Xã Thanh Lâm | 500,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông tuyến từ eo Bến Đình đi Trường Tiểu học xã Thanh Lâm | 500,000 |
|
XXXI | Xã Thanh An | 300,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Tuyến đường nối QL46C đi thôn An Phong, An Bình, xã Thanh An | 300,000 |
|
XXXII | Xã Thanh Mai | 1.200,106 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Nâng cấp các phòng học Trường Tiểu học Thanh Mai | 700,106 |
|
2 | Xây dựng các phòng chức năng Trường Mầm non Thanh Mai | 500,000 |
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Kế hoạch năm 2023 | Ghi chú |
| TỔNG CỘNG | 632.118,0 |
|
A | DỰ ÁN 1: GIẢI QUYẾT TÌNH TRẠNG THIẾU ĐẤT Ở, NHÀ Ở, ĐẤT SẢN XUẤT, NƯỚC SINH HOẠT | 30.891,0 |
|
I | Huyện Kỳ Sơn | 2.320,0 |
|
| Hỗ trợ đất ở |
|
|
| Hỗ trợ nhà ở |
|
|
| Hỗ trợ đất sản xuất |
|
|
| Nước sinh hoạt tập trung | 2.320,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 2.320,0 |
|
1 | Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản Noọng Dè, xã Nậm Cắn, huyện Kỳ Sơn | 770,0 |
|
2 | Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản Hòa Lý, xã Mỹ Lý, huyện Kỳ Sơn | 170,0 |
|
3 | Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung cho 04 bản Trung Tâm - Mường Lống 1- Mường Lống 2 - Long Kèo, xã Mường Lống, huyện Kỳ Sơn. | 710,0 |
|
4 | Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản Huồi Giảng 1, Huồi Giảng 2 xã Tây Sơn, huyện Kỳ Sơn | 500,0 |
|
5 | Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản Lưu Tân, xã Bảo Nam, huyện Kỳ Sơn | 170,0 |
|
II | Huyện Tương Dương | 4.500,0 |
|
| Hỗ trợ đất ở |
|
|
| Hỗ trợ nhà ở | 2.600,0 |
|
| Hỗ trợ đất sản xuất |
|
|
| Nước sinh hoạt tập trung | 1.900,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 1.900,0 |
|
1 | Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung xã Lưu Kiền | 950,0 |
|
2 | Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung xã Nga My | 950,0 |
|
III | Huyện Con Cuông | 5.200,0 |
|
| Hỗ trợ đất ở |
|
|
| Hỗ trợ nhà ở | 600,0 |
|
| Hỗ trợ đất sản xuất |
|
|
| Nước sinh hoạt tập trung | 4.600,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 4.600,0 |
|
1 | Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản Tân Hòa, xã Môn Sơn | 1.200,0 |
|
2 | Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản Bu, xã Châu Khê | 600,0 |
|
3 | Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản Bạch Sơn, xã Cam Lâm | 1.000,0 |
|
4 | Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản Quăn, bản Tông, xã Bình Chuẩn | 1.000,0 |
|
5 | Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản Pá Hạ, xã Thạch Ngàn (cụm dân cư Đan Lai) | 800,0 |
|
IV | Huyện Anh Sơn | 500,0 |
|
| Hỗ trợ đất ở |
|
|
| Hỗ trợ nhà ở |
|
|
| Hỗ trợ đất sản xuất |
|
|
| Nước sinh hoạt tập trung | 500,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 500,0 |
|
1 | Công trình nước sinh hoạt tập trung Bản Đông Thọ xã Thọ Sơn huyện Anh Sơn | 500,0 |
|
V | Huyện Tân Kỳ | 2.828,0 |
|
| Hỗ trợ đất ở |
|
|
| Hỗ trợ nhà ở |
|
|
| Hỗ trợ đất sản xuất |
|
|
| Nước sinh hoạt tập trung | 2.828,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 1.000,0 |
|
1 | Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung xóm Đồng Tâm, xã Đồng Văn, huyện Tân Kỳ | 500,0 |
|
2 | Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản Chiềng, xã Tiên Kỳ, huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An | 500,0 |
|
| Dự án khởi công mới | 1.828,0 |
|
1 | Xây dựng nước sinh hoạt tập trung bản Phây - Thái Minh, xã Tiên Kỳ, huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An | 1.828,0 |
|
VI | Huyện Quế Phong | 4.815,0 |
|
| Hỗ trợ đất ở |
|
|
| Hỗ trợ nhà ở | 1.480,0 |
|
| Hỗ trợ đất sản xuất |
|
|
| Nước sinh hoạt tập trung | 3.335,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 3.335,0 |
|
1 | Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung trên địa bàn xã Châu Kim, huyện Quế Phong | 500,0 |
|
2 | Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung trên địa bàn xã Đồng Văn, huyện Quế Phong | 1.035,0 |
|
3 | Cải tạo, nâng cấp công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Hạnh Dịch, huyện Quế Phong | 1.800,0 |
|
VII | Huyện Quỳ Châu | 4.180,0 |
|
| Hỗ trợ đất ở |
|
|
| Hỗ trợ nhà ở | 880,0 |
|
| Hỗ trợ đất sản xuất |
|
|
| Nước sinh hoạt tập trung | 3.300,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 3.300,0 |
|
1 | Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản Chiềng Nong, xã Châu Thuận, huyện Quỳ Châu | 800,0 |
|
2 | Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung Khu trung tâm xã Diên Lãm, huyện Quỳ Châu | 1.000,0 |
|
3 | Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản Đôm 1, Đôm 2, xã Châu Phong, huyện Quỳ Châu | 1.500,0 |
|
VIII | Huyện Quỳ Hợp | 5.148,0 |
|
| Hỗ trợ đất ở |
|
|
| Hỗ trợ nhà ở | 1.200,0 |
|
| Hỗ trợ đất sản xuất |
|
|
| Nước sinh hoạt tập trung | 3.948,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 3.948,0 |
|
1 | Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung Bản Khột, xã Liên Hợp, huyện Quỳ Hợp | 1.299,5 |
|
2 | Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản Xài, xã Liên Hợp, huyện Quỳ Hợp | 1.300,0 |
|
3 | Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản Tạt, xã Yên Hợp, huyện Quỳ Hợp | 1.348,5 |
|
IX | Huyện Nghĩa Đàn | 1.400,0 |
|
| Hỗ trợ đất ở |
|
|
| Hỗ trợ nhà ở | 400,0 |
|
| Hỗ trợ đất sản xuất |
|
|
| Nước sinh hoạt tập trung | 1.000,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 1.000,0 |
|
1 | Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung xóm Tân Cay, xã Nghĩa Lợi, huyện Nghĩa Đàn | 1.000,0 |
|
B | DỰ ÁN 2: QUY HOẠCH, SẮP XẾP, BỐ TRÍ, ỔN ĐỊNH DÂN CƯ Ở NHỮNG NƠI CẦN THIẾT | 42.341,0 |
|
I | Huyện Kỳ Sơn | 21.735,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 21.735,0 |
|
1 | Dự án bố trí, sắp xếp ổn định dân cư bản Xốp Tụ, xã Mỹ Lý, huyện Kỳ Sơn | 8.908,0 |
|
2 | Dự án bố trí, sắp xếp ổn định dân cư bản Nam Tiến 2 xã Bảo Nam, huyện Kỳ Sơn | 12.827,0 |
|
II | Huyện Tương Dương | 11.500,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 11.500,0 |
|
1 | Dự án khu tái định cư Khe Hộc, bản Huồi Pủng, xã Hữu Khuông, huyện Tương Dương | 11.500,0 |
|
III | Huyện Quế Phong | 9.106,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 9.106,0 |
|
1 | Xây dựng cơ sở hạ tầng điểm định canh, định cư bản Long Thắng, xã Hạnh Dịch, huyện Quế Phong | 9.106,0 |
|
C | DỰ ÁN 4 (TIỂU DỰ ÁN 1): ĐẦU TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG THIẾT YẾU, PHỤC VỤ SẢN XUẤT, ĐỜI SỐNG TRONG VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI | 409.608,0 |
|
I | Huyện Kỳ Sơn | 114.717,0 |
|
I.1 | Xã ĐBKK (khu vực III) | 42.676,0 |
|
| Xã Chiêu Lưu | 2.020,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 420,0 |
|
1 | Xây dựng đường giao thông nội bản Xiêng Thù, xã Chiêu Lưu, huyện Kỳ Sơn | 146,0 |
|
2 | Xây dựng đường giao thông vào khu nghĩa trang bản Xiêng Thù, xã Chiêu Lưu, huyện Kỳ Sơn | 274,0 |
|
| Dự án khởi công mới | 1.600,0 |
|
1 | Xây dựng đường giao thông vào khu sản xuất Huồi Cằng, bản Cù, xã Chiêu Lưu, huyện Kỳ Sơn | 1.000,0 |
|
2 | Cải tạo, nâng cấp nhà văn hóa bản Cù, xã Chiêu Lưu, huyện Kỳ Sơn | 600,0 |
|
| Xã Đoọc Mạy | 2.000,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 1.000,0 |
|
1 | Xây dựng trạm y tế Đoọc Mạy và các hạng mục phụ trợ | 1.000,0 |
|
| Dự án khởi công mới | 1.000,0 |
|
1 | Xây dựng đường giao thông nông thôn từ bản Noọng Hán đi bản Phà Lếch Phay, xã Đoọc Mạy, huyện Kỳ Sơn | 1.000,0 |
|
| Xã Na Ngoi | 2.262,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 32,0 |
|
1 | Xây dựng cầu vòm sắt qua khe Buộc Mú, bản Buộc Mú, xã Na Ngoi, huyện Kỳ Sơn | 32,0 |
|
| Dự án khởi công mới | 2.230,0 |
|
1 | Xây dựng công trình thủy lợi bản Na Cáng, xã Na Ngoi, huyện Kỳ Sơn | 1.330,0 |
|
2 | Xây dựng nhà văn hóa bản Phù Quặc 2, xã Na Ngoi, huyện Kỳ Sơn | 900,0 |
|
| Xã Tây Sơn | 2.032,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 30,0 |
|
1 | Xây dựng công trình phụ trợ Trạm y tế xã Tây Sơn, huyện Kỳ Sơn | 30,0 |
|
| Dự án khởi công mới | 2.002,0 |
|
1 | Xây dựng đường giao thông nông thôn từ bản Huồi Giảng 3 đến bản Lữ Thành, xã Tây Sơn, huyện Kỳ Sơn | 2.002,0 |
|
| Xã Bảo Thắng | 3.000,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 3.000,0 |
|
1 | Xây dựng đường giao thông nông thôn từ bản Xao Va đến UBND xã Bảo Thắng, huyện Kỳ Sơn | 3.000,0 |
|
| Xã Huồi Tụ | 1.835,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 626,0 |
|
1 | Xây dựng công trình phụ trợ khu thể thao bản Huồi Lê, xã Huồi Tụ, huyện Kỳ Sơn | 150,0 |
|
2 | Xây dựng nhà văn hóa bản Huồi Khe, xã Huồi Tụ, huyện Kỳ Sơn | 400,0 |
|
3 | Mở rộng, nâng cấp khu thể thao bản Huồi Đun, xã Huồi Tụ, huyện Kỳ Sơn | 76,0 |
|
| Dự án khởi công mới | 1.209,0 |
|
1 | Cải tạo, nâng cấp công trình nước sinh hoạt bản Phà Bún, xã Huồi Tụ, huyện Kỳ Sơn | 404,0 |
|
2 | Xây dựng đường giao thông nông thôn bản Huồi Ức 2-Huồi Ức 1, xã Huồi Tụ, huyện Kỳ Sơn | 805,0 |
|
| Xã Hữu Lập | 1.869,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 69,0 |
|
1 | Xây dựng đường giao thông nông thôn vào cụm 2 bản Chà Lắn, xã Hữu Lập, huyện Kỳ Sơn | 69,0 |
|
| Dự án khởi công mới | 1.800,0 |
|
1 | Xây dựng đường giao thông nông thôn bản Chà Lắn - Nọong Ó, xã Hữu Lập, huyện Kỳ Sơn | 900,0 |
|
2 | Cải tạo, nâng cấp công trình nước sinh hoạt bản Na, xã Hữu Lập, huyện Kỳ Sơn | 900,0 |
|
| Xã Mỹ Lý | 2.213,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 1.213,0 |
|
1 | Xây dựng đường giao thông nông thôn từ bản Hòa Lý - bản Piêng Vai, xã Mỹ Lý, huyện Kỳ Sơn | 925,0 |
|
2 | Xây dựng nhà văn hóa bản Piêng Vai, xã Mỹ Lý, huyện Kỳ Sơn | 167,0 |
|
3 | Xây dựng nhà văn hóa bản Xằng Trên, xã Mỹ Lý, huyện Kỳ Sơn | 121,0 |
|
| Dự án khởi công mới | 1.000,0 |
|
1 | Xây dựng đường vào khu sản xuất vùng khe Thà Lạng bản Hòa Lý, xã Mỹ Lý, huyện Kỳ Sơn | 1.000,0 |
|
| Xã Phà Đánh | 3.705,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 3.705,0 |
|
1 | Xây dựng đường giao thông nông thôn từ bản Kim Đa - bản Piêng Hòm, xã Phà Đánh, huyện Kỳ Sơn | 705,0 |
|
2 | Xây dựng đường giao thông nông thôn từ bản Kẹo Lực 1 - bản Xắn, xã Phà Đánh, huyện Kỳ Sơn | 3.000,0 |
|
| Xã Tà Cạ | 2.100,0 |
|
| Dự án khởi công mới | 2.100,0 |
|
1 | Xây dựng công trình nước sinh hoạt bản Hòa Sơn (khu tái định cư mới) xã Tà Cạ, huyện Kỳ Sơn | 1.200,0 |
|
2 | Xây dựng công trình nước sinh hoạt bản Cánh, xã Tà Cạ, huyện Kỳ Sơn | 900,0 |
|
| Xã Nậm Cắn | 2.255,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 653,0 |
|
1 | Xây dựng đường giao thông nông thôn vào bản Pa Ca, xã Nậm Cắn, huyện Kỳ Sơn | 500,0 |
|
2 | Xây dựng đường giao thông vào khu sản xuất bản Huồi Pốc, xã Nậm Cắn, huyện Kỳ Sơn | 153,0 |
|
| Dự án khởi công mới | 1.602,0 |
|
1 | Xây dựng đường bê tông lối xóm bản Tiền Tiêu, xã Nậm cắn, huyện Kỳ Sơn | 400,0 |
|
2 | Xây dựng nhà văn hóa bản Trường Sơn, xã Nậm Cắn, huyện Kỳ Sơn | 1.202,0 |
|
| Xã Mường Típ | 2.170,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 360,0 |
|
1 | Xây dựng đường giao thông vào khu sản xuất bản Huồi Khói, xã Mường Típ, huyện Kỳ Sơn | 360,0 |
|
| Dự án khởi công mới | 1.810,0 |
|
1 | Xây dựng đường giao thông nông thôn vào bản Huồi Phe cụm 2, xã Mường Típ, huyện Kỳ Sơn | 1.810,0 |
|
| Xã Mường Ải | 2.028,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 118,0 |
|
1 | Xây dựng công trình thủy lợi Na Khám, bản Pụng, xã Mường Ải, huyện Kỳ Sơn | 118,0 |
|
| Dự án khởi công mới | 1.910,0 |
|
1 | Xây dựng nhà văn hóa bản Xốp Lau, xã Mường Ải, huyện Kỳ Sơn | 1.000,0 |
|
2 | Xây dựng kè chống sạt lở bản Nha Nang (dọc khe Nậm Típ), xã Mường Ải, huyện Kỳ Sơn | 910,0 |
|
| Xã Bảo Nam | 2.093,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 293,0 |
|
1 | Xây dựng nhà văn hóa bản Thảo Đi, xã Bảo Nam, huyện Kỳ Sơn | 150,0 |
|
2 | Xây dựng khu thể thao và các công trình phụ trợ nhà văn hóa bản Nam Tiến 1, xã Bảo Nam, huyện Kỳ Sơn | 143,0 |
|
| Dự án khởi công mới | 1.800,0 |
|
1 | Xây dựng đường giao thông nông thôn bản Huồi Lau, xã Bảo Nam, huyện Kỳ Sơn | 1.800,0 |
|
| Xã Keng Đu | 2.346,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 340,0 |
|
1 | Xây dựng nhà học Trường mầm non Keng Đu, xã Keng Đu, huyện Kỳ Sơn | 100,0 |
|
2 | Xây dựng nhà ăn bán trú Trường tiểu học Keng Đu 1, xã Keng Đu, huyện Kỳ Sơn | 150,0 |
|
3 | Xây dựng công trình nước sinh hoạt cụm Huồi Phó bản Huồi Xui, xã Keng Du, huyện Kỳ Sơn | 90,0 |
|
| Dự án khởi công mới | 2.006,0 |
|
1 | Xây dựng đường giao thông nông thôn từ bản Khe Linh - bản Huồi Phuôn 2, xã Keng Du, huyện Kỳ Sơn | 2.006,0 |
|
| Xã Na Loi | 2.065,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 650,0 |
|
1 | Xây dựng công trình thủy lợi khe Huồi Hang - bản Na Loi, xã Na Loi, huyện Kỳ Sơn | 150,0 |
|
2 | Xây dựng công trình phụ trợ nhà văn hóa bản Đồn Boọng, xã Na Loi, huyện Kỳ Sơn | 500,0 |
|
| Dự án khởi công mới | 1.415,0 |
|
1 | Cải tạo, nâng cấp công trình thủy lợi Huồi Hèo bản Na Khướng, xã Na Loi, huyện Kỳ Sơn | 600,0 |
|
2 | Xây dựng đường giao thông nông thôn từ bản Na Loi - bản Huồi Xàn, xã Na Loi, huyện Kỳ Sơn | 815,0 |
|
| Xã Bắc Lý | 1.983,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 776,0 |
|
1 | Xây dựng nhà văn hóa bản Buộc xã Bắc Lý, huyện Kỳ Sơn | 400,0 |
|
2 | Xây dựng công trình nước sinh hoạt bản Kèo Nam, xã Bắc Lý, huyện Kỳ Sơn | 200,0 |
|
3 | Xây dựng công trình nước sinh hoạt bản Phia Khăm 1, xã Bắc Lý, huyện Kỳ Sơn | 176,0 |
|
| Dự án khởi công mới | 1.207,0 |
|
1 | Xây dựng đường giao thông nông thôn từ bản Xám Thang - bản Cha Nga, xã Bắc Lý, huyện Kỳ Sơn | 1.207,0 |
|
| Xã Nậm Càn | 2.562,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 551,0 |
|
1 | Xây dựng nhà văn hóa và các hạng mục phụ trợ bản Huồi Nhao, xã Nậm Càn, huyện Kỳ Sơn | 300,0 |
|
2 | Xây dựng công trình phụ trợ khu thể thao bản Nâm Càn, xã Nậm Càn, huyện Kỳ Sơn | 251,0 |
|
| Dự án khởi công mới | 2.011,0 |
|
1 | Xây dựng cầu bê tông qua khe Nậm Khiên, bản Nậm Khiên 1, xã Nậm Càn, huyện Kỳ Sơn | 2.011,0 |
|
| Xã Mường Lống | 2.138,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 1.138,0 |
|
1 | Xây dựng đường giao thông vào khu sản xuất Nhật Pá bản Trung Tâm, xã Mường Long, huyện Kỳ Sơn | 605,0 |
|
2 | Xây dựng đường giao thông nông thôn từ Ngã ba Tham Hốc đi bản Xám Xúm, xà Mường Lống, huyện Kỳ Sơn | 533,0 |
|
| Dự án khởi công mới | 1.000,0 |
|
1 | Xây dựng đường giao thông nông thôn từ ngã ba Sà Lầy đi bản Tham Lực, xã Mường Long, huyện Kỳ Sơn | 1.000,0 |
|
I.2 | Thôn ĐBKK | 1.335,0 |
|
| Xã Hữu Kiệm | 1.335,0 |
|
| Bản Huồi Thợ | 735,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 335,0 |
|
1 | Xây dựng công trình phụ trợ nhà văn hóa bản Huồi Thợ, xã Hữu Kiệm, huyện Kỳ Sơn | 335,0 |
|
| Dự án khởi công mới | 400,0 |
|
1 | Xây dựng công trình nước sinh hoạt cụm dân cư mới bản Huồi Thợ, xã Hữu Kiệm, huyện Kỳ Sơn | 400,0 |
|
| Bản Đỉnh Sơn 1 | 600,0 |
|
| Dự án khởi công mới | 600,0 |
|
1 | Xây dựng đường giao thông vào khu sản xuất Hín Pèn bản Đỉnh Sơn 1, xã Hữu Kiệm | 600,0 |
|
I.3 | Cứng hóa đường đến trung tâm xã, đường liên xã chưa được cứng hóa | 21.510,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 21.510,0 |
|
1 | Xây dựng đường giao thông từ ngã ba đường Huồi Tụ - Keng Đu đến UBND xã Đoọc Mạy, huyện Kỳ Sơn | 2.950,0 |
|
2 | Xây dựng công trình đường giao thông từ ngã ba đường Huồi Tụ - Keng Đu đến UBND xã Na Loi, huyện Kỳ Sơn | 1.700,0 |
|
3 | Xây dựng công trình đường giao thông từ bản Huồi Phong, xã Mường Ải đến khu tái định cư bản Vàng Phao, xã Mường Típ, huyện Kỳ Sơn | 5.900,0 |
|
4 | Xây dựng đường giao thông nông thôn từ bản Kẹo Lực 1, xã Phà Đánh - bản Xốp Thạng, xã Hữu Lập, huyện Kỳ Sơn | 4.220,0 |
|
5 | Xây dựng đường giao thông từ bản La Ngan, xã Chiêu Lưu đến bản Hín Pèn, xã Bảo Nam, huyện Kỳ Sơn | 6.740,0 |
|
I.4 | Cải tạo, nâng cấp trạm y tế xã | 684,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 684,0 |
|
1 | Cải tạo, nâng cấp trạm y tế xã Mường Típ, huyện Kỳ Sơn | 342,0 |
|
2 | Cải tạo, nâng cấp trạm y tế xã Mường Ải, huyện Kỳ Sơn | 342,0 |
|
I.5 | Cải tạo, nâng cấp chợ vùng đồng bào DTTS&MN | 343,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 343,0 |
|
1 | Cải tạo, nâng cấp chợ Mường Lống, xã Mường Lống, huyện Kỳ Sơn | 343,0 |
|
I.6 | Công trình cầu giao thông kết nối các xã biên giới, xã khu vực III, thôn ĐBKK | 30.000,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 30.000,0 |
|
1 | Xây dựng cầu cứng qua sông Nậm Mộ nối từ thị trấn Mường Xén đến xã Tà Cạ, huyện Kỳ Sơn | 15.000,0 |
|
2 | Xây dựng cầu cứng qua sông Nậm Mộ nối từ xã Hữu Kiệm đến xã Hữu Lập, huyện Kỳ Sơn | 15.000,0 |
|
I.7 | Công trình hạ tầng lưới điện cho các xã biên giới, xã khu vực III, thôn ĐBKK | 18.169,0 |
|
| Dự án khởi công mới | 18.169,0 |
|
1 | Công trình điện cho các bản, khu dân cư chưa có điện lưới Quốc gia trên địa bàn huyện Kỳ Sơn | 18.169,0 |
|
II | Huyện Tương Dương | 124.208,0 |
|
II.1 | Xã ĐBKK (khu vực III) | 28.950,0 |
|
| Xã Tam Hợp | 50,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 50,0 |
|
1 | Xây dựng nhà học Trường mầm non Tam Hợp, huyện Tương Dương | 50,0 |
|
| Xã Lưu Kiền | 910,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 910 0 |
|
1 | Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Pủng, xã Lưu Kiền | 450,0 |
|
2 | Xây dựng đường giao thông vào Sân vận động và khu sản xuất bản Khe Kiền, xã Lưu Kiền, huyện Tương Dương | 460,0 |
|
| Xã Lượng Minh | 3.600,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 3.600,0 |
|
1 | Xây dựng đường vào khu sản xuất vào khe Lạ, bản Lạ, xã Lượng Minh, huyện Tương Dương | 2.350,0 |
|
2 | Xây dựng đường vào khu sản xuất vào khe Cụp, bản Đứa, xã Lượng Minh, huyện Tương Dương | 1.250,0 |
|
| Xã Yên Na | 1.380,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 1.380,0 |
|
1 | Xây dựng công trình phụ trợ Trường PTDTBT tiểu học Yên Na | 969,0 |
|
2 | Cải tạo, nâng cấp nước sinh hoạt bản Vẽ, xã Yên Na | 411,0 |
|
| Xã Yên Hòa | 4.630,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 4.630,0 |
|
1 | Xây dựng nhà học, nhà nội trú học sinh, nhà bếp ăn và các hạng mục phụ trợ Trường tiểu học Yên Hòa | 4.285,0 |
|
2 | Xây dựng công trình phụ trợ Trường mầm non cho các điểm lẻ | 345,0 |
|
| Xã Yên Tĩnh | 7.200,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 7.200,0 |
|
1 | Xây dựng nhà nội trú học sinh, nhà bếp ăn, nhà vệ sinh và các hạng mục phụ trợ Trường PTDTBT Tiểu học Yên Tĩnh, huyện Tương Dương | 7.200,0 |
|
| Xã Yên Thắng | 6.280,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 6.280,0 |
|
1 | Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Văng Lin, xã Yên Thắng | 827,0 |
|
2 | Xây dựng nhà học chức năng, nhà ở nội trú, nhà bếp ăn, nhà vệ sinh và các hạng mục phụ trợ Trường PTDTBT THCS Yên Thắng, huyện Tương Dương | 5.453,0 |
|
| Xã Hữu Khuông | 900,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 900,0 |
|
1 | Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Con Phen, xã Hữu Khuông, huyện Tương Dương | 485,0 |
|
2 | Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Chà Lâng, xã Hữu Khuông, huyện Tương Dương | 415,0 |
|
| Xã Nhôn Mai | 1.100,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 1.100,0 |
|
1 | Xây dựng nhà ăn và 2 phòng học và các hạng mục phụ trợ Trường tiểu học Nhôn Mai, huyện Tương Dương | 520,0 |
|
2 | Xây dựng công trình thủy lợi-bản Nhôn Mai | 580,0 |
|
| Xã Mai Sơn | 560,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 560,0 |
|
1 | Xây dựng hạng mục phụ trợ nhà văn hóa, điểm Trường mầm non và tiểu học bản Phà Kháo, xã Mai Sơn, huyện Tương Dương | 299,0 |
|
2 | Xây dựng tường chắn gia cố mái taluy, mương thoát nước tại khu tái định cư Phà Kháo, xã Mai Sơn, huyện Tương Dương | 150,0 |
|
3 | Xây dựng nhà văn hóa bản Na Kha, xã Mai Sơn | 111,0 |
|
| Xã Nga My | 1.850,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 1.850,0 |
|
1 | Xây dựng cầu khe Xốp Hưng, bản Na Ngàn, xã Nga My | 1.850,0 |
|
| Xã Xiêng My | 490,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 490,0 |
|
1 | Cải tạo, nâng cấp đường từ ngã ba bản Chon vào bản Chà Hìa, xã Xiêng My, huyện Tương Dương | 100,0 |
|
2 | Cải tạo nâng cấp nhà bếp ăn và các hạng mục phụ trợ điểm trường bản Khe Quỳnh, Trường mầm non Xiêng My, huyện Tương Dương | 390,0 |
|
II.2 | Thôn ĐBKK | 3.210,0 |
|
| Xã Tam Quang | 2.096,0 |
|
| Bản Tân Hương | 983,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 322,0 |
|
1 | Cải tạo, nâng cấp điểm Trường tiểu học bản Tân Hương thành nhà văn hóa bản Tân Hương | 322,0 |
|
| Dự án khởi công mới | 661,0 |
|
1 | Cải tạo, nâng cấp công trình nước sinh hoạt bản Tân Hương, xã Tam Quang, huyện Tương Dương | 661,0 |
|
| Bản Tùng Hương | 1.113,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 1.113,0 |
|
1 | Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Tùng Hương, xã Tam Quang, huyện Tương Dương | 1.113,0 |
|
| Xã Xá Lượng | 1.114,0 |
|
| Bản Na Bè | 1.114,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 1.114,0 |
|
1 | Xây dựng nhà học điểm Trường tiểu học bản Na Bè, xã Xá Lượng, huyện Tương Dương | 1.114,0 |
|
II.3 | Cứng hoá đường đến trung tâm xã, đường liên xã chưa được cứng hóa | 19.500,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 19.500,0 |
|
1 | Xây dựng công trình tuyến đường ĐH11 Xiêng My - Yên Thắng, huyện Tương Dương | 19.500,0 |
|
II.4 | Cải tạo nâng cấp trạm y tế xã | 684,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 684,0 |
|
1 | Cải tạo, nâng cấp Trạm y tế xã Yên Tĩnh, huyện Tương Dương | 342,0 |
|
2 | Cải tạo, nâng cấp Trạm y tế xã Xiêng My, huyện Tương Dương | 342,0 |
|
II.5 | Xây mới chợ vùng đồng bào DTTS&MN | 1.934,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 1.934,0 |
|
1 | Xây dựng chợ vùng biên xã Nhôn Mai, huyện Tương Dương | 1.934,0 |
|
II.6 | Cải tạo, nâng cấp chợ vùng đồng bào DTTS&MN | 342,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 342,0 |
|
1 | Cải tạo, nâng cấp chợ trung tâm Khe Bố, xã Tam Quang, huyện Tương Dương | 342,0 |
|
II.7 | Công trình giao thông mở mới đường giao thông đến trung tâm xã (xã chưa có đường từ trung tâm huyện tới trung tâm xã) | 69.588,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 69.588,0 |
|
1 | Xây dựng đường giao thông vào trung tâm xã Nhôn Mai và Mai Sơn, huyện Tương Dương | 69.588,0 |
|
III | Huyện Con Cuông | 39.450,0 |
|
III.1 | Xã ĐBKK (Khu vực III) | 19.000,0 |
|
| Xã Môn Sơn | 2.000,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 2.000,0 |
|
1 | Xây dựng đường giao thông bản Cửa Rào - bản Bắc Sơn, xã Môn Sơn | 2.000,0 |
|
| Xã Lục Dạ | 2.000,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 2.000,0 |
|
1 | Xây dựng đường giao thông bản Liên Sơn - bản Hua Nà, xã Lục Dạ | 2.000,0 |
|
| Xã Châu Khê | 2.200,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 86,0 |
|
1 | Xây dựng đường giao thông nội bản Khe Bu, xã Châu Khê | 86,0 |
|
| Dự án khởi công mới | 2.114,0 |
|
1 | Xây dựng đường giao thông từ Khe Choăng vào Bãi Gạo, xã Châu Khê | 2.114,0 |
|
| Xã Lạng Khê | 2.000,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 2.000,0 |
|
1 | Xây dựng đường giao thông bản Chôm Lôm- bản Đồng Tiến, xã Lạng Khê | 2.000,0 |
|
| Xã Cam Lâm | 2.000,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 2.000,0 |
|
1 | Xây dựng đường giao thông bản Liên Hồng - bản Cống, xã Cam Lâm | 2.000,0 |
|
| Xã Bình Chuẩn | 2.000,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 2.000,0 |
|
1 | Xây dựng một số hạng mục Trường mầm non xã Bình Chuẩn | 1.000,0 |
|
2 | Xây dựng cầu Khe Chon vào khu tái định cư bản Quăn, xã Bình Chuẩn | 1.000,0 |
|
| Xã Đôn Phục | 2.000,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 2.000,0 |
|
1 | Xây dựng đường giao thông bản Tổng Tiển, xã Đôn Phục | 2.000,0 |
|
| Xã Mậu Đức | 2.800,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 2.800,0 |
|
1 | Xây dựng bể chứa nước, ống dẫn nước tại giếng khoan thôn Thống Nhất, xã Mậu Đức về phục vụ nước sinh hoạt tại 3 trường học cụm Trung tâm | 400,0 |
|
2 | Cải tạo nâng cấp, đập Phai Sen và hệ thống kênh mương bản Kẻ Trẳng | 2.400,0 |
|
| Xã Thạch Ngàn | 2.000,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 1.000,0 |
|
1 | Xây dựng cầu Khe Mui bản Đồng Thắng, xã Thạch Ngàn | 1.000,0 |
|
| Dự án khởi công mới | 1.000,0 |
|
1 | Xây dựng một số hạng mục Trường mầm non Thạch Ngàn | 1.000,0 |
|
III.2 | Thôn bản đặc biệt khó khăn | 300,0 |
|
| Xã Yên Khê | 300,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 150,0 |
|
1 | Xây dựng kênh mương cấp I cánh đồng Trung Chính | 150,0 |
|
| Dự án khởi công mới | 150,0 |
|
1 | Mở rộng nhà văn hóa cộng đồng thôn Trung Chính | 150,0 |
|
III.3 | Đường liên xã chưa được cứng hóa | 19.123,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 19.123,0 |
|
1 | Xây dựng đường liên xu Lục Dạ- Môn Sơn, huyện Con Cuông | 2.000,0 |
|
2 | Xây dựng đường liên xã Cam Lâm- Lạng Khê, huyện Con Cuông | 17.123,0 |
|
III.4 | Cải tạo nâng cấp Trạm y tế xã | 685,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 685,0 |
|
1 | Cải tạo, nâng cấp Trạm y tế xã Lục Dạ | 685,0 |
|
III.5 | Cải tạo nâng cấp chợ vùng đồng bào DTTS&MN | 342,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 342,0 |
|
1 | Cải tạo, nâng cấp chợ Môn Sơn | 342,0 |
|
IV | Huyện Anh Sơn | 5.250,0 |
|
IV.1 | Thôn ĐBKK | 1.946,0 |
|
| Xã Thọ Sơn | 556,0 |
|
| Bản Đông Thọ | 278,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 278,0 |
|
1 | Xây dựng công trình đường giao thông nông thôn bản Đông Thọ, xã Thọ Sơn | 278,0 |
|
| Bản Tổ 4 | 278,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 278,0 |
|
1 | Xây dựng Công trình nhà văn hóa cộng đồng bản Tổ 4, xã Thọ Sơn | 278,0 |
|
| Xã Phúc Sơn | 1.390,0 |
|
| Bản Cao Vều 1 | 278,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 278,0 |
|
1 | Nâng cấp các đoạn đường giao thông nông thôn trên địa bàn bản Cao Vều 1 xã Phúc Sơn | 278,0 |
|
| Bản Cao Vều 2 | 278,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 278,0 |
|
1 | Nâng cấp các đoạn đường giao thông nông thôn trên địa bàn bản Cao Vều 2 xã Phúc Sơn | 278,0 |
|
| Bản Cao Vều 3 | 278,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 278,0 |
|
1 | Nâng cấp các đoạn đường giao thông nông thôn trên địa bàn bản Cao Vều 3 xã Phúc Sơn | 278,0 |
|
| Bản Cao Vều 4 | 278,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 278,0 |
|
1 | Nâng cấp đường giao thông bản Cao Vều 4, xã Phúc Sơn, đoan từ Trạm điện đến nhà ông Hà Văn Nghệ | 278,0 |
|
| Bản Kim Tiến | 278,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 278,0 |
|
1 | Nâng cấp các đoạn đường giao thông nông thôn trên địa bàn bàn Kim Tiến xã Phúc Sơn | 278,0 |
|
IV.2 | Cứng hoá đường đến trung tâm xã, đường liên xã chưa được cứng hóa | 2.962,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 2.962,0 |
|
1 | Đường giao thông liên xã từ ngã 3 Cây khế xã Thành Sơn vào xã Bình Sơn | 2.962,0 |
|
IV.3 | Cải tạo, nâng cấp chợ vùng đồng bào DTTS&MN | 342,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 342,0 |
|
1 | Cải tạo, nâng cấp chợ Khe Lòa xã Bình Sơn | 342,0 |
|
V | Huyện Thanh Chương | 5.573,0 |
|
V.1 | Xã ĐBKK (khu vực III) | 5.573,0 |
|
| Xã Ngọc Lâm | 2.759,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 2.759,0 |
|
1 | Xây dựng nhà học Trường THCS Hương Tiến, xã Ngọc Lâm | 2.759,0 |
|
| Xã Thanh Sơn | 2.814,0 |
|
| Dự án khởi công mới | 2.814,0 |
|
1 | Xây dựng Trường mầm non Kim Lâm, xã Thanh Sơn | 2.814,0 |
|
VI | Huyện Tân Kỳ | 13.399,0 |
|
VI.1 | Thôn ĐBKK | 900,0 |
|
| Xã Hương Sơn | 900,0 |
|
| Xóm Tân Sơn | 900,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 900,0 |
|
1 | Xây dựng các cống hộp và đường hai đầu cống trên địa bàn xóm Tân Sơn, xã Hương Sơn | 900,0 |
|
VI.2 | Cứng hóa đường giao thông trung tâm xã | 12.299,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 7.670,0 |
|
1 | Xây dựng đường giao thông từ xã Hương Sơn đi Trường THPT Tân Kỳ 3, huyện Tân Kỳ | 600,0 |
|
2 | Xây dựng đường giao thông từ xã Đồng Văn đi xã Tiên Kỳ, huyện Tân Kỳ | 1.000,0 |
|
3 | Xây dựng đường giao thông từ xã Đồng Văn đi xã Tân An, huyện Tân Kỳ | 1.000,0 |
|
4 | Xây dựng đường giao thông nối Tỉnh lộ 534D đến Tỉnh lộ 534B (xã Tiên Kỳ - Đồng Văn - Tân An), huyện Tân Kỳ | 1.000,0 |
|
5 | Xây dựng đường giao thông từ xã Đồng Văn - Tiên Kỳ - Phú Sơn, huyện Tân Kỳ | 1.000,0 |
|
6 | Xây dựng đường giao thông từ xã Đồng Văn đi xã Tân Hợp, huyện Tân Kỳ | 1.500,0 |
|
7 | Xây dựng đường giao thông từ xã Tân Hợp đến Tỉnh lộ 534D đi xã Đồng Văn, huyện Tân Kỳ | 800,0 |
|
8 | Xây dựng đường giao thông từ xã Nghĩa Phúc đi xã Giai Xuân, huyện Tân Kỳ | 770,0 |
|
| Dự án khởi công mới | 4.629,0 |
|
1 | Xây dựng đường giao thông từ xã Hương Sơn nối Tỉnh lộ 534B đi xã Tiên Kỳ, huyện Tân Kỳ | 1.400,0 |
|
2 | Xây dựng đường giao thông từ xã Nghĩa Phúc đi xã Đồng Văn - xã Tân An, huyện Tân Kỳ | 1.600,0 |
|
3 | Xây dựng đường giao thông từ xã Tân Hợp, huyện Tân Kỳ đi xã Hạ Sơn - huyện Quỳ Hợp | 1.629,0 |
|
VI.3 | Cải tạo, nâng cấp chợ vùng đồng bào DTTS&MN | 200,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp Chợ Tiên Kỳ | 200,0 |
|
VII | Huyện Quế Phong | 26.589,0 |
|
VII.1 | Xã ĐBKK (khu vực III) | 24.437,0 |
|
| Xã Thông Thụ | 2.126,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 526,0 |
|
1 | Xây dựng đường giao thông nông thôn Hủa Na 2 (Tuyến nhánh số 01), bản Mường Cạt, xã Thông Thụ, huyện Quế Phong | 276,0 |
|
2 | Xây dựng công trình thủy lợi Huôi Sai - Hủa Na 2, bản Mường Cạt, xã Thông Thụ, huyện Quế Phong | 250,0 |
|
| Dự án khởi công mới | 1.600,0 |
|
1 | Xây dựng đường giao thông nông thôn bản Mường Piệt (Tuyến nhánh số 01), xã Thông Thụ, huyện Quế Phong | 1.600,0 |
|
| Xã Đồng Văn | 2.363,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 330,0 |
|
1 | Xây dựng đường giao thông nông thôn xã Đồng Văn (Đoạn tuyến nối từ QL 48 đến cụm dân cư bản Đồng Mới), huyện Quế Phong | 200,0 |
|
2 | Nâng cấp, cải tạo đường giao thông nông thôn liên bản xã Đồng Văn (Tuyến đường nối Từ Ql 16 đến điểm Trường tiểu học bản Khùn Na), xã Đồng Văn, huyện Quế Phong | 130,0 |
|
| Dự án khởi công mới | 2.033,0 |
|
1 | Xây dựng nhà công vụ giáo viên Trường trung học cơ sở Đồng Văn, xã Đồng Văn, huyện Quế Phong | 2.033,0 |
|
| Xã Hạnh Dịch | 1.900,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 1.200,0 |
|
1 | Xây dựng nhà học Trường TH&THCS Hạnh Dịch, huyện Quế Phong | 1.200,0 |
|
| Dự án khởi công mới | 700,0 |
|
1 | Xây dựng nhà bán trú, nhà ăn Trường TH&THCS Hạnh Dịch, huyện Quế Phong | 700,0 |
|
| Xã Tiền Phong | 2.129,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 550,0 |
|
1 | Xây dựng nhà bếp ăn tập thể cho học sinh Trường tiểu học Tiền Phong 1, huyện Quế Phong | 150,0 |
|
2 | Xây dựng nhà bếp ăn tập thể cho học sinh Trường mầm non Tiền Phong, huyện Quế Phong | 150,0 |
|
3 | Xây dựng nhà bếp ăn tập thể cho học sinh Trường tiểu học Tiền Phong 4, huyện Quế Phong | 250,0 |
|
| Dự án khởi công mới | 1.579,0 |
|
1 | Xây dựng đường GTNT bản Tạng (Tuyến đường từ QL16 (Km250 900 vào cụm dân cư Na Cắng) xã Tiền Phong, huyện Quế Phong | 1.579,0 |
|
| Xã Châu Kim | 2.100,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 1.200,0 |
|
1 | Xây dựng nhà văn hóa xã Châu Kim, huyện Quế Phong | 300,0 |
|
2 | Xây dựng công trình bảo vệ kè chống sạt lở cụm dân cư bản Hữu Văn, xã Châu Kim, huyện Quế Phong | 900,0 |
|
| Dự án khởi công mới | 900,0 |
|
1 | Xây dựng công trình kênh mương thủy lợi bản Cọ Muồng, xã Châu Kim huyện Quế Phong | 900,0 |
|
| Xã Nậm Giải | 2.200,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 2.200,0 |
|
1 | Xây dựng đường giao thông nông thôn bản Pục - bản Piêng Lâng, xã Nậm Giải | 1.988,0 |
|
2 | Xây dựng kè chống sạt lở Trường TH&THCS Nậm Giải, huyện Quế Phong | 212,0 |
|
| Xã Châu Thôn | 2.700,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 2.700,0 |
|
1 | Xây dựng Trường tiểu học xã Châu Thôn, huyện Quế Phong | 1.200,0 |
|
2 | Xây dựng công trình kênh mương thủy lợi bản Quạnh, huyện Quế Phong | 1.500,0 |
|
| Xã Cắm Muộn | 2.000,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 2.000,0 |
|
1 | Xây dựng kè Khe Cọc và khe Lạc bản Cắm, xã Cắm Muộn, Huyện Quế Phong | 800,0 |
|
2 | Xây dựng nhà 02 tầng Trường tiểu học Cắm Muộn 2, huyện Quế Phong | 1.200,0 |
|
| Xã Quang Phong | 2.500,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 1.500,0 |
|
1 | Xây dựng nhà học 02 tầng Trường tiểu học Quang Phong 1; cải tạo, nâng cấp các hạng mục phụ trợ | 1.500,0 |
|
| Dự án khởi công mới | 1.000,0 |
|
1 | Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Cào, xã Quang Phong, huyện Quế Phong | 1.000,0 |
|
| Xã Tri Lễ | 2.300,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 1.148,0 |
|
1 | Xây dựng đường giao thông nông thôn bản Liên Hợp, xã Tri Lễ, huyện Quế Phong | 400,0 |
|
2 | Xây dựng đường giao thông nông thôn bản Tam Hợp, xã Tri Lễ, huyện Quế Phong | 400,0 |
|
3 | Xây dựng đường giao thông nông thôn bản Minh Châu, xã Tri Lễ, huyện Quế Phong | 348,0 |
|
| Dự án khởi công mới | 1.152,0 |
|
1 | Xây dựng đường giao thông nội bản Na Niếng, Tân Thái, Nạ Lạnh, Kèm Đôn, Lam Hợp, xã Tri Lễ, huyện Quế Phong | 1.152,0 |
|
| Xã Nậm Nhoóng | 2.119,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 2.119,0 |
|
1 | Xây dựng nhà 02 tầng và công trình phụ trợ Trường mầm non Nậm Nhoóng, huyện Quế Phong; xây dựng và nâng cấp hạng mục phụ trợ | 2.119,0 |
|
VII.2 | Thôn ĐBKK | 1.125,0 |
|
| Thị trấn Kim Sơn | 465,0 |
|
| Khối Bản Bon | 468,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
| Xây dựng đường giao thông khối bản Bon, thị trấn Kim Sơn, huyện Quế Phong | 468,0 |
|
| Xã Mường Nọc | 657,0 |
|
| Bản Hạ Sơn | 278,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Cải tạo nâng cấp Trường tiểu học Mường Nọc (điểm trường Hạ Sơn), huyện Quế Phong | 278,0 |
|
| Bản Thanh Phong 2 | 379,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Xây dựng đường giao thông nông thôn bản Thanh Phong 2, xã Mường Nọc, huyện Quế Phong | 379,0 |
|
VII.3 | Cải tạo, nâng cấp trạm y tế xã | 684,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp trạm y tế xã Tri Lễ, huyện Quế Phong | 242,0 |
|
2 | Cải tạo, nâng cấp trạm y tế xã Đồng Văn, huyện Quế Phong | 342,0 |
|
VII.4 | Cải tạo, nâng cấp chợ vùng đồng bào DTTS&MN | 343,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp chợ Tiền Phong, huyện Quế Phong | 343,0 |
|
VIII | Huyện Quỳ Châu | 23.900,0 |
|
VIII.1 | Xã ĐBKK (khu vực III) | 21.000,0 |
|
| Xã Châu Bình | 2.100,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 1.500,0 |
|
1 | Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng và các công trình phụ trợ bản Kẻ Can, xã Châu Bình, huyện Quỳ Châu | 1.000,0 |
|
2 | Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng và các công trình phụ trợ bản Poom Lầu, xã Châu Bình, huyện Quỳ Châu | 500,0 |
|
| Dự án khởi công mới | 600,0 |
|
1 | Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng và các công trình phụ trợ bản Độ 3, xã Châu Bình, huyện Quỳ Châu | 600,0 |
|
| Xã Châu Thuận | 2.600,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 2.600,0 |
|
1 | Xây dựng nhà 02 tầng điểm trường chính, trường tiểu học Châu Thuận, huyện Quỳ Châu | 1.800,0 |
|
2 | Xây dựng đập thủy lợi Phai Khánh bản Bông, xã Châu Thuận, huyện Quỳ Châu | 800,0 |
|
| Xã Châu Hạnh | 2.100,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 2.100,0 |
|
1 | Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Tà Sỏi, xã Châu Hạnh, huyện Quỳ Châu | 500,0 |
|
2 | Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Minh Tiến, xã Châu Hạnh, huyện Quỳ Châu | 500,0 |
|
3 | Mở rộng và xây dựng các công trình phụ trợ Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Định Tiến, xã Châu Hạnh, huyện Quỳ Châu | 500,0 |
|
4 | Xây dựng đường giao thông bản đồng Minh đi bản Na Xén, xã Châu Hạnh, huyện Quỳ Châu | 600,0 |
|
| Xã Châu Hội | 2.800,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 2.800,0 |
|
1 | Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Lâm Hội, xã Châu Hội, huyện Quỳ Châu. | 700,0 |
|
2 | Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Hội 2, xã Châu Hội, huyện Quỳ Châu. | 700,0 |
|
3 | Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Khứm, xã Châu Hội, huyện Quỳ Châu. | 700,0 |
|
4 | Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Khun, xã Châu Hội, huyện Quỳ Châu. | 700,0 |
|
| Xã Châu Nga | 2.900,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 2.900,0 |
|
1 | Xây dựng nhà học và các công trình phụ trợ, trường MN Châu Nga, huyện Quỳ Châu | 800,0 |
|
2 | Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Mưn, xã Châu Nga, huyện Quỳ Châu | 800,0 |
|
3 | Xây dựng đường giao thông nông thôn từ nhà văn hóa cộng đồng bản Na Pùa đi Khe Tà, xã Châu Nga, huyện Quỳ Châu | 500,0 |
|
4 | Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Na Pùa, xã Châu Nga, huyện Quỳ Châu | 800,0 |
|
| Xã Châu Thắng | 2.150,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 2.150,0 |
|
1 | Xây dựng Nhà học và các công trình phụ trợ, trường mầm non Châu Thắng, huyện Quỳ Châu | 1.100,0 |
|
2 | Xây dựng kênh mương Na Ngai, bản Xẹt 1, xã Châu Thắng, huyện Quỳ Châu | 250,0 |
|
3 | Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Cằng Bài, xã Châu Thắng, huyện Quỳ Châu. | 800,0 |
|
| Xã Châu Phong | 2.150,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 2.150,0 |
|
1 | Xây dựng Nhà học trường tiểu học Phong 2, xã Châu Phong, huyện Quỳ Châu | 1.500,0 |
|
2 | Xây dựng đập khe Canh Cức, bản Luồng, xã Châu Phong, huyện Quỳ Châu | 200,0 |
|
3 | Nâng cấp, mở rộng và xây dựng các công trình phụ trợ nhà văn hóa cộng đồng bản Ban, xã Châu Phong, huyện Quỳ Châu | 250,0 |
|
4 | Xây dựng công trình phụ trợ, trường tiểu học Châu Phong 1, điểm bản Ban, xã Châu Phong, huyện Quỳ Châu | 200,0 |
|
| Xã Châu Hoàn | 2.100,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 2 100,0 |
|
1 | Xây dựng Nhà học trường TH Châu Hoàn, xã Châu Hoàn, huyện Quỳ Châu | 1.280,0 |
|
2 | Mở rộng nhà văn hóa cộng đồng bản Liên Canh, xã Châu Hoàn, huyện Quỳ Châu | 520,0 |
|
3 | Xây dựng Sân và Hệ thống thoát nước trường THCS và Tiểu học Châu Hoàn, xã Châu Hoàn, huyện Quỳ Châu | 300,0 |
|
| Xã Diên Lãm | 2.100,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 2.100,0 |
|
1 | Mở rộng nhà văn hóa cộng đồng bản Hốc, xã Diên Lãm, huyện Quỳ Châu | 400,0 |
|
2 | Mở rộng và xây dựng các công trình phụ trợ nhà Văn hóa cộng đồng bản Chao, xã Diên Lãm, huyện Quỳ Châu | 400,0 |
|
3 | Xây dựng Mương bản Chao, xã Diên Lãm, huyện Quỳ Châu | 400,0 |
|
4 | Xây dựng đường giao thông nội vùng bản Na Lạnh, xã Diên Lãm, huyện Quỳ Châu | 400,0 |
|
5 | Xây dựng cầu tràn bản Hốc, xã Diên Lãm, huyện Quỳ Châu | 500,0 |
|
VIII.2 | Thôn, bản ĐBKK | 500,0 |
|
| Xã Châu Bính | 500,0 |
|
| Bản Nông Trang | 500,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 500,0 |
|
1 | Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Nông Trang, xã Châu Bính, huyện Quỳ Châu | 500,0 |
|
VIII.3 | Cải tạo, nâng cấp trạm y tế xã | 684,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 684,0 |
|
1 | Cải tạo, nâng cấp trạm y tế xã Châu Hội, huyện Quỳ Châu | 342,0 |
|
2 | Cải tạo, nâng cấp trạm y tế xã Châu Hoàn, huyện Quỳ Châu | 342,0 |
|
VIII.4 | Xây mới chợ vùng dân tộc thiểu số và miền núi | 1.374,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 1.374,0 |
|
1 | Xây dựng mới Đỉnh Chợ và công trình phụ trợ xã Châu Hạnh, huyện Quỳ Châu | 1.374,0 |
|
VIII.5 | Cải tạo, nâng cấp chợ vùng dân tộc thiểu số và miền núi | 342,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 342,0 |
|
1 | Cải tạo, nâng cấp Chợ xã Châu Bính, huyện Quỳ Châu | 342,0 |
|
IX | Huyện Quỳ Hợp | 51.214,0 |
|
IX.1 | Xã ĐBKK (KV III) | 29.183,0 |
|
| Xã Bắc Sơn | 2.027,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 1.033,0 |
|
1 | Xây dựng công trình phụ trợ Trường mầm non Bắc Sơn | 30,0 |
|
2 | Xây dựng đường giao thông bản Vạn Nguộc, xã Bắc Sơn | 1.003,0 |
|
| Dự án khởi công mới | 994,0 |
|
1 | Xây dựng nhà 02 tầng và các công trình phụ trợ trạm y tế xã Bắc Sơn | 994,0 |
|
| Xã Châu Đình | 2.230,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 95,0 |
|
1 | Xây dựng nhà văn hóa xóm Na Hầm, xã Châu Đình | 43,0 |
|
2 | Xây dựng nhà văn hóa xóm Tam Đảo, xã Châu Đình | 42,0 |
|
3 | Xây dựng bổ sung 01 gian nhà văn hóa xóm Mỹ Tân, xã Châu Đình | 10,0 |
|
| Dự án khởi công mới | 2.135,0 |
|
1 | Xây dựng nhà văn hóa xóm Điềm, xã Châu Đình | 800,0 |
|
2 | Xây dựng nhà văn hóa xóm Xuân Đình, xã Châu Đình | 800,0 |
|
3 | Xây dựng nhà văn hóa Bản Hốc, xã Châu Đình | 535,0 |
|
| Xã Châu Hồng | 1.651,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 1.051,0 |
|
1 | Xây dựng nhà học, nhà bếp và các công trình phụ trợ Trường mầm non xã Châu Hồng | 1.051,0 |
|
| Dự án khởi công mới | 600,0 |
|
1 | Cải tạo, nâng cấp đập và mương Nậm Tiu | 600,0 |
|
| Xã Châu Thái | 2.166,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 98,0 |
|
1 | Xây dựng đường giao thông xóm Bù Sành, xã Châu Thái | 57,0 |
|
2 | Cải tạo công trình vệ sinh và xây mới bếp ăn Trường mầm non cụm Hưng Long, nền và lát gạch Trường mầm non cụm Đồng Minh xã Châu Thái | 35,0 |
|
3 | Cải tạo phòng tin học Trường tiểu học cụm Đồng Minh xã Châu Thái | 6,0 |
|
| Dự án khởi công mới | 2.068,0 |
|
1 | Xây dựng Nhà 2 tầng Trường Tiểu học Châu Thái, cụm bản Tiệng, xã Châu Thái | 2.068,0 |
|
| Xã Châu Tiến | 1.995,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 1.995,0 |
|
1 | Xây dựng nhà 2 tầng Trường mầm non Châu Tiến | 1.995,0 |
|
| Xã Hạ Sơn | 2.006,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 2.006,0 |
|
1 | Xây dựng nhà 02 tầng và các công trình phụ trợ trạm y tế xã Hạ Sơn | 2.006,0 |
|
| Xã Liên Hợp | 2.204,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 1.290,0 |
|
1 | Xây dựng nhà 02 tầng và các công trình phụ trợ trạm y tế xã Liên Hợp | 1.290,0 |
|
| Dự án khởi công mới | 914,0 |
|
1 | Xây dựng phòng Tin học và phòng Mỹ thuật Trường tiểu học xã Liên Hợp | 914,0 |
|
| Xã Văn Lợi | 2.177,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 99,0 |
|
1 | Xây dựng hai phòng học và kè chống sạt Trường mầm non cụm Đại Xuân, xã Văn Lợi | 99,0 |
|
| Dự án khởi công mới | 2.078,0 |
|
1 | Xây dựng Nhà 2 tầng Trường Tiểu học Văn Lợi | 2.078,0 |
|
| Xã Châu Lộc | 1.973,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 1.127,0 |
|
1 | Xây dựng trung tâm học tập cộng đồng xã Châu Lộc | 1.127,0 |
|
| Dự án khởi công mới | 846,0 |
|
1 | Xây dựng nhà học bộ môn và công trình phụ trợ trường Tiểu học Châu Lộc | 846,0 |
|
| Xã Nam Sơn | 2.008,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 2.008,0 |
|
1 | Xây dựng nhà học 2 tầng và công trình phụ trợ Trường mầm non Nam Sơn | 2.008,0 |
|
| Xã Châu Cường | 2.040,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 410,0 |
|
1 | Xây dựng công trình phụ trợ trường THCS xã Châu Cường | 50,0 |
|
2 | Xây dựng công trình phụ trợ, cải tạo mái nhà Trường mầm non Châu Cường | 360,0 |
|
| Dự án khởi công mới | 1.630,0 |
|
1 | Xây dựng Nhà 01 tầng Trường trung học Châu Cường | 1.630,0 |
|
| Xã Yên Hợp | 2.175,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 100,0 |
|
1 | Xây dựng phòng học trường THCS xã Yên Hợp, huyện Quỳ Hợp | 100,0 |
|
| Dự án khởi công mới | 2.075,0 |
|
1 | Xây dựng nhà 02 tầng phòng, trường Tiểu học xã Yên Hợp, huyện Quỳ Hợp | 2.075,0 |
|
| Xã Châu Lý | 2.326,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 90,0 |
|
1 | Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Chọng Bùng và công trình phụ trợ khác | 90,0 |
|
| Dự án khởi công mới | 2.236,0 |
|
1 | Nâng cấp, cải tạo công trình phụ trợ Trường tiểu học Châu lý 2 | 663,0 |
|
2 | Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Côn Xáo và công trình phụ trợ khác | 1.573,0 |
|
| Xã Châu Thành | 2.205,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 100,0 |
|
1 | Xây dựng đường giao thông nông thôn Bình Tiến, xã Châu Thành | 50,0 |
|
2 | Xây dựng đường giao thông nông thôn Trung Thành, xã Châu Thành | 50,0 |
|
| Dự án khởi công mới | 2.105,0 |
|
1 | Xây dựng Nhà 2 tầng Trường Tiểu học Châu Thành | 2.105,0 |
|
IX.2 | Thôn ĐBKK | 3.062,0 |
|
| Xã Đồng Hợp | 556,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 556,0 |
|
1 | Xây dựng đường bê tông giao thông nông thôn xóm Đồng Chiềng, xã Đồng Hợp | 278,0 |
|
2 | Xây dựng đường bê tông giao thông nông thôn xóm bản Mát, xã Đồng Hợp | 278,0 |
|
| Xã Thọ Hợp | 279,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 121,0 |
|
1 | Xây dựng công trình điện thắp sáng công cộng xóm Cốc Mẳm, xã Thọ Hợp | 121,0 |
|
| Dự án khởi công mới | 158,0 |
|
1 | Xây dựng công trình phụ trợ nhà văn hóa xóm Cốc Mẳm, xã Thọ Hợp | 158,0 |
|
| Xã Tam Hợp | 558,0 |
|
| Dự án khởi công mới | 558,0 |
|
1 | Xây dựng nhà văn hóa và công trình phụ trợ xóm Đồng Chạo, xã Tam Hợp | 558,0 |
|
| Xã Minh Hợp | 279,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 279,0 |
|
1 | Xây dựng đường bê tông nông thôn xóm Minh Tiến, xã Minh Hợp | 279,0 |
|
| Xã Nghĩa Xuân | 556,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 556,0 |
|
1 | Xây dựng đường giao thông nông thôn xóm Mó, xã Nghĩa Xuân | 278,0 |
|
2 | Xây dựng các tuyến đường giao thông nông thôn trôn địa bàn xóm Mo Mới, xã Nghĩa Xuân | 278,0 |
|
| Xã Châu Quang | 834,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 558,0 |
|
1 | Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng xóm Bản Ảng, xã Châu Quang | 558,0 |
|
| Dự án khởi công mới | 276,0 |
|
1 | Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng xóm Yên Luốm, xã Châu Quang | 276,0 |
|
IX.3 | Cứng hóa đường đến trung tâm xã, đường liên xã chưa được cứng hóa | 17.127,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 5.800,0 |
|
1 | Xây dựng đường giao thông liên xã Châu Lộc - Tam Hợp, huyện Quỳ Hợp | 1.300,0 |
|
2 | Xây dựng đường giao thông liên xã Châu Đình - Thọ Hợp, huyện Quỳ Hợp | 2.000,0 |
|
3 | Xây dựng đường giao thông xã Yên Hợp đi quốc lộ 48 | 2.500,0 |
|
| Dự án khởi công mới | 11.327,0 |
|
1 | Xây dựng đường giao thông liên xã Tam Hợp - Đồng Hợp, huyện Quỳ Hợp | 4.000,0 |
|
2 | Xây dựng đường giao thông liên xã Văn Lợi - xã Minh Hợp, huyện Quỳ Hợp | 4.000,0 |
|
3 | Xây dựng đường giao thông liên xã Minh Hợp - Hạ Sơn, huyện Quỳ Hợp | 3.327,0 |
|
IX.4 | Xây mới trạm y tế xã | 1.500,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 1.500,0 |
|
1 | Xây dựng Nhà 2 tầng trạm Y tế xã Văn Lợi, huyện Quỳ Hợp | 1.500,0 |
|
IX.5 | Cải tạo, nâng cấp chợ vùng đồng bào DTTS&MN | 342,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 342,0 |
|
1 | Xây dựng, cải tạo mạng lưới chợ Châu Hồng, huyện Quỳ Hợp | 342,0 |
|
X | Huyện Quỳnh Lưu | 766,0 |
|
X.1 | Thôn/bản ĐBKK | 766,0 |
|
| Xã Quỳnh Thắng | 766,0 |
|
| Bản Trung Tiến | 766,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 766,0 |
|
1 | Nâng cấp đường giao thông nông thôn bản Trung Tiến xã Quỳnh Thắng | 766,0 |
|
XI | Huyện Nghĩa Đàn | 4.542,0 |
|
XI.1 | Thôn ĐBKK | 2.541,0 |
|
| Xã Nghĩa Mai | 870,0 |
|
| Làng Mai Thái | 278,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 278,0 |
|
1 | Xây dựng nhà văn hóa và công trình phụ trợ Làng Mai Thái, xã Nghĩa Mai, huyện Nghĩa Đàn | 278,0 |
|
| Làng Dàn | 278,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 278,0 |
|
1 | Xây dựng nhà văn hóa và công trình phụ trợ Làng Dàn, xã Nghĩa Mai, huyện Nghĩa Đàn | 278,0 |
|
| Làng Bái | 314,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 314,0 |
|
1 | Xây dựng tường rào, sân; cải tạo, nâng cấp nhà văn hóa văn hóa Làng Bái, xã Nghĩa Mai, huyện Nghĩa Đàn | 314,0 |
|
| Xã Nghĩa Lạc | 557,0 |
|
| Xóm Mồn | 279,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 279,0 |
|
1 | Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng xóm Mồn, xã Nghĩa Lạc, huyện Nghĩa Đàn (Nhà sàn dân tộc) | 279,0 |
|
| Xóm Gày | 278,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 278,0 |
|
1 | Xây dựng nhà văn hóa và công trình phụ trợ xóm Gày, xã Nghĩa Lạc, huyện Nghĩa Đàn | 278,0 |
|
| Xã Nghĩa Thọ | 279,0 |
|
| Xóm Trống | 279,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 279,0 |
|
1 | Xây dựng nhà văn hóa và công trình phụ trợ xóm Trống, xã Nghĩa Thọ, huyện Nghĩa Đàn | 279,0 |
|
| Xã Nghĩa Lợi | 279,0 |
|
| Xóm Tân Cay | 279,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 279,0 |
|
1 | Xây dựng các tuyến đường bê tông nông thôn trên địa bàn xóm Tân Cay, xã Nghĩa Lợi, huyện Nghĩa Đàn | 279,0 |
|
| Xã Nghĩa Đức | 556,0 |
|
| Xóm Nung | 278,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 278,0 |
|
1 | Xây dựng đường bê tông nông thôn xóm Nung xã Nghĩa Đức, huyện Nghĩa Đàn | 278,0 |
|
| Xóm Ráng | 278,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 278,0 |
|
1 | Xây dựng đường bê tông nông thôn xóm Ráng, xã Nghĩa Đức, huyện Nghĩa Đàn | 278,0 |
|
XI.2 | Cúng hoá đường đến trung tâm xã, đường liên xã chưa được cứng hóa | 1.659,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 905,0 |
|
1 | Đường giao thông liên xã Nghĩa Minh đi Nghĩa Yên, huyện Nghĩa Đàn | 905,0 |
|
| Dự án khởi công mới | 754,0 |
|
1 | Xây dựng đường giao thông nông thôn từ xã Nghĩa Đức, huyện Nghĩa Đàn đến xã Tân Phú, huyện Tân Kỳ | 754,0 |
|
XI.3 | Cải tạo, nâng cấp trạm y tế xã | 342,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 342,0 |
|
1 | Cải tạo, nâng cấp Trạm y tế xã Nghĩa Lạc, huyện Nghĩa Đàn | 342,0 |
|
D | DỰ ÁN 5 (TIỂU DỰ ÁN 1): ĐỔI MỚI HOẠT ĐỘNG, CỦNG CỐ PHÁT TRIỂN CÁC TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ, TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC BÁN TRÚ, TRƯỜNG PHỔ THÔNG CÓ HỌC SINH Ở BÁN TRÚ VÀ XÓA MÙ CHỮ CHO NHÂN DÂN TRONG VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ | 91.090,0 |
|
I | Sở Giáo dục và Đào tạo | 16.711,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 16.711,0 |
|
1 | Xây dựng một số hạng mục Trường phổ thông trung học dân tộc nội trú tỉnh Nghệ An | 16.711,0 |
|
II | Huyện Kỳ Sơn | 5.900,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 5.900,0 |
|
1 | Xây dựng nhà học 2 tầng Trường PTDTBT THCS Bảo Nam, xã Bảo Nam, huyện Kỳ Sơn | 1.000,0 |
|
2 | Xây dựng nhà học và nhà ăn học sinh Trường PTDTBT THCS Keng Đu, xã Keng Đu, huyện Kỳ Sơn | 1.500,0 |
|
3 | Xây dựng nhà học 2 tầng Trường PTDTBT TH Bắc Lý 1, xã Bắc Lý, huyện Kỳ Sơn | 1.000,0 |
|
4 | Xây dựng nhà học 2 tầng Trường PTDTBT THCS Na Loi, xã Na Loi, huyện Kỳ Sơn | 1.200,0 |
|
5 | Xây dựng nhà học 2 tầng Trường PTDTBT THCS Mỹ Lý, xã Mỹ Lý, huyện Kỳ Sơn | 1.200,0 |
|
III | Huyện Tương Dương | 5.700,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 5.700,0 |
|
1 | Xây dựng nhà ở nội trú, nhà kho, nhà sinh hoạt, giáo dục văn hóa dân tộc, các hạng mục phụ trợ và cải tạo, nâng cấp nhà ở nội trú xuống cấp Trường PTDTNT THCS huyện Tương Dương | 5.700,0 |
|
IV | Huyện Con Cuông | 24.000,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 24.000,0 |
|
1 | Xây dựng, cải tạo một số hạng mục Trường PTDTBT THCS Châu Cam, huyện Con Cuông | 3.500,0 |
|
2 | Xây dựng, cải tạo một số hạng mục Trường PTDTBT THCS Thạch Ngàn, huyện Con Cuông | 3.500,0 |
|
3 | Xây dựng Trường PTDTNT THCS huyện Con Cuông | 17.000,0 |
|
V | Huyện Quế Phong | 16.200,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 16.000,0 |
|
1 | Xây dựng, nâng cấp Trường PTDTNT THCS huyện Quế Phong | 9.000,0 |
|
2 | Xây dựng, nâng cấp Trường PTDTBT THCS Thông Thụ, huyện Quế Phong | 7.000,0 |
|
| Dự án khởi công mới | 200,0 |
|
1 | Xây dựng, nâng cấp trường PTDTBT THCS Tri Lễ, huyện Quế Phong | 200,0 |
|
VI | Huyện Quỳ Châu | 8.109,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 8.109,0 |
|
1 | Cải tạo, nâng cấp và xây dựng mới một số hạng mục Trường PTDTNT THCS Quỳ Châu | 2.500,0 |
|
2 | Cải tạo, nâng cấp và xây dựng mới một số hạng mục Trường PTDTBT THCS Châu Phong, huyện Quỳ Châu | 3.109,0 |
|
3 | Cải tạo, nâng cấp và xây dựng mới một số hạng mục Trường THCS Châu Bình, huyện Quỳ Châu | 2.500,0 |
|
VII | Huyện Quỳ Hợp | 14.470,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 8.470,0 |
|
1 | Xây dựng một số hạng mục Trường PTDTNT THCS huyện Quỳ Hợp | 5.000,0 |
|
2 | Xây dựng một số hạng mục Trường PTDTBT THCS Châu Lộc, huyện Quỳ Hợp | 3.470,0 |
|
| Dự án khởi công mới | 6.000,0 |
|
1 | Xây dựng một số hạng mục Trường PTDTBT THCS Châu Thành, huyện Quỳ Hợp | 3.000,0 |
|
2 | Xây dựng một số hạng mục Trường PTDTBT THCS Hồng Tiến, huyện Quỳ Hợp | 3.000,0 |
|
E | DỰ ÁN 6: BẢO TỒN, PHÁT HUY GIÁ TRỊ VĂN HÓA TRUYỀN THỐNG TỐT ĐẸP CỦA CÁC DÂN TỘC THIỂU SỐ GẮN VỚI PHÁT TRIỂN DU LỊCH | 20.970,0 |
|
I | Sở Văn hóa và Thể thao | 9.880,0 |
|
I.1 | Hỗ trợ đầu tư bảo tồn làng, bản văn hóa truyền thống tiêu biểu của các dân tộc thiểu số | 3.000,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 3.000,0 |
|
1 | Bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa truyền thống tại bản Hoa Tiến, xã Châu Tiến, huyện Quỳ Châu | 3.000,0 |
|
I.2 | Hỗ trợ tu bổ, tôn tạo cho di tích | 6.880,0 |
|
| Dự án khởi công mới | 6.880,0 |
|
1 | Tu bổ, tôn tạo và phát huy giá trị di tích Nhà cụ Vi Văn Khang tại xã Môn Sơn, huyện Con Cuông | 6.880,0 |
|
II | Huyện Kỳ Sơn | 4.717,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 4.717,0 |
|
1 | Xây dựng nhà văn hóa bản Huồi Thum, xã Na Ngoi, huyện Kỳ Sơn | 720,0 |
|
2 | Xây dựng nhà văn hóa bản Huồi Xài, xã Na Ngoi, huyện Kỳ Sơn | 720,0 |
|
3 | Xây dựng nhà văn hoá bản Xốp Típ, xã Mường Típ, huyện Kỳ Sơn | 670,0 |
|
4 | Xây dựng nhà văn hóa bản Kẹo Nam, xã Bắc Lý, huyện Kỳ Sơn | 740,0 |
|
5 | Xây dựng nhà văn hóa bản Huồi Khơ, xã Đoọc Mạy, huyện Kỳ Sơn | 740,0 |
|
6 | Xây dựng nhà văn hóa bản Phà Nọi, xã Đoọc Mạy, huyện Kỳ Sơn | 720,0 |
|
7 | Cải tạo, nâng cấp nhà văn hóa bản Huồi Phuôn 1, xã Keng Đu, huyện Kỳ Sơn | 204,0 |
|
8 | Cải tạo, nâng cấp nhà văn hóa bản Kẹo Cơn, xã Keng Đu, huyện Kỳ Sơn | 203,0 |
|
III | Huyện Tương Dương | 795,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 795,0 |
|
1 | Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Nhôn Mai, xã Nhôn Mai, huyện Tương Dương | 419,0 |
|
2 | Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Con Mương, xã Lưu Kiền, huyện Tương Dương | 376,0 |
|
IV | Huyện Con Cuông | 3.040,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 832,0 |
|
1 | Mở rộng, nâng cấp nhà văn hóa cộng động bản Xiềng, xã Môn Sơn, huyện Con Cuông | 100,0 |
|
2 | Mở rộng, nâng cấp nhà văn hóa cộng đồng bản Xằng, xã Lục Dạ, huyện Con Cuông | 100,0 |
|
3 | Xây dựng nhà văn hóa cộng động bản Boong, xã Lạng Khê, huyện Con Cuông | 432,0 |
|
4 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng nhà văn hóa cộng động bản Xiềng, xã Đôn Phục, huyện Con Cuông | 200,0 |
|
| Dự án khởi công mới | 2.208,0 |
|
1 | Xây dựng cơ sở hạ tầng điểm đến tại khu du lịch cộng đồng bản Khe Rạn, xã Bồng Khê, huyện Con Cuông | 908,0 |
|
2 | Cải tạo, nâng cấp nhà văn hóa cộng động bản Cai, xã Cam Lâm, huyện Con Cuông | 400,0 |
|
3 | Cải tạo, nâng cấp nhà văn hóa cộng động bản Cống, xã Cam Lâm, huyện Con Cuông | 450,0 |
|
4 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng nhà văn hóa cộng động bản Tông, xã Bình Chuẩn, huyện Con Cuông | 450,0 |
|
V | Huyện Tân Kỳ | 1.264,0 |
|
| Dự án khởi công mới | 1.264,0 |
|
1 | Cải tạo, nâng cấp đường vào hang Mó, mở rộng cửa hang Mó và các hạng mục phụ trợ điểm du lịch cộng đồng Bàn Phảy - Thái Minh, xã Tiên Kỳ, huyện Tân Kỳ | 751,0 |
|
2 | Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng xóm Đồng Tâm, xã Đồng Văn, huyện Tân Kỳ | 513,0 |
|
VI | Huyện Quỳ Hợp | 1.274,0 |
|
| Dự án khởi công mới | 1.274,0 |
|
1 | Xây dựng cơ sở hạ tầng điểm đến tại khu du lịch cộng đồng bản Chọng Bùng, xã Châu Lý, huyện Quỳ Hợp | 1.274,0 |
|
F | DỰ ÁN 7: CHĂM SÓC SỨC KHỎE NHÂN DÂN, NÂNG CAO THỂ TRẠNG, TẦM VÓC NGƯỜI DÂN TỘC THIỂU SỐ; PHÒNG CHỐNG SUY DINH DƯỠNG TRẺ EM | 13.325,0 |
|
I | Huyện Con Cuông | 5.000,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 5.000,0 |
|
1 | Xây dựng Trung tâm Y tế huyện Con Cuông | 5.000,0 |
|
II | Huyện Quỳ Hợp | 8.325,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 8.325,0 |
|
1 | Xây dựng nhà khoa khám chữa bệnh, nhà khoa xét nghiệm và chẩn đoán hình ảnh, trạm điện; cải tạo nhà 2 tầng (Khoa Nội - Lây) Trung tâm Y tế huyện Quỳ Hợp | 8.325,0 |
|
G | DỰ ÁN 9 (TIỂU DỰ ÁN 1): ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NHÓM DÂN TỘC THIỂU SỐ RẤT ÍT NGƯỜI VÀ NHÓM DÂN TỘC CÒN NHIỀU KHÓ KHĂN, DÂN TỘC CÓ KHÓ KHĂN ĐẶC THÙ | 23.893,0 |
|
I | Huyện Tương Dương | 5.000,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 5.000,0 |
|
1 | Xây dựng đường giao thông vào các khu sản xuất bản Văng Môn, xã Nga My, huyện Tương Dương | 5.000,0 |
|
II | Huyện Con Cuông | 18.893,0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 18.893,0 |
|
1 | Nâng cấp tuyến đường từ trung tâm xã Môn Sơn đi bản Khe Búng | 13.193,0 |
|
2 | Xây dựng kè chống sạt lở và bến đò cho khu vực dân cư bản Khe Búng và Co Phạt | 1.700,0 |
|
3 | Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản Co Phạt và bản Khe Búng | 300,0 |
|
4 | Xây dựng công trình điện sinh hoạt cho cụm dân cư khe Lẻ và Co Kè thuộc bản Co Phạt | 700,0 |
|
5 | Xây dựng Trường tiểu học 2 Môn Sơn và Trường mầm non Môn Sơn (Điểm bản Co Phạt), huyện Con Cuông | 3.000,0 |
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Kế hoạch năm 2023 | Ghi chú |
| TỔNG CỘNG | 204.445 |
|
A | Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội các huyện nghèo | 175.790 |
|
I | Huyện Kỳ Sơn | 48.000 |
|
- | Dự án chuyển tiếp | 48.000 |
|
1 | Đường giao thông liên xã từ Ngã ba cầu Khe Lội xã Tà Cạ đến khối 4 thị trấn Mường Xén, huyện Kỳ Sơn | 15.500,0 |
|
2 | Đường giao thông liên xã từ Ngã ba cầu Xốp Nhị, xã Hữu Lập đến khối 4 thị trấn Mường Xén, huyện Kỳ Sơn | 6.500,0 |
|
3 | Đường giao thông liên xã từ bản Huồi Phuốn 2, xã Keng Đu đến cụm Huồi Tông, xã Đoọc Mạy, huyện Kỳ Sơn | 6.500,0 |
|
4 | Đường giao thông liên xã từ cụm Huồi Tông, xã Đoọc Mạy đến bản Huồi Viêng, huyện Kỳ Sơn | 6.500,0 |
|
5 | Đường giao thông liên xã từ bản Na Loi, xã Na Loi đến xã Huồi Tụ, huyện Kỳ Sơn | 6.500,0 |
|
6 | Đường giao thông liên xã bản Huồi Viêng, xã Đoọc Mạy đến bản Na Loi, xã Na Loi, huyện Kỳ Sơn | 6.500,0 |
|
II | Huyện Tương Dương | 37.485 |
|
- | Dự án chuyển tiếp | 37.485 |
|
1 | Tuyến đường ĐH11 Xiêng My - Yên Thắng, huyện Tương Dương | 235,0 |
|
2 | Tuyến đường từ bản Cà Moong đi bến đò lòng hồ Thủy điện Bản Vẽ, xã Lượng Minh, huyện Tương Dương | 4.000,0 |
|
3 | Cầu bản Xốp Kho, xã Nga My, huyện Tương Dương | 3.600,0 |
|
4 | Đường giao thông từ bản Huồi Tố 1 vào bản Piêng Cọc, xã Mai Sơn, huyện Tương Dương | 6.900,0 |
|
5 | Nâng cấp tuyến đường nối QL16 đến trung tâm xã Hữu Khuông, huyện Tương Dương (Đoạn Km1 929,72 đến Km5 360 | 3.600,0 |
|
6 | Đường giao thông Yên Tân - Yên Hương, xã Yên Hòa, huyện Tương Dương | 3.500,0 |
|
7 | Đường giao thông Xiêng Líp- Xốp Kha, xã Yên Hòa, huyện Tương Dương | 2.500,0 |
|
8 | Xây dựng hệ thống thủy lợi xã Yên Thắng, huyện Tương Dương | 3.400,0 |
|
9 | Trường PTDTBT tiểu học Nga My, huyện Tương Dương | 4.000,0 |
|
10 | Trường PTDTBT tiểu học Yên Thắng, huyện Tương Dương | 3.300,0 |
|
11 | Trường PTDTBT tiểu học Lưu Kiền, huyện Tương Dương | 2.450,0 |
|
III | Huyện Quế Phong | 47.000 |
|
- | Dự án chuyển tiếp | 47.000 |
|
1 | Đường giao thông liên xã Pà Pạt - bản Cắm - Na Khích, huyện Quế Phong | 5.557,0 |
|
2 | Đường giao thông nông thôn liên bản Chiềng - Huôi Mới - Mường Lống, xã Tri Lễ, huyện Quế Phong (Đoạn tuyến nối bản Huôi Mới - Nậm Tột) | 8.000,0 |
|
3 | Nâng cấp tuyến đường từ trung tâm xã Hạnh Dịch đi bản Long Tiến, huyện Quế Phong | 13.193,0 |
|
4 | Nâng cấp tuyến đường Hạnh Dịch - Mường Đán (ĐH.333), huyện Quế Phong | 13.250,0 |
|
5 | Xây dựng cầu Minh Tiến và đường 02 đầu cầu, xã Châu Thôn, huyện Quế Phong | 4.500,0 |
|
6 | Trường mầm non Kim Sơn, huyện Quế Phong | 2.500,0 |
|
IV | Huyện Quỳ Châu | 43.305 |
|
- | Dự án chuyển tiếp | 43.305 |
|
1 | Sửa chữa, nâng cấp Hồ chứa nước Kẻ Nính, xã Châu Hạnh, huyện Quỳ Châu | 15.000,0 |
|
2 | Đường từ QL48 đi bản Thung Khạng, xã Châu Bình, huyện Quỳ Châu (Đoạn từ Km6 00 đến Km7 200) | 3.500,0 |
|
3 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐH1 - Từ xã Châu Tiến đi xã Châu Bính, huyện Quỳ Châu (Đoạn Km0 500 đến Km3 00). | 1.500,0 |
|
4 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐNL3 - QL48D đi bản Liên Minh, xã Châu Hoàn, huyện Quỳ Châu | 1.500,0 |
|
5 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐNL3 từ bản Nật Trên đi trung tâm xã Châu Hoàn, huyện Quỳ Châu. | 1.500,0 |
|
6 | Xây dựng Cầu bản Minh Châu, thuộc tuyến đường ĐH7, xã Châu Hạnh, huyện Quỳ Châu | 3.000,0 |
|
7 | Đường vành đai khu Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Dịch vụ thị trấn Tân Lạc, huyện Quỳ Châu (Đoạn từ xã Châu Hạnh đến thị trấn Tân Lạc) | 5.000,0 |
|
8 | Xây dựng cầu Khe Cọc, thuộc tuyến đường ĐH4 - Từ xã Châu Hạnh đi xã Châu Hội, huyện Quỳ Châu | 2,000,0 |
|
9 | Hệ thống thủy lợi Na Nhang, bản Cướm, xã Diên Lãm, huyện Quỳ Châu | 1.500,0 |
|
10 | Trường PTDTBT THCS Châu Phong, xã Châu Phong huyện Quỳ Châu | 1.000,0 |
|
11 | Trường mầm non Châu Hội, huyện Quỳ Châu | 1.500,0 |
|
12 | Sân vận động huyện Quỳ Châu | 6.305,0 |
|
B | Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững | 28.655 |
|
I | Tiểu dự án 1: Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn | 20.838 |
|
- | Dự án chuyển tiếp | 20.838 |
|
1 | Đầu tư xây dựng cơ sở vật chất và mua sắm trang thiết bị Trường Cao đẳng Việt - Đức | 10.838,0 |
|
2 | Đầu tư xây dựng cơ sở vật chất Trường Trung cấp dân tộc nội trú Nghệ An | 10.000,0 |
|
II | Tiểu dự án 3: Hỗ trợ việc làm bền vững | 7.817 |
|
- | Dự án chuyển tiếp | 7.000 |
|
1 | Đầu tư trang thiết bị vận hành Sàn giao dịch việc làm trực tuyến và trang thiết bị làm việc | 7.000,0 |
|
- | Dự án chuẩn bị đầu tư | 817 |
|
1 | Tăng cường cơ sở vật chất, hạ tầng công nghệ thông tin cho Trung tâm dịch vụ việc làm tỉnh | 817,0 | Bố trí chuẩn bị đầu tư |
- 1Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2022 về chỉ tiêu, kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước giai đoạn 05 năm (2021-2025) của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 2Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2022 về chỉ tiêu, kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước giai đoạn 5 năm (2021-2025) thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 3Nghị quyết 84/NQ-HĐND năm 2022 về phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh giai đoạn 2022 - 2025 thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 4Nghị quyết 13/NQ-HĐND về giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia do tỉnh Yên Bái ban hành
- 5Nghị quyết 74/NQ-HĐND năm 2022 về kế hoạch đầu tư phát triển năm 2023 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 6Quyết định 13/QĐ-UBND năm 2023 về điều chỉnh Quyết định 2721/QĐ-UBND, Quyết định 2722/QĐ-UBND giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 7Nghị quyết 07/NQ-HĐND thông qua chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương năm 2023 thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới và giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 8Nghị quyết 09/NQ-HĐND năm 2023 thông qua kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (vốn bổ sung 64,780 tỷ đồng)
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Đầu tư công 2019
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 5Nghị định 27/2022/NĐ-CP quy định về cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
- 6Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2022 về chỉ tiêu, kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước giai đoạn 05 năm (2021-2025) của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 7Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2022 về chỉ tiêu, kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước giai đoạn 5 năm (2021-2025) thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 8Nghị quyết 84/NQ-HĐND năm 2022 về phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh giai đoạn 2022 - 2025 thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 9Công văn 7248/BKHĐT-TH năm 2022 về dự kiến kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 10Nghị quyết 13/NQ-HĐND về giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia do tỉnh Yên Bái ban hành
- 11Quyết định 1513/QĐ-TTg năm 2022 về giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12Nghị quyết 74/NQ-HĐND năm 2022 về kế hoạch đầu tư phát triển năm 2023 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 13Quyết định 13/QĐ-UBND năm 2023 về điều chỉnh Quyết định 2721/QĐ-UBND, Quyết định 2722/QĐ-UBND giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 14Nghị quyết 07/NQ-HĐND thông qua chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương năm 2023 thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới và giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 15Nghị quyết 09/NQ-HĐND năm 2023 thông qua kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (vốn bổ sung 64,780 tỷ đồng)
Nghị quyết 62/NQ-HĐND năm 2022 về kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn Ngân sách Trung ương thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- Số hiệu: 62/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 09/12/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Thái Thanh Quý
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/12/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực