- 1Quyết định 738/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án "Tăng cường khả năng chống chịu của nông nghiệp quy mô nhỏ với an ninh nguồn nước do biến đổi khí hậu khu vực Tây Nguyên và Nam trung bộ, tỉnh Ninh Thuận" sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) của Quỹ Khí hậu xanh (GCF) thông qua Chương trình phát triển Liên hợp quốc (UNDP) do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Chỉ thị 12/CT-TTg năm 2022 về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Công văn 7248/BKHĐT-TH năm 2022 về dự kiến kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 1Quyết định 738/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án "Tăng cường khả năng chống chịu của nông nghiệp quy mô nhỏ với an ninh nguồn nước do biến đổi khí hậu khu vực Tây Nguyên và Nam trung bộ, tỉnh Ninh Thuận" sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) của Quỹ Khí hậu xanh (GCF) thông qua Chương trình phát triển Liên hợp quốc (UNDP) do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Chỉ thị 12/CT-TTg năm 2022 về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Công văn 7248/BKHĐT-TH năm 2022 về dự kiến kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 74/NQ-HĐND | Ninh Thuận, ngày 09 tháng 12 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA XI KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/QH15 ngày 28/7/2021 của Quốc hội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 43/2022/QH15 ngày 11/01/2022 của Quốc hội về chính sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/NQ-UBTVQH14 ngày 08/7/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14/9/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08/7/2020 của UBTVQH quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 31/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 23/5/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh, cho ý kiến điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Thực hiện Chỉ thị số 12/CT-TTg ngày 22/7/2022 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;
Thực hiện Công văn số 7248/BKHĐT-TH ngày 12/10/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về thông báo kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023;
Xét Tờ trình số 214/TTr-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết về kế hoạch đầu tư phát triển năm 2023; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định kế hoạch đầu tư phát triển năm 2023 với các nội dung như sau:
1. Kế hoạch huy động tổng vốn đầu tư toàn xã hội kế hoạch năm 2023.
a) Tổng vốn huy động: Tổng vốn đầu tư toàn xã hội kế hoạch năm 2023 huy động khoảng 22.200 tỷ đồng, gồm nguồn vốn ngân sách Nhà nước 4.260 tỷ đồng chiếm 19,1%; vốn FDI, vốn các thành phần kinh tế và dân cư 17.940 tỷ đồng, chiếm 80,9%.
b) Nguồn vốn:
- Nguồn vốn ngân sách địa phương: 973,689 tỷ đồng;
- Nguồn vốn ngân sách Trung ương: 2.173,265 tỷ đồng, trong đó: vốn ngân sách Trung ương trong nước 971,7 tỷ đồng; vốn nước ngoài 517 tỷ đồng, vốn Chương trình MTQG 277,565 tỷ đồng, Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội 407 tỷ đồng;
- Vốn các Bộ ngành Trung ương đầu tư trên địa bàn: 1.024 tỷ đồng, trong đó: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông: 100 tỷ đồng; Bộ Giao thông vận tải: 900 tỷ đồng; các Bộ ngành khác: 24 tỷ đồng;
- Vốn đầu tư khu vực doanh nghiệp nhà nước 90 tỷ đồng;
- Vốn FDI, các thành phần kinh tế khác và dân cư: 17.940 tỷ đồng, gồm: Vốn FDI và vốn các thành phần kinh tế khác 12.940 tỷ đồng và vốn dân cư 5.000 tỷ đồng.
(Chi tiết theo phụ lục số 1,2 đính kèm)
2. Nguồn vốn đầu tư công do tỉnh quản lý kế hoạch giao đầu năm 2023:
a) Vốn ngân sách địa phương: Tổng vốn 973,689 tỷ đồng, tăng 124,5 tỷ đồng nguồn thu tiền đất so với Trung ương thông báo (vốn TW cân đối 325,789 tỷ đồng, thu tiền đất 372,5 tỷ đồng, XSKT 73,5 tỷ đồng, bội chi NSĐP 201,9 tỷ đồng) (Chi tiết theo phụ lục số 3 đính kèm).
b) Vốn ngân sách Trung ương trong nước: 971,7 tỷ đồng (Chi tiết theo phụ lục số 4 đính kèm).
b) Vốn nước ngoài: 517 tỷ đồng (Chi tiết theo phụ lục số 5 đính kèm).
d) Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội 407 tỷ đồng (Chi tiết theo phụ lục số 6 đính kèm).
c) Chương trình MTQG 277,565 tỷ đồng (Chi tiết theo phụ lục số 7 đính kèm).
3. Dự kiến danh mục công trình trọng điểm nguồn vốn ngân sách nhà nước năm 2023: Có 4 công trình đẩy nhanh tiến độ, gồm:
- Môi trường Bền vững các thành phố Duyên Hải - Tiểu dự án thành phố Phan Rang - Tháp Chàm;
- Hồ chứa nước Sông Than;
- Đường nối từ thị trấn Tân Sơn, huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận đi ngã tư Tà Năng, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng.
- Đường giao thông nối cao tốc Bắc Nam với Quốc lộ 1 và Cảng tổng hợp Cà Ná
(Chi tiết theo phụ lục số 8 đính kèm).
4. UBND tỉnh có trách nhiệm:
- Đối với kế hoạch vốn ngân sách địa phương chưa phân bổ chi tiết cho từng danh mục dự án, gồm: Chuẩn bị đầu tư; Bù hụt thu năm 2022, thanh toán công trình hoàn thành khi có quyết toán và các nhiệm vụ khác, UBND tỉnh báo cáo Thường trực HĐND tỉnh xem xét, thống nhất trước khi phân bổ thực hiện.
- Đối với vốn các nguồn vốn ngân sách địa phương bổ sung trong năm khi cấp có thẩm quyền quyết định phân bổ chi tiết, UBND tỉnh trình Thường trực HĐND tỉnh xem xét, thống nhất trước khi triển khai thực hiện.
- Điều chỉnh kế hoạch vốn ngân sách địa phương trong quá trình triển khai thực hiện để đảm bảo mục tiêu giải ngân hết kế hoạch.
- Đối với các nguồn vốn ngân sách Trung ương bổ sung trong năm, UBND tỉnh phân khai chi tiết, triển khai thực hiện đảm bảo quy định của pháp luật và báo cáo kết quả phân bổ cho Thường trực HĐND tỉnh để triển khai thực hiện giám sát theo quy định pháp luật.
- Đối với nguồn thu từ tiền thu sử dụng đất, xổ số kiến thiết thuộc nguồn vốn ngân sách địa phương kế hoạch năm 2022, UBND tỉnh phân bổ từng dự án tương ứng với từng loại nguồn vốn cụ thể để có cơ sở thực hiện giải ngân theo quy định của Bộ Tài chính; báo cáo kết quả phân bổ cho Thường trực HĐND tỉnh để triển khai thực hiện giám sát theo quy định.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao UBND tỉnh căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật và báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch đầu tư phát triển cho HĐND tỉnh tại kỳ họp cuối năm 2023.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có nhiệm vụ giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận khóa XI kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
KẾ HOẠCH HUY ĐỘNG TỔNG VỐN ĐẦU TƯ TOÀN XÃ HỘI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Tỷ đồng
TT | Chỉ tiêu | Năm 2022 | Kế hoạch năm 2023 | So sánh | Ghi chú | ||
KH năm 2022 | Ước TH năm 2022 | UTH 2022/KH 2022 | KH 2023/UTH 2023 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=4/3 | 7=5/4 | 8 |
| TỔNG SỐ | 30.500 | 20.105 | 22.200 | 65,9% | 110,4% |
|
A | VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 3.885 | 3.650 | 4.260 | 94,0% | 116,7% |
|
I | VỐN DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ | 2.650 | 2.626 | 3.236 | 99,1% | 123,2% |
|
a | VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 850 | 860 | 1.063 | 101,2% | 123,6% |
|
1 | Vốn đầu tư trong cân đối NSĐP | 770 | 770 | 973 | 100,0% | 126,4% |
|
2 | Vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối NSNN |
|
|
|
|
|
|
3 | Vốn doanh nghiệp nhà nước | 80 | 90 | 90 | 112,5% | 100,0% |
|
b | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | 1.800 | 1.766 | 2.173 | 98,1% | 123,0% |
|
1 | Vốn Chương trình mục tiêu | 1.615 | 1.713 | 1.896 | 106,1% | 710,7% |
|
| Vốn trong nước | 905 | 1243 | 1.379 | 137,3% | 110,9% |
|
| Vốn ngoài nước | 710 | 470 | 517 | 66,2% | 110,0% |
|
2 | Vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia | 185 | 53 | 277 | 28,6% |
|
|
II | VỐN CÁC BỘ NGÀNH TRUNG ƯƠNG QUẢN LÝ | 1.235 | 1.024 | 1.024 | 82,9% | 100,0% |
|
1 | Bộ Nông nghiệp và PTNT | 500 | 100 | 100 | 20,0% | 100,0% |
|
2 | Bộ Giao thông vận tải | 700 | 900 | 900 | 128,6% | 100,0% |
|
3 | Bộ, ngành khác | 35 | 24 | 24 | 68,6% | 100,0% |
|
B | VỐN CÁC THÀNH PHẦN KT VÀ VỐN KHÁC | 26.615 | 16.455 | 17.940 | 61,8% | 109,0% |
|
1 | Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài và các thành phần kinh tế khác | 22.915 | 11.455 | 12.940 | 50,0% | 113,0% |
|
| Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | 915 | 250 | 250 | 27,3% | 100,0% |
|
| Vốn các thành phần KT | 22.000 | 11.205 | 12.690 | 50,9% | 113,3% |
|
2 | Vốn Dân cư | 3.700 | 5.000 | 5.000 | 135,1% | 100,0% |
|
PHỤ LỤC 2
BIỂU TỔNG HỢP CÁC NGUỒN VỐN GIAO ĐẦU NĂM KẾ HOẠCH NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Stt | Chỉ tiêu | KH đầu năm 2023 | Ghi chú |
| TỔNG SỐ | 3.146.954 |
|
1 | Vốn ngân sách địa phương | 973.689 |
|
| - Chi XDCB vốn tập trung trong nước | 325.789 |
|
| - Thu tiền SD đất | 372.500 |
|
| - Xổ số kiến thiết | 73.500 |
|
| - Bội chi ngân sách địa phương | 201.900 |
|
2 | Vốn Ngân sách Trung ương | 971.700 |
|
3 | Vốn nước ngoài | 517.000 |
|
4 | Vốn Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội | 407.000 |
|
5 | Vốn chương trình Mục tiêu quốc gia | 277.565 |
|
PHỤ LỤC 3
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NĂM 2023 VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Quyết định đầu tư | Lũy kế vốn bố trí đến cuối năm 2020 | KH đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 (vốn trong nước) | Kế hoạch năm 2022 | Kế hoạch trung hạn đã giao đến hết năm 2022 | Kế hoạch trung hạn còn lại | Kế hoạch 2023 | Ghi chú | ||||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | |||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: vốn NSĐP | Tổng số | Trong đó: vốn NSĐP | Tổng số | Trong đó: vốn cân đối NSĐP | Tổng số | Trong đó: vốn NSĐP | Tổng số | Trong đó: vốn NSĐP | |||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
| 4.800.200 | 4.800.200 | 850.280 | 850.280 | 1.620.960 | 1.620.960 | 3.179.240 | 973.689 |
|
| - Xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước |
|
|
|
|
|
| 1.747.300 | 1.747.300 | 309.980 | 309.980 | 619.960 | 619.960 | 1.127.340 | 325.789 | Theo số Bộ KHĐT thông báo |
| - Thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
| 1.343.000 | 1.843.000 | 269.800 | 269.800 | 519.800 | 519 800 | 1.323.200 | 372.500 | Bộ thông báo 248 tỷ đồng; Tỉnh dự kiến 372,5 tỷ đồng, trong đó tỉnh thu 180 tỷ đồng, huyện 192,5 tỷ đồng |
| - Thu XSKT |
|
|
|
|
|
| 432.000 | 432.000 | 70.000 | 70.000 | 140.000 | 140.000 | 292.000 | 73.500 | Theo số Bộ KHĐT thông báo |
| - Bộ chi NSĐP |
|
|
|
|
|
| 120.900 | 120.900 | 220.300 | 220.300 | 341.200 | 341.200 |
| 201 900 | Theo số Bộ KHĐT thông báo |
I | THANH TOÁN CÔNG TRÌNH HOÀN THÀNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 39.534 | - Quyết toán bố trí đủ 100% giá trị; - HT chưa QT: bố trí 90% TMĐT |
1 | Đầu tư nâng cấp hệ thống máy phát thanh của Đài Phát thanh và truyền hình tỉnh | Đài Phát thanh và Truyền hình | 995/QĐ-UBND 31/5/2021 | 10.000 | 10.000 |
|
| 9.691 | 9.691 |
|
| 9.000 | 9.000 | 691 | 691 | 100% quyết toán |
2 | Phát triển tín hiệu Phát thanh, Truyền hình Ninh Thuận trên hạ tầng Internet | Đài Phát thanh và Truyền hình | 996/QĐ-UBND 31/5/2021 | 9.000 | 9.000 | - |
| 8.740 | 8.740 |
|
| 8.000 | 8.000 | 740 | 740 | 100% quyết toán |
3 | Trường mẫu giáo Phước Thành | Sở Giáo dục và Đào tạo | 918/QĐ-UBND 14/7/2022 | 4.100 | 4.100 | 3.608 | 3.608 | 492 | 492 |
|
|
|
| 492 | 492 | 100% quyết toán |
4 | Trường mẫu giáo Bắc Sơn (05 phòng, cơ sở Bình Nghĩa và Xóm bằng) | Sở Giáo dục và Đào tạo | 439/QĐ-UBND 19/4/2022 | 2.931 | 2.931 | 2.877 | 2.877 | 54 | 54 |
|
|
|
| 54 | 54 | 100% quyết toán |
5 | Nâng cấp đồng bộ hệ thống thiết bị truyền hình thực hiện lộ trình số hóa truyền dẫn phát sóng truyền hình mặt đất đến năm 2020 | Đài Phát thanh và Truyền hình | 1774 29/10/2018 181 27/01/2021 | 11.000 | 11.000 | 9.300 | 9.300 | 1.024 | 1.024 |
|
| 600 | 600 | 424 | 424 | 100% quyết toán |
6 | Cải tạo hoàn thiện trung tâm cai nghiện bắt buộc thành Trung tâm cai nghiện đa chức năng tỉnh | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 2657 28/10/2016 | 28.366 | 14.866 | 22.948 | 9.448 | 4.334 | 4.334 |
|
| 2.616 | 2.616 | 1.718 | 1.718 | 100% quyết toán |
7 | Dự án Nâng cấp, sửa chữa Trung tâm công tác xã hội (cơ sở 2: Nuôi dưỡng người tâm thần) | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 266/QĐ-UBND 09/02/2021 | 8.339 | 8.339 |
|
| 8.102 | 8.102 | 1.100 | 1.100 | 7.500 | 7.500 | 602 | 602 | 100% quyết toán |
8 | Nâng cấp, sửa chữa Trung tâm chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 163/QĐ-UBND 14/2/2022 | 45.209 | 45.209 | 45.132 | 45.132 | 163 | 163 |
|
|
|
| 163 | 163 | 100% quyết toán |
9 | Trưng bày nội thất bảo tàng tỉnh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 739/QĐ-UBND 20/6/2022 | 9.539 | 9.539 | 9.120 | 9.120 | 477 | 477 | 247 | 247 |
|
| 477 | 230 | 100% quyết toán |
10 | Nâng cấp Trạm xử lý nước thải, san nền và đường giao thông nội bộ Khu công nghiệp Thành Hải. Hạ tầng kỹ thuật đường giao thông nội bộ N3 và Hệ thống điện chiếu sáng đường D1, N1 thuộc dự án Nâng cấp Trạm xử lý nước thải, san nền và đường giao thông nội bộ Khu công nghiệp Thành Hải | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp | 2443a 30/10/15 2284 29/11/2017 | 179.000 |
| 19.881 | 13.881 | 89.200 | 63.000 | 3.442 | 3.442 | 78.642 | 52.442 | 10.558 | 1.265 | 100% quyết toán |
11 | Kè bảo vệ thôn Sơn Hải. Xã Phước Dinh, huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận | Chi cục Thủy lợi | 1169/QĐ-UBND 23/8/2022 | 18.605 |
| 18.485 |
| 120 | 120 |
|
|
|
| 120 | 120 | 100% quyết toán |
12 | Củng cố đê kè biển Phú Thọ - Đông Hải cửa sông Cái Phan Rang | Chi cục Thủy lợi | 1235/QĐ-UBND 06/9/2022 | 24.391 |
| 24.239 |
| 152 | 152 |
|
|
|
| 152 | 152 | 100% quyết toán |
13 | Dự án thành phần Xây dựng hạ tầng phục vụ vùng sản xuất rau an toàn tập trung xã An Hải thuộc dự án phát triển nông thôn tổng hợp các tỉnh miền Trung - Khoản vay bổ sung tỉnh Ninh Thuận | Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1301/QĐ-UBND 25/7/2022 | 57.737 |
| 57.737 |
| 166 | 166 |
|
|
|
| 166 | 166 | 100% quyết toán |
14 | Nâng cao năng lực phòng cháy chữa cháy Vườn Quốc gia Núi Chúa | BQL Vườn Quốc gia Núi Chúa | 1032/QĐ-UBND 30/6/2020 | 3.885 |
| 3.885 |
| 76 | 76 |
|
|
|
| 76 | 76 | 100% quyết toán |
15 | Vườn Quốc gia Phước Bình giai đoạn 2016-2020 | BQL Vườn Quốc gia Phước Bình | 1500/QĐ-UBND 31/10/2022 | 37.239 |
| 37.239 |
| 154 | 154 |
|
|
|
| 154 | 154 | 100% quyết toán |
16 | Trường phổ thông Dân tộc nội trú huyện Thuận Bắc | Sở Giáo dục và Đào tạo | 1510/QĐ-UBND 01/11/2022 | 22.473 |
| 22.473 |
| 254 | 354 |
|
|
|
| 354 | 354 | 100% quyết toán |
17 | Nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng cho lực lượng Kiểm lâm tỉnh Ninh Thuận, giai đoạn 2015-2020 | Chi cục Kiểm lâm | 296/QĐ-UBND 10/3/2020 | 10.957 |
| 10.957 |
| 36 | 36 |
|
|
|
| 36 | 36 | 100% quyết toán |
18 | Cảnh sát cơ động và nuôi nhốt chó nghiệp vụ | Công an tỉnh | 1025/QĐ-UBND ngày 04/6/2021 | 11.500 | 11.500 |
|
| 11.500 | 11.500 | 5.516 | 5.516 | 9.516 | 9.516 | 1.984 | 1.756 | Đã quyết toán |
19 | Dự án giáo dục THCS khu vực khó khăn nhất giai đoạn 2 (Trường THCS Võ Văn Kiệt) | Sở Giáo dục và Đào tạo | 1671/QĐ-UBND 31/8/2021 | 4.252 |
| 4.252 |
| 341 | 341 |
|
|
|
| 341 | 341 | 100% quyết toán |
20 | Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn - cơ sở 2 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 1844 31/10/2018 | 197.280 | 147280 | 121.926 | 71.926 | 72.399 | 73.399 | 3.953 | 3.953 | 43.953 | 43.953 | 29.446 | 10.000 |
|
21 | Dự án Xây mới trường THPT Nguyễn Trãi, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp | 737/QĐ-UBND 28/4/2021 | 97.214 | 97.214 |
|
| 89.000 | 89.000 | 41.189 | 41.189 | 61.689 | 61.689 | 27.311 | 20.000 |
|
II | ĐỐI ỨNG ODA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | 44.100 |
|
a | Thanh toán công trình hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | 2.100 | - Quyết toán bố trí đủ 100% giá trị; - HT chưa QT: bố trí 90% TMĐT |
1 | Dự án Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế cơ sở - Dự án thành phần tỉnh Ninh Thuận | Sở Y tế | 491/QĐ-UBND 01/4/2019 | 91.829 | 9.000 | 10.766 | 400 | 9.000 | 9.000 | 2.500 | 2.500 | 2.676 | 2.676 | 6.324 | 500 |
|
2 | Hệ thống thủy lâm kết hợp để phòng chống hoang mạc hóa và thích ứng biến đổi khí hậu Trên địa bàn huyện Ninh Phước và Thuận Nam | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và PTNT | UBND 29/10/2018 1534 04/9/2020 701/QĐ-UBND 19/4/2021 | 189.098 | 19.968 | 172.005 | 2.875 | 17.000 | 17.000 | 2.000 | 2.000 | 3.778 | 3.778 | 13.222 | 1.600 |
|
3 | Thu trữ nước dưới đất để phát triển nông lâm nghiệp nhằm thích ứng với biến đổi khí hậu và phát triển tăng trưởng xanh bền vững trên vùng đất khô hạn ven biển | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn | 752/QĐ-UBND 22/6/2022 | 99.342 | 14.777 | 76.087 | 2.964 | 11.777 | 11.777 | 4.777 | 4.777 | 11.777 | 11.777 |
|
|
|
4 | Trường trung cấp nghề tỉnh Ninh Thuận | Trường Cao đẳng nghề | 2644 03/12/2010 | 375.942 |
| 364.482 |
| 11.460 | 11.460 |
|
|
|
| 11.460 |
|
|
5 | Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại một số tỉnh miền Trung - tỉnh Ninh Thuận | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và PTNT | 564/QĐ-UBND 31/3/2017 2380 31/12/2020 | 406.800 | 73.564 | 188.655 | 31.218 | 42.530 | 42.530 | 12.000 | 12.000 | 31.766 | 31.766 | 10.764 |
|
|
6 | Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả | Ban Xây dựng năng lực và thực hiện các dự án ODA ngành nước | 2493/QĐ-UBND 17/10/2016 | 230.846 | 20.286 | 7.750 | 7.750 | 12.536 | 12.536 |
| 2.525 |
| 11.993 | 543 |
|
|
b | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | 19.000 | 70% vốn NSĐP |
7 | Hồ chứa nước Kiền Kiền | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và PTNT | 1771/QĐ-UBND 29/10/2018 | 291.488 | 146.956 | 165.775 | 21.243 | 95.560 | 95.560 | 20.000 | 20.000 | 62.154 | 62.154 | 33.406 | 19.000 |
|
8 | Môi trường bền vững các thành phố duyên hải - Tiểu dự án thành phố Phan Rang - Tháp Chàm | Ban Xây dựng năng lực và thực hiện các dự án ODA ngành nước | 1278/QĐ-TTg 21/10/2022 | 2.328.669 | 240.753 | 213.748 | 115.880 | 148.742 | 148.742 | 126.000 | 126.000 | 129.221 | 129.221 | 19.521 |
| Đã bố trí đủ phần vốn NSĐP |
c | Hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 22.000 | 30% vốn đối ứng, dự án quy mô nhỏ bố trí 40% |
9 | Nâng cao hiệu quả sử dụng nước cho các tỉnh bị ảnh hưởng bởi hạn hán | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và PTNT | 1154/QĐ-UBND 10/7/2018 812/QĐ-UBND 02/6/2020 | 838.113 | 150.643 | 2.238 | 2.238 | 145.000 | 123.000 | 20.122 | 3.458 | 27.973 | 5.973 | 117.027 | 18.000 |
|
10 | Tăng cường khả năng chống chịu của nông nghiệp quy mô nhỏ với an ninh nguồn nước do biến đổi khí hậu khu vực Tây Nguyên và Nam Trung bộ, tỉnh Ninh Thuận | Sở Nông nghiệp và PTNT | 945/QĐ-UBND 24/5/2021 | 143.151 | 20.816 | - |
| 20.000 | 20.000 | 1.300 | 1.300 | 1.300 | 1 300 | 18.700 | 4.000 |
|
d | Khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
11 | Phục hồi và quản lý rừng bền vững tại miền Trung và miền Bắc Việt Nam (KfW9) giai đoạn 1 tại tỉnh Ninh Thuận | Sở Nông nghiệp và PTNT | 1442/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 | 186.300 | 37.800 |
|
| 9.400 | 9.400 |
|
|
|
| 9.400 | 1.000 | Theo tiến độ được duyệt |
III | ĐỐI ỨNG NSTW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | 7.000 |
|
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | 7.000 |
|
1 | Khu neo đậu tránh trú bão kết hợp Cảng cá Cà Ná | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và PTNT | 3382/QĐ-BNN-KH 27/7/2021 | 214.000 | 14.000 |
|
| 14.000 | 14.000 |
|
|
|
| 14.000 | 7.000 | Bố trí 50% vốn đền bù, số còn lại sẽ tiếp tục bố trí khi hoàn tất thủ tục đền bù |
2 | Đường nối từ thị trấn Tân Sơn, huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận đi ngã tư Tà Năng, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Giao thông | 1049 09/6/2021 | 1.494.746 | 264.196 |
|
| 100.000 | 100.000 | 4.098 | 4.098 | 35.000 | 35.000 | 65.000 |
| Năm 2023 bố trí vốn NSTW 618,5 tỷ đồng, nâng tổng vốn bố trí 1.135 tỷ đồng đạt 70% TMĐT là đáp ứng tiến độ dự án |
3 | Đường giao thông nối cao tốc Bắc Nam với Quốc lộ và Cảng tổng hợp Cà Ná | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Giao thông | 132/QĐ-UBND 31/01/2022 | 903.000 | 319.042 |
|
| 200.000 | 200.000 | 12.000 | 12.000 | 12.000 | 12.000 | 188.000 |
| Năm 2022 bố trí 12 tỷ và tạm ứng 120 tỷ là đủ vốn đền bù (87 tỷ) KH năm 2023 tiếp tục bố trí sau khi được bổ sung KH trung hạn vốn NSTW |
IV | Đối ứng Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
| 120.000 | 120.000 | 27.000 | 27.000 | 27.000 | 27.000 | 93.000 | 31.000 | KH trung hạn còn lại 3 năm 2023-2025 là 93 tỷ, bình quân mỗi năm 31 tỷ |
V | Phân cấp các huyện, thành phố |
|
|
|
|
|
| 1.319.600 | 1.319.600 | 465.900 | 279.900 | 523.800 | 523.800 | 795.800 | 366.900 |
|
1 | - Vốn Trung ương cân đối |
|
|
|
|
|
| 525.000 | 525.000 | 279.000 | 93.000 | 186.000 | 186.000 | 339.000 | 98.000 | 30% vốn TW cân đối |
| Thành phố PRTC |
|
|
|
|
|
| 70.350 | 70.350 | 12.458 | 12.458 | 24.916 | 24.916 | 45.434 | 13.132 | tỷ lệ 13,4% |
| Huyện Ninh Sơn |
|
|
|
|
|
| 80.586 | 80.586 | 14.279 | 14.279 | 28.558 | 28.558 | 52.028 | 15.043 | tỷ lệ 15,35% |
| Huyện Ninh Phước |
|
|
|
|
|
| 78.068 | 78068 | 13.829 | 13.829 | 27.658 | 27.658 | 50.410 | 14.573 | tỷ lệ 14,87% |
| Huyện Thuận Nam |
|
|
|
|
|
| 76.073 | 76.073 | 13.477 | 13.477 | 26.954 | 26.954 | 49.119 | 14.200 | tỷ lệ 14,49% |
| Huyện Ninh Hải |
|
|
|
|
|
| 71.085 | 71.085 | 12.592 | 12.592 | 25.184 | 25.184 | 45.901 | 13.269 | tỷ lệ 13,54% |
| Huyện Thuận Bắc |
|
|
|
|
|
| 72.503 | 72.503 | 12.844 | 12.844 | 25.688 | 25.688 | 46.815 | 13.534 | tỷ lệ 13,81% |
| Huyện Bác ái |
|
|
|
|
|
| 76.335 | 76.335 | 13.521 | 13.521 | 27.042 | 27.042 | 49.293 | 14.249 | tỷ lệ 14,54% |
2 | - Thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
| 700.000 | 700.000 | 166.300 | 166.300 | 312.800 | 312.800 | 387.200 | 192.500 | Bằng KH 2022 |
| Thành phố PRTC |
|
|
|
|
|
| 245.000 | 245.000 | 55.000 | 55.000 | 105.000 | 105.000 | 140.000 | 55.000 |
|
| Huyện Ninh Sơn |
|
|
|
|
|
| 90.000 | 90.000 | 20.000 | 20.000 | 40.000 | 40 000 | 50.000 | 20.000 |
|
| Huyện Ninh Phước |
|
|
|
|
|
| 155.000 | 155.000 | 32.000 | 32.000 | 64.000 | 64.000 | 91.000 | 32.000 |
|
| Huyện Thuận Nam |
|
|
|
|
|
| 45.000 | 45.000 | 14.500 | 14.500 | 24.500 | 24.500 | 20.500 | 15.000 |
|
| Huyện Ninh Hải |
|
|
|
|
|
| 145.000 | 145.000 | 40.000 | 40.000 | 70.000 | 70.000 | 75.000 | 40.000 |
|
| Huyện Thuận Bắc |
|
|
|
|
|
| 18.000 | 18.000 | 4.300 | 4 300 | 8.300 | 8.300 | 9.700 | 30.000 |
|
| Huyện Bác ái |
|
|
|
|
|
| 2.000 | 2.000 | 500 | 500 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 500 |
|
3 | Hỗ trợ các huyện, xã NTM |
|
|
|
|
|
| 74.600 | 74.600 | 15.600 | 15.600 | 20.000 | 20.000 | 54.600 | 22.400 |
|
| Hỗ trợ xã đạt NTM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | 8.000 | 02 tỷ đồng/xã (2 xã của KH năm 2022 chưa hoàn thành chuyển sang năm 2023; KH 2023 đạt 2 xã) |
| Xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | 14.400 | 2,4 tỷ đồng/xã (6 xã của KH năm 2022 chưa hoàn thành chuyển sang năm 2023) |
4 | Hỗ trợ thực hiện đổi mới Chương trình giáo dục phổ thông |
|
|
|
|
|
| 490.000 | 490.000 | 49.000 | 49.000 | 49.000 | 49.000 | 441.000 | 49.000 | Bằng KH 2022 |
| Thành phố PRTC |
|
|
|
|
|
| 136.000 | 136.000 | 13.600 | 13.600 | 13.600 | 13.600 | 122.400 | 13.600 |
|
| Huyện Ninh Sơn |
|
|
|
|
|
| 42.000 | 42.000 | 4.200 | 4.200 | 4 200 | 4.200 | 37.800 | 4.200 |
|
| Huyện Ninh Phước |
|
|
|
|
|
| 109.000 | 109.000 | 10.900 | 10.900 | 10.900 | 10.900 | 98.100 | 10.900 |
|
| Huyện Thuận Nam |
|
|
|
|
|
| 48.000 | 48.000 | 4.800 | 4.800 | 4.800 | 4.800 | 43.200 | 4.800 |
|
| Huyện Ninh Hải |
|
|
|
|
|
| 100.000 | 100.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 90.000 | 10.000 |
|
| Huyện Thuận Bắc |
|
|
|
|
|
| 30.000 | 30.000 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 27.000 | 3.000 |
|
| Huyện Bác ái |
|
|
|
|
|
| 25.000 | 25.000 | 2.500 | 2.500 | 2.500 | 2.500 | 22.500 | 2.500 |
|
5 | Hỗ trợ Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
| 20.000 | 20.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 15.000 | 5.000 | - KH trung hạn 2021-2025 là 20 tỷ đồng, năm 2021 chưa bố trí, còn lại thực hiện năm 2022-2025, bình quân mỗi năm 5 tỷ - Số vốn phân bổ: Theo tỷ trọng vốn KH trung hạn 21-25 bố trí cho các huyện thành phố |
| Thành phố PRTC |
|
|
|
|
|
| 1.480 | 1.480 | 370 | 370 | 370 | 370 | 1.110 | 610 | Thanh toán đủ giá trị KLHT |
| Huyện Ninh Sơn |
|
|
|
|
|
| 3.705 | 3.705 | 926 | 926 | 926 | 926 | 2.779 |
| Năm 2022 Huyện không có nhu cầu |
| Huyện Ninh Phước |
|
|
|
|
|
| 4.445 | 4.445 | 1.112 | 1.112 | 1.112 | 1.112 | 3.333 | 1.689 |
|
| Huyện Thuận Nam |
|
|
|
|
|
| 3.705 | 3.705 | 926 | 926 | 926 | 926 | 2.779 | 926 |
|
| Huyện Ninh Hải |
|
|
|
|
|
| 3.705 | 3.705 | 926 | 926 | 926 | 926 | 2.779 | 926 |
|
| Huyện Thuận Bắc |
|
|
|
|
|
| 1.480 | 1.480 | 370 | 370 | 370 | 370 | 1.110 | 370 | Đủ nhu cầu năm 2023 |
| Huyện Bác ái |
|
|
|
|
|
| 1.480 | 1.480 | 370 | 370 | 370 | 370 | 1.110 | 479 | Thanh toán đủ giá trị KLHT |
VI | LẬP, THẨM ĐỊNH QUY HOẠCH TỈNH THỜI KỲ 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 60.490 | 60.490 |
| 40.490 | 40.490 | 20.000 | 20.000 | 5.528 | 5.528 | 5.528 | 5.528 | 14.472 | 14.472 | Hoàn thành, bố trí đủ KH trung hạn còn lại |
VII | CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
| 60.000 | 60.000 | 3.100 | 3.100 | 13.193 | 13.193 | 46.807 | 15.000 | Bằng với giao đầu năm 2022. |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
| Dự án Chống hạn, xói lở, ngập lụt thích ứng biến đổi khí hậu cho 4 tỉnh duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên - tỉnh Ninh Thuận, (AFD) | Ban QLDA ĐTXD CCT Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
| Dự án Giảm thiểu khí thải tại khu vực Tây Nguyên và duyên hải Nam Bộ Việt Nam | Ban Quản lý dự án Tam nông giai đoạn 2 (Ifad) |
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
|
| - |
|
|
| Xây dựng đường gom dọc theo tuyến đường sắt Bắc Nam và các công trình phụ trợ để xóa lối đi tự mở | Sở Giao thông Vận tải |
|
|
|
|
|
|
|
| 152 |
|
| - |
|
|
| Dự án kênh chuyển nước Tân Giang - Sông Biêu, huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận | Ban QLDA ĐTXD CCT Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
|
|
|
|
| 716 |
|
| - |
|
|
| Nâng cao năng lực phòng thí nghiệm theo TCVN ISO/IEC 17025 và GLP của Trung tâm Kiểm soát dược phẩm, thực phẩm và thiết bị y tế giai đoạn 2021-2023 | Trung tâm Kiểm soát dược phẩm, thực phẩm và thiết bị y tế |
|
|
|
|
|
|
|
| 150 |
|
| - |
|
|
| Đầu tư bổ sung, hoàn chỉnh đoạn đê biển khu vực Nhơn Hải, xã Nhơn Hải, huyện Ninh Hải | Chi cục thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
|
| - |
|
|
| Hạ tầng khu công nghiệp Thành Hải | Ban QLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quyết toán CBĐT |
| Hồ chứa nước Ô Căm | Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| Quyết toán CBĐT |
| Dự án VQG Núi Chúa giai đoạn 2021-2025 | BQLDA VQG Núi Chúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
| Dự án VQG Phước Bình giai đoạn 2021-2025 | BQLDA VQG Phước Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
VIII | HỖ TRỢ QPAN |
|
|
|
|
|
| 283.464 | 283.464 | 62.900 | 62.900 | 142.047 | 142.047 | 141.417 | 72.000 |
|
1 | BCH Quân sự tỉnh |
|
|
|
|
|
| 162.809 | 162.809 | 34.900 | 34.900 | 83.547 | 83.547 | 79.262 | 45.500 | Bố trí theo nhu cầu các dự án |
| Nhà khách BCH Quân sự tỉnh | BCH Quân sự tỉnh | 1758a 31/10/2019 | 19.860 | 19.860 | 8.700 | 8.700 | 10.975 | 10.975 | 1.000 | 1.000 | 8.500 | 8.500 | 2.475 | 2.425 |
|
| Đường hầm Sở chỉ huy cơ bản huyện Thuận Bắc (SH02-NT14) | BCH Quân sự tỉnh | 66/QĐ-BTL 10/01/2017 | 26.501 | 26.501 | 17.287 | 17.287 | 8.214 | 8.214 | 2.628 | 2.628 | 7.128 | 7.128 | 1.086 | 1.086 | Bố trí đủ nhu cầu còn lại |
| Doanh trại Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh | BCH Quân sự tỉnh | 361/QĐ-UBND 30/3/2022 | 59.085 | 46.835 | 12.250 | 12.250 | 46.835 | 46.835 | 16.900 | 16.900 | 27.988 | 27.988 | 18.847 | 18.847 | 90% TMĐT |
| Đường hầm Sở chỉ huy cơ bản thời chiến huyện Ninh Phước | BCH Quân sự tỉnh | 435/QĐ-QK 25/3/2022 | 42.276 | 42.276 |
|
| 42.276 | 42.276 | 1.000 | 1.000 | 1.300 | 1.300 | 40.976 | 14.142 | Hoàn thành năm 2025 bố trí khoảng 30% TMĐT |
| Khu căn cứ chiến đấu (mô phỏng) | BCH Quân sự tỉnh |
|
|
|
|
| 9.950 | 9.950 |
|
|
|
| 9.950 | 9.000 |
|
2 | BCH Bộ đội biên phòng tỉnh |
|
|
|
|
|
| 55.000 | 55.000 | 15.000 | 15.000 | 30.000 | 30.000 | 25.000 | 13.000 |
|
| Doanh trại sở chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh Ninh Thuận | BCH Bộ đội biên phòng tỉnh | 6267/QĐ-BQP 31/12/2019; 3919/QĐ-BQP 05/10/2022; 1339/QĐ-BQP 15/4/2021 | 150.649 | 45.649 | 10.750 | 10.750 | 34.899 | 34.899 | 14.876 | 14.876 | 29.876 | 29.876 | 5.023 | 5.000 | Đền bù, bố trí đủ KH trung hạn còn lại |
| Khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
| Bổ sung, nâng cấp đồn Biên phòng Phước Diêm | BCH Bộ đội biên phòng tỉnh | 43/NQ-HĐND 22/7/2022 | 6.726 | 6.726 |
|
| 6.726 | 6.726 |
|
|
|
| 6.726 | 3.000 | Bố trí khoảng 50% TMĐT |
| Bổ sung nâng cấp hải đội Biên phòng 2 | BCH Bộ đội biên phòng tỉnh | 44/NQ-HĐND 22/7/2022 | 10.500 | 10.500 |
|
| 10.500 | 10.500 |
|
|
|
| 10.500 | 5.000 | Bố trí khoảng 50% TMĐT |
3 | Công an tỉnh |
|
|
|
|
|
| 65.655 | 65.655 | 13.000 | 13.000 | 28.500 | 28.500 |
| 13.500 |
|
| Tuyến đường Trần Nhân Tông (đoạn nối giữa tuyến đường Phan Bội Châu đến trụ sở Công an tỉnh | Ban QLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và công nghiệp | 1804/QĐ-UBND 30/10/2018 1220/QĐ-UBND 02/9/2022 | 8.143 | 8.143 | 3.452 | 3.452 | 5.000 | 5.000 | 320 | 320 | 2.820 | 2.820 | 2.180 | 1.870 | Bố trí đến 90% TMĐT |
| Trụ sở làm việc Đội Chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ khu vực Ninh Sơn, Bác Ái | Công an tỉnh | 389/QĐ-UBND ngày 06/4/2022 | 27.920 | 27.920 |
|
| 27.000 | 27.000 | 4.114 | 4.114 | 4.114 | 4.114 | 22.886 | 11.630 | … năm 2024 bố trí khoảng 60% TMĐT |
IX | HỖ TRỢ CHÍNH SÁCH ĐẶC THÙ KHUYẾN KHÍCH DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN |
|
|
|
|
|
| 25.000 | 25.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 23.000 | 5.000 | Mỗi năm bố trí 5 tỷ |
X | THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | 107.823 |
|
a | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | 13.323 | Bố trí 85% TMĐT |
1 | Nâng cấp, mở rộng hệ thống cấp nước Phước Nhơn | Trung tâm nước sạch vệ sinh môi trường nông thôn | 888/QĐ-UBND 12/7/2022 | 5.620 | 2.620 |
|
| 2.620 | 2.620 | 1.055 | 1.055 | 1.055 | 1.055 | 1.565 | 1.323 |
|
2 | Bệnh viện Y dược cổ truyền | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp | 70/QĐ-UBND 13/01/2021 394 07/4/2022 | 110.110 | 54.110 | 9.906 | 9.906 | 99.000 | 43.000 | 30.083 | 168 | 64.000 | 8.000 | 35.000 | 12.000 |
|
b | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | 38.000 | Bố trí khoảng 35-40% TMĐT |
3 | Nâng cấp, mở rộng Trường trung cấp y tế | Trường Trung cấp Y tế | 1386/QĐ-UBND 21/7/2021 | 55.251 | 39.952 |
|
| 39.952 | 39.952 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 34.952 | 8.000 | Dự kiến bố trí từ vốn CTMTQG năm 2023 là 3,5 tỷ |
4 | Di dân, tái định cư vùng sạt lở núi Đá lăn, xã Phước Kháng, huyện Thuận bắc | UBND huyện Thuận Bắc | 765/QĐ-UBND 23/6/2022 | 93.454 | 93.454 |
|
| 83.000 | 83.000 | 13.500 | 13.500 | 13.500 | 13.500 | 69.500 | 20.000 |
|
5 | Cột thu lôi chống sét năm 2023 | Chi cục thủy lợi | 66/NQ-HĐND 10/12/2020 42/NQ-HĐND 17/5/2021 | 71.600 | 71600 |
|
| 63.000 | 63.000 | 12.199 | 12.199 | 20.287 | 20.287 | 42.713 | 10.000 |
|
c | Khởi công mới (4 dự án) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | 56.500 | Đề xuất 30% TMĐT; Dự án có quy mô nhỏ dưới 10 tỷ bố trí 50% TMĐT, Đối với dự án quy mô lớn trên 100 tỷ bố trí khoảng 10% TMĐT phần vốn NSĐP |
1 | Xây dựng Nhà công vụ thuộc Văn phòng Tỉnh ủy | Văn phòng Tỉnh ủy | 125/NQ-HĐND 11/12/2021 | 41.996 | 41.996 |
|
| 41.996 | 41.996 |
|
|
|
| 41.996 | 12.900 |
|
2 | Ứng dụng công nghệ thông tin các cơ quan Đảng tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2021-2025 | Văn phòng Tỉnh ủy | 46/NQ-HĐND 22/7/2022 | 27000 | 27000 |
|
| 27.000 | 27.000 |
|
|
|
| 27.000 | 8.100 |
|
3 | Chuyển đổi số tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2021-2025 | Sở Thông tin Truyền thông | 34/NQ-HĐND 17/5/2021 | 186.200 | 123.000 |
|
| 123.000 | 123.000 |
|
|
|
| 123.000 | 25.300 |
|
4 | Xây mới Khoa truyền nhiễm tại Bệnh viện đa khoa tỉnh | Bệnh viện đa khoa tỉnh | 17/NQ-HĐND 23/5/2022 | 14.142 | 13.642 |
|
| 13.642 | 13.642 |
|
|
|
| 13.642 | 4.200 |
|
5 | Dự án đóng mới tàu kiểm ngư phục vụ tuần tra, kiểm soát và tìm kiếm cứu nạn trên biển | Sở Nông nghiệp và PTNT | 39NQ-HĐND 17/5/2021 | 24.858 | 24.858 |
|
| 22.000 | 22.000 |
|
|
|
| 22.000 | 6.000 |
|
XI | BÙ HỤT THU NĂM 2022, THANH TOÁN CÔNG TRÌNH HOÀN THÀNH KHI CÓ QUYẾT TOÁN VÀ CÁC NHIỆM VỤ KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 68.960 |
|
XII | BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 201.900 | Theo KH vay các đơn vị đề xuất |
1 | Dự án Môi trường bền vững các thành phố duyên hải - Tiểu dự án thành phố Phan Rang - Tháp Chàm. |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 188.666 |
|
|
| 167.900 |
|
2 | Nâng cao hiệu quả sử dụng nước cho các tỉnh bị ảnh hưởng bởi hạn hán (WEIDAP/ADB8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 26.227 |
|
|
| 34.000 |
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NĂM 2023 VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
(Kèm theo Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Quyết định đầu tư ban đầu | Lũy kế vốn đã bố trí đến cuối năm 2020 | Kế hoạch năm trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 | Kế hoạch trung hạn đã giao đến hết năm 2022 | KH trung hạn còn lại | Kế hoạch năm 2023 | Ghi chú | |||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | |||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: vốn NSTW | Tổng số | Trong đó: vốn NSTW | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: vốn NSTW | Tổng số | Trong đó: vốn NSTW | |||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 1.936.402 | 1.734.773 | 5.652.852 | 4.724.110 | 2.294.492 | 1.704.054 | 1.438.060 | 971.700 |
|
I | Thu hồi vốn ứng trước |
|
|
|
|
|
| 223.410 | 223.410 | 197.738 | 197.378 | 26.032 | 25.672 | Thu hồi đủ 100% KH trung hạn còn lại |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án Đấu nối, nâng cấp, mở rộng các Hệ thống cấp nước Ma Lâm, Phước Thành, huyện Bác Ái; Ma Nới huyện Ninh Sơn; Phước Hà huyện Thuận Nam và Phương Cựu, huyện Ninh Hải để cấp nước sinh hoạt cho người dân phục vụ cho công tác chống hạn | Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
|
| 51.344 | 51.344 | 37.619 | 37.619 | 13.725 | 13.725 |
|
2 | Kênh cấp 2,3 Hồ Sông Sắt | UBND huyện Bác Ái |
|
|
|
|
| 12.237 | 12.237 | 2.305 | 2.305 | 9.932 | 9.932 |
|
3 | Hạ tầng cơ sở nông thôn dựa vào cộng đồng |
|
|
|
|
|
| 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 | 2.000 |
|
4 | Hệ thống thủy lợi vừa và nhỏ | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT |
|
|
|
|
| 8.015 | 8.015 | 8.000 | 8.000 | 15 | 15 |
|
II | Thanh toán công trình hoàn thành |
|
| 2.471.372 | 2.414.372 | 1.820.502 | 1.734.773 | 702.740 | 702.740 | 551.404 | 551.404 |
| 14.900 | Bố trí đủ 100% KH trung hạn còn lại |
1 | Kè chống sạt lở Nhơn Hải đến Thanh Hải | UBND huyện Ninh Hải | 866/QĐ-UBND 11/6/2020 | 105.000 | 105.000 | 52.500 | 52.500 | 52.000 | 52.000 | 47.000 | 47.000 | 5.000 | 1.900 |
|
2 | Kè chống sạt lở khu vực cảng Cà Ná | UBND huyện Thuận Nam | 1246 30/7/2020 | 50.000 | 50.000 | 25.000 | 25.000 | 25.000 | 25.000 | 16.500 | 16.500 | 8.500 | 8.500 |
|
3 | Hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Quảng Sơn | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp | 1803/QĐ-UBND 30/10/2018 | 80.000 | 50.000 | 17.000 |
| 50.000 | 50.000 | 45.500 | 45.500 | 4.500 | 4.500 |
|
II | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2023 |
|
| 421.742 | 417.515 | - | - | 415.000 | 415.000 | 274.633 | 274.633 |
| 140.128 | Bố trí đủ 100% KH trung hạn còn lại |
1 | Rá phá bom mìn, vật nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2 (2021-2025) | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 784/QĐ-UBND 02/5/2021 423 14/4/2022 | 49.227 | 45.000 |
|
| 45.000 | 45.000 | 17.000 | 17.000 | 28.000 | 28.000 |
|
2 | Đường Văn Lâm - Sơn Hải | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Giao thông | 1029/QĐ-UBND 07/6/2021 | 372.515 | 372.515 | 0 | 0 | 370.000 | 370.000 | 257.633 | 257.633 | 112.367 | 112.128 |
|
III | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
| 4.709.113 | 2.008.510 | 115.900 |
| 3.021.702 | 1.877.960 | 1.264.717 | 674.639 | 1.203.321 | 511.321 |
|
1 | Đường nối từ thị trấn Tân Sơn, huyện Ninh Sơn tỉnh Ninh Thuận đi ngã tư Tà Năng, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Giao thông | 2373/QĐ-UBND 22/12/2021 | 1.494.746 | 1.230.550 | 0 | 0 | 1.100.000 | 1.100.000 | 588.679 | 588.679 | 511.321 | 511.321 | Bố trí đủ KH trung hạn còn lại, |
III | Khởi công mới năm 2023 |
|
|
|
| - | - | 1.290.000 | 1.290.000 | 6.000 | 6.000 |
| 279.679 |
|
1 | Kênh đường ống cấp II và kênh cấp III thuộc Hệ thống thủy lợi Sông Cái - Tân Mỹ | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và PTNT | 41/NQ-HĐND 17/5/2021 | 394.140 | 394.140 |
|
| 390.000 | 390.000 | 6.000 | 6.000 | 384.000 | 279.679 | Bố trí hết số vốn còn lại của tổng nguồn vốn NSTW KH 2023 |
PHỤ LỤC 5
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NƯỚC NGOÀI (VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI ĐƯA VÀO NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG) NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Quyết định đầu tư ban đầu | Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 | Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 đã giao đến hết năm 2022 | Kế hoạch năm 2023 | Ghi chú | |||||||||||||||||||
Số quyết định | TMĐT | |||||||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | |||||||||||||||||||||
Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) | Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) | Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) | |||||||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: vốn NSTW | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó: vốn NSTW | Tổng số | Trong đó | |||||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: vốn NSTW | Tính bằng nguyên tệ | Quy đổi ra tiền Việt | Tổng số | Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước | Đưa vào cân đối NSTW | Vay lại | Tổng số | Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước | Đưa vào cân đối NSTW | Vay lại | |||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: | |||||||||||||||||||||||||
Đưa vào cân đối NSTW | Vay lại | |||||||||||||||||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
| 3.304.614 | 814.854 | 429.960 |
| 2.489.760 | 1.779.532 | 710.228 | 1.789.693 | 107.960 | 107.960 | 0 | 1.681.733 | 1.681.733 | 0 | 804.441 | 107.960 | 107.960 | 0 | 696.481 | 696.481 | 0 | 517.000 |
|
| VỐN NƯỚC NGOÀI KHÔNG GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC |
|
| 3.304.614 | 814.854 | 429.960 |
| 2.489.760 | 1.779.532 | 710.228 | 1.789.693 | 107.960 | 107.960 | 0 | 1.681.733 | 1.681.733 | 0 | 804.441 | 107.960 | 107.960 | 0 | 696.481 | 696.481 | 0 | 517.000 |
|
I | Môi trường |
|
| 2.328.669 | 648.713 | 407.960 |
| 1.679.956 | 1.175.969 | 503.987 | 1.202.960 | 85.960 | 85.960 | - | 1.117.000 | 1.117.000 | - | 646.817 | 85.960 | 85.960 | - | 560.857 | 560.857 | - | 400.000 |
|
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
| 2.328.669 | 648.713 | 407.960 |
| 1.679.956 | 1.175.969 | 503.987 | 1.202.960 | 85.960 | 85.960 | - | 1.117.000 | 1.117.000 | - | 646.817 | 85.960 | 85.960 | - | 560.857 | 560.857 | - | 400.000 |
|
| Dự án nhóm A |
|
|
|
|
| 2087916 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Môi trường Bền vững các thành phố Duyên Hải – Tiểu dự án thành phố Phan Rang - Tháp Chàm (WB) | Ban XDNL và thực hiện các dự án ODA ngành nước | 1278/QĐ-TTg 21/10/2022 | 2.328.669 | 648.713 | 407.960 | 75,25 triệu USD | 1.679.956 | 1.175.969 | 503.987 | 1.202.960 | 85.960 | 85.960 |
| 1.117.000 | 1.117.000 |
| 646.817 | 85.960 | 85.960 |
| 560.857 | 560.857 |
| 400.000 |
|
II | Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
| 975.945 | 166.141 | 22.000 | - | 809.804 | 603.563 | 206.241 | 586.733 | 22.000 | 22.000 | - | 564.733 | 564.733 | - | 157.624 | 22.000 | 22.000 | - | 135.624 | 135.624 | - | 117.000 |
|
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
| 975.945 | 166.141 | 22.000 | - | 809.804 | 603.563 | 206.241 | 586.733 | 22.000 | 22.000 | - | 564.733 | 564.733 | - | 157.624 | 22.000 | 22.000 | - | 135.624 | 135.624 | - | 117.000 |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nâng cao hiệu quả sử dụng nước cho các tỉnh bị ảnh hưởng bởi hạn hán (ADB) | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và PTNT | 1154/QĐ-UBND 10/7/2018 199/QĐ-UBND 28/12/2022 | 832.794 | 145.325 | 22.000 |
| 687.469 | 481228 | 206241 | 479.733 | 22.000 | 22.000 |
| 457.733 | 457.733 |
| 141.624 | 22.000 | 22.000 |
| 119.624 | 119.624 |
| 80.000 |
|
2 | Dự án Tăng cường khả năng chống chịu của nông nghiệp quy mô nhỏ với an ninh nguồn nước do biến đổi khí hậu tại khu vực Tây Nguyên và Nam Trung Bộ, tỉnh Ninh Thuận (GCF) | Sở Nông nghiệp và PTNT | 738/QĐ-TTg 20/5/2021 945/QĐ-UBND 24/5/2021 | 143.151 | 20.816 |
|
| 122.335 | 122.335 |
| 107.000 |
|
|
| 107.000 | 107.000 |
| 16.000 |
|
|
| 16.000 | 16.000 |
| 37.000 |
|
PHỤ LỤC 6
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NĂM 2023 CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Quyết định đầu tư ban đầu | Kế hoạch trung hạn | Kế hoạch năm 2023 Chương trình phục hồi và phát triển KT-XH | Ghi chú | |||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | ||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: vốn CTPHKT | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: vốn CTPHKT | ||||||
| TỔNG SỐ |
|
| 430.000 | 407.000 | 407.000 | 407.000 | 407.000 |
|
1 | Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Trà Co và Phước Nhơn | Công ty TNHH MTV Khai thác các công trình thủy lợi | 25/NQ-HĐND 30/6/2022 | 34.000 | 34.000 | 34.000 | 34.000 | 34.000 |
|
2 | Xây mới và nâng cấp, cải tạo 02 Trung tâm Y tế huyện Ninh Phước, Bác Ái trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp | 24/NQ-HĐND 30/6/2022 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100000 |
|
3 | Dự án đầu tư các công trình thiết yếu trên địa bàn xã Phước Dinh huyện Thuận Nam và xã Vĩnh Hải huyện Ninh Hải (Đề án ổn định sản xuất, đời sống nhân dân và phát triển khu dân cư đối với các vị trí trước đây quy hoạch xây dựng Nhà máy điện hạt nhân Ninh Thuận 1 và 2) | UBND huyện Ninh Hải và UBND huyện Thuận Nam | 46/NQ-HĐND 30/8/2022 | 296.000 | 273.000 | 273.000 | 273.000 | 273.000 |
|
Biểu số 7
BIỂU CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Nghị quyết số: 74/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục/dự án | Chủ đầu tư | Kế hoạch năm 2023 | Ghi chú | ||
| Trong đó | |||||
Tổng số | Vốn ngân sách Trung ương | Vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ đối ứng | ||||
| Tổng số |
| 308.565 | 277.565 | 31.000 | Chưa kể 101.150 triệu đồng vốn ngân sách của các huyện, thành phố đối ứng để thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia (*) |
I | Chương trình giảm nghèo bền vững |
| 55.906 | 55.776 | 130 |
|
a | Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội các huyện nghèo, các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo |
| 37.276 | 37.276 |
|
|
| TDA1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội các huyện nghèo, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo |
| 37.276 | 37.276 |
|
|
* | Huyện nghèo |
| 34.276 | 34.276 |
|
|
| Công trình chuyển tiếp |
| 22.706 | 22.706 |
|
|
1 | Trường Tiểu học Phước Tân B (Xây dựng 08 phòng, nhà đa năng, thư viện, nhà vệ sinh, nhà trực bảo vệ và cổng tường rào, sân vườn) | UBND huyện Bác Ái | 673 | 673 |
|
|
2 | Trường liên cấp TH-THCS Ngô Quyền xã Phước Tiến (Xây dựng nhà đa năng, sửa chữa cổng tường rào) | -nt- | 480 | 480 |
|
|
3 | Trường Mẫu giáo Phước Tiến - điểm Trà Co 1 (Xây dựng phòng học và cổng tường rào, sân vườn) | -nt- | 430 | 430 |
|
|
4 | Trường Mẫu giáo Phước Hòa (Xây dựng Tường rào, phòng hội đồng, nhà bảo vệ, sân, mái vòm khu hiệu bộ) và Trường TH Võ Thị Sáu (điểm Tà Lọt): xây dựng nhà bảo vệ, sửa chữa nhà vệ sinh | -nt- | 350 | 350 |
|
|
5 | Trung tâm văn hóa thể thao xã Phước Đại (xây dựng cổng, tường rào và sân vườn) | -nt- | 350 | 350 |
|
|
6 | Đấu nối nhánh phụ mở rộng hệ thống trạm bơm tưới cho khu vực Chà Panh xã Phước Hòa | -nt- | 320 | 320 |
|
|
7 | Nâng cấp, mở rộng hệ thống kênh mương thủy lợi Gia Ngheo xã Phước Bình | -nt- | 300 | 300 |
|
|
8 | Nhà văn hóa các thôn xã Phước Trung (cổng, tường rào, sân vườn) | -nt- | 400 | 400 |
|
|
9 | Nhà văn hóa các thôn (Suối Đá, Đá Bàn, thôn Trà Co 1, Trà Co 2) xã Phước Tiến (cổng, tường rào, sân,...) | -nt- | 760 | 760 |
|
|
10 | Nâng cấp, cải tạo Trạm y tế xã Phước Thắng | -nt- | 1.530 | 1.530 |
|
|
11 | Trường Mẫu giáo Phước Tân (Xây mới nhà ăn cho học sinh; xây dựng các phòng học, cổng, tường rào, sân vườn) | -nt- | 1.650 | 1.650 |
|
|
12 | Trường Mẫu giáo Phước Trung (Xây dựng 02 phòng học, khối hiệu bộ, sân vườn, tường rào, nhà ăn, bếp ăn,...) | -nt- | 1.160 | 1.160 |
|
|
13 | Trường Mẫu giáo Phước Chính - điểm trường thôn Núi Rây (Xây dựng nhà ăn, nhà bếp) | -nt- | 750 | 750 |
|
|
14 | Trung tâm Văn hóa, Thể thao xã Phước Thành | -nt- | 1.700 | 1.700 |
|
|
15 | Trường Tiểu học Phước Tiến B (Xây dựng cổng, tường rào, sân vườn, mái che, 06 phòng học) | -nt- | 2.700 | 2.700 |
|
|
16 | Trường Mẫu giáo Phước Thành (2 điểm): Xây dựng khu hiệu bộ, các phòng học, bếp ăn, nhà ăn, cổng tường rào, mái che, sân vườn, hệ thống thoát nước,... | -nt- | 4.700 | 4.700 |
|
|
17 | Trường Tiểu học Phước Trung B (Xây dựng 02 phòng học, các phòng chức năng, nhà đa năng, nhà xe, nhà vệ sinh) | -nt- | 1.400 | 1.400 |
|
|
18 | Trường Mầm non Phước Đại - Điểm trường Ma Hoa, Tà Lú 2 (Xây dựng 04 phòng học, tường rào, nhà để xe, nhà vệ sinh, sân vườn,...) | -nt- | 2.130 | 2.130 |
|
|
19 | Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi xã Phước Trung (Xây dựng khối hiệu bộ, nhà đa năng và các phòng chức năng) | -nt- | 923 | 923 |
|
|
| Công trình khởi công mới |
| 11.570 | 11.570 |
| Giao vốn chi tiết cho các dự án sau khi hoàn tất thủ tục đầu tư |
20 | Nâng cấp, cải tạo đường liên xã Phước Tân-Phước Hòa | UBND huyện Bác Ái |
|
|
|
|
21 | Nâng cấp đường liên xã Phước Tiến-Phước Tân | -nt- |
|
|
|
|
* | Xã bãi ngang ven biển |
| 3.000 | 3.000 |
|
|
| Công trình chuyển tiếp |
| 2.230 | 2.230 |
|
|
22 | Thoát nước và nâng cấp đường xã Phước Dinh | UBND huyện Thuận Nam | 2.230 | 2.230 |
|
|
| Công trình khởi công mới |
| 770 | 770 |
| Giao vốn chi tiết cho các dự án sau khi hoàn tất thủ tục đầu tư |
23 | Bê tông hóa các tuyến đường trong khu dân cư Đông Nam Sơn Hải 2 | -nt- |
|
|
|
|
b | Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững |
| 18.630 | 18.500 | 130 |
|
| TDA1: Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn |
| 15.530 | 15.530 |
|
|
| Công trình chuyển tiếp |
| 15.530 | 15.530 |
|
|
24 | Dự án Nâng cấp, mở rộng Trường Trung cấp Y tế | Trường trung cấp Y tế | 3.580 | 3.580 |
|
|
25 | Đầu tư và phát triển Trường Cao đẳng nghề Ninh Thuận thành Trường Chất lượng cao | Trường Cao đẳng Nghề | 11.950 | 11.950 |
|
|
| TDA3: Hỗ trợ việc làm bền vững |
| 3.100 | 2.970 | 130 |
|
| Công trình chuyển tiếp |
| 3.100 | 2.970 | 130 |
|
26 | Đầu tư trang thiết bị công nghệ thông tin để hiện đại hóa hệ thống thông tin thị trường lao động, hình thành sàn giao dịch việc làm trực tuyến và xây dựng các cơ sở dữ liệu | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 515 | 385 | 130 |
|
27 | Đầu tư trang thiết bị công nghệ thông tin để hiện đại hóa hệ thống thông tin thị trường lao động, hình thành sàn giao dịch việc làm trực tuyến và xây dựng các cơ sở dữ liệu | UBND TP. Phan Rang - Tháp Chàm | 1.270 | 1.270 |
|
|
28 | Đầu tư trang thiết bị công nghệ thông tin để hiện đại hóa hệ thống thông tin thị trường lao động, hình thành sàn giao dịch việc làm trực tuyến và xây dựng các cơ sở dữ liệu | UBND huyện Ninh Phước | 1.315 | 1.315 |
|
|
II | Chương trình xây dựng nông thôn mới |
| 93.080 | 68.730 | 24.350 |
|
a | Công trình chuyển tiếp |
| 48.412 | 37.802 | 10.610 |
|
1 | Đường giao thông nông thôn xã An Hải | UBND huyện Ninh Phước | 240 |
| 240 |
|
2 | Đường giao thông nông thôn xã Phước Hậu | -nt- | 240 |
| 240 |
|
3 | Đường giao thông nông thôn xã Phước Thái | -nt- | 240 |
| 240 |
|
4 | Đường giao thông nông thôn xã Phước Sơn | -nt- | 240 |
| 240 |
|
5 | Đường giao thông nông thôn xã Phước Nam | UBND huyện Thuận Nam | 617 | 617 |
|
|
6 | Đường giao thông nông thôn xã Nhị Hà | -nt- | 704 | 704 |
|
|
7 | Đầu tư hệ thống thoát nước tuyến đường đầm, thôn Lạc Tân 2, xã Phước Diêm | -nt- | 532 | 532 |
|
|
8 | Hệ thống thoát nước trong khu dân cư Tổ 4,5,6 và 8 khu vực từ điểm trường mầm non đến chợ thôn Lạc Tiến, xã Phước Minh | -nt- | 236 | 236 |
|
|
9 | Nâng cấp, sửa chữa Nhà Văn hóa thể thao thôn Lạc Tiến, xã Phước Minh | -nt- | 381 | 381 |
|
|
10 | Nâng cấp, mở rộng chợ Hiếu Thiện, xã Phước Ninh | -nt- | 136 | 136 |
|
|
11 | Xây mới Chợ Trung tâm cụm xã Nhị Hà | -nt- | 400 | 400 |
|
|
12 | Nâng cấp các trục đường nội thôn và nội đồng thôn Nhị Hà 1,2,3, xã Nhị Hà | -nt- | 3.000 | 3.000 |
|
|
13 | Đường giao thông nông thôn xã Cà Ná | -nt- | 2.016 | 2.016 |
|
|
14 | Xây mới cầu vượt cầu máng thôn Trà Giang 2 (qua Kênh Tây), xã Lương Sơn | UBND huyện Ninh Sơn | 340 | 200 | 140 |
|
15 | Đường giao thông nông thôn xã Quảng Sơn | -nt- | 8.720 | 5.645 | 3.075 |
|
16 | Đường giao thông nông thôn xã Nhơn Sơn | -nt- | 6.226 | 4.293 | 1.933 |
|
17 | Đường bê tông giao thông nông thôn xã Thanh Hải (thôn Mỹ Hiệp, Mỹ Phong) | UBND huyện Ninh Hải | 870 | 470 | 400 |
|
18 | Đường bê tông giao thông nông thôn xã Nhơn Hải (thôn Khánh Nhơn 2, Mỹ Tường 1, Mỹ Tường 2) | -nt- | 400 |
| 400 |
|
19 | Đường bê tông giao thông nông thôn xã Hộ Hải (thôn Đá Bắn, Hộ Diêm, Lương Cách) | -nt- | 400 |
| 400 |
|
20 | Nhà văn hóa thôn Ba Tháp, xã Bắc Phong | UBND huyện Thuận Bắc | 510 | 510 |
|
|
21 | Đường giao thông nông thôn xã Lợi Hải | -nt- | 1.480 | 1.480 |
|
|
22 | Đường giao thông nội thôn, nội đồng xã Thành Hải | UBND Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm | 1.140 | 890 | 250 |
|
23 | Đường giao thông nông thôn xã Mỹ Sơn | UBND huyện Ninh Sơn | 4.480 | 3.930 | 550 |
|
24 | Đường giao thông nông thôn xã Lâm Sơn | -nt- | 5.420 | 4.750 | 670 |
|
25 | Đường giao thông nông thôn xã Lương Sơn | -nt- | 3.222 | 2.770 | 452 |
|
26 | Đường giao thông nông thôn xã Hòa Sơn | -nt- | 5.472 | 4.842 | 630 |
|
27 | Trường mẫu giáo Công Hải, cơ sở Suối Giếng | UBND huyện Thuận Bắc | 375 |
| 375 |
|
28 | Hệ thống điện phục vụ vùng sản xuất khu vực đất 134 Lợi Hải - Phước Kháng | -nt- | 375 |
| 375 |
|
b | Công trình khởi công mới |
| 44.668 | 30.928 | 13.740 | Giao vốn chi tiết cho dự án sau khi hoàn tất thủ tục đầu tư |
| Huyện Ninh Phước |
| 10.560 | 7.050 | 3.510 |
|
29 | Đường giao thông nông thôn xã Phước Hải | UBND huyện Ninh Phước |
|
|
|
|
30 | Xây dựng hệ thống thoát nước khu dân cư thôn Thành Tín và thôn Từ Tâm 1, xã Phước Hải | -nt- |
|
|
|
|
31 | Đường giao thông nông thôn xã Phước Hữu | -nt- |
|
|
|
|
32 | Đường giao thông nông thôn xã Phước Thuận | -nt- |
|
|
|
|
33 | Đường giao thông nông thôn xã Phước Vinh | -nt- |
|
|
|
|
34 | Xây dựng hệ thống thoát nước khu dân cư thôn Phước An 2, xã Phước Vinh | -nt- |
|
|
|
|
| Huyện Ninh Hải |
| 9.850 | 6.580 | 3.270 |
|
35 | Bê tông đường giao thông và bê tông mương thoát lũ thôn Phương Cựu 1, xã Phương Hải | UBND huyện Ninh Hải |
|
|
|
|
36 | Đường bê tông giao thông nông thôn xã Vĩnh Hải (thôn Vĩnh Hy Ấp Bắc, Ấp Nam) | -nt- |
|
|
|
|
37 | Đường bê tông nội thôn thôn Khánh Hội và Khánh Tường, xã Tri Hải | -nt- |
|
|
|
|
38 | Đường bê tông nội thôn thôn Phước Nhơn 1, xã Xuân Hải | -nt- |
|
|
|
|
39 | Đường bê tông giao thông nông thôn xã Tân Hải | -nt- |
|
|
|
|
| Huyện Thuận Nam |
| 23.608 | 16.648 | 6.960 |
|
40 | Trung tâm văn hóa thể thao và truyền thanh huyện (giai đoạn 1) | UBND huyện Thuận Nam |
|
|
|
|
41 | Đường giao thông nông thôn xã Phước Ninh | -nt- |
|
|
|
|
42 | Đầu tư hệ thống loa truyền thanh xã Cà Ná | -nt- |
|
|
|
|
| Huyện Thuận Bắc |
| 650 | 650 |
|
|
43 | Nâng cấp nhà văn hóa thôn Ba Hồ và Giác Lan | UBND huyện Thuận Bắc |
|
|
|
|
III | Chương trình Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
| 159.579 | 153.059 | 6.520 |
|
a | Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt |
| 19.718 | 19.718 |
|
|
| Công trình chuyển tiếp |
| 12.688 | 12.688 |
|
|
1 | Tạo mặt bằng, hạ tầng kỹ thuật để cấp đất ở cho người dân xã Phước Hà | UBND huyện Thuận Nam | 790 | 790 |
|
|
2 | Hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo các xã | UBND huyện Ninh Sơn | 3.730 | 3.730 |
|
|
3 | Xây dựng hệ thống nước sinh hoạt tập trung tại các 3 xã: Phước Bình, Phước Trung, Phước Thắng, Phước Chính, Phước Tiến, Phước Tân | UBND huyện Bác Ái | 3.430 | 3.430 |
|
|
4 | Đầu tư hạ tầng cấp đất ở và xây dựng nhà ở cho người dân thôn Xóm Bằng, xã Bắc Sơn | UBND huyện Thuận Bắc | 4.530 | 4.530 |
|
|
5 | Dự án cơ sở hạ tầng Khu dân cư thôn Đá Hang, xã Vĩnh Hải | UBND huyện Ninh Hải | 208 | 208 |
|
|
| Công trình khởi công mới |
| 7.030 | 7.030 |
| Giao vốn chi tiết cho các dự án sau khi hoàn tất thủ tục đầu tư |
| Huyện Ninh Phước |
| 1.160 | 1.160 |
|
|
6 | Xây dựng hệ thống nước sinh hoạt tập trung tại khu dân cư thị trấn Phước Dân | UBND huyện Ninh Phước |
|
|
|
|
| Huyện Bác Ái |
| 5.100 | 5.100 |
|
|
7 | Hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo các xã | UBND huyện Bác Ái |
|
|
|
|
| Huyện Thuận Nam |
| 770 | 770 |
|
|
8 | Hỗ trợ nhà ở cho người dân xã Phước Hà | UBND huyện Thuận Nam |
|
|
|
|
b | Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp ổn định dân cư nơi cần thiết |
| 4.744 | 4.744 |
|
|
| Công trình chuyển tiếp |
| 3.834 | 3.834 |
|
|
9 | Tạo mặt bằng, hạ tầng kỹ thuật để cấp đất ở cho người dân xã Phước Hà | UBND huyện Thuận Nam | 580 | 580 |
|
|
10 | Dự án quy hoạch khu giãn dân thôn Mỹ Hiệp, Mỹ Sơn | UBND huyện Ninh Sơn | 674 | 674 |
|
|
11 | Đầu tư hạ tầng cấp đất ở và xây dựng nhà ở cho người dân thôn Xóm Bằng, xã Bắc Sơn | UBND huyện Thuận Bắc | 2.330 | 2.330 |
|
|
12 | Dự án cơ sở hạ tầng Khu dân cư thôn Đá Hang, xã 12 Vĩnh Hải | UBND huyện Ninh Hải | 250 | 250 |
|
|
| Công trình khởi công mới |
| 910 | 910 |
| Giao vốn chi tiết cho các dự án sau khi hoàn tất thủ tục đầu tư |
| Huyện Bác Ái |
| 910 | 910 |
|
|
13 | Quy hoạch chi tiết các điểm dân cư trên địa bàn huyện Bác Ái | UBND huyện Bác Ái |
|
|
|
|
c | Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công lập của lĩnh vực dân tộc |
| 70.496 | 68.996 | 1.500 |
|
| Công trình chuyển tiếp |
| 39.114 | 39.114 |
|
|
14 | Nâng cấp kênh mương Gộp 60 (từ ruộng bà Pi Năng Thị Thế đến ruộng bà Tạ Yên Thị Rêu; và từ ruộng ông Tạ Yên Phưng đến ruộng ông Tạ Yên Nghệ), xã Phước Hà | UBND huyện Thuận Nam | 190 | 190 |
|
|
15 | Xây mới cổng tường rào sân bóng đá thôn Hiếu thiện, Thiện Đức, xã Phước Ninh | -nt- | 650 | 650 |
|
|
16 | Xây dựng một số tuyến điện hạ thế phục vụ sản xuất - xã Ma Nới | UBND huyện Ninh Sơn | 365 | 365 |
|
|
17 | Bê tông hóa kênh mương Gia Hoa 1, xã Ma Nới | -nt- | 300 | 300 |
|
|
18 | Hệ thống thoát nước trung tâm xã từ trường mẫu giáo Hoa Đào đến nhà ông Ma Nhông Nhíp - xã Ma Nới | -nt- | 365 | 365 |
|
|
19 | Nâng cấp, cải tạo nhà Văn hóa thôn Lương Giang, xã Quảng Sơn | -nt- | 148 | 148 |
|
|
20 | Nâng cấp Nhà sinh hoạt cộng đồng tại các thôn Hà Giài, Gia rót, Tân Định, Mỹ Hiệp, Lương Giang | -nt- | 2.246 | 2.246 |
|
|
21 | Nhà sinh hoạt văn hóa thanh thiếu niên (Hạng mục: Cổng tường rào, sân bê tông, nhà vệ sinh) | UBND huyện Thuận Bắc | 350 | 350 |
|
|
22 | Nâng cấp, mở rộng các nhà sinh hoạt văn hóa các thôn của xã Phước Chiến | -nt- | 350 | 350 |
|
|
23 | Hệ thống thoát nước phía Đông khu dân cư Bình Nghĩa, xã Bắc Sơn | -nt- | 200 | 200 |
|
|
24 | Đường giao thông xã Bắc Sơn | -nt- | 2.630 | 2.630 |
|
|
25 | Đường bê tông vận chuyển nông sản ruộng Gia Cồm Đá Hang (đoạn cuối tuyến), xã Vĩnh Hải | UBND huyện Ninh Hải | 130 | 130 |
|
|
26 | Đường giao thông xã Phước Thắng | UBND huyện Bác Ái | 4.000 | 4.000 |
|
|
27 | Đường giao thông xã Phước Tân | -nt- | 1.500 | 1.500 |
|
|
28 | Đường giao thông xã Phước Chính | -nt- | 1.000 | 1.000 |
|
|
29 | Đường giao thông xã Phước Thành | -nt- | 2.640 | 2.640 |
|
|
30 | Đường giao thông xã Phước Đại | -nt- | 2.400 | 2.400 |
|
|
31 | Đường giao thông xã Phước Trung | -nt- | 3.800 | 3.800 |
|
|
32 | Đường giao thông xã Phước Tiến | -nt- | 4.680 | 4.680 |
|
|
33 | Đường giao thông xã Phước Kháng | UBND huyện Thuận Bắc | 3.570 | 3.570 |
|
|
34 | Trường mẫu giáo Phước Kháng (phòng đa năng cơ sở chính; 05 phòng học cơ sở Suối Le; 04 phòng, bếp ăn liên hoàn, nhà vệ sinh cơ sở Cầu Đá) | -nt- | 7.600 | 7.600 |
|
|
| Công trình khởi công mới |
| 31.382 | 29.882 | 1.500 | Giao vốn chi tiết cho các dự án sau khi hoàn tất thủ tục đầu tư |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
| 11.500 | 10.000 | 1.500 |
|
35 | Nhà hỏa táng tại Nghĩa Trang Chung Mỹ, Thị trấn Phước Dân, huyện Ninh Phước | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
|
|
|
|
| Huyện Ninh Phước |
| 256 | 256 |
|
|
36 | Cải tạo trạm y tế tại các xã Phước Thái, Phước Hậu, Phước Hải | UBND huyện Ninh Phước |
|
|
|
|
| Huyện Ninh Sơn |
| 4.726 | 4.726 |
|
|
37 | Đường giao thông xã Ma Nới | UBND huyện Ninh Sơn |
|
|
|
|
| Huyện Ninh Hải |
| 1.970 | 1.970 |
|
|
| Hệ thống kênh mương từ đập dâng vào ruộng Gia Cồm Đá Hang, xã Vĩnh Hải |
|
|
|
|
|
| Huyện Thuận Bắc |
| 4.270 | 4.270 |
|
|
40 | Trường TH-THCS xã Phước Kháng ở cơ sở Chính, cơ sở Suối Le và cơ sở Đá Liệt (Hạng mục: Nhà để xe, nhà vệ sinh sân vườn, tường rào) | UBND huyện Thuận Bắc |
|
|
|
|
41 | Hệ thống điện phục vụ vùng sản xuất Cây Sung - Tà Lốc, thôn Xóm Bằng, xã Bắc Sơn. | -nt- |
|
|
|
|
42 | Đường giao thông xã Phước Chiến | -nt- |
|
|
|
|
| Huyện Bác Ái |
| 8.660 | 8.660 |
|
|
43 | Đường dọc kênh Nam và kênh Nam Suối Gió (Đoạn 2), xã Phước Chính | UBND huyện Bác Ái |
|
|
|
|
44 | Làm mới trục đường khu trung tâm hành chính (Đường D2), xã Phước Thành | -nt- |
|
|
|
|
45 | Đường từ trạm Y tế đi kênh SN4 (đoạn chính), xã Phước Chính | -nt- |
|
|
|
|
46 | Bê tông xi măng đường N1 phục vụ sản xuất cánh đồng mẫu lớn, xã Phước Chính | -nt- |
|
|
|
|
47 | Đường giao thông đi khu sản xuất cánh đồng Chà Panh xã Phước Hòa | -nt- |
|
|
|
|
d | Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực |
| 17.701 | 17.701 |
|
|
| Công trình chuyển tiếp |
| 17.701 | 17.701 |
|
|
48 | Trường PTDTBT THCS Phan Đình Phùng (Xây mới sân bóng đá) | UBND huyện Ninh Sơn | 336 | 336 |
|
|
49 | Trường Phổ thông Dân tộc bán trú THCS Phước Hà và các hạng mục khác | UBND huyện Thuận Nam | 2.340 | 2.340 |
|
|
50 | Trường PTDTBT TH Phước Đại A (Xây dựng 08 phòng học, các phòng chức năng, thư viện, nhà để xe, bảo vệ và nhà công vụ giáo viên) | UBND huyện Bác Ái | 4.265 | 4.265 |
|
|
51 | Trường PTDTBT THCS Nguyễn Văn Linh, xã Phước Tân (Xây dựng 08 phòng học bộ môn và chức năng, nhà đa năng, thư viện, nhà bảo vệ, hệ thống PCCC) | -nt- | 4.560 | 4.560 |
|
|
52 | Trường PTDTBT TH Phước Thành B (Xây dựng nhà đa năng, 06 phòng học) | -nt- | 2.280 | 2.280 |
|
|
53 | Trường PTDTBT THCS Nguyễn Huệ (Xây dựng nhà đa năng, 06 phòng học) | -nt- | 3.920 | 3.920 |
|
|
e | Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch |
| 7.600 | 7.540 | 60 |
|
| Công trình chuyển tiếp |
| 7.160 | 7.160 | 0 |
|
54 | Xây dựng khu sinh hoạt cộng đồng thôn An Nhơn kết hợp du lịch, xã Xuân Hải | UBND huyện Ninh Hải | 145 | 145 |
|
|
55 | Cải tạo Nhà trưng bày dệt Thổ cẩm Mỹ Nghiệp, thị trấn Phước Dân | UBND huyện Ninh Phước | 250 | 250 |
|
|
56 | Dự án Phát triển du lịch cộng đồng trên địa bàn xã Phước Chiến | UBND huyện Thuận Bắc | 1.255 | 1.255 |
|
|
57 | Nâng cấp, đầu tư xây dựng nhà văn hóa, thể thao tại các thôn (Tà Nôi, Ú, Do), xã Ma Nới | UBND huyện Ninh Sơn | 600 | 600 |
|
|
58 | Nhà Văn hóa các thôn Hiếu Thiện, Vụ Bổn xã Phước Ninh | UBND huyện Thuận Nam | 620 | 620 |
|
|
59 | Xây nhà truyền thống thôn Văn Lâm 2, xã Phước Nam, | -nt- | 800 | 800 |
|
|
60 | Xây dựng Nhà truyền thống xã Phước Hà | -nt- | 260 | 260 |
|
|
61 | Xây dựng điểm sáng văn hóa cơ sở các xã gắn với phát triển du lịch trên địa bàn huyện | UBND huyện Bác Ái | 3.230 | 3.230 |
|
|
| Công trình khởi công mới |
| 440 | 380 | 60 | Giao vốn chi tiết cho các dự án sau khi hoàn tất thủ tục đầu tư |
| Sở Văn hóa -TTDL |
| 440 | 380 | 60 |
|
62 | Dự án tu bổ tôn tạo di tích quốc gia - Bẫy đá Pinăng Tắc | Sở Văn hóa - TTDL |
|
|
|
|
g | Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình |
| 39.320 | 34.360 | 4.960 |
|
| Công trình chuyển tiếp |
| 38.230 | 33.410 | 4.820 |
|
63 | Dự án đầu tư hệ thống thiết bị sản xuất Chương trình Phát thanh, Truyền hình Tiếng dân tộc - Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Ninh Thuận | Đài Phát thanh và Truyền hình | 36.936 | 32.116 | 4.820 |
|
64 | Chuyển đổi số trong triển khai thực hiện Chương trình | UBND huyện Bác Ái | 954 | 954 |
|
|
65 | Chuyển đổi số trong triển khai thực hiện Chương trình | UBND huyện Thuận Bắc | 340 | 340 |
|
|
| Công trình khởi công mới |
| 1.090 | 950 | 140 | Giao vốn chi tiết cho các dự án sau khi hoàn tất thủ tục đầu tư |
| Ban Dân tộc |
| 1.090 | 950 | 140 |
|
66 | Chuyển đổi số trong triển khai thực hiện Chương trình | Ban Dân tộc |
|
|
|
|
Ghi chú:
(*) Số vốn đối ứng còn lại: 101.150 triệu đồng, trong đó: UBND Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm: 1.270 triệu đồng; UBND huyện Thuận Nam: 31.540 triệu đồng; UBND huyện Thuận Bắc: 7.320 triệu đồng; UBND huyện Ninh Sơn: 34.230 triệu đồng; UBND huyện Ninh Hải: 6.520 triệu đồng; UBND huyện Ninh Phước: 6.530 triệu đồng; UBND huyện Bác Ái: 13.740 triệu đồng.
PHỤ LỤC 8
DANH MỤC CÔNG TRÌNH TRỌNG ĐIỂM NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
Stt | Danh mục | Chủ đầu tư | Ghi chú |
| Công trình đẩy nhanh tiến độ |
|
|
1 | Hồ chứa nước Sông Than | BQL dự án đầu tư XD các công trình Nông nghiệp và PTNT |
|
2 | Dự án Môi trường Bền vững các thành phố Duyên Hải - Tiểu dự án thành phố Phan Rang - Tháp Chàm | Ban Xây dựng năng lực và thực hiện các dự án ODA ngành nước |
|
3 | Đường giao thông nối cao tốc Bắc Nam với Quốc lộ 1 và Cảng tổng hợp Cà Ná | BQL dự án đầu tư XD các công trình Giao thông |
|
4 | Đường nối từ thị trấn Tân Sơn, huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận đi ngã tư Tà Năng, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | BQL dự án đầu tư XD các công trình Giao thông |
|
- 1Quyết định 738/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án "Tăng cường khả năng chống chịu của nông nghiệp quy mô nhỏ với an ninh nguồn nước do biến đổi khí hậu khu vực Tây Nguyên và Nam trung bộ, tỉnh Ninh Thuận" sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) của Quỹ Khí hậu xanh (GCF) thông qua Chương trình phát triển Liên hợp quốc (UNDP) do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Chỉ thị 12/CT-TTg năm 2022 về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Công văn 7248/BKHĐT-TH năm 2022 về dự kiến kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Nghị quyết 74/NQ-HĐND năm 2022 về kế hoạch đầu tư phát triển năm 2023 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- Số hiệu: 74/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 09/12/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Phạm Văn Hậu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/12/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực