Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 69/NQ-HĐND | Nghệ An, ngày 07 tháng 12 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia; Nghị định số 38/2023/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An về việc sửa đổi, bổ sung mục 1 phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025 và hằng năm trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
Xét Tờ trình số 10004/TTr-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An; Báo cáo thẩm tra của Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh Nghệ An
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 4.1 mục 4 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An về kế hoạch phân bố vốn và cơ chế huy động, lồng ghép các nguồn vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025 và năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nghệ An (Phụ lục 01 kèm theo).
2. Sửa đổi, bổ sung khoản 11.7 mục II Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 12 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An về kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025 và năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nghệ An (Phụ lục 02 kèm theo).
3. Điều chỉnh hủy danh mục, rút kế hoạch vốn 07 dự án thuộc tiểu dự án 1 - Dự án 4 và Dự án 6; bổ sung danh mục, bổ sung kế hoạch vốn 09 dự án thuộc tiểu dự án 1 - Dự án 4 và Dự án 6 với kế hoạch vốn giai đoạn 2021 - 2025 là 15.483 triệu đồng tại Phụ lục IV, Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 12 tháng 10 năm 2022 (Phụ lục 03 kèm theo).
4. Sửa đổi, bổ sung khoản II.7 mục II Phần C Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An về kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nghệ An (Phụ lục 04 kèm theo).
5. Đính chính tên của 2 dự án thuộc tiểu dự án 1 - Dự án 4 và Dự án 6 tại Phụ lục số IV, Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 12 tháng 10 năm 2022 và Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 (Phụ lục 05 kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An Khóa XVIII, Kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KHOẢN 4.1 MỤC 4 PHỤ LỤC I KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 07/NQ-HĐND NGÀY 24/6/2022 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
(Kèm theo Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Nội dung | Kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025 theo NQ số 07/NQ-HĐND ngày 24/6/2022 | Kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025 sau sửa đổi, bổ sung | Ghi chú |
4 | Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công lập của lĩnh vực dân tộc | 1.666.502 | 1.666.502 |
|
4.1 | Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 1.666.502 | 1.666.502 |
|
- | Cấp tỉnh: |
| 318.203 |
|
| Sở Giao thông vận tải |
| 318.203 |
|
- | Cấp huyện: | 1.666.502 | 1.348.299 |
|
| Huyện Kỳ Sơn | 470.051 | 470.051 |
|
| Huyện Tương Dương | 478217 | 160.014 |
|
| Huyện Con Cuông | 139.886 | 139.886 |
|
| Huyện Anh Sơn | 22.450 | 22.450 |
|
| Huyện Thanh Chương | 22 854 | 22.854 |
|
| Huyện Tân Kỳ | 57.054 | 57.054 |
|
| Huyện Quế Phong | 121.989 | 121.989 |
|
| Huyện Quỳ Châu | 102.273 | 102.273 |
|
| Huyện Quỳ Hợp | 216.289 | 216.289 |
|
| Huyện Nghĩa Đàn | 29.594 | 29.594 |
|
| Huyện Quỳnh Lưu | 5.845 | 5.845 |
|
PHỤ LỤC 02
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KHOẢN II.7 MỤC II PHỤ LỤC IV KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 45/NQ-HĐND NGÀY 12/10/2022 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
(Kèm theo Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung NQ số 45/NQ-HĐND ngày 12/10/2022 | Nội dung sau khi sửa đổi | ||||||
TT | Danh mục dự án | Kế hoạch GĐ 2021 -2025 | Kế hoạch năm 2022 | TT | Danh mục dự án | Kế hoạch GĐ 2021 - 2025 | Kế hoạch năm 2022 |
II | Huyện Tương Dương | 478.217 | 75.488 | II | Huyện Tương Dương | 160.014 | 37.488 |
II.1 |
|
|
| II.1 |
|
|
|
II.2 |
|
|
| II.2 |
|
|
|
II.3 |
|
|
| II.3 |
|
|
|
II.4 |
|
|
| II.4 |
|
|
|
II.5 |
|
|
| II.5 |
|
|
|
II.6 |
|
|
| II.6 |
|
|
|
|
|
|
| II.C | Sở Giao thông vận tải | 4.175 | 38.000 |
II.7 | Công trình giao thông mở mới đường giao thông đến trung tâm xã (xã chưa có đường từ trung tâm huyện tới trung tâm xã) | 318.203 | 38.000 | II.C.1 | Công trình giao thông mở mới đường giao thông đến trung tâm xã (xã chưa có đường từ trung tâm huyện tới trung tâm xã) | 4.175 | 38.000 |
1 | Xây dựng đường giao thông vào trung tâm xã Nhôn Mai và Mai Sơn, huyện Tương Dương | 318.203 | 38.000 | 1 | Xây dựng đường giao thông vào trung tâm xã Nhôn Mai và Mai Sơn, huyện Tương Dương | 4.175 | 38.000 |
PHỤ LỤC 03
ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC DỰ ÁN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025 (NQ số 45/NQ-HĐND ngày 12/10/2022) | Kế hoạch vốn giai đoạn 2021 - 2025 sau điều chỉnh | Ghi chú |
| TỔNG CỘNG | 15.483 | 15.483 |
|
A | DỰ ÁN 4 (TIỂU DỰ ÁN 1): ĐẦU TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG THIẾT YẾU, PHỤC VỤ SẢN XUẤT, ĐỜI SỐNG TRONG VÙNG ĐỒNG BÀO DTTS&MN | 14.970 | 14.970 |
|
I | Huyện Tương Dương | 8.600 | 8.600 |
|
1.1 | Điều chỉnh hủy danh mục, rút kế hoạch vốn | 8.600 | 0 |
|
| Xã Tam Hợp |
|
|
|
1 | Xây dựng công trình thủy lợi khe La Vấn bản Xốp Nặm | 1.600 | 0 |
|
| Xã Nhôn Mai |
|
|
|
2 | Xây dựng cầu dân sinh bản Phá Mựt, xã Nhôn Mai | 2.500 |
|
|
| Xã Nga My |
|
|
|
3 | Xây dựng cầu khe Xốp Hưng, bản Na Ngân, xã Nga My | 4.500 |
|
|
1.2 | Điều chỉnh bổ sung danh mục, bổ sung kế hoạch vốn | 0 | 8.600 |
|
| Xã Tam Hợp |
|
|
|
1 | Xây dựng kè taluy âm và nâng cấp đường giao thông bán Xốp Nặm, xã Tam Hợp, huyện Tương Dương |
| 1.600 |
|
| Xã Nhôn Mai |
|
|
|
2 | Xây dựng cầu dân sinh bản Nhôn Mai, xã Nhôn Mai |
| 2.500 |
|
| Xã Nga My |
|
|
|
3 | Xây dựng đường giao thông từ bàn Na Ca di bản Canh, xã Nga My |
| 4.500 |
|
II | Huyện Con Cuông | 5.170 | 5.170 |
|
II.1 | Điều chỉnh hủy danh mục, rút kế hoạch vốn | 5.170 | 0 |
|
| Xã Thạch Ngàn |
|
|
|
1 | Xây dựng cầu Khe Xan bản Thanh Bình, xã Thạch Ngàn | 3.685 |
|
|
| Cải tạo nâng cấp Trạm y tế xã |
|
|
|
2 | Cải tạo, nâng cấp Trạm y tế xã Lục Dạ | 1.485 |
|
|
II.2 | Điều chỉnh bổ sung danh mục, bổ sung kế hoạch vốn |
| 5.170 |
|
| Xã Thạch Ngàn |
|
|
|
1 | Đường giao thông nông thôn bản Đồng Tâm - Thanh Bình, xã Thạch Ngàn, huyện Con Cuông |
| 2.500 |
|
2 | Nâng cấp hệ thống thủy lợi đập Khe Xan, xã Thạch Ngàn, huyện Con Cuông |
| 1.185 |
|
| Cải tạo nâng cấp Trạm y tế xã |
|
|
|
3 | Cải tạo, nâng cấp Trạm y tế xã Lạng Khê |
| 743 |
|
4 | Cải tạo, nâng cấp Trạm y tế xã Cam Lâm |
| 742 |
|
III | Huyện Quế Phong | 1.200 | 1.200 |
|
III.1 | Điều chỉnh hủy danh mục, rút kế hoạch vốn | 1.200 | 0 |
|
| Xã Nậm Giải |
|
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp nhà học và công trình phụ trợ Trường tiểu học Nậm Giải | 1.200 | 0 |
|
III.2 | Điều chỉnh bổ sung danh mục, bổ sung kế hoạch vốn | 0 | 1.200 |
|
| Xã Nậm Giải |
|
|
|
1 | Xây dựng Nhà văn hóa cộng đồng bản Pòng, xã Nậm Giải, huyện Quế Phong |
| 1.200 |
|
B | DỰ ÁN 6: BẢO TỒN, PHÁT HUY GIÁ TRỊ VĂN HÓA TRUYỀN THỐNG TỐT ĐẸP CỦA CÁC DÂN TỘC THIỂU SỐ GẮN VỚI PHÁT TRIỂN DU LỊCH | 513 | 513 |
|
I | Huyện Tân Kỳ | 513 | 513 |
|
I.1 | Điều chỉnh hủy danh mục, rút kế hoạch vốn | 513 | 0 |
|
1 | Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng xóm Đông Hoành, xã Nghĩa Phúc, huyện Tân Kỳ | 513 | 0 |
|
I.2 | Điều chỉnh bổ sung danh mục, bổ sung kế hoạch vốn | 0 | 513 |
|
1 | Nhà văn hóa cộng đồng xóm Kẻ Thai, xã Giai Xuân, huyện Tân Kỳ |
| 513 |
|
PHỤ LỤC 04
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KHOẢN II.7 MỤC II PHẦN C PHỤ LỤC II KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 62/NQ-HĐND NGÀY 09/12/2022 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
(Kèm theo Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung NQ số 62/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 | Nội dung sau khi sửa đổi | ||||
TT | Danh mục dự án | Kế hoạch năm 2023 | TT | Danh mục dự án | Kế hoạch năm 2023 |
II | Huyện Tương Dương | 124.208 | II | Huyện Tương Dương | 54.620 |
II.1 |
|
| II.1 |
|
|
II.2 |
|
| II.2 |
|
|
II.3 |
|
| II.3 |
|
|
II.4 |
|
| II.4 |
|
|
II.5 |
|
| II.5 |
|
|
II.6 |
|
| II.6 |
|
|
|
|
| II.C | Sở Giao thông vận tải | 69.588 |
II.7 | Công trình giao thông mở mới đường giao thông đến trung tâm xã (xã chưa có đường từ trung tâm huyện tới trung tâm xã) | 69.588 | II.C.1 | Công trình giao thông mở mới đường giao thông đến trung tâm xã (xã chưa có đường từ trung tâm huyện tới trung tâm xã) | 69.588 |
1 | Xây dựng đường giao thông vào trung tâm xã Nhôn Mai và Mai Sơn, huyện Tương Dương | 69.588 | 1 | Xây dựng đường giao thông vào trung tâm xã Nhôn Mai và Mai Sơn, huyện Tương Dương | 69.588 |
PHỤ LỤC 05
ĐÍNH CHÍNH TÊN DỰ ÁN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)
TT | Tên dự án theo NQ số 45/NQ-HĐND ngày 12/10/2022 và NQ số 62/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh | Tên dự án sau đính chính | Ghi chú |
A | DỰ ÁN 4 (TIỂU DỰ ÁN 1): ĐẦU TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG THIẾT YẾU, PHỤC VỤ SẢN XUẤT, ĐỜI SỐNG |
|
|
I | Huyện Tương Dương |
|
|
| Xã Mai Sơn |
|
|
1 | Xây dựng nhà văn hóa bản cầu dân sinh Chà Lò, xã Mai Sơn | Xây dựng cầu dân sinh Chà Lò, xã Mai Sơn |
|
B | DỰ ÁN 6: BẢO TỒN, PHÁT HUY GIÁ TRỊ VĂN HÓA TRUYỀN THỐNG TỐT ĐẸP CỦA CÁC DÂN TỘC THIỂU SỐ GẮN VỚI PHÁT TRIỂN DU LỊCH |
|
|
I | Huyện Tân Kỳ |
|
|
1 | Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng xóm Tiến Đồng, xã Đồng Văn, huyện Tân Kỳ | Nhà văn hóa xóm Tiến Đồng, xã Đồng Văn, huyện Tân Kỳ |
|
- 1Quyết định 46/2023/QĐ-UBND về Quy định định mức đất sản xuất làm cơ sở xác định hộ thiếu đất sản xuất thực hiện chính sách hỗ trợ theo Quyết định 1719/QĐ-TTg phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 2589/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục chuyên ngành đào tạo đại học, sau đại học cho sinh viên, cán bộ, công chức, viên chức là người dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2023-2025 thuộc nội dung số 2, Tiểu dự án 2 của Dự án 5 Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025
- 3Nghị quyết 118/NQ-HĐND năm 2023 phân bổ vốn ngân sách nhà nước năm 2024 (vốn sự nghiệp) thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 4Kế hoạch 210/KH-UBND năm 2023 thực hiện Chiến lược quốc gia phát triển kinh tế số và xã hội số đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Đầu tư công 2019
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 6Quyết định 1719/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Nghị định 27/2022/NĐ-CP quy định về cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
- 8Nghị quyết 05/2022/NQ-HĐND quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 và hằng năm trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 9Nghị định 38/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 27/2022/NĐ-CP quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
- 10Quyết định 46/2023/QĐ-UBND về Quy định định mức đất sản xuất làm cơ sở xác định hộ thiếu đất sản xuất thực hiện chính sách hỗ trợ theo Quyết định 1719/QĐ-TTg phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 11Quyết định 2589/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục chuyên ngành đào tạo đại học, sau đại học cho sinh viên, cán bộ, công chức, viên chức là người dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2023-2025 thuộc nội dung số 2, Tiểu dự án 2 của Dự án 5 Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025
- 12Nghị quyết 24/2023/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 1.1 Mục 1 Phụ lục IV kèm theo Nghị quyết 05/2022/NQ-HĐND quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 và hằng năm trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 13Nghị quyết 118/NQ-HĐND năm 2023 phân bổ vốn ngân sách nhà nước năm 2024 (vốn sự nghiệp) thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 14Kế hoạch 210/KH-UBND năm 2023 thực hiện Chiến lược quốc gia phát triển kinh tế số và xã hội số đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Bình Định
Nghị quyết 69/NQ-HĐND năm 2023 sửa đổi Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- Số hiệu: 69/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 07/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Thái Thanh Quý
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra