Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/NQ-HĐND | Đồng Tháp, ngày 31 tháng 3 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2023 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI VÀ GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA X - KỲ HỌP ĐỘT XUẤT LẦN THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 25/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội khóa XV về việc phê duyệt chủ trương đầu tư chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội khoá XV về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 90/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 18 tháng 01 năm 2022 về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 02/2022/QĐ-TTg ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 07/2022/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 1513/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023;
Xét Tờ trình số 30/TTr-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về thông qua chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2023 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân Tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất thông qua kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2023 thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp, với tổng số vốn là 120,961 tỷ đồng, trong đó:
- Vốn thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới: 116,620 tỷ đồng.
- Vốn thực hiện Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững: 4,341 tỷ đồng.
(theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân Tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp Khoá X, KǶ họp đột xuất lần thứ tư thông qua ngày 31 tháng 3 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1a
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NGUỒN NSTW NĂM 2023 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
(Kèm theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của HĐND tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
Số TT | Địa phương | Kế hoạch vốn đầu tư nguồn NSTW năm 2023 | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 |
| TỔNG SỐ (A B C): | 116.620 |
|
A | Hỗ trợ đầu tư xây dựng nông thôn mới cho các xã, các huyện | 116.620 |
|
I | Huyện đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 | 18.500 |
|
1 | Huyện Tam Nông | 10.500 |
|
2 | Huyện Thanh Bình | 8.000 |
|
II | Hỗ trợ xã đạt chuẩn nông thôn mới và các xã duy trì, nâng chất nông thôn mới | 98.120 |
|
1 | Huyện Tân Hồng | 6.007 |
|
1.1 | Xã Tân Thành A | 2.500 |
|
1.2 | Xã An Phước | 838 |
|
1.3 | Xã Tân Công Chí | 1.437 |
|
1.4 | Xã Tân Thành B | 237 |
|
1.5 | Xã Bình Phú | 727 |
|
1.6 | Xã Tân Phước | 268 |
|
2 | Huyện Hồng Ngự | 11.526 |
|
2.1 | Xã Long Khánh A | 2.400 |
|
2.2 | Xã Long Khánh B | 2.028 |
|
2.3 | Xã Thường Thới Hậu A | 2.000 |
|
2.4 | Xã Thường Phước 1 | 1.200 |
|
2.5 | Xã Phú Thuận B | 1.100 |
|
2.6 | Xã Long Thuận | 1.500 |
|
2.7 | Xã Thường Phước 2 | 380 |
|
2.8 | Xã Phú Thuận A | 918 |
|
3 | Huyện Thanh Bình | 6.852 |
|
3.1 | Xã An Phong | 0 |
|
3.2 | Xã Tân Thạnh | 0 |
|
3.3 | Xã Phú Lợi | 2.500 |
|
3.4 | Xã Tân Phú | 2.352 |
|
3.5 | Xã Tân Mỹ | 2.000 |
|
4 | Huyện Tam Nông | 8.141 |
|
4.1 | Xã Phú Ninh | 0 |
|
4.2 | Xã An Long | 1.124 |
|
4.3 | Xã Phú Thành A | 3.067 |
|
4.4 | Xã Phú Hiệp | 1.669 |
|
4.5 | Xã Phú Thành B | 2.281 |
|
5 | Huyện Tháp Mười | 4.125 |
|
5.1 | Xã Mỹ An | 1.500 |
|
5.2 | Xã Đốc Binh Kiều | 1.000 |
|
5.3 | Xã Trường Xuân | 625 |
|
5.4 | Xã Phú Điền | 1.000 |
|
6 | Huyện Cao Lãnh | 7.248 |
|
6.1 | Xã Tân Nghĩa | 1.100 |
|
6.2 | Xã An Bình | 1.100 |
|
6.3 | Xã Mỹ Hiệp | 1.100 |
|
6.4 | Xã Mỹ Hội | 648 |
|
6.5 | Xã Phong Mỹ | 1.100 |
|
6.6 | Xã Gáo Giồng | 1.100 |
|
6.7 | Xã Bình Hàng Tây | 1.100 |
|
7 | Huyện Lai Vung | 24.948 |
|
7.1 | Xã Long Thắng | 2.268 |
|
7.2 | Xã Tân Thành | 2.268 |
|
7.3 | Xã Hòa Long | 2.268 |
|
7.4 | Xã Vĩnh Thới | 2.268 |
|
7.5 | Xã Tân Phước | 2.268 |
|
7.6 | Xã Tân Dương | 2.268 |
|
7.7 | Xã Hòa Thành | 2.268 |
|
7.8 | Xã Phong Hòa | 2.268 |
|
7.9 | Xã Tân Hòa | 2.268 |
|
7.10 | Xã Long Hậu | 2.268 |
|
7.11 | Xã Định Hòa | 2.268 |
|
8 | Huyện Lấp Vò | 27.005 |
|
8.1 | Xã Bình Thành | 2.267 |
|
8.2 | Xã Định Yên | 2.230 |
|
8.3 | Xã Định An | 2.268 |
|
8.4 | Xã Mỹ An Hưng B | 2.268 |
|
8.5 | Xã Vĩnh Thạnh | 2.268 |
|
8.6 | Xã Bình Thạnh Trung | 2.268 |
|
8.7 | Xã Tân Mỹ | 2.268 |
|
8.8 | Xã Hội An Đông | 2.268 |
|
8.9 | Xã Long Hưng A | 2.268 |
|
8.10 | Xã Tân Khánh Trung | 2.268 |
|
8.11 | Xã Long Hưng B | 2.096 |
|
8.12 | Xã Mỹ An Hưng A | 2.268 |
|
9 | Huyện Châu Thành | 2.268 |
|
9.1 | Xã An Nhơn | 2.268 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 1b
CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NGUỒN NSTW NĂM 2023 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
(Kèm theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của HĐND tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Địa điểm XD | Chủ đầu tư | Năng lực thiết kế | Thời gian KC- HT | Số Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư (khái toán) | Kế hoạch đầu tư nguồn NSTW giai đoạn 2021- 2025 | Lũy kế bố trí vốn NSTW đến hết KH năm 2022 | Kế hoạch vốn NSTW năm 2023 | Ghi chú | |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
| 532.558 | 309.985 | 309.985 | 93.627 | 116.620 |
|
I | Huyện đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
| 196.809 | 98.718 | 98.718 | 8.789 | 18.500 |
|
1 | Huyện Tam Nông |
|
|
|
|
| 89.859 | 44.859 | 44.859 | 300 | 10.500 |
|
| - Mở rộng, nâng cấp đường An Hòa - Hòa Bình (Đoạn từ cầu kênh 2/9 đến cầu kênh Kháng Chiến) | Xã An Hòa, xã Phú Thành B | UBND huyện Tam Nông | Dài 4,6km, nền đường rộng 7,5m, mặt đường láng nhựa rộng 5,5m | 2022- 2024 | 234/QĐ-UBND-HC ngày 09/3/2023 của UBND huyện | 27.859 | 13.859 | 13.859 | 100 | 3.500 |
|
| - Mở rộng, nâng cấp Đường Bờ Nam kênh Tân Công Sính 1 (Đoạn từ đường ĐT855 đến kênh ranh TCS - PC) | Xã Tân Công Sính | UBND huyện Tam Nông | Dài 2km, nền đường rộng 7,5m, mặt đường láng nhựa rộng 5,5m | 2023- 2025 | 235/QĐ-UBND-HC ngày 09/3/2023 của UBND huyện | 26.000 | 13.000 | 13.000 | 100 | 3.500 |
|
| - Mở rộng, nâng cấp Đường Bờ Đông kênh Mười tải (Đoạn từ kênh Tân Công Sính 1 đến kênh Phước xuyên) | Xã Phú Cường, xã Hòa Bình | UBND huyện Tam Nông | Dài 5km, nền đường rộng 7,5m, mặt đường láng nhựa rộng 5,5m | 2023- 2025 | 193/QĐ-UBND-HC ngày 03/3/2023 của UBND huyện | 36.000 | 18.000 | 18.000 | 100 | 3.500 |
|
2 | Huyện Thanh Bình |
|
|
|
|
| 106.950 | 53.859 | 53.859 | 8.489 | 8.000 |
|
| - Đường kênh 2/9 (Đoạn 1: từ ranh Thanh Bình-Tam Nông đến cầu APMH (bờ Nam) và từ cầu APMH đến cầu dường Gạo (bờ Bắc); Đoạn 2: từ cầu APMH đến cầu Đốc Vàng Thượng (bờ Nam) và từ cầu Đốc Vàng Thượng đến Rạch Đốc Vàng Hạ (bờ Nam)) | xã An Phong, Phú Lợi | UBND huyện Thanh Bình | Dài 16.350m, mặt nhựa 5,5m, nền rộng 7,5m, tải trọng 5T, cống | 2022- 2024 | 210a/QĐ.UBND ngày 14/7/2022 của UBND huyện | 106.950 | 53.859 | 53.859 | 8.489 | 8.000 |
|
II | Hỗ trợ xã đạt chuẩn nông thôn mới và các xã duy trì, nâng chất nông thôn mới |
|
|
|
|
| 335.749 | 211.267 | 211.267 | 84.838 | 98.120 |
|
1 | Huyện Tân Hồng |
|
|
|
|
| 35.508 | 18.570 | 18.570 | 9.284 | 6.007 |
|
1.1 | Xã Tân Thành A |
|
|
|
|
| 10.449 | 7.128 | 7.128 | 1.349 | 2.500 |
|
| - Đường bờ Nam kênh Cả Trấp I (Giồng Bà 2) (đoạn từ kênh Cái Cái đến ranh Long An) | Xã Tân Thành A | Ban QLXD NTM xã | Nền rộng 5m, mặt rộng 3,5m, láng nhựa | 2022- 2024 | 29/QĐ-UBND.XDCB ngày 09/6/2022 | 10.449 | 7.128 | 7.128 | 1.349 | 2.500 |
|
1.2 | Xã An Phước |
|
|
|
|
| 4.745 | 2.300 | 2.300 | 1.462 | 838 |
|
| - Cống thoát nước và công trình phụ chợ An Phước | Xã An Phước | Ban QLXD NTM xã | Cống thoát nước nội bộ, sân đal | 2022- 2023 | 628/QĐ-UBND.XDCB ngày 09/6/2022 của UBND xã | 2.463 | 1.000 | 1.000 | 425 | 575 |
|
| - Đường cụm dân cư ấp An Thọ (Đoạn từ ĐT 842 đến ĐT 843) | Xã An Phước | Ban QLXD NTM xã | Nền rộng 7,5m, mặt rộng 3,5m, dài 700m | 2022- 2023 | 629/QĐ-UBND.XDCB ngày 09/6/2022 của UBND xã | 2.282 | 1.300 | 1.300 | 1.037 | 263 |
|
1.3 | Xã Tân Công Chí |
|
|
|
|
| 8.185 | 2.900 | 2.900 | 1.463 | 1.437 |
|
| - Đường bờ Đông Bốn thước (đoạn từ QL 30 đến kênh Thành Lập 2) | Xã Tân Công Chí | Ban QLXD NTM xã | Dài 4km, mặt rộng 3,5m láng nhựa, tải trọng 5T, cống ngang đường | 2022- 2023 | 01/QĐ-UBND.XDCB ngày 13/6/2022 | 8.185 | 2.900 | 2.900 | 1.463 | 1.437 |
|
1.4 | Xã Tân Thành B |
|
|
|
|
| 2.830 | 1.700 | 1.700 | 1.463 | 237 |
|
| - Đường bờ Nam kênh Tứ Tân | Xã Tân Thành B | Ban QLXD NTM xã | Dài 3,45km | 2022- 2023 | 35/QĐ-UBND.XDCB ngày 13/6/2022 của UBND xã | 2.830 | 1.700 | 1.700 | 1.463 | 237 |
|
1.5 | Xã Bình Phú |
|
|
|
|
| 5.066 | 2.500 | 2.500 | 1.773 | 727 |
|
| - Đường nội đồng đoạn từ chợ Bình Phú đến nhà ông Út Cuôi | Xã Bình Phú | Ban QLXD NTM xã | Dài 2,8km, nền rộng 5m; mặt rộng 3,5m, cống thoát nước | 2022- 2023 | 72/QĐ- UBND.XDCB ngày 09/6/2022 của UBND xã | 3.971 | 2.000 | 2.000 | 1.348 | 652 |
|
| - Đường nội đồng THT số 01 | Xã Bình Phú | Ban QLXD NTM xã | Dài 800m, nền rộng 4,0m; mặt rộng 3,0m, cống thoát nước | 2022- 2023 | 71/QĐ- UBND.XDCB ngày 09/6/2022 của UBND xã | 1.095 | 500 | 500 | 425 | 75 |
|
1.6 | Xã Tân Phước |
|
|
|
|
| 4.233 | 2.042 | 2.042 | 1.774 | 268 |
|
| - Đường nội bộ Giồng Găng (Khu vực Bệnh viện Quân Dân Y) | Xã Tân Phước | Ban QLXD NTM xã | Đường láng nhựa, cống, vỉa hè | 2022- 2023 | 145/QĐ- UBND.XDCB ngày 09/6/2022 của UBND xã | 2.522 | 1.500 | 1.500 | 1.349 | 151 |
|
| - Đường nội đồng kênh thủy lợi 1 (THT số 5) | Xã Tân Phước | Ban QLXD NTM xã | Nền rộng 5m, mặt 3m rãi đá, cống ngang đường | 2022- 2023 | 146/QĐ- UBND.XDCB ngày 09/6/2022 của UBND xã | 1.711 | 542 | 542 | 425 | 117 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Huyện Hồng Ngự |
|
|
|
|
| 42.240 | 32.825 | 32.825 | 14.431 | 11.526 |
|
2.1 | Xã Long Khánh A |
|
|
|
|
| 9.456 | 7.900 | 7.900 | 2.622 | 2.400 |
|
| - Kiên cố hóa đường nước Long Thạnh A | Xã Long Khánh A | Ban QLXD NTM xã | Máng nước BTCT dài khoảng 490m, cống | 2022- 2024 | 3183a/QĐ-UBND ngày 08/7/2022 | 3.002 | 2.500 | 2.500 | 950 | 800 |
|
| - Kiên cố hóa đường nước Long Thạnh B | Xã Long Khánh A | Ban QLXD NTM xã | Máng nước BTCT dài khoảng 780m | 2022- 2024 | 3182a/QĐ-UBND ngày 08/7/2022 | 3.804 | 3.200 | 3.200 | 950 | 900 |
|
| - Nâng cấp đường liên ấp Long Thạnh A | Xã Long Khánh A | Ban QLXD NTM xã | Dài khoảng 1,7km, mặt 3,5m | 2022- 2024 | 3198a/QĐ-UBND ngày 08/7/2022 | 2.650 | 2.200 | 2.200 | 722 | 700 |
|
2.2 | Xã Long Khánh B |
|
|
|
|
| 6.578 | 5.228 | 5.228 | 2.623 | 2.028 |
|
| - Kiên cố hóa đường nước từ cống Mương Bọng đến cống Láng Biển kết hợp mở rộng đường đan | Xã Long Khánh B | Ban QLXD NTM xã | Máng nước BTCT dài 400m; đường dài 400m | 2022- 2023 | 3184a/QĐ-UBND ngày 08/7/2022 | 2.800 | 2.300 | 2.300 | 923 | 800 |
|
| - Nâng cấp cải tạo đường ranh làng Long Khánh A-B | Xã Long Khánh B | Ban QLXD NTM xã | Dài 281m, mặt đường 5,5m | 2022- 2023 | 3185a/QĐ-UBND ngày 08/7/2022 | 1.528 | 1.178 | 1.178 | 750 | 428 |
|
| - Mở rộng đường nội đồng Mương Bọng | Xã Long Khánh B | Ban QLXD NTM xã | Dài 717m, mặt 4m, cống | 2022- 2024 | 3199a/QĐ-UBND ngày 08/7/2022 | 2.250 | 1.750 | 1.750 | 950 | 800 |
|
2.3 | Xã Thường Thới Hậu A |
|
|
|
|
| 7.550 | 6.100 | 6.100 | 2.623 | 2.000 |
|
| - Nâng cấp hệ thống đường Cống CDC Cả Sách | Xã Thường Thới Hậu A | Ban QLXD NTM xã | Nâng cấp mặt đường và hệ thống thoát nước, dài 390m, mặt 5,5m | 2022- 2023 | 3186a/QĐ-UBND ngày 08/7/2022 | 1.950 | 1.500 | 1.500 | 950 | 550 |
|
| - Đường Cội Tiểu Tứ Thường (đoạn 1) | Xã Thường Thới Hậu A | Ban QLXD NTM xã | Nền, mặt đường và gia cố mái taluy; dài 500m | 2022- 2023 | 3187a/QĐ-UBND ngày 08/7/2022 | 2.050 | 1.600 | 1.600 | 950 | 650 |
|
| - Đường nhựa liên xã (đoạn 1) | Xã Thường Thới Hậu A | Ban QLXD NTM xã | Nâng cấp, sửa chữa mặt đường, dài khoảng 900m | 2022- 2024 | 3203a/QĐ-UBND ngày 08/7/2022 | 3.550 | 3.000 | 3.000 | 723 | 800 |
|
2.4 | Xã Thường Phước 1 |
|
|
|
|
| 3.815 | 2.663 | 2.663 | 1.463 | 1.200 |
|
| - Nâng cấp đường bờ Tây Kênh Sườn 2 (đoạn 1) | Xã Thường Phước 1 | Ban QLXD NTM xã | Dài khoảng 680m | 2022- 2023 | 3188a/QĐ-UBND ngày 08/7/2022 | 2.158 | 1.463 | 1.463 | 763 | 700 |
|
| - Nâng cấp đường nhựa xã Thường Phước 1 (đoạn 1) | Xã Thường Phước 1 | Ban QLXD NTM xã | Mặt 5,0m; dài 900m | 2022- 2023 | 3200a/QĐ-UBND ngày 08/7/2022 | 1.657 | 1.200 | 1.200 | 700 | 500 |
|
2.5 | Xã Phú Thuận B |
|
|
|
|
| 5.104 | 3.731 | 3.731 | 1.463 | 1.100 |
|
| - Đường nội đồng mương Đìa đôi | Xã Phú Thuận B | Ban QLXD NTM xã | Mặt 3,5m; dài 846km | 2022- 2023 | 3201a/QĐ-UBND ngày 08/7/2022 | 1.650 | 1.000 | 1.000 | 700 | 300 |
|
| - Nâng cấp đường đan ấp Phú Trung | Xã Phú Thuận B | Ban QLXD NTM xã | Mặt 3,5m; dài 1,54km | 2022- 2025 | 3192a/QĐ-UBND ngày 08/7/2022 | 3.454 | 2.731 | 2.731 | 763 | 800 |
|
2.6 | Xã Long Thuận |
|
|
|
|
| 5.106 | 3.731 | 3.731 | 1.463 | 1.500 |
|
| - Kiên cố hóa đường nước mương Bà Quế kết hợp đường nội đồng | Xã Long Thuận | Ban QLXD NTM xã | Máng nước BTCT dài 750m | 2022- 2023 | 3193a/QĐ-UBND ngày 08/7/2022 | 1.675 | 1.300 | 1.300 | 600 | 700 |
|
| - Kiên cố hóa đường nước ông 9 Phương từ TDC đến kênh 17 | Xã Long Thuận | Ban QLXD NTM xã | Xây dựng máng nước BTCT dài 1km | 2022- 2023 | 3202a/QĐ-UBND ngày 08/7/2022 | 3.431 | 2.431 | 2.431 | 863 | 800 |
|
2.7 | Xã Thường Phước 2 |
|
|
|
|
| 1.252 | 950 | 950 | 570 | 380 |
|
| - Nâng cấp mở rộng đường Tuấn Lan | Xã Thường Phước 2 | Ban QLXD NTM xã | Mặt 3,5m; dài 482m | 2022- 2023 | 3195a/QĐ-UBND ngày 08/7/2022 | 1.252 | 950 | 950 | 570 | 380 |
|
2.8 | Xã Phú Thuận A |
|
|
|
|
| 3.379 | 2.522 | 2.522 | 1.604 | 918 |
|
| - Kiên cố đường nước Mương trên đoạn tiếp theo | Xã Phú Thuận A | Ban QLXD NTM xã | Máng nước BTCT, dài 919m | 2022- 2023 | 3196a/QĐ-UBND ngày 08/7/2022 | 2.057 | 1.450 | 1.450 | 800 | 650 |
|
| - Kiên cố đường nước Mương giữa đoạn tiếp theo | Xã Phú Thuận A | Ban QLXD NTM xã | Máng nước BTCT, dài 500m | 2022- 2023 | 3197a/QĐ-UBND ngày 08/7/2022 | 1.322 | 1.072 | 1.072 | 804 | 268 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Huyện Thanh Bình |
|
|
|
|
| 28.119 | 19.717 | 19.717 | 7.870 | 6.852 |
|
3.1 | Xã Phú Lợi |
|
|
|
|
| 9.920 | 6.976 | 6.976 | 2.622 | 2.500 |
|
| - Đường Rọc Sen (đoạn từ kênh 2/9 đến kênh An Phong - Mỹ Hòa) | Xã Phú Lợi | Ban QLXD NTM xã | Dài 3,3km, mặt BTCT rộng 3,5m, tải trọng 5T | 2022- 2023 | Số 365/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND xã | 4.970 | 3.976 | 3.976 | 1.348 | 1.300 |
|
| - Đường nội đồng (đoạn từ Miễu bà ấp 1 kênh 2/9 đến giáp đất ông Bầu Lời) | Xã Phú Lợi | Ban QLXD NTM xã | Dài 1,2km, mặt BTCT rộng 3,0m, tải trọng 5T | 2022- 2023 | Số 366/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND xã | 4.950 | 3.000 | 3.000 | 1.274 | 1.200 |
|
3.2 | Xã Tân Phú |
|
|
|
|
| 8.279 | 6.341 | 6.341 | 2.624 | 2.352 |
|
| - Cứng hóa đường kênh Hố Đấu (đoạn 2/9 đến kênh Kháng Chiến) | Xã Tân Phú | Ban QLXD NTM xã | Dài 2,5km, mặt BTCT rộng 3,0m, tải trọng 5T | 2022- 2023 | 261/QĐ-UBND ngày 09/8/2022 của UBND xã | 3.482 | 2.502 | 2.502 | 1.350 | 1.152 |
|
| - Cứng hóa kênh đường Cả Nga đoạn từ thị trấn đến nhà ông Đực | Xã Tân Phú | Ban QLXD NTM xã | Dài 3,8km, mặt BTCT rộng 3,0m, tải trọng 5T | 2022- 2023 | 259/QĐ.UBND ngày 09/8/2022 của UBND xã | 4.797 | 3.839 | 3.839 | 1.274 | 1.200 |
|
3.3 | Xã Tân Mỹ |
|
|
|
|
| 9.920 | 6.400 | 6.400 | 2.624 | 2.000 |
|
| - Cứng hóa bờ bao kênh Đốc Vàng Hạ (từ kênh Kháng Chiến đến kênh An Phong - Mỹ Hòa) | Xã Tân Mỹ | Ban QLXD NTM xã | Dài 3,2km, mặt BTCT rộng 3,0m, tải trọng 5T | 2022- 2023 | 246/QĐ.UBND ngày 10/8/2022 của UBND xã | 4.960 | 3.200 | 3.200 | 1.350 | 1.000 |
|
| - Cứng hóa đường nội đồng kinh Ông Ninh (kênh Kháng Chiến đến kênh An Phong - Mỹ Hòa) | Xã Tân Mỹ | Ban QLXD NTM xã | Dài 3,2km, mặt BTCT rộng 3,0m, tải trọng 5T | 2022- 2023 | 247/QĐ.UBND ngày 10/8/2022 của UBND xã | 4.960 | 3.200 | 3.200 | 1.274 | 1.000 |
|
4 | Huyện Tam Nông |
|
|
|
|
| 42.149 | 29.503 | 29.503 | 18.679 | 8.141 |
|
4.1 | Xã An Long |
| Ban QLXD |
|
|
| 5.962 | 4.173 | 4.173 | 2.622 | 1.124 |
|
| - Cứng hoá đường lộ làng nông thôn ấp Phú Thọ, Phú Lợi | Xã An Long | Ban QLXD NTM xã | Đường láng nhựa dài 200m | 2022- 2024 | 647/QĐ-UBND ngày 16/6/2022 của UBND xã | 2.247 | 1.573 | 1.573 | 800 | 773 |
|
| - Cứng hoá đường bờ Tây kênh 2/9 | Xã An Long | Ban QLXD NTM xã | Đường bê tông mặt rộng 3,5m; nền rộng 5m,; dài 2,2km | 2022- 2024 | 648/QĐ-UBND ngày 16/6/2022 của UBND xã | 3.715 | 2.600 | 2.600 | 1.822 | 351 |
|
4.2 | Xã Phú Thành A |
|
|
|
|
| 13.469 | 9.428 | 9.428 | 5.557 | 3.067 |
|
| - Cứng hóa mặt bờ lộ đal bờ Tây kênh Kháng Chiến, Phú Thành A (xuất phát từ Rạch Ba Răng đến ranh xã Phú Thọ) | Xã Phú Thành A | Ban QLXD NTM xã | Đường BTCT dài 3,1km | 2022- 2024 | 40/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 của UBND xã | 6.659 | 4.661 | 4.661 | 2.357 | 1.500 |
|
| - Cứng hóa mặt bờ bao lộ đal tuyến bờ Tây kênh Kháng Chiến, Phú Thành A (xuất phát từ kênh Đồng Tiến đến kênh Tư Đệ - Láng Chim) | Xã Phú Thành A | Ban QLXD NTM xã | Đường láng nhựa dài 3,1km | 2022- 2024 | 39/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 của UBND xã | 6.810 | 4.767 | 4.767 | 3.200 | 1.567 |
|
4.3 | Xã Phú Hiệp |
|
|
|
|
| 9.249 | 6.474 | 6.474 | 4.300 | 1.669 |
|
| - Cứng hóa đường kênh Gò Da, Phú Hiệp | Xã Phú Hiệp | Ban QLXD NTM xã | Đường láng nhựa, mặt rộng 3,5m; nền rộng 5m; dài 4km | 2022- 2024 | 39/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 của UBND xã | 9.249 | 6.474 | 6.474 | 4.300 | 1.669 |
|
4.4 | Xã Phú Thành B |
|
|
|
|
| 13.469 | 9.428 | 9.428 | 6.200 | 2.281 |
|
| - Đường bờ Đông kênh Phú Thành 1 | Xã Phú Thành B | Ban QLXD NTM xã | Đường láng nhựa dài 3,7km | 2022- 2024 | 40/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 của UBND xã | 6.830 | 4.781 | 4.781 | 4.000 | 781 |
|
| - Cứng hóa mặt bờ bao lộ đal tuyến kênh An Bình bờ Bắc, Phú Thành B (xuất phát từ Phú Thành 1 và kết thúc tại kênh Kháng Chiến) | Xã Phú Thành B | Ban QLXD NTM xã | Đường láng nhựa dài 2,9km | 2022- 2024 | 41/QĐ-UBND ngày 10/6/2022 của UBND xã | 6.639 | 4.647 | 4.647 | 2.200 | 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Huyện Tháp Mười |
|
|
|
|
| 21.200 | 12.199 | 12.199 | 4.770 | 4.125 |
|
5.1 | Xã Mỹ An |
|
|
|
|
| 5.200 | 3.731 | 3.731 | 1.463 | 1.500 |
|
| - Đường Bờ Đông kênh Nhất (từ kênh Nguyễn Văn Tiếp A - Ranh Phú Điền) | Xã Mỹ An | Ban QLXD NTM xã | Dài 2,6km | 2022 - 2023 | 548/QĐ-UBND ngày 8/8/2022 | 5.200 | 3.731 | 3.731 | 1.463 | 1.500 |
|
5.2 | Xã Đốc Binh Kiều |
|
|
|
|
| 5.200 | 2.650 | 2.650 | 382 | 1.000 |
|
| - Đường bờ tây kênh Bùi (Kênh ranh - kênh 27) | Xã Đốc Binh Kiều | Ban QLXD NTM xã | Dài 2,6km | 2022 - 2024 | 283/QĐ-UBND ngày 8/8/2022 | 5.200 | 2.650 | 2.650 | 382 | 1.000 |
|
5.3 | Xã Trường Xuân |
|
|
|
|
| 3.800 | 2.088 | 2.088 | 1.463 | 625 |
|
| - Đường bờ nam kênh Hội KǶ Nhất (đoạn từ Ngã Tư kênh Hội KǶ Nhất - Ranh Ba Sao) | Xã Trường Xuân | Ban QLXD NTM xã | Dài 1,9km | 2022 - 2023 | 123/QĐ-UBND ngày 8/8/2022 | 3.800 | 2.088 | 2.088 | 1.463 | 625 |
|
5.4 | Xã Phú Điền |
|
|
|
|
| 7.000 | 3.730 | 3.730 | 1.462 | 1.000 |
|
| - Đường bờ bắc kênh 1.000 (Kênh năm - xã Mỹ An) | Xã Phú Điền | Ban QLXD NTM xã | Dài 3,5km | 2022 - 2023 | 158/QĐ-UBND ngày 9/8/2022 | 7.000 | 3.730 | 3.730 | 1.462 | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Huyện Cao Lãnh |
|
|
|
|
| 34.672 | 24.493 | 24.493 | 10.237 | 7.248 |
|
6.1 | Xã Tân Nghĩa |
|
|
|
|
| 5.544 | 3.731 | 3.731 | 1.463 | 1.100 |
|
| - Đường trục chính nội đồng khu rau màu | Xã Tân Nghĩa | Ban QLXD NTM xã | Cán đá láng nhựa, chiều dài 2,8km, mặt rộng 3,5m | 2022- 2023 | 90/QĐ-UBND ngày 5/7/2022 | 5.544 | 3.731 | 3.731 | 1.463 | 1.100 |
|
6.2 | Xã An Bình |
|
|
|
|
| 3.960 | 3.731 | 3.731 | 1.463 | 1.100 |
|
| - Đường Tám Bên - cầu Ngọn Ngã Cạy | Xã An Bình | Ban QLXD NTM xã | Cán đá láng nhựa, chiều dài 2km, nền rộng 5m, mặt rộng 3,5m | 2022- 2023 | 07/QĐ-UBND.NTM ngày 26/7/2022 | 3.960 | 3.731 | 3.731 | 1.463 | 1.100 |
|
6.3 | Xã Mỹ Hiệp |
|
|
|
|
| 3.960 | 3.731 | 3.731 | 1.463 | 1.100 |
|
| - Tuyến đường bờ Tây Quảng sách | Xã Mỹ Hiệp | Ban QLXD NTM xã | Cán đá láng nhựa, chiều dài 2km, mặt rộng 3,5m | 2022- 2023 | 23/QĐ-UBND ngày 04/7/2022 của UBND xã | 3.960 | 3.731 | 3.731 | 1.463 | 1.100 |
|
6.4 | Xã Mỹ Hội |
|
|
|
|
| 2.200 | 2.110 | 2.110 | 1.462 | 648 |
|
| - Cầu liên xã (cầu một tháng năm) | Xã Mỹ Hội | Ban QLXD NTM xã | Cầu BTCT mặt rộng 3,5m, chiều dài 32m | 2022- 2023 | 08/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của UBND xã | 2.200 | 2.110 | 2.110 | 1.462 | 648 |
|
6.5 | Xã Phong Mỹ |
|
|
|
|
| 4.950 | 3.730 | 3.730 | 1.462 | 1.100 |
|
| - Đường bờ Tây kênh Cả Đức | Xã Phong Mỹ | Ban QLXD NTM xã | Đan BTCT, chiều dài 3km, mặt rộng 3m | 2022- 2024 | 49/QĐ-UBND ngày 5/7/2022 | 4.950 | 3.730 | 3.730 | 1.462 | 1.100 |
|
6.6 | Xã Gáo Giồng |
|
|
|
|
| 8.910 | 3.730 | 3.730 | 1.462 | 1.100 |
|
| - Tuyến đường giao thông Điểm Đồn - Ba Gà | Xã Gáo Giồng | Ban QLXD NTM xã | Dài 4,5km | 2022- 2024 | 356/QĐ-UBND ngày 4/7/2022 | 8.910 | 3.730 | 3.730 | 1.462 | 1.100 |
|
6.7 | Xã Bình Hàng Tây |
|
|
|
|
| 5.148 | 3.730 | 3.730 | 1.462 | 1.100 |
|
| - Đường tuyến Tư Sữu (bờ Nam) | Xã Bình Hàng Tây | Ban QLXD NTM xã | Cán đá láng nhựa, chiều dài 2,6km, mặt rộng 3,5m | 2022- 2024 | 54/QĐ-UBND ngày 5/7/2022 | 5.148 | 3.730 | 3.730 | 1.462 | 1.100 |
|
7 | Huyện Lai Vung |
|
|
|
|
| 35.059 | 26.965 | 26.965 | 2.017 | 24.948 |
|
7.1 | Xã Long Thắng |
|
|
|
|
| 2.778 | 2.268 | 2.268 |
| 2.268 |
|
| - Đường kênh Cây Trâm (Giai đoạn 2) | Xã Long Thắng | Ban QLXD NTM xã | Dài 2,068km; nền rộng 5m, mặt BTCT rộng 3,5m | 2023- 2025 | 47/QĐ-UBND- XDCB ngày 11/8/2022 của UBND xã | 2.778 | 2.268 | 2.268 |
| 2.268 |
|
7.2 | Xã Tân Thành |
|
|
|
|
| 2.818 | 2.268 | 2.268 |
| 2.268 |
|
| - Đường Tư Tiến | Xã Tân Thành | Ban QLXD NTM xã | Dài 658m, mặt rộng 3,5m, BTCT | 2022- 2023 | 145/QĐ-UBND- XDCB ngày 8/8/2022 của UBND xã | 809 | 699 | 699 |
| 699 |
|
| - Đường Ngọn Cái Ngang | Xã Tân Thành | Ban QLXD NTM xã | Dài 345m; mặt rộng 3,5m, BTCT | 2022- 2023 | 146/QĐ-UBND- XDCB ngày 8/8/2022 của UBND xã | 472 | 362 | 362 |
| 362 |
|
| - Đường Rạch Bà Đạo | Xã Tân Thành | Ban QLXD NTM xã | Dài 596m; mặt rộng 3,5m, BTCT | 2022- 2023 | 147/QĐ-UBND- XDCB ngày 8/8/2022 của UBND xã | 697 | 587 | 587 |
| 587 |
|
| - Đường Rạch Bà Nhan | Xã Tân Thành | Ban QLXD NTM xã | Dài 395m; mặt 3,5m, BTCT | 2022- 2023 | 148/QĐ-UBND- XDCB ngày 8/8/2022 của UBND xã | 496 | 386 | 386 |
| 386 |
|
| - Đường Chính Thương | Xã Tân Thành | Ban QLXD NTM xã | Dài 243m; mặt rộng 3,5m, BTCT | 2022- 2023 | 149/QĐ-UBND- XDCB ngày 8/8/2022 của UBND xã | 344 | 234 | 234 |
| 234 |
|
7.3 | Xã Hòa Long |
|
|
|
|
| 3.112 | 2.268 | 2.268 |
| 2.268 |
|
| - Đường đan Bún Tàu nghịch (giai đoạn 2) | Xã Hòa Long | Ban QLXD NTM xã | Dài 1,473km; mặt rộng 3,5m, BTCT | 2023- 2025 | 64/QĐ-UBND- XDCB, ngày 09/8/2022 của UBND xã | 2.176 | 1.576 | 1.576 |
| 1.576 |
|
| - Đường đan Ban Biên (giai đoạn 1) | Xã Hòa Long | Ban QLXD NTM xã | Dài 652m; nền rộng 5m, mặt rộng 3,5m, kết cấu đan BTCT | 2023- 2025 | 65/QĐ-UBND- XDCB, ngày 09/8/2022 của UBND xã | 936 | 692 | 692 |
| 692 |
|
7.4 | Xã Vĩnh Thới |
|
|
|
|
| 3.438 | 2.268 | 2.268 |
| 2.268 |
|
| - Đường rạch Cái Bần Dưới (Giai đoạn 2) | Xã Vĩnh Thới | Ban QLXD NTM xã | Dài 2,623km; nền rộng 5m, mặt rộng 3,5m, BTCT | 2022- 2023 | 61/QĐ-UBND- XDCB ngày 11/8/2022 của UBND xã | 3.438 | 2.268 | 2.268 |
| 2.268 |
|
7.5 | Xã Tân Phước |
|
|
|
|
| 2.949 | 2.268 | 2.268 |
| 2.268 |
|
| - Đường phía Đông rạch Ông Đình (giai đoạn 2) | Xã Tân Phước | Ban QLXD NTM xã | Dài 404m, mặt rộng 3m, BTCT | 2022- 2023 | 11/QĐ-UBND- XDCB ngày 02/8/2022 của UBND xã | 506 | 372 | 372 |
| 372 |
|
| - Tuyến kinh Năm Hối giáp Tân Thành | Xã Tân Phước | Ban QLXD NTM xã | Dài 1,14km; mặt rộng 3,5m, BTCT | 2022- 2023 | 10/QĐ-UBND- XDCB ngày 02/8/2022 của UBND xã | 1.652 | 1.240 | 1.240 |
| 1.240 |
|
| - Tuyến Rạch Dầu (giai đoạn 2) | Xã Tân Phước | Ban QLXD NTM xã | Dài 588m; mặt rộng 3,5m, BTCT | 2022- 2023 | 12/QĐ-UBND- XDCB ngày 02/8/2022 của UBND xã | 791 | 656 | 656 |
| 656 |
|
7.6 | Xã Tân Dương |
|
|
|
|
| 3.585 | 2.823 | 2.823 | 555 | 2.268 |
|
| - Tuyến đường Cây Dong giai đoạn 1 | Xã Tân Dương | Ban QLXD NTM xã | Dài 449m; mặt rộng 3,5m, BTCT | 2022 - 2023 | 11/QĐ-UBND - XDCB ngày 02/08/2022 của UBND xã | 765 | 565 | 565 | 555 | 10 |
|
| - Tuyến đường Cây Dong giai đoạn 2 | Xã Tân Dương | Ban QLXD NTM xã | Dài 1,035km; mặt rộng 3,5m, BTCT | 2022 - 2023 | 12/QĐ-UBND - XDCB ngày 02/08/2022 của UBND xã | 1.655 | 1.292 | 1.292 |
| 1.292 |
|
| - Tuyến đường rạch Mù U | Xã Tân Dương | Ban QLXD NTM xã | Dài 800m; mặt rộng 3,5m, BTCT | 2022- 2023 | 10/QĐ-UBND - XDCB ngày 02/08/2022 của UBND xã | 1.165 | 966 | 966 |
| 966 |
|
7.7 | Xã Hòa Thành |
|
|
|
|
| 2.983 | 2.268 | 2.268 |
| 2.268 |
|
| - Đường Hội Trụ ấp Tân Hòa | Xã Hòa Thành | Ban QLXD NTM xã | Dài 1,42km; mặt rộng 3,5m, BTCT | 2022- 2023 | 105/QĐ-UBND- XDCB, ngày 08/8/2022 của UBND xã | 1.979 | 1.519 | 1.519 |
| 1.519 |
|
| - Đường đan K500 ấp Tân Thành | Xã Hòa Thành | Ban QLXD NTM xã | Dài 819m, mặt rộng 3,0m, BTCT | 2022- 2023 | 106/QĐ-UBND- XDCB, ngày 08/8/2022 của UBND xã | 1.004 | 749 | 749 |
| 749 |
|
7.8 | Xã Phong Hòa |
|
|
|
|
| 2.908 | 2.268 | 2.268 |
| 2.268 |
|
| - Đường Tân Lợi-Tân Phong-Tân Thới (giai đoạn 2) | Xã Phong Hòa | Ban QLXD NTM xã | Dài 2,115km; mặt rộng 3,5m, BTCT | 2023- 2024 | 29/QĐ-UBND- XDCB, ngày 11/8/2022 của UBND xã | 2.908 | 2.268 | 2.268 |
| 2.268 |
|
7.9 | Xã Tân Hòa |
|
|
|
|
| 4.627 | 3.730 | 3.730 | 1.462 | 2.268 |
|
| - Đường QL-54 đến nhà ông Chín Thia (Giai đoạn 1) | Xã Tân Hòa | Ban QLXD NTM xã | Dài 1,061km; mặt rộng 4m, BTCT | 2022- 2023 | Số 78/QĐ-UBND- XDCB, ngày 12/8/2022 của UBND xã | 1.883 | 1.483 | 1.483 | 1.462 | 21 |
|
| - Đường QL-54 đến nhà ông Chín Thia (Giai đoạn 2) | Xã Tân Hòa | Ban QLXD NTM xã | Dài 939m; mặt rộng 4m, BTCT | 2022- 2023 | 81/QĐ-UBND- XDCB, ngày 12/8/2022 của UBND xã | 1.435 | 1.248 | 1.248 |
| 1.248 |
|
| - Đường cầu Bằng Lăng đến cầu Mười Vạn | Xã Tân Hòa | Ban QLXD NTM xã | Dài 320m; mặt rộng 3,5m, BTCT | 2022- 2023 | 79/QĐ-UBND- XDCB, ngày 12/8/2022 của UBND xã | 451 | 341 | 341 |
| 341 |
|
| - Đường chợ Bông Súng đến vàm Rạch Bào | Xã Tân Hòa | Ban QLXD NTM xã | Dài 600m; mặt rộng 3,5m, BTCT | 2022- 2023 | 80/QĐ-UBND- XDCB, ngày 12/8/2022 của UBND xã | 858 | 658 | 658 |
| 658 |
|
7.10 | Xã Long Hậu |
|
|
|
|
| 2.953 | 2.268 | 2.268 |
| 2.268 |
|
| - Đường nối tiếp đường đan Long Khánh - ranh Vĩnh Thới (giai đoạn 2) | Xã Long Hậu | Ban QLXD NTM xã | Dài 1,632km; mặt rộng 3,5m, BTCT | 2022- 2023 | 14/QĐ-UBND- XDCB, ngày 02/8/2022 của UBND xã | 2.355 | 1.780 | 1.780 |
| 1.780 |
|
| - Đường trường TH Long Hậu 4 - Cầu Bà Hai - kênh ngang Ông Tà | Xã Long Hậu | Ban QLXD NTM xã | Dài 453m; nền rộng 5m, mặt rộng 3,5m, BTCT | 2022- 2023 | 15/QĐ-UBND- XDCB, ngày 02/8/2022 của UBND xã | 598 | 488 | 488 |
| 488 |
|
7.11 | Xã Định Hòa |
|
|
|
|
| 2.908 | 2.268 | 2.268 |
| 2.268 |
|
| - Đường Giao Thông | Xã Định Hòa | Ban QLXD NTM xã | Dài 630m; nền rộng 6m, mặt đan BTCT rộng 3m | 2023- 2024 | 152/QĐ-UBND ngày 8/8/2022 của UBND xã | 810 | 640 | 640 |
| 640 |
|
| - Đường Bờ Đai | Xã Định Hòa | Ban QLXD NTM xã | Dài 600m; mặt đan BTCT rộng 3,5m | 2023- 2024 | 153/QĐ-UBND ngày 8/8/2022 của UBND xã | 778 | 628 | 628 |
| 628 |
|
| - Đường Cai Thuấn | Xã Định Hòa | Ban QLXD NTM xã | Dài 1,1km; mặt rộng 3,5m BTCT | 2023- 2024 | 154/QĐ-UBND ngày 8/8/2022 của UBND xã | 1.320 | 1.000 | 1.000 |
| 1.000 |
|
8 | Huyện Lấp Vò |
|
|
|
|
| 92.066 | 43.265 | 43.265 | 16.088 | 27.005 |
|
8.1 | Xã Bình Thành |
|
|
|
|
| 10.173 | 3.735 | 3.735 | 1.468 | 2.267 |
|
| - Đường kênh 91 | Xã Bình Thành | Ban QLXD NTM xã | Dài 4,23km, kết hợp Cống phục vụ sản xuất | 2022- 2023 | 55/QĐ- UBND.XDCB ngày 08/8/2022 | 10.173 | 3.735 | 3.735 | 1.468 | 2.267 |
|
8.2 | Xã Định Yên |
|
|
|
|
| 3.743 | 2.230 | 2.230 |
| 2.230 |
|
| - Đường rạch Ba Cải, bờ trái (từ cầu Chùa Sư Lý đến giáp ranh Tân Thành, Lai Vung) | Xã Định Yên | Ban QLXD NTM xã | Dài khoảng 850m; mặt đan rộng 3,5m, tải trọng 5T | 2022- 2024 | 12/QĐ-UBND.HC ngày 19/01/2023 | 3.187 | 1.800 | 1.800 |
| 1.800 |
|
| - Cầu Xẻo Lá | Xã Định Yên | Ban QLXD NTM xã | Dài khoảng 16,3m; tải trọng 5T | 2023- 2024 | 10/QĐ-UBND.HC ngày 19/01/2023 | 262 | 200 | 200 |
| 200 |
|
| - Cầu rạch Quao | Xã Định Yên | Ban QLXD NTM xã | Dài khoảng 17,2m; tải trọng 5T | 2023- 2024 | 11/QĐ-UBND.HC ngày 19/01/2023 | 294 | 230 | 230 |
| 230 |
|
8.3 | Xã Định An |
|
|
|
|
| 7.257 | 3.730 | 3.730 | 1.462 | 2.268 |
|
| - Tuyến đường từ cầu ranh Định An - Định Yên đến lộ 92 (tuyến ông Khoe) | Xã Định An | Ban QLXD NTM xã | Dài khoảng 1,3km; tải trọng 5T; mặt đường BTCT rộng 3,5m | 2022- 2023 | 146/QĐ-UBND.HC ngày 08/8/2022 | 7.257 | 3.730 | 3.730 | 1.462 | 2.268 |
|
8.4 | Xã Mỹ An Hưng B |
|
|
|
|
| 7.585 | 3.730 | 3.730 | 1.462 | 2.268 |
|
| - Mở rộng đường đan mương Ban Bìa | Xã Mỹ An Hưng B | Ban QLXD NTM xã | Dài 1,072km | 2022- 2023 | 84/QĐ-UBND.HC ngày 08/8/2022 của UBND xã | 3.465 | 1.745 | 1.745 | 1.462 | 283 |
|
| - Đường đan Ngã Cạy bờ Bắc | Xã Mỹ An Hưng B | Ban QLXD NTM xã | Dài khoảng 1.120m, mặt 3m, tải trọng 5 tấn | 2023- 2024 | 87/QĐ-UBND.HC, ngày 05/8/2022 | 4.120 | 1.985 | 1.985 |
| 1.985 |
|
8.5 | Xã Vĩnh Thạnh |
|
|
|
|
| 9.102 | 3.730 | 3.730 | 1.462 | 2.268 |
|
| - Đường Thủ Ô | Xã Vĩnh Thạnh | Ban QLXD NTM xã | Dài 2,2km; mặt đường rộng 3,5m; nền đường rộng 5m | 2022- 2023 | 104/QĐ-UBND.HC ngày 08/8/2022 | 9.102 | 3.730 | 3.730 | 1.462 | 2.268 |
|
8.6 | Xã Bình Thạnh Trung |
|
|
|
|
| 7.089 | 3.730 | 3.730 | 1.462 | 2.268 |
|
| - Đường đale Xáng Nhỏ bờ Nam (đoạn từ Cải kênh Xáng Nhỏ đến mương Ba Vớ ĐT.852B) | Xã Bình Thạnh Trung | Ban QLXD NTM xã | Dài 1,541km, nền rộng 5m, mặt rộng 3,5m | 2022- 2023 | 155/QĐ-UBND ngày 08/8/2022 | 7.089 | 3.730 | 3.730 | 1.462 | 2.268 |
|
8.7 | Xã Tân Mỹ |
|
|
|
|
| 7.842 | 3.730 | 3.730 | 1.462 | 2.268 |
|
| - Đường đan Rạch Chùa Sâu | Xã Tân Mỹ | Ban QLXD NTM xã | Dài 1,318km; mặt đường rộng 3,5m | 2022- 2023 | 109/QĐ-UBND ngày 08/8/2022 | 4.904 | 1.900 | 1.900 | 1.462 | 438 |
|
| - Đường đan Rạch Chùa Sâu (giai đoạn 2) | Xã Tân Mỹ | Ban QLXD NTM xã | Dài khoảng 500m; mặt đường rộng 3,5m | 2023- 2024 | 123/QĐ-UBND ngày 18/11/2022 của UBND xã | 2.938 | 1.830 | 1.830 |
| 1.830 |
|
8.8 | Xã Hội An Đông |
|
|
|
|
| 7.999 | 3.730 | 3.730 | 1.462 | 2.268 |
|
| - Đường đal Mương Hai Gương - Kênh Ranh | Xã Hội An Đông | Ban QLXD NTM xã | Dài 2,543km | 2022- 2023 | 86/QĐ-UBND.HC ngày 08/8/2022 | 7.999 | 3.730 | 3.730 | 1.462 | 2.268 |
|
8.9 | Xã Long Hưng A |
|
|
|
|
| 9.471 | 3.730 | 3.730 | 1.462 | 2.268 |
|
| - Cứng hóa tuyến đường Cù Lao 2,5km | Xã Long Hưng A | Ban QLXD NTM xã | Dài khoảng 2,5km; mặt đường rộng 3,0m | 2022- 2023 | 124/QĐ-UBND ngày 08/8/2022 | 9.471 | 3.730 | 3.730 | 1.462 | 2.268 |
|
8.10 | Xã Tân Khánh Trung |
|
|
|
|
| 5.324 | 3.730 | 3.730 | 1.462 | 2.268 |
|
| - Đường đan Mù U Tân Dương (đoạn 2) | Xã Tân Khánh Trung | Ban QLXD NTM xã | Dài 1,236m, nền rộng 5,0m, mặt rộng 3,5m | 2022- 2023 | 446/QĐ- UBND.XDCB ngày 08/8/2022 của UBND xã | 3.224 | 2.730 | 2.730 | 1.462 | 1.268 |
|
| - Nâng cấp mở rộng đường Mương Ngánh (bờ tập đoàn 5) | Xã Tân Khánh Trung | Ban QLXD NTM xã | Dài khoảng 1,285km, mặt rộng 3,5m | 2023- 2024 | 495/QĐ-UBND.HC ngày 20/10/2022 của UBND xã | 2.100 | 1.000 | 1.000 |
| 1.000 |
|
8.11 | Xã Long Hưng B |
|
|
|
|
| 8.315 | 3.730 | 3.730 | 1.462 | 2.096 |
|
| - Đường đale Ba Sơn - Út Quyền | Xã Long Hưng B | Ban QLXD NTM xã | Dài 674m, mặt rộng 3,0m | 2022- 2023 | 88/QĐ-UBND.HC ngày 08/8/2022 của UBND xã | 3.634 | 1.900 | 1.900 | 1.462 | 266 |
|
| - Đường đale Rạch Chùa - Mương Tắc | Xã Long Hưng B | Ban QLXD NTM xã | Dài 875m; mặt 3,0m | 2023- 2024 | 92/QĐ-UBND.HC, ngày 13/10/2022 | 4.681 | 1.830 | 1.830 |
| 1.830 |
|
8.12 | Xã Mỹ An Hưng A |
|
|
|
|
| 8.166 | 3.730 | 3.730 | 1.462 | 2.268 |
|
| - Đường dal mương 7 Ép | Xã Mỹ An Hưng A | Ban QLXD NTM xã | Dài 2,35km, nền rộng 5m, mặt rộng 3.5m, tải trọng 5T | 2022- 2023 | 152/QĐ-UBND.HC ngày 10/8/2022 | 8.166 | 3.730 | 3.730 | 1.462 | 2.268 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
| 4.736 | 3.730 | 3.730 | 1.462 | 2.268 |
|
9.1 | Xã An Nhơn |
|
|
|
|
| 4.736 | 3.730 | 3.730 | 1.462 | 2.268 |
|
1 | - Đường Cái Xếp - Hang Mai (bờ đông), xã An Nhơn | Xã An Nhơn | Ban QLXD NTM xã | Dài 2,05km, nền rộng 5m, mặt rộng 3,5m, láng nhựa | 2022- 2023 | 377/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 của UBND xã | 4.736 | 3.730 | 3.730 | 1.462 | 2.268 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NGUỒN NSTW NĂM 2023 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
(Kèm theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của HĐND tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Nội dung | Địa điểm XD | Chủ đầu tư | Thời gian KC- HT | Số Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch đầu tư nguồn NSTW giai đoạn 2021-2025 | Lũy kế bố trí vốn NSTW đến hết KH năm 2022 | Kế hoạch vốn đầu tư nguồn NSTW năm 2023 | Ghi chú | |||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số | Trong đó | ||||||||||
NSTW | Thu hồi vốn ứng trước | Trả nợ XDCB | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 16.550 | 14.257 | 14.257 | 1.236 | 4.341 |
|
|
|
| - Hỗ trợ việc làm bền vững thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững, giai đoạn 2021 - 2025 | Tỉnh Đồng Tháp | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 2022- 2024 | 1448/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND Tỉnh | 16.550 | 14.257 | 14.257 | 1.236 | 4.341 |
|
|
|
* Năm 2023, ngân sách Tỉnh bố trí 1,0 tỷ đồng (XSKT) đối ứng thực hiện dự án.
- 1Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2016 về Chương trình Giảm nghèo bền vững trên địa bàn quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016-2020
- 2Kế hoạch 17/KH-UBND năm 2017 về kiểm tra hiệu quả thực hiện Chương trình giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 do Ủy ban nhân dân Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 3Nghị quyết 62/NQ-HĐND năm 2022 về kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn Ngân sách Trung ương thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 4Quyết định 13/QĐ-UBND năm 2023 về điều chỉnh Quyết định 2721/QĐ-UBND, Quyết định 2722/QĐ-UBND giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 5Kế hoạch 627/KH-UBND thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2023
- 6Nghị quyết 09/NQ-HĐND năm 2023 thông qua kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (vốn bổ sung 64,780 tỷ đồng)
- 7Quyết định 17/2023/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 04/2023/NQ-HĐND quy định nội dung hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án sản xuất, lựa chọn đơn vị đặt hàng trong thực hiện hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Long An
- 8Nghị quyết 01/2023/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước thuộc nguồn vốn sự nghiệp thực hiện một số nội dung thành phần Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh An Giang
- 9Kế hoạch 72/KH-UBND thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững và công tác giảm nghèo năm 2023 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 10Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025, Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025, tỉnh Yên Bái
- 11Nghị quyết 146/NQ-HĐND năm 2023 thông qua kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sáchTrung ương giai đoạn 2021-2025 phần vốn bổ sung thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 12Nghị quyết 19/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 74/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư phát triển năm 2023 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 13Nghị quyết 58/NQ-HĐND về điều chỉnh Nghị quyết phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2023 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 14Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước thực hiện Tiểu dự án 1 của Dự án 9, Chương trình mục tiêu Quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 2025 trên địa bàn tỉnh Hà Giang tại Nghị quyết 20/NQ-HĐND
- 15Nghị quyết 29/NQ-HĐND về điều chỉnh tên dự án và điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi, kế hoạch năm 2023 do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 16Nghị quyết 31/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững, kế hoạch năm 2023 do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Đầu tư công 2019
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 5Nghị quyết 25/2021/QH15 phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 do Quốc hội ban hành
- 6Nghị quyết 29/2021/QH15 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do Quốc hội ban hành
- 7Quyết định 90/QĐ-TTg năm 2022 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 02/2022/QĐ-TTg quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 263/QĐ-TTg năm 2022 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 07/2022/QĐ-TTg quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Nghị định 27/2022/NĐ-CP quy định về cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
- 12Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2016 về Chương trình Giảm nghèo bền vững trên địa bàn quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016-2020
- 13Quyết định 1513/QĐ-TTg năm 2022 về giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 14Kế hoạch 17/KH-UBND năm 2017 về kiểm tra hiệu quả thực hiện Chương trình giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 do Ủy ban nhân dân Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 15Nghị quyết 62/NQ-HĐND năm 2022 về kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn Ngân sách Trung ương thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 16Quyết định 13/QĐ-UBND năm 2023 về điều chỉnh Quyết định 2721/QĐ-UBND, Quyết định 2722/QĐ-UBND giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 17Kế hoạch 627/KH-UBND thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2023
- 18Nghị quyết 09/NQ-HĐND năm 2023 thông qua kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (vốn bổ sung 64,780 tỷ đồng)
- 19Quyết định 17/2023/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 04/2023/NQ-HĐND quy định nội dung hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án sản xuất, lựa chọn đơn vị đặt hàng trong thực hiện hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Long An
- 20Nghị quyết 01/2023/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước thuộc nguồn vốn sự nghiệp thực hiện một số nội dung thành phần Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh An Giang
- 21Kế hoạch 72/KH-UBND thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững và công tác giảm nghèo năm 2023 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 22Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025, Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025, tỉnh Yên Bái
- 23Nghị quyết 146/NQ-HĐND năm 2023 thông qua kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sáchTrung ương giai đoạn 2021-2025 phần vốn bổ sung thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 24Nghị quyết 19/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 74/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư phát triển năm 2023 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 25Nghị quyết 58/NQ-HĐND về điều chỉnh Nghị quyết phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2023 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 26Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước thực hiện Tiểu dự án 1 của Dự án 9, Chương trình mục tiêu Quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 2025 trên địa bàn tỉnh Hà Giang tại Nghị quyết 20/NQ-HĐND
- 27Nghị quyết 29/NQ-HĐND về điều chỉnh tên dự án và điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi, kế hoạch năm 2023 do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 28Nghị quyết 31/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững, kế hoạch năm 2023 do tỉnh Đắk Lắk ban hành
Nghị quyết 07/NQ-HĐND thông qua chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương năm 2023 thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới và giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- Số hiệu: 07/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 31/03/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
- Người ký: Phan Văn Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra