Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 07/NQ-HĐND

Yên Bái, ngày 12 tháng 4 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021-2030, GIAI ĐOẠN I: TỪ NĂM 2021 ĐẾN NĂM 2025; CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2021-2025, TỈNH YÊN BÁI

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XIX - KỲ HỌP THỨ 11

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;

Căn cứ Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia và điều chỉnh một số chỉ tiêu mục tiêu, nhiệm vụ của 03 chương trình mục tiêu quốc gia tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 04/2023/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về mức hỗ trợ và cơ chế hỗ trợ sử dụng vốn đầu tư công để thực hiện một số nội dung thuộc Dự án 1 và Tiểu dự án 1, Dự án 4 của chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025;

Căn cứ Quyết định số 799/QĐ-BNN-VPĐP ngày 08 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt danh mục các mô hình thí điểm thuộc Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021-2025 (đợt 1);

Căn cứ Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025; Nghị quyết số 11/2022/NQ-HĐND ngày 22 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bố vốn ngân sách trung ương và vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 tỉnh Yên Bái; Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 22 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia; Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 19 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững;

Xét Tờ trình số 28/TTr-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025; Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 tỉnh Yên Bái; Báo cáo thẩm tra số 35/BC-KTNS ngày 11 tháng 4 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 thuộc Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025

1. Điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển giữa các huyện, thị xã: 19.104 triệu đồng.

2. Phân bổ chi tiết 109.936 triệu đồng của Dự án 1, cụ thể:

- Hỗ trợ nhà ở: 60.720 triệu đồng.

- Hỗ trợ đất sản xuất: 608 triệu đồng.

- Hỗ trợ cấp nước sinh hoạt tập trung: 48.608 triệu đồng.

(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo).

Điều 2. Giao bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025

Tổng kế hoạch vốn giao bổ sung là 100.749 triệu đồng, gồm:

1. Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số miền núi: 14.899 triệu đồng, gồm:

- Tiểu dự án 2, Dự án 3: Hỗ trợ phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị, vùng trồng dược liệu quý, thúc đẩy khởi sự kinh doanh, khởi nghiệp và thu hút đầu tư vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi là 5.800 triệu đồng. Phân bổ chi tiết cho các đơn vị sau khi đủ điều kiện.

- Tiểu dự án 2, Dự án 10: Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và bảo đảm an ninh trật tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi là 9.099 triệu đồng.

2. Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 85.850 triệu đồng, trong đó:

- Phân bổ vốn theo nguyên tắc, tiêu chí, định mức quy định, với số vốn 42.350 triệu đồng.

- Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021-2025 là 5.000 triệu đồng.

- Hỗ trợ bổ sung thực hiện các nhiệm vụ đột xuất, phát sinh, với số vốn là 38.500 triệu đồng.

(Chi tiết tại Phụ lục II, III, IV kèm theo)

Điều 3. Thống nhất bổ sung danh mục dự án dự kiến triển khai thực hiện thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 theo Phụ lục V kèm theo.

Giao Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ chi tiết kế hoạch vốn hằng năm cho các dự án sau khi hoàn thành thủ tục đầu tư theo quy định trên cơ sở tổng mức vốn hằng năm đã được Hội đồng nhân dân tỉnh giao.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XIX - Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 12 tháng 4 năm 2023./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Ủy ban Dân tộc;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc, hội tỉnh;
- Các cơ quan, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Các ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- TT. HĐND các huyện, thị xã, thành phố;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Tạ Văn Long

 

PHỤ LỤC I

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN) THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021-2025
DỰ ÁN 1: GIẢI QUYẾT TÌNH TRẠNG THIẾU ĐẤT Ở, NHÀ Ở, ĐẤT SẢN XUẤT, NƯỚC SINH HOẠT

(Kèm theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)

 Đơn vị tính: Triệu đồng

Stt

UBND các huyện, thị xã, thành phố

Kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025 đã giao tại Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 22/6/2022 của HĐND tỉnh

Kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025 sau khi điều chỉnh

Tăng (+), giảm (-)

Ghi chú

Số điểm

Số vốn NSTW

Số điểm

Số vốn NSTW

Tổng cộng

Trong đó:

Tổng cộng

Trong đó:

Hỗ trợ nhà ở

Hỗ trợ đất sản xuất

Hỗ trợ cấp nước sinh hoạt tập trung

Hỗ trợ nhà ở

Hỗ trợ đất sản xuất

Hỗ trợ cấp nước sinh hoạt tập trung

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

TỔNG SỐ

1.827

109.936

66.156

608

43.172

1.396

109.936

60.720

608

48.608

0

 

1

Huyện Mù Cang Chải

282

16.966

16.966

 

 

121

9.520

9.520

 

 

-7.446

 

2

Huyện Trạm Tấu

326

19.601

10.276

 

9.325

331

26.047

15.240

 

10.807

6.446

 

3

Huyện Văn Chấn

318

19.102

12.971

 

6.131

180

14.162

7.800

 

6.362

-4.940

 

4

Huyện Văn Yên

357

21.477

3.225

203

18.049

364

28.635

7.520

203

20.912

7.158

 

5

Huyện Lục Yên

269

16.196

14.391

 

1.805

143

11.245

9.440

 

1.805

-4.951

 

6

Huyện Yên Bình

164

9.891

6.642

 

3.249

103

8.124

4.920

 

3.204

-1.767

 

7

Huyện Trấn Yên

100

6.037

1.420

405

4.212

96

7.554

1.920

405

5.229

1.517

 

8

Thị xã Nghĩa Lộ

11

665

265

 

400

59

4.649

4.360

 

289

3.984

 

 

PHỤ LỤC II

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN) GIAI ĐOẠN 2021-2025 THỰC HIỆN 03 CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Stt

Tên sở,  ban, ngành; huyện, thị xã, thành phố

Kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025 đã giao tại Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 22/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái và Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 19/10/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái

Kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025 sau khi điều chỉnh, bổ sung

Tăng  (+), giảm (-)

Ghi  chú

Tổng số

Chia ra:

Tổng số

Trong đó:

Kế hoạch vốn sau khi điều chỉnh

Kế hoạch vốn giao bổ sung (Vốn NSTW)

Tổng số

Trong đó:

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

Tổng số

Trong đó:

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

Tổng cộng

Trong đó

Vốn ngân sách trung ương

Vốn đối ứng ngân sách tỉnh

Tổng cộng

Trong đó:

Tổng cộng

 

Tổng cộng

 

Vốn ngân sách trung ương

Vốn đối ứng ngân sách tỉnh

Tổng cộng

 

Tổng cộng

 

Tổng cộng

 

 

 

Vốn ngân sách trung ương

Vốn đối ứng ngân sách tỉnh

Vốn ngân sách trung ương

Vốn đối ứng ngân sách tỉnh

Vốn ngân sách trung ương

Vốn đối ứng ngân sách tỉnh

Vốn ngân sách trung ương

Vốn đối ứng ngân sách tỉnh

Vốn ngân sách trung ương

Vốn đối ứng ngân sách tỉnh

Vốn ngân sách trung ương

Vốn đối ứng ngân sách tỉnh

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30=15-3

31

 

TỔNG SỐ

2.502.114

2.452.114

50.000

1.387.354

1.369.759

17.595

510.544

499.635

10.909

604.216

582.720

21.496

2.602.863

2.552.863

50.000

1.387.354

1.369.759

17.595

510.544

499.635

10.909

604.216

582.720

21.496

100.749

14.899

85.850

100.749

 

I

Vốn phân bổ chi tiết

2.437.005

2.387.005

50.000

1.322.245

1.304.650

17.595

503.080

499.635

10.909

604.216

582.720

21.496

2.531.954

2.481.954

50.000

1.322.245

1.304.650

17.595

510.544

499.635

10.909

604.216

582.720

21.496

94.949

9.099

85.850

94.949

 

1

Huyện Mù Cang Chải

466.885

455.410

11.474

229.783

222.485

7.298

208.859

207.877

4.176

25.048

25.048

 

484.439

472.964

11.474

222.337

215.039

7.298

212.053

207.877

4.176

25.048

25.048

 

25.000

 

25.000

17.554

 

2

Huyện Trạm Tấu

442.558

430.961

11.597

212.594

205.100

7.494

203.437

203 604

4.103

22.257

22.257

 

449.249

437.652

11.597

219.040

211.546

7.494

207.707

203.604

4.103

22.257

22.257

 

245

 

245

6.691

 

3

Huyện Văn Chấn

281.053

281.053

 

230.365

230.365

 

660

660

 

50.028

50.028

 

278.316

278.316

 

225.425

225.425

 

660

660

 

50.028

50.028

 

2.203

 

2203

-2.737

 

4

Huyện  Văn Yên

338.824

328.076

10.748

203.976

203.976

 

660

660

 

134.188

123.440

10.748

355.774

345.026

10.748

211.134

211.134

 

660

660

 

134.188

123.440

10.748

9.792

 

9.792

16.950

 

5

Huyện Lục  Yên

331.166

331.166

 

210.056

210.056

 

660

660

 

120.450

120.450

 

335.762

335.762

 

205.105

205.105

 

660

660

 

120.450

120.450

 

9.547

 

9.547

4.596

 

6

Huyện Yên Bình

264 060

253.312

10748

118 914

118 914

 

528

528

 

144.618

133.870

10.748

274.044

263.296

10.748

117.147

117.147

 

528

528

 

144.618

133.870

10.748

11.750

 

11.750

9.983

 

7

Huyện Trấn Yên

70.625

70.625

 

10.414

10.414

 

418

418

 

59.793

59.793

 

95.538

95.538

 

11.931

11.931

 

418

418

 

59.793

59.793

 

23.396

 

23.396

24.913

 

8

Thị xã Nghĩa Lộ

77.665

77.665

 

47.285

47.285

 

484

484

 

29.896

29.896

 

84.097

84.097

 

51.269

51.269

 

484

484

 

29.896

29.896

 

2.448

 

2.448

6.432

 

9

Thành phố Yên Bái

18.289

18.289

 

 

 

 

351

351

 

17.938

17.938

 

19.758

19.758

 

 

 

 

351

351

 

17.938

17.938

 

1.469

 

1.469

1.469

 

10

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

29.610

28.200

1.410

29.610

28.200

1.410

 

 

 

 

 

 

29.610

28.200

1.410

29.610

28.200

1.410

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Sở Thông tin và Truyền thông

29.247

27.854

1.393

29.247

27.854

1.393

 

 

 

 

 

 

38.346

36.953

1.393

29.247

27.854

1.393

 

 

 

 

 

 

9.099

9.099

 

9.099

 

12

Trường cao đẳng nghề Yên Bái

30.900

30.000

900

 

 

 

30.900

30.000

900

 

 

 

30.900

30.000

900

 

 

 

30.900

30.000

900

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

48.410

47.000

1410

 

 

 

48.410

47.000

1.410

 

 

 

48.410

47.000

1.410

 

 

 

48.410

47.000

1.410

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Sở lao động - Thương binh và Xã hội

7.713

7.393

320

 

 

 

7.713

7393

320

 

 

 

7.713

7393

320

 

 

 

7.713

7 393

320

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Vốn phân bổ chi tiết sau

65.109

65.109

 

65.109

65.109

 

 

 

 

 

 

 

70.909

70.909

 

65.109

65.109

 

 

 

 

 

 

 

5.800

5.800

 

5.800

 

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH GIAO BỔ SUNG VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN) THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Stt

Nội dung, dự án thành phần

Tổng kế hoạch vốn NSTW giai đoạn 2021 - 2025

Chia ra:

Ghi chú

Kế hoạch vốn giai đoạn 2021 - 2025 sau khi điều chỉnh, bổ sung

Kế hoạch vốn giao bổ sung

Tổng vốn NSTW

Trong đó:

Tổng số vốn NSTW

Chia ra:

Số vốn NSTW đã phân bổ cho các đơn vị

Số vốn chưa phân bổ (Vốn NSTW)

Sở Thông tin và Truyền thông

Chưa phân bổ chi tiết

Tổng cộng

Trong đó:

Huyện Mù Cang Chải

Huyện Trạm Tấu

Huyện Văn Chấn

Huyện Văn Yên

Huyện Lục Yên

Huyện Yên Bình

Huyện Trấn Yên

Thị xã Nghĩa Lộ

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Sở Thông tin và Truyền thông

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

 

TỔNG SỐ

1.384.658

1.369.759

1.304.650

215.039

211.546

225.425

211.134

205.105

117.147

11.931

51.269

28.200

27.854

65.100

14.899

9.099

5.800

 

A

KẾ HOẠCH VỐN PHÂN BỔ CHI TIẾT

1.313.749

1.304.650

1.304.650

215.039

211.546

225.425

211.134

205.105

117.147

11.931

51.269

28.200

27.854

 

14.899

9.099

 

 

I

Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt

109.936

109.936

109.936

9.520

26.047

14.162

28.635

11.245

8.124

7.554

4.649

 

 

 

 

 

 

 

IV

Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công lập của lĩnh vực dân tộc

871.450

871.450

871.450

153.245

116.961

162.501

158.419

143.063

96.515

3.799

36.947

 

 

 

 

 

 

 

1

Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

871.450

871.450

871.450

153.245

116.961

162.501

158.419

143.063

96.515

3.799

36.947

 

 

 

 

 

 

 

V

Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực

224.910

224.910

224.910

39.714

65.506

46.597

21.914

45.455

5.723

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số

224.910

224.910

224.910

39.714

65.506

46.597

21.914

45.455

5.723

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình

70.500

70.500

70.500

12.560

3.032

2.166

2.166

5.342

6.785

577

9.673

28.200

 

 

 

 

 

 

VII

Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giá giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình

36.953

27.854

27.854

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27.854

 

9.099

9.099

 

 

1

Tiểu dự án 2: Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

36.953

27.854

27.854

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27.854

 

9.099

9.099

 

 

B

KẾ HOẠCH VỐN PHÂN BỔ CHI TIẾT SAU KHI ĐỦ ĐIỀU KIỆN

70.909

65.109

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65.109

5.800

 

5.800

 

I

Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư ở những nơi cần thiết

35.385

35.385

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35.385

 

 

 

 

II

Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp bền vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị

35.524

29.724

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29.724

5.800

 

5.800

 

1

Tiểu dự án 2: Hỗ trợ phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị, vùng trồng dược liệu quý, thúc đẩy khởi sự kinh doanh, khởi nghiệp và thu hút đầu tư vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

35.524

29.724

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29.724

5.800

 

5.800

 

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN) THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Stt

Đơn vị

Tổng kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025

Chia ra:

Ghi chú

Tổng số

Trong đó:

Kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025 đã giao tại Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 22/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh

Kế hoạch vốn giao bổ sung

Vốn ngân sách trung ương

Vốn đối ứng ngân sách tỉnh

Tổng số vốn

Trong đó:

Tổng các hệ số

Tổng số vốn

Trong đó:

Phân bổ chung theo tiêu chí định mức

Chương trình OCOP (mô hình huyện Trấn Yên)

Bổ sung thực hiện các nhiệm vụ đột xuất, phát sinh

Vốn ngân sách trung

Vốn đối ứng ngân sách tỉnh

Năm 2022

Giai đoạn 2023-2025

Tổng các hệ

Tổng số

Chia ra:

Tổng các hệ số

Số vốn

Tổng các hệ số

Số vốn

Bổ sung cho huyện trắng xã NTM

Xây dựng thí điểm mô hình cung ứng

Tổng các hệ số

Năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022

Tổng các hệ số

Năm 2022

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

 

TỔNG SỐ

690.066

668.570

21.496

655

582.720

482

210.820

309

148.840

173

61.980

173

371.900

21.496

85.850

173

42.350

5.000

25.000

13.500

 

1

Huyện Yên Bình

156.368

145.620

10.748

124

133.870

76

30.684

28

13.487

48

17.197

48

103.186

10.748

11.750

48

11.750

 

 

 

 

 

Trong đó: Hỗ trợ đầu tư cho huyện phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới

55.055

55.055

-

40

50.159

20

7.165

 

 

20

7.165

20

42.994

 

4.896

20

4.896

 

 

 

 

2

Huyện Văn Yên

143.980

133.232

10.748

128

123.440

88

37.452

48

23.121

40

14.331

40

85.988

10.748

9.792

40

9.792

 

 

 

 

 

Trong đó: Hỗ trợ đầu tư cho huyện phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới

55.055

55.055

-

40

50.159

20

7.165

 

 

20

7.165

20

42.994

 

4.896

20

4.896

 

 

 

 

3

Huyện Mù Cang Chải

50.048

50.048

-

52

25.048

52

25.048

52

25.048

 

 

 

 

 

25.000

 

-

 

25.000

 

 

4

Huyện Trạm Tấu

22.502

22.502

-

43

22.257

42

20.107

41

19.749

1

358

1

2.150

 

245

1

245

 

 

 

 

5

Huyện Văn Chấn

52.231

52.231

-

75

50.028

66

30.680

57

27.456

9

3.224

9

19.348

 

2.203

9

2.203

 

 

 

 

6

Huyện Trấn Yên

83.189

83.189

-

60

59.793

40

16.799

20

9.634

20

7.165

20

42.994

 

23.396

20

4.896

5.000

 

13.500

 

7

Huyện Lục Yên

129.997

129.997

-

125

120.450

86

36.611

47

22.639

39

13.972

39

83.839

 

9.547

39

9.547

 

 

 

 

8

Thị xã Nghĩa Lộ

32.344

32.344

-

30

29.896

20

8.399

10

4.816

10

3.583

10

21.497

 

2.448

10

2.448

 

 

 

 

9

Thành phố Yên Bái

19.407

19.407

-

18

17.938

12

5.040

6

2.890

6

2.150

6

12.898

 

1.469

6

1.469

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC V

DỰ KIẾN DANH MỤC BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
(Kèm theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)

Stt

Nội dung/Dự án

Địa điểm đầu tư

Mục tiêu đầu tư

Quy mô đầu tư (dự kiến)

Tổng mức đầu tư (dự kiến)

Thời gian khởi công - hoàn thành

Chủ đầu tư

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

TỔNG SỐ

 

 

 

215.794

 

 

 

A

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI

 

 

 

57.994

 

 

 

1

Thành phố Yên Bái

 

 

 

6.500

 

 

 

1

Nhà văn hóa thôn Thanh Giang

Xã Âu Lâu

Hỗ trợ cho xã đã đạt chuẩn NTM, tiếp tục hoàn thiện các tiêu chí NTM đã đạt chuẩn

Xây mới nhà cấp III, 01 tầng, diện tích S=420m2; Sân thể thao, cổng, hàng rào, nhà vệ sinh, cây xanh, trang thiết bị và các hạng mục phụ trợ

3.500

2023-2025

BQL dự án đầu tư xây dựng thành phố Yên Bái

 

2

Nhà văn hóa thôn Thanh Lương

Xã Tân Thịnh

Hỗ trợ cho xã đã đạt chuẩn NTM, tiếp tục hoàn thiện các tiêu chí NTM đã đạt chuẩn

Xây mới nhà cấp III, 01 tầng, diện tích S=420m2; Sân thể thao, cổng, hàng rào, nhà vệ sinh, cây xanh, trang thiết bị và các hạng mục phụ trợ

3.000

2023-2025

BQL dự án đầu tư xây dựng thành phố Yên Bái

 

II

Huyện Yên Bình

 

 

 

13.300

 

 

 

1

Nâng cấp, cải tạo Chợ xã Xuân Long

Xã Xuân Long

Hỗ trợ cho xã đã đạt chuẩn NTM, tiếp tục hoàn thiện các tiêu chí NTM đã đạt chuẩn, nhằm đạt mục tiêu huyện NTM

Sửa chữa đình chợ, lán chợ, hệ thống điện, nước, vệ sinh, xử lý rác và các hạng mục thiết yếu khác

800

2023-2025

BQL dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình

 

2

Cấp nước tập trung xã Mỹ Gia

Xã Mỹ Gia

Hỗ trợ cho xã đã đạt chuẩn NTM, tiếp tục hoàn thiện các tiêu chí NTM đã đạt chuẩn, nhằm đạt mục tiêu huyện NTM

Xây dựng mới công trình cấp nước và các hạng mục, thiết bị phụ trợ khác

3.500

2023-2025

BQL dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình

 

3

Cấp nước tập trung xã Bạch Hà

Xã Bạch Hà

Hỗ trợ cho xã đã đạt chuẩn NTM, tiếp tục hoàn thiện các tiêu chí NTM đã đạt chuẩn, nhằm đạt mục tiêu huyện NTM

Nâng cấp, cải tạo, bổ sung hệ thống đường ống chính, ống nhánh và các thiết bị, hạng mục phụ trợ khác

3.000

2023-2025

BQL dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình

 

4

Xử lý nước thải sinh hoạt tập trung

Thị trấn Yên Bình

Hỗ trợ cho xã đã đạt chuẩn NTM, tiếp tục hoàn thiện các tiêu chí NTM đã đạt chuẩn, nhằm đạt mục tiêu huyện NTM

Xây mới trạm xử lý công suất khoảng 250m3/ngày, đêm và các hạng mục phụ trợ khác

6.000

2023-2025

BQL dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình

 

III

Huyện Văn Yên

 

 

 

14.144

 

 

 

1

Rãnh thoát nước đường Hồng Hà (đoạn Huyện đội đến nhà Văn hóa tổ dân phố số 10), thị trấn Mậu A

Huyện Văn Yên

Hoàn thiện cơ sở hạ tầng phục vụ huyện nông thôn mới năm 2024

Tổng chiều dài tuyến khoảng 1.500m; rãnh BTXM 60x80 và các hạng mục phụ khác

6.994

2023-2025

BQL dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Yên

 

2

Rãnh thoát nước khu Trung tâm xã Xuân Ái

Xã Xuân Ái

Hỗ trợ cho xã đã đạt chuẩn NTM, tiếp tục hoàn thiện các tiêu chí NTM đã đạt chuẩn; đảm bảo vệ sinh môi trường, giữ gìn cảnh quan, đáp ứng mục tiêu cho xã chuẩn nông thôn mới

Xây dựng rãnh thoát nước: Chiều dài tuyến khoảng 1.000m và các hạng mục phụ khác

1.850

2023-2025

BQL dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Yên

 

3

Nâng cấp, cải tạo chợ Trung tâm xã Xuân Ái

Xã Xuân Ái

Hỗ trợ cho xã đã đạt chuẩn NTM, tiếp tục hoàn thiện các tiêu chí NTM đã đạt chuẩn; đảm bảo vệ sinh môi trường, giữ gìn cảnh quan, đáp ứng mục tiêu cho xã chuẩn nông thôn mới

Cải tạo nhà đình chợ, sản xuất lắp dựng nhà bán hàng khung thép hình, lợp tôn và các hạng mục phụ khác

500

2023-2025

BQL dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Yên

 

4

Ngầm tràn thôn Đoàn Kết, xã Ngòi A

Xã Ngòi A

Hỗ trợ cho xã đã đạt chuẩn NTM, tiếp tục hoàn thiện các tiêu chí NTM đã đạt chuẩn; đảm bảo vệ sinh môi trường, giữ gìn cảnh quan, đáp ứng mục tiêu cho xã chuẩn nông thôn mới

Chiều dài tràn khoảng 25m, bề mặt tràn khoáng 4,5m, và công trình phụ trợ khác

2.800

2023-2025

BQL dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Yên

 

5

Rãnh thoát nước khu Trung tâm xã Viễn Sơn

Xã Viễn Sơn

Hỗ trợ cho xã đã đạt chuẩn NTM, tiếp tục hoàn thiện các tiêu chí NTM đã đạt chuẩn; đảm bảo vệ sinh môi trường, giữ gìn cảnh quan, đáp ứng mục tiêu cho xã chuẩn nông thôn mới

Xây dựng rãnh thoát nước: Chiều dài tuyến khoảng 1.000m và các hạng mục phụ khác

2.000

2023-2025

BQL dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Yên

 

IV

Huyện Trạm Tấu

 

 

 

2.550

 

 

 

1

Thủy lợi Na Cang, xã Hát Lừu

Xã Hát Lừu

Hỗ trợ cho xã đã đạt chuẩn NTM, tiếp tục hoàn thiện các tiêu chí NTM đã đạt chuẩn

Nâng cấp kênh dẫn khoảng 90m, xây kè chống lũ khoảng 90m và các hạng mục phụ trợ khác

1.600

2023-2025

Ban QLDA ĐTXD huyện Trạm Tấu

 

2

Thủy lợi Nậm Tía, xã Hát Lừu

Xã Hát Lừu

Hỗ trợ cho xã đã đạt chuẩn NTM, tiếp tục hoàn thiện các tiêu chí NTM đã đạt chuẩn

Nâng cấp kênh dẫn khoảng 150m và các hạng mục phụ trợ khác

550

2023-2025

Ban QLDA ĐTXD huyện Trạm Tấu

 

3

Thủy lợi Huổi Ca 1, xã Hát Lừu

Xã Hát Lừu

Hỗ trợ cho xã đã đạt chuẩn NTM, tiếp tục hoàn thiện các tiêu chí NTM đã đạt chuẩn

Sửa chữa đập đầu mối, kênh dẫn và các hạng mục phụ trợ

400

2023-2025

Ban QLDA ĐTXD huyện Trạm Tấu

 

V

Huyện Trấn Yên

 

 

 

21.500

 

 

 

1

Xây dựng thí điểm mô hình Trung tâm thu mua cung ứng nông sản an toàn cấp huyện

Huyện Trấn Yên

Tăng cường cơ sở vật chất đáp ứng các điều kiện phát triển nông nghiệp của tỉnh

San tạo mặt bằng và xây dựng hạ tầng kỹ thuật khoảng 10.000m2 và các hạng mục khác

15.000

2023-2025

Ban QLDA ĐTXD huyện Trấn Yên

 

2

Xây dựng mô hình phát triển chuỗi sản phẩm OCOP miến xanh gắn với mục tiêu phát triển cộng đồng trong quản lý và bảo tồn đa dạng sinh học tại xã Quy Mông, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái

Huyện Trấn Yên

Phát triển chuỗi sản phẩm OCOP gắn với vùng nguyên liệu địa phương

Xây dựng hệ thống nhà xưởng, mua sắm trang thiết bị; đường vào vùng nguyên liệu khoảng 4.000m và các hạng mục khác

6.500

2023-2025

UBND huyện Trấn Yên

 

B

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI

 

 

 

121.800

 

 

 

I

Huyện Văn Yên

 

 

 

42.500

 

 

 

1

Trường TH&THCS Nà Hẩu, xã Nà Hẩu

Xã Nà Hẩu

Hoàn thiện tiêu chí đạt chuẩn xã nông thôn mới

Xây dựng mới khối phòng học tập; khối phòng hỗ trợ học tập; khối phòng hành chính quản trị và các hạng mục phụ khác

13.500

2023-2025

Ban QLDA ĐTXD huyện Văn Yên

 

2

Trường PTDTBT THCS Mỏ Vàng, xã Mỏ Vàng

Xã Mỏ Vàng

Hoàn thiện tiêu chí đạt chuẩn xã nông thôn mới

Xây dựng mới khối phòng học tập; khối phòng hành chính quản trị và các hạng mục phụ khác

7.100

2023-2025

Ban QLDA ĐTXD huyện Văn Yên

 

3

Trường PTDTBT tiểu học Phong Dụ Thượng, xã Phong Dụ Thượng

Xã Phong Dụ Thượng

Hoàn thiện tiêu chí đạt chuẩn xã nông thôn mới

Xây dựng mới khối phòng hành chính quản trị và các hạng mục phụ khác

2.500

2023-2025

Ban QLDA ĐTXD huyện Văn Yên

 

4

Đường trung tâm xã đi Làng Đam, xã Lang Thíp

Xã Lang Thíp

Hoàn thiện tiêu chí đạt chuẩn xã nông thôn mới

Chiều dài tuyến khoáng 2.000m; mặt đường BTXM: Bn = 5,5m; Bm = 3,5m; công trình thoát nước và các hạng mục phụ khác

5.350

2023-2025

Ban QLDA ĐTXD huyện Văn Yên

 

5

Đường Làng Đam đi Bùn Dạo, xã Lang Thíp

Xã Lang Thíp

Hoàn thiện tiêu chí đạt chuẩn xã nông thôn mới

Chiều dài tuyến khoảng 2.000m; mặt đường BTXM: Bn = 5,5m; Bm = 3,5m; công trình thoát nước và các hạng mục phụ khác

5.350

2023-2025

Ban QLDA ĐTXD huyện Văn Yên

 

6

Đường khe Hóp đi khe Lóng 3, xã Mỏ Vàng

Xã Mỏ Vàng

Hoàn thiện tiêu chí đạt chuẩn xã nông thôn mới

Chiều dài tuyến khoảng 3.000m; mặt đường BTXM: Bn = 5,5m; Bm = 3,5m; công trình thoát nước và các hạng mục phụ khác

5.500

2023-2025

Ban QLDA ĐTXD huyện Văn Yên

 

7

Ngầm tràn khe Vàng Mỏ, xã Mỏ Vàng

Xã Mỏ Vàng

Hoàn thiện tiêu chí đạt chuẩn xã nông thôn mới

Ngầm tràn liên hợp chiều dài khoảng 100m; Mặt tràn 5,5m; nền đường Bn = 5,5m; Bm = 3,5m và các hạng mục phụ khác

3.200

2023-2025

Ban QLDA ĐTXD huyện Văn Yên

 

II

Huyện Mù Cang Chải

 

 

 

79.300

 

 

 

1

Đường từ bản Háng Gàng xã Lao Chài đi xã Chế Tạo

Xã Lao Chải

Hoàn thiện hệ thống cơ sở hạ tầng, đáp ứng nhu cầu đi lại của nhân dân

Chiều dài tuyến khoảng 2.400m; bề rộng mặt đường 3-3,5m và các hạng mục phụ khác

9.600

2023-2025

Ban QLDA ĐTXD huyện Mù Cang Chải

 

2

Đường từ bàn Tà Chơ xã Kim Nọi đi xã Dế Xu Phình

Xã Kim Nọi

Hoàn thiện hệ thống cơ sở hạ tầng, đáp ứng nhu cầu đi lại của nhân dân

Chiều dài tuyến khoảng 1.400m; bề rộng mặt đường 3-3,5m và các hạng mục phụ khác

7.700

2023-2025

Ban QLDA ĐTXD huyện Mù Cang Chải

 

3

Cầu Kháo Nhà, xã Cao Phạ đi Quốc lộ 32

Xã Cao Phạ

Hoàn thiện hệ thống cơ sở hạ tầng, đáp ứng nhu cầu đi lại của nhân dân

Cầu BTCT: dài 25m, rộng 3,5m và các hạng mục phụ khác

6.000

2023-2025

Ban QLDA ĐTXD huyện Mù Cang Chải

 

4

Cầu Nả Háng Tâu, xã Púng Luông đi Quốc lộ 32

Xã Pủng Luông

Hoàn thiện hệ thống cơ sở hạ tầng, đáp ứng nhu cầu đi lại của nhân dân

Cầu BTCT: dài 15m, rộng 3,5m và các hạng mục phụ khác

4.500

2023-2025

Ban QLDA ĐTXD huyện Mù Cang Chải

 

5

Trường TPDTBT THCS Lao Chải, xã Lao Chải

Xã Lao Chải

Đảm bảo điều kiện cơ sở vật chất đáp ứng nhu cầu học tập và giảng dạy của Nhà trường, góp phần nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo của địa phương

Xây mới nhà lớp học bộ môn 04 phòng + 03 phòng hỗ trợ học tập 3 tầng; Nhà hành chính quản trị 02 tầng; Xây mới nhà lớp học 20 phòng, 4 tầng; xây mới nhà vệ sinh phục vụ khối lớp học, 4 tầng; cải tạo sửa chữa 12 phòng lớp học cũ chuyển đổi làm khối phòng ở bán trú và các hạng mục phụ trợ khác

33.000

2023-2025

Ban QLDA ĐTXD huyện Mù Cang Chải

 

6

Thủy lợi Chờ Là Vàng (giai đoạn 2), xã Nậm Có

Xã Nậm Có

Hoàn thiện hệ thống cơ sở hạ tầng thủy lợi bảo đảm nhu cầu tưới tiêu cho 15ha

Kiên cố các tuyến kênh dẫn và các công trình trên kênh, chiều dài khoảng 600m và các hạng mục phụ khác

1.700

2023-2025

Ban QLDA ĐTXD huyện Mù Cang Chải

 

7

Thủy lợi Lùng Cúng xã Nậm Có

Xã Nậm Có

Hoàn thiện hệ thống cơ sở hạ tầng thủy lợi bảo đảm nhu cầu tưới tiêu cho 19ha

Kiên cố các tuyến kênh dẫn và các công trình trên kênh, chiều dài khoảng 1,200m và các hạng mục phụ khác

4.900

2023-2025

Ban QLDA ĐTXD huyện Mù Cang Chải

 

8

Thủy lợi Chang Gàng Chư, xã Nậm Có

Xã Nậm Có

Hoàn thiện hệ thống cơ sở hạ tầng thủy lợi bảo đảm nhu cầu tưới tiêu cho 8ha

Kiên cố các tuyến kênh dẫn và các công trình trên kênh, chiều dài khoảng 1,100m và các hạng mục phụ khác

4.900

2023-2025

Ban QLDA ĐTXD huyện Mù Cang Chải

 

9

Thủy lợi Chờ Vàng, bản Tu San, xã Nậm Có

Xã Nậm Có

Hoàn thiện hệ thống cơ sở hạ tầng thủy lợi bảo đảm nhu cầu tưới tiêu cho 10ha

Kiên cố các tuyến kênh dẫn và các công trình trên kênh, chiều dài khoảng 1.500m và các hạng mục phụ khác

4.000

2023-2025

Ban QLDA ĐTXD huyện Mù Cang Chải

 

10

Thủy lợi Có Thái, xã Nậm Có

Xã Nậm Có

Hoàn thiện hệ thống cơ sở hạ tầng thủy lợi bảo đảm nhu cầu tưới tiêu

Xây mới đập đầu mối, cống lấy nước; Kiên cố các tuyến kênh dẫn và các công trình trên kênh, chiều dài kênh khoảng 100m và các hạng mục phụ khác

3.000

2023-2025

Ban QLDA ĐTXD huyện Mù Cang Chải

 

C

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG GIAI ĐOẠN 2021-2025

 

 

 

36.000

 

 

 

I

Huyện Mù Cang Chải

 

 

 

36.000

 

 

 

1

Đường từ Quốc lộ 32 đi bàn Xéo Dì Hồ, xã Lao Chải

Xã Lao Chải

Hoàn thiện hệ thống cơ sở hạ tầng, đáp ứng nhu cầu đi lại của nhân dân

Chiều dài tuyến khoảng 4.700m; bề rộng mặt đường 3-3,5m + Cầu dài khoảng 90m và các hạng mục phụ khác

36.000

2023-2025

Ban QLDA ĐTXD huyện Mù Cang Chải

 

Ghi chú: Căn cứ tình hình thực tiễn các đơn vị rà soát quy mô đầu tư, tổng mức đầu tư, thời gian khởi công để trình cấp có thẩm quyền cho phép triển khai thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư và thực hiện dự án bảo đảm mục tiêu đầu tư và các quy định hiện hành.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025, Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025, tỉnh Yên Bái

  • Số hiệu: 07/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 12/04/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
  • Người ký: Tạ Văn Long
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản