Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/2014/NQ-HĐND | Thái Bình, ngày 05 tháng 12 năm 2014 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Sau khi xem xét Báo cáo số 116/BC-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh đánh giá tình hình thực hiện dự toán ngân sách năm 2014 và phân bổ dự toán ngân sách năm 2015; Báo cáo thẩm tra số 93/BC-KTNS ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn và dự toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Thái Bình năm 2015 như sau:
1. Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn: 3.319.000 triệu đồng.
Trong đó:
- Thu nội địa: 3.069.000 triệu đồng.
- Thu thuế xuất, nhập khẩu: 250.000 triệu đồng.
2. Tổng thu ngân sách địa phương (không kể ghi thu, ghi chi): 8.354.979 triệu đồng. Trong đó:
- Thu nội địa được cân đối: 3.055.050 triệu đồng.
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 5.299.929 triệu đồng.
3. Tổng chi cân đối ngân sách địa phương: 8.354.979 triệu đồng.
a. Phân bổ chi ngân sách địa phương cho các cấp ngân sách:
- Chi ngân sách cấp tỉnh: 3.544.552 triệu đồng.
- Chi ngân sách cấp huyện: 3.139.986 triệu đồng.
- Chi ngân sách cấp xã: 1.670.441 triệu đồng.
b. Phân bổ chi ngân sách địa phương cho các lĩnh vực:
- Chi phát triển kinh tế: 2.873.841 triệu đồng.
+ Chi đầu tư xây dựng cơ bản: 2.026.900 triệu đồng.
+ Chi sự nghiệp tài nguyên và môi trường: 202.906 triệu đồng.
+ Chi trợ giá: 10.000 triệu đồng.
+ Chi sự nghiệp kinh tế: 629.035 triệu đồng.
+ Chi quy hoạch: 5.000 triệu đồng.
- Chi tiêu dùng thường xuyên: 5.185.277 triệu đồng.
- Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: 1.450 triệu đồng.
- Chi dự phòng ngân sách: 201.580 triệu đồng.
- Chi Chương trình mục tiêu quốc gia: 92.830 triệu đồng.
c. Phân bổ ngân sách cấp tỉnh: 3.544.552 triệu đồng.
- Chi phát triển kinh tế: 1.849.762 triệu đồng.
+ Chi đầu tư xây dựng cơ bản: 1.448.400 triệu đồng.
+ Chi sự nghiệp tài nguyên và môi trường: 77.515 triệu đồng.
+ Chi trợ giá: 10.000 triệu đồng.
+ Chi sự nghiệp kinh tế: 308.847 triệu đồng.
+ Chi quy hoạch: 5.000 triệu đồng.
- Chi tiêu dùng thường xuyên: 1.438.684 triệu đồng.
- Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: 1.450 triệu đồng.
- Chi dự phòng ngân sách: 161.826 triệu đồng.
- Chi Chương trình mục tiêu quốc gia: 92.830 triệu đồng.
Phân bổ dự toán chi cho các ngành, địa phương và các đơn vị thụ hưởng ngân sách (có phụ lục kèm theo).
Ngân sách các cấp bố trí nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2015 theo quy định của Bộ Tài chính; thực hiện tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương và các khoản chi cho con người theo chế độ) ngay từ khâu dự toán và giữ lại phần tiết kiệm ở các cấp ngân sách trước khi giao dự toán cho cơ quan, đơn vị địa phương để tạo nguồn xây dựng nông thôn mới theo Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Phương án huy động nguồn vốn hỗ trợ xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2012-2015.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Trong quá trình điều hành nếu phát sinh những vấn đề ngoài dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt và các nguồn vốn bổ sung chưa được phân bổ chi tiết cho từng danh mục dự án, Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để phân bổ và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình khóa XV, Kỳ họp thứ chín thông qua ngày 05 tháng 12 năm 2014 và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
PHÂN BỔ KINH PHÍ CÁC ĐƠN VỊ THỤ HƯỞNG NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 của HĐND tỉnh khóa XV)
Đơn vị tính: Nghìn đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN | GHI CHÚ |
A | B | 1 | 2 |
1 | Ngành nông nghiệp | 62.821.947 |
|
1 | Giáo dục đào tạo | 5.381.000 |
|
2 | Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn | 6.627.123 |
|
3 | Quản lý hành chính (Đơn vị trực thuộc) | 19.933.355 |
|
4 | Sự nghiệp Văn phòng sở | 1.500.000 |
|
5 | Đơn vị sự nghiệp trực thuộc | 26.180.469 |
|
6 | KP bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh tự nhiên | 200.000 |
|
7 | Mục tiêu bố trí dân cư, sắp xếp dân theo QĐ 193/QĐ-TTg | 3.000.000 | (Chi tiết phụ lục số 01 đính kèm) |
2 | Văn phòng điều phối chương trình cấp tỉnh | 1.000.000 |
|
3 | Vốn khuyến nông, khuyến ngư | 8.500.000 | (Chi tiết phụ lục số 02 đính kèm) |
4 | Khuyến khích đầu tư, hỗ trợ và ưu đãi DN | 23.200.000 |
|
| Tr đó : Hỗ trợ và ưu đãi DN | 20.000.000 |
|
| Vốn xúc tiến đầu tư | 3.200.000 | (Chi tiết phụ lục số 13 đính kèm) |
5 | Ngành giao thông vận tải | 38.462.813 |
|
1 | Giáo dục đào tạo | 920.000 |
|
2 | Sở giao thông vận tải | 4.330.426 |
|
3 | Quản lý hành chính (Đơn vị trực thuộc) | 2.826.575 |
|
4 | Đơn vị sự nghiệp trực thuộc | 385.812 |
|
5 | SN duy tu | 30.000.000 | (Chi tiết phụ lục số 04 đính kèm) |
6 | Ngành công thương | 23.359.335 |
|
1 | Sở Công thương (KP sàn giao dịch TM điện tử 230 triệu) | 6.469.627 |
|
2 | Quản lý hành chính (Đơn vị trực thuộc) | 9.200.374 |
|
| Chi cục quản lý thị trường | 9.200.374 |
|
3 | Đơn vị sự nghiệp trực thuộc | 2.189.334 |
|
4 | Khuyến công, khuyến thương, HT làng nghề, hội chợ | 5.500.000 | (Chi tiết phụ lục số 03 đính kèm) |
7 | Ngành xây dựng | 8.404.524 |
|
1 | Giáo dục đào tạo | 2.614.000 |
|
2 | Sở xây dựng | 4.641.767 |
|
| (có BCĐ xây dựng nhà ở cho SV; các BCĐ khác...) | 180.000 |
|
3 | Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc | 1.148.757 |
|
8 | Ngành Tài nguyên môi trường | 84.382.737 |
|
1 | Sở TN và MT | 4.965.712 |
|
2 | Quản lý hành chính (Đơn vị trực thuộc) | 1.902.196 |
|
3 | SN Tài nguyên, đo đạc và kiểm kê đất đai | 23.500.000 |
|
| Trong đó : |
|
|
| - Sự nghiệp tài nguyên, đo đạc và kiểm kê đất đai | 22.000.000 | (Chi tiết phụ lục số 05 đính kèm) |
| - MT hoàn thiện hồ sơ địa chính theo QĐ 513/QĐ-TTg (Mục tiêu NSTW) | 1.500.000 |
|
4 | KP hỗ trợ XL rác thải bằng công nghệ lò đốt, HT lò đốt rác và SNMT khác | 46.654.000 | (Chi tiết phụ lục số 06 đính kèm) |
5 | Đơn vị sự nghiệp trực thuộc | 7.360.829 |
|
9 | Ngành khoa học và công nghệ | 30.828.069 |
|
1 | Sở khoa học và CN | 3.587.602 |
|
2 | Quản lý hành chính (Đơn vị trực thuộc) | 2.355.525 |
|
3 | Vốn KHCN | 22.665.000 | (Chi tiết phụ lục số 07 đính kèm) |
4 | Đơn vị sự nghiệp trực thuộc | 2.219.942 |
|
10 | Ngành giáo dục | 277.112.076 |
|
1 | Sở giáo dục & Đào tạo | 7.632.590 |
|
2 | SN văn phòng sở (Tr đó: KP khen thưởng học sinh giỏi quốc gia và HS trúng tuyển ĐH 600 triệu) | 2.800.000 |
|
3 | KP thực hiện DA đối với TE mầm non (Văn bản số 4290/BGDĐT-KHTC) | 1.428.000 |
|
4 | Các đơn vị trực thuộc | 260.251.486 |
|
5 | Hỗ trợ thi, MT giáo dục cấp tỉnh | 5.000.000 | (Chi tiết phụ lục số 08 đính kèm) |
11 | Khối đào tạo | 126.243.468 |
|
1 | Trường Đại học Thái bình | 24.368.000 |
|
2 | Trường chính trị tỉnh | 9.167.000 |
|
3 | Trường CĐ văn hóa nghệ thuật | 6.230.000 |
|
4 | Trường Cao đẳng y tế | 7.336.000 |
|
5 | Trường Cao đẳng sư phạm | 31.565.000 |
|
6 | Công an tỉnh | 3.636.000 |
|
7 | Bộ Chỉ huy quân sự | 7.355.468 |
|
8 | Trường Cao đẳng nghề | 4.018.000 |
|
9 | Hỗ trợ HTX, tổ hợp tác | 525.000 | (Chi tiết phụ lục số 09 đính kèm) |
10 | Đào tạo, bồi dưỡng nguồn, QH cán bộ lãnh đạo các cấp, CQ tham mưu cấp ủy (Tỉnh ủy) | 1.000.000 |
|
11 | Đào tạo trên đại học | 5.000.000 |
|
12 | Đào tạo nghề, khác theo cơ chế của tỉnh | 26.043.000 |
|
12 | Ngành ytế- dân số KHH gia đình | 244.149.226 |
|
1 | Sở Y tế | 5.500.465 |
|
2 | Quản lý hành chính (Đơn vị trực thuộc) | 4.662.594 |
|
3 | SN văn phòng sở | 950.000 |
|
4 | Chương trình MT địa phương | 3.000.000 | (Chi tiết phụ lục số 10 đính kèm) |
5 | Các đơn vị sự nghiệp | 230.036.167 |
|
13 | KP hỗ trợ phí điều trị METHADONE | 3.240.000 |
|
14 | BHYT trẻ em dưới 6 tuổi | 61.835.000 |
|
15 | Hỗ trợ thêm BHYT cho người cận nghèo | 8.500.000 |
|
16 | BHYT người nghèo | 68.226.000 |
|
17 | Ngành lao động TBXH | 59.111.812 |
|
1 | Giáo dục đào tạo | 7.442.000 |
|
2 | Sở Lao động TB & XH | 6.953.094 |
|
3 | Quản lý hành chính (Đơn vị trực thuộc) | 854.355 |
|
4 | SN văn phòng sở (Tr đó: KP phòng chống tai nạn thương tích TE 100 triệu) | 1.793.232 |
|
5 | Ban công tác người cao tuổi | 150.000 |
|
6 | Các đơn vị sự nghiệp | 36.050.331 |
|
7 | KP các mục tiêu NSTW và NSĐP | 3.337.000 |
|
| Chương trình quốc gia về Bảo vệ TE (vốn đối ứng NSĐP là 200 triệu đồng) | 1.217.000 |
|
| Hỗ trợ "Ngôi nhà nhỏ" theo Q Đ 65/2005/TTg (vốn NSĐP) | 500.000 |
|
| Phẫu thuật tim bẩm sinh cho trẻ em | 500.000 |
|
| Chương trình PC tệ nạn mại dâm (vốn NSĐP đối ứng 150 triệu) | 350.000 |
|
| Đề án trợ giúp XH, PHCN cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí | 110.000 |
|
| Đề án nghề phát triển công tác xã hội | 430.000 |
|
| Chương trình QG bình đẳng giới | 230.000 |
|
8 | KP tặng quà các cụ cao tuổi TT 21/TT-BTC | 2.531.800 |
|
18 | Chương trình giảm nghèo địa phương | 600.000 |
|
19 | Ngành VHTT và DL | 59.660.895 |
|
1 | Giáo dục đào tạo | 7.329.530 |
|
2 | Sở Văn hóa, Thể thao & DL | 5.753.238 |
|
3 | SN văn phòng sở | 2.780.497 |
|
4 | Đơn vị sự nghiệp trực thuộc | 38.997.630 |
|
5 | MT hỗ trợ di tích lịch sử văn hóa | 4.800.000 | (Chi tiết phụ lục số 11 đính kèm) |
20 | MT hỗ trợ sáng tạo TP nghệ thuật (Tr đó VHNT 540 triệu, Hội nhà báo 95 triệu) | 635.000 |
|
21 | SN văn hóa khác | 500.000 |
|
22 | SN phát thanh truyền hình tỉnh | 15.664.914 |
|
1 | Đài phát thanh truyền hình tỉnh | 15.664.914 |
|
| Trong đó: Mục tiêu trang thiết bị Đài PTTH tỉnh | 8.000.000 |
|
23 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh (Tr đó: KP phục vụ ĐH Đảng các cấp 1 tỷ đồng) | 28.958.000 |
|
24 | Biên phòng tỉnh (Tr đó: KP đại hội đảng và bảo vệ chủ quyền biển đảo 1 tỷ đồng). | 5.900.000 |
|
25 | Công an tỉnh | 15.000.000 |
|
| Tr đó: chi hỗ trợ PCMT 600 triệu; ĐA biển 1.000 triệu; HTCT giám định tư pháp 1.000 triệu; HT PCCC 2.000 triệu; HT phòng chống khủng bố 500 tr; ANTT đại hội đảng 1.500 triệu; QĐ 2524/QĐ-UBND 1.500 triệu) | 8.100.000 |
|
26 | Văn phòng Ủy ban ND tỉnh | 16.454.511 |
|
27 | Văn phòng HĐND tỉnh | 8.870.654 |
|
| Tr đó : - KP hoạt động của HĐND | 4.700.000 |
|
28 | Thanh tra tỉnh | 6.144.985 |
|
29 | Sở Nội vụ | 24.098.469 |
|
1 | Giáo dục đào tạo (KP đào tạo lại * ) | 6.000.000 | (Chi tiết phụ lục số 15 đính kèm) |
2 | Sở Nội vụ | 5.645.799 |
|
| (Có BCĐ CCHCNN, BCĐ khác) | 100.000 |
|
3 | Quản lý hành chính (Đơn vị trực thuộc) | 11.948.028 |
|
| Tr đó: Quỹ thi đua khen thưởng | 7.000.000 |
|
4 | Đơn vị sự nghiệp trực thuộc | 504.642 |
|
30 | Ngành tư pháp | 9.761.330 |
|
1 | Sở tư pháp | 5.529.680 |
|
| (KP tuyên truyền PL; Công tác bồi thường nhà nước; XD, thẩm định, BH, KT, rà soát hệ thống hóa các VB QPPL; in hệ thống hóa VBQPPL... ) | 1.419.000 |
|
2 | Đơn vị sự nghiệp trực thuộc | 3.231.650 |
|
3 | Kinh phí tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật | 1.000.000 | (Chi tiết phụ lục số 16 đính kèm) |
31 | Sở Thông tin truyền thông | 5.638.244 |
|
1 | Sở Thông tin truyền thông | 3.250.535 |
|
2 | SN thông tin và truyền thông (Tr đó: KP duy trì mạng điện tử liên thông 325 triệu) | 1.575.000 |
|
3 | Đơn vị sự nghiệp trực thuộc | 812.709 |
|
32 | Sở kế hoạch và đầu tư | 6.512.833 |
|
1 | Sở kế hoạch và đầu tư | 5.260.924 |
|
| (Có BCĐ CTMT, BCĐ khác) | 150.000 |
|
2 | Đơn vị sự nghiệp trực thuộc | 581.909 |
|
3 | KP giám sát và đánh giá đầu tư | 670.000 | (Chi tiết phụ lục số 12 đính kèm) |
33 | Sở Tài chính | 11.291.474 |
|
1 | Sở Tài chính | 8.952.518 |
|
2 | SN Tài chính | 700.000 |
|
3 | KP đánh giá TSCĐ và thanh tra giá | 1.200.000 |
|
4 | Đơn vị sự nghiệp trực thuộc | 438.956 |
|
34 | Ban quản lý các khu CN | 3.088.826 |
|
1 | Ban quản lý các khu CN | 3.088.826 |
|
35 | KP thực hiện cơ chế một cửa liên thông theo QĐ 746/QĐ-UBND tỉnh | 1.000.000 |
|
36 | KP thực hiện ĐA liên thông các thủ tục HC về đăng ký khai sinh, thường trú và cấp thẻ BHYT trẻ em dưới 6 tuổi | 300.000 |
|
37 | KP triển khai phần mềm QLTS công | 5.518.000 |
|
38 | Chi quản lý HCNN khác | 1.100.000 |
|
39 | Các ban của Đảng (VP Tỉnh ủy) | 65.757.615 |
|
40 | KP chính sách đảng, đối tượng LTCM (của Tỉnh ủy) | 28.000.000 |
|
41 | Tỉnh đoàn thanh niên | 8.427.336 |
|
1 | Giáo dục đào tạo | 750.000 |
|
2 | VP Tỉnh đoàn thanh niên | 3.590.063 |
|
3 | Đơn vị trực thuộc | 4.087.273 |
|
42 | UB Mặt trận tổ quốc (có KP lấy phiếu tín nhiệm; BCĐ cuộc vận động người VN dùng hàng VN; tuyên truyền, tập huấn chức sắc Tôn giáo...) | 4.917.896 |
|
43 | Hội nông dân | 2.912.061 |
|
44 | Hội phụ nữ | 3.978.372 |
|
45 | Hội cựu chiến binh | 2.030.615 |
|
* | Các hội và XH nghề nghiệp và HT khác | 18.079.349 |
|
46 | Liên minh HTX và DNNQD | 2.551.649 |
|
47 | Tỉnh hội đông y | 629.842 |
|
48 | Hội chữ thập đỏ | 2.182.457 |
|
| Tr. đó: Hoạt động của BCĐ Hiến máu tình nguyện 650 triệu đồng | 650.000 |
|
49 | Hội nhà báo (Tr đó : KP đại hội 200 triệu) | 939.853 |
|
50 | Liên hiệp các hội KHKT (Tr đó: KP Hội nghị đại biểu trí thức và Hội thi sáng tạo TTN nhi đồng 140 triệu) | 1.402.828 |
|
51 | Hội luật gia | 493.516 |
|
52 | Hội văn học nghệ thuật | 1.514.294 |
|
53 | Hội làm vườn | 541.831 |
|
54 | Hội người mù (KP đào tạo bồi dưỡng 200 triệu đồng) | 1.228.439 |
|
55 | Hội bảo trợ người khuyết tật và trẻ mồ côi (Tr đó: KP đào tạo bồi dưỡng 100 triệu, KP biểu dương người khuyết tật) | 972.640 |
|
56 | Câu lạc bộ Lê Quý Đôn | 300.000 |
|
57 | Hội cựu thanh niên XP (Tr đó: HT tổ chức các ngày lễ kỷ niệm trong năm là 100 triệu) | 557.000 |
|
58 | Hội nạn nhân DIOXIN (có KP tập huấn và KN thành lập Hội 100 triệu ) | 557.000 |
|
59 | Ban đại diện hội người cao tuổi tỉnh (Tr đó: báo người cao tuổi 277 triệu; HT kiểm tra giám sát Luật người cao tuổi và HT khác 60 triệu) | 485.000 |
|
60 | Hội khuyến học (có BCĐ xã hội học tập) | 593.000 |
|
61 | HT Viện kiểm sát nhân dân tỉnh | 250.000 |
|
62 | HT Tòa án nhân dân tỉnh | 200.000 |
|
63 | Hỗ trợ hội và BCĐ khác | 2.480.000 |
|
64 | SN khuyến học (HT thực hiện ĐA xã hội học tập theo QĐ1390/QĐ-UBND của tỉnh và Mô hình thí điểm thực hiện Quyết định 281/QĐ-TTg và KH 90/KH-BCĐ của BCĐ xây dựng XHHT ) | 200.000 |
|
65 | KP các mục tiêu và chi khác ngân sách tỉnh | 350.069.000 |
|
1 | PC dịch bệnh NN, HT giống, thuốc trừ cỏ, khác | 25.000.000 |
|
2 | Quỹ ủy thác ngân hàng chính sách (Thu hồi quỹ dự trữ) | 4.000.000 |
|
3 | Vốn quỹ hỗ trợ nông dân theo QĐ 673/QĐ-TTG | 1.000.000 |
|
4 | KP SN thực hiện đề án 06 (Tỉnh ủy) | 320.000 |
|
5 | KPSN hỗ trợ đối ứng vốn ODA | 8.000.000 | (Chi tiết phụ lục số 14 đính kèm) |
6 | KP hỗ trợ doanh nghiệp miễn giảm thủy lợi phí | 125.390.000 |
|
7 | Chi trợ giá | 10.000.000 |
|
8 | Chi quy hoạch | 5.000.000 |
|
9 | Kinh phí miễn giảm học phí theo NĐ 49/CP | 37.610.000 |
|
10 | Kinh phí hỗ trợ tiền ăn trẻ em 5 tuổi | 10.150.000 |
|
11 | KP thực hiện Quyết định 60/TTG và chế độ chính sách giáo dục khác | 20.021.000 |
|
12 | BHYT cho đối tượng thu hồi đất theo QĐ 11/QĐ-UBND của UBND tỉnh, BHTN | 6.317.000 |
|
13 | Hỗ trợ và bảo vệ đất trồng lúa theo Nghị định 42/CP | 32.527.000 |
|
14 | KP Đại hội Đảng các cấp | 10.000.000 |
|
15 | KP trích lập quỹ phòng chống tội phạm | 1.500.000 |
|
16 | KP mục tiêu phòng chống ma túy | 3.000.000 |
|
17 | Trang phục công an xã | 4.690.000 |
|
18 | Kinh phí vốn dự bị động viên | 13.000.000 |
|
19 | Trang phục dân quân tự vệ | 16.240.000 |
|
20 | Kinh phí hỗ trợ dự án, thiết bị tin học (TABMIS) | 2.000.000 |
|
21 | KP Hỗ trợ trang thiết bị trụ sở liên cơ | 7.000.000 |
|
22 | Kinh phí hỗ trợ bảo hộ an toàn vệ sinh lao động | 254.000 |
|
23 | KP chi an toàn giao thông | 3.600.000 |
|
24 | Kinh phí chi hỗ trợ khác | 2.000.000 |
|
25 | Kinh phí bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.450.000 |
|
BỔ SUNG NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 của HĐND tỉnh khóa XV)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Huyện, thành phố | Thu NSNN trên địa bàn | Tổng chi ngân sách huyện, thành phố | Tổng mức bổ sung ngân sách huyện, thành phố | Trong đó | ||
Tổng số | Ngân sách cấp huyện, cấp xã được hưởng | Bổ sung ngân sách huyện, thành phố | Bổ sung ngân sách xã, phường, thị trấn | ||||
1 | Hưng Hà | 181.339 | 166.879 | 662.589 | 495.710 | 326.299 | 169.411 |
2 | Đông Hưng | 144.825 | 134.006 | 609.850 | 475.844 | 300.325 | 175.519 |
3 | Quỳnh Phụ | 107.485 | 101.333 | 558.600 | 457.267 | 309.304 | 147.963 |
4 | Thái Thụy | 226.955 | 217.707 | 690.246 | 472.539 | 293.475 | 179.064 |
5 | Tiền Hải | 118.770 | 110.420 | 515.622 | 405.202 | 266.170 | 139.032 |
6 | Kiến Xương | 153.215 | 133.255 | 627.769 | 494.514 | 327.880 | 166.634 |
7 | Vũ Thư | 64.902 | 60.463 | 476.846 | 416.383 | 292.520 | 123.863 |
8 | Thành Phố | 1.307.109 | 517.826 | 595.853 | 328 |
| 328 |
9 | Mục tiêu TCCSVC giáo dục mầm non |
|
| 60.000 | 60.000 | 60.000 |
|
10 | KP tăng lương giáo dục cấp huyện |
|
| 25.000 | 25.000 | 25.000 |
|
11 | Quà tân binh nhập ngũ, bộ đội xuất ngũ |
|
| 6.800 | 6.800 | 6.800 |
|
12 | Hỗ trợ MMTB nông nghiệp, nông thôn |
|
| 20.000 | 20.000 | 20.000 |
|
13 | Giành nguồn KP tuyển dụng CBCC xã còn thiếu theo NĐ 92/CP |
|
| 6.425 | 6.425 |
| 6.425 |
14 | HT tổ chức, hộ gia đình, cá nhân SX lúa theo điều 11-NĐ 42/CP |
|
| 32.527 | 32.527 | 32.527 |
|
15 | Ngân sách thành phố bổ sung cho ngân sách xã, phường |
|
|
| 77.699 |
| 77.699 |
| Tr.đó: Bổ sung có mục tiêu cho NS xã, phường |
|
|
| 570 |
| 570 |
| Tổng cộng | 2.304.600 | 1.441.889 | 4.888.127 | 3.446.238 | 2.260.299 | 1.185.938 |
PHÂN BỔ KINH PHÍ TĂNG CƯỜNG CƠ SỞ VẬT CHẤT GIÁO DỤC NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 30/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Đơn vị | Số phòng hỗ trợ | Số tiền hỗ trợ |
| TỔNG CỘNG | 265 | 60.000 |
A | GIÁO DỤC MẦM NON | 265 | 53.000 |
I | ĐÔNG HƯNG (4) | 34 | 6.800 |
1 | Hồng Việt | 10 | 2.000 |
2 | Lô Giang | 10 | 2.000 |
3 | Đông La | 10 | 2.000 |
4 | Đông Các | 4 | 800 |
II | TIỀN HẢI (5) | 32 | 6.400 |
1 | Tây Phong | 4 | 800 |
2 | Đông Hải | 8 | 1.600 |
3 | Đông Long | 4 | 800 |
4 | Tây Tiến | 4 | 800 |
5 | Nam Hà | 12 | 2.400 |
III | VŨ THƯ (4) | 34 | 6.800 |
1 | Việt Hùng | 11 | 2.200 |
2 | Song Lãng | 8 | 1.600 |
3 | Tân Lập | 8 | 1.600 |
4 | Vũ Vinh | 7 | 1.400 |
IV | KIẾN XƯƠNG (5) | 34 | 6.800 |
1 | Vũ Thắng | 9 | 1.800 |
2 | An Bình | 6 | 1.200 |
3 | Quang Bình | 8 | 1.600 |
4 | Vũ Hòa | 6 | 1.200 |
5 | Lê Lợi | 5 | 1.000 |
V | HƯNG HÀ (4) | 35 | 7.000 |
1 | Đoan Hùng | 9 | 1.800 |
2 | Chi Lăng | 9 | 1.800 |
3 | Duyên Hải | 9 | 1.800 |
4 | Nguyễn Tông Quai (xã Hòa Tiến) | 8 | 1.600 |
VI | THÁI THỤY (4) | 34 | 6.800 |
1 | Thụy Việt | 9 | 1.800 |
2 | Thụy Xuân | 8 | 1.600 |
3 | Thụy Dương | 9 | 1.800 |
4 | Thái Thọ | 8 | 1.600 |
VII | QUỲNH PHỤ (5) | 46 | 9.200 |
1 | Quỳnh Hội | 9 | 1.800 |
2 | An Vinh | 9 | 1.800 |
3 | Quỳnh Sơn | 9 | 1.800 |
4 | An Vũ | 9 | 1.800 |
5 | An Thái | 10 | 2.000 |
VIII | THÀNH PHỐ (2) | 16 | 3.200 |
1 | Sơn Ca | 6 | 1.200 |
2 | Hoa Sen | 10 | 2.000 |
B | CẤP TIỂU HỌC |
| 7.000 |
1 | Hỗ trợ trường Tiểu học Trà Giang, huyện Kiến Xương |
| 3.000 |
2 | Hỗ trợ trường Tiểu học Vũ Trung, Kiến Xương |
| 2.000 |
3 | Hỗ trợ trường Tiểu học Lê Hồng Phong, Thành Phố |
| 2.000 |
PHÂN BỔ CHI TIẾT VỐN SỬA CHỮA LỚN NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 30/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Nội dung công việc được bố trí kinh phí | Số tiền |
1 | 2 | 3 | 4 |
| TỔNG CỘNG |
| 10.000 |
A/ | SỬA CHỮA NHÀ CỬA - VẬT KIẾN TRÚC |
| 8.150 |
I | Cơ quan QLNN |
| 2.870 |
1 | Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh | Sửa chữa cải tạo trụ sở làm việc | 150 |
2 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| 100 |
|
| Cải tạo cổng, dậu, tường bao cơ quan Sở |
|
|
| Nhà vệ sinh cơ quan (tòa nhà chính 5 tầng - thay thế mới thiết bị vệ sinh) |
|
3 | Sở Nông nghiệp và PTNT | Sơn sửa hệ thống cổng và tường rào sắt | 100 |
4 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sửa nhà vệ sinh 3 tầng; Cải tạo Trung tâm khảo thí: ngăn phòng, vôi ve. | 150 |
5 | Sở Xây Dựng | Sơn toàn bộ hệ thống cửa sổ nhà 3 tầng, sản xuất lắp dựng hoa sắt bảo vệ tầng 2 và 3, lắp dựng hệ thống thu lôi chống sét | 200 |
6 | Sở Thông tin và truyền thông | Thanh toán tồn tại di chuyển trạm biến áp | 120 |
7 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| 200 |
|
| Bảo dưỡng cầu thang thoát hiểm và các cửa thoát hiểm nhà làm việc 9 tầng | 50 |
|
| Sửa chữa, chống thấm mái nhà làm việc 9 tầng | 150 |
8 | Văn phòng Sở Giao thông vận tải | Sửa chữa hệ thống cửa sổ và tường dậu | 100 |
9 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | Xây cổng và tường dậu | 350 |
10 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | Thanh toán tồn tại năm 2014 và sơn hệ thống cổng và tường dậu | 150 |
11 | Sở Y tế | cải tạo phòng làm việc (khu nhà 3 tầng) phòng 1 cửa | 100 |
12 | Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh | Quét vôi, sửa hệ thống cửa, ốp tường, hệ thống điện, cấp nước | 200 |
13 | Đảng ủy khối Doanh nghiệp | Quét vôi, sửa hệ thống cửa, ốp tường, hệ thống điện, cấp nước | 200 |
14 | Ban Quản lý các KCN | Sửa chữa lớn nhà làm việc | 100 |
15 | Hội Văn học nghệ thuật |
| 200 |
|
| Sửa chữa sân, chống thấm nhà 2 tầng, kho lưu trữ và thay cánh cửa phòng làm việc |
|
|
| Thanh toán KLHT cải tạo, SC phòng làm việc, kho lưu trữ sách, cổng cơ quan, làm lán xe năm 2014 |
|
16 | Hội Liên hiệp Phụ nữ | Ốp trần, bóc vữa sơn tường hội trường nhà 3 tầng và phòng làm việc của Lãnh đạo | 150 |
17 | Hội Nông dân tỉnh | Sơn lại tường mặt trước và mặt sau, hệ thống cửa nhà 4 tầng | 150 |
18 | Hội chữ thập đỏ | Cải tạo nhà VS và 1 phòng làm việc tầng 1, cải tạo sửa chữa HT cấp thoát nước nhà VS tầng 2, thay thế hệ thống cáp điện đầu nguồn từ cột và điểm đấu nối và sửa chữa hệ thống điện trong nhà, lát nền sân và sửa lại cổng bảo vệ, chuyển cửa phòng VS tầng 2 thành kho lưu trữ. | 150 |
II | Đơn vị sự nghiệp |
| 4.950 |
1 | Bệnh viện phong Văn Môn |
| 350 |
|
| Mua thiết bị: máy siêu âm, máy Laser |
|
|
| Sửa chữa nhà điều trị; phòng khám; lán để xe; cửa nhà văn hóa |
|
|
| Đường điện, cấp thoát nước |
|
2 | Bệnh viện Đa khoa Thái Ninh | Bảo trì, bảo dưỡng các HM công trình xây dựng xuống cấp và mối mọt | 200 |
3 | Bệnh viện Lao và Bệnh phổi | Nâng cấp sân bê tông, sửa chữa buồng tiêm | 200 |
4 | Bệnh viện Phụ sản |
| 450 |
|
| Cải tạo khu nhà đẻ tầng 2 | 200 |
|
| Cải tạo nhà mổ tầng 3 | 250 |
5 | Trung tâm Y tế dự phòng | Xây tường bao bảo vệ phía sau nhà và hệ thống thoát nước sân | 150 |
6 | Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản | Sơn tường nhà, cổng dậu, làm nhà xe, sửa nền nhà, sửa chữa một số phòng làm việc | 150 |
7 | Ban Quản lý DA nhà ở Sinh viên | Sửa chữa nhà 5 tầng | 100 |
8 | Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật |
| 150 |
|
| Cải tạo phòng học chuyên ngành |
|
|
| Cải tạo khu vệ sinh ký túc xá |
|
|
| Cải tạo sân trường và công trình phụ trợ |
|
9 | Đoàn Cải lương | Sửa chữa nhà cửa | 150 |
10 | Bảo tàng tỉnh | Sửa chữa nhà cửa | 100 |
11 | Nhà hát chèo | Sửa chữa nhà cửa | 150 |
12 | Nhà triển lãm thông tin | Sửa chữa nhà cửa | 100 |
13 | Trường năng khiếu TDTT | Thanh toán tồn tại sửa chữa nhà ăn học sinh (chưa nộp Quyết toán) | 50 |
14 | Thư viện Khoa học tổng hợp | Thanh toán tồn tại sửa chữa năm 2014 (chưa nộp Quyết toán) | 50 |
15 | Trường Chính trị Thái Bình | Cải tạo sửa chữa nhà làm việc giảng viên | 300 |
16 | Trung tâm Giáo dục LĐXH 05-06 | Sửa chữa tường dậu | 100 |
17 | Trung tâm Dịch vụ việc làm | Xây tường dậu, chống thấm và kính nhà 5 tầng, quyét vôi nhà 4 tầng | 150 |
18 | Trung tâm Điều dưỡng người có công | Sửa chữa nhà 3 tầng và hệ thống sân đường nội bộ cơ quan | 200 |
19 | Trung tâm Công tác xã hội và Bảo trợ xã hội | Trát lại nhà dậy nghề 2 tầng và thay cách cửa | 100 |
20 | Trường TC nghề cho người khuyết tật | Sửa chữa hệ thống mái tôn 4 khu nhà 3 tầng | 100 |
21 | Trung tâm chăm sóc và PHCN cho người khuyết tật | Sửa chữa mái tôn và lát nền nhà cấp cứu | 250 |
22 | Trung tâm Khảo nghiệm khuyến nông khuyến ngư | Sửa nhà lưới, khu vườn công nghệ phục vụ khảo nghiệm cây trồng và sửa chữa kho lạnh | 150 |
23 | Trường Trung cấp Nông nghiệp |
| 200 |
|
| Làm mái tôn nhà hiệu bộ |
|
|
| Làm sân nhà hiệu bộ |
|
|
| Sửa sân giảng đường |
|
|
| Sửa ký túc xá |
|
24 | Chi cục bảo vệ thực vật | Làm mái tôn chống dột, ốp trần và tường nhà làm việc đã bị ngấm | 200 |
25 | Chi cục dân số-KHHGĐ | Sửa chữa phòng làm việc lãnh đạo, sơn cửa, cổng dậu | 150 |
26 | Chi cục Thú y | Sửa chữa nhà làm việc trạm Hưng Hà | 50 |
27 | Chi cục An toàn VSTP | Sửa chữa hệ thống cấp nước, nền sân, lán xe | 100 |
28 | Hội Cựu chiến Binh | Xây dựng bể nước và hệ thống đường ống cấp nước | 50 |
29 | Hội Người mù | Sửa chữa 05 phòng học: trát lại tường, quét vôi ve | 100 |
30 | Ban Bảo vệ CSSK cán bộ tỉnh | Chống thấm mái nhà | 100 |
31 | Hội nạn nhân chất độc da cam - Dioxin | Sửa chữa nhà ăn tập thể | 100 |
32 | Trung tâm giám định Y khoa | Sửa chữa nhà để xe đạp, xe máy | 100 |
33 | Trường cao đẳng nghề | Sửa chữa nhà để xe CBGV và học sinh | 100 |
III | Đơn vị khác |
| 330 |
1 | Câu lạc bộ Lê Quý Đôn | Sửa chữa nhà sinh hoạt 2 tầng và nhà tập đa năng | 230 |
2 | Hội Làm vườn | Lát cầu thang, vôi ve, trát trần, tường, ốp trần tường, cửa phòng làm việc, mở rộng gara | 100 |
B/ | SỬA CHỮA XE Ô TÔ |
| 1.850 |
1 | Hội Liên hiệp Phụ nữ | Xe ô tô biển KS số: 17B-0459 | 50 |
2 | Hội cựu chiến binh | Xe ô tô biển KS số: KC -54.55 | 50 |
3 | Hội Làm vườn | Xe ô tô biển KS số: 17B -0051 | 50 |
4 | Liên minh HTX | Xe ô tô biển KS số: 17B-0492 | 50 |
Xe ô tô biển KS số: 17B-0192 | 50 | ||
5 | Văn phòng Tỉnh ủy | Xe ô tô biển KS số: 17B-1827 | 50 |
Xe ô tô biển KS số: 17A-002.11 | 50 | ||
6 | Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy | Xe ô tô biển KS số: 17B-2188 | 50 |
7 | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Xe ô tô biển KS số: 17B-1565 | 50 |
8 | Ủy ban kiểm tra Tỉnh ủy | Xe ô tô biển KS số: 17B-1289 | 50 |
9 | Ban Dân vận Tỉnh ủy | Xe ô tô biển KS số: 17B-1936 | 50 |
10 | Hội Bảo trợ người khuyết tật | Xe ô tô biển KS số: 17B-0306 | 50 |
11 | Ủy ban Mặt trận TQ | Xe ô tô biển KS số: 80 B 6499 | 50 |
12 | Hội Khuyến học | Xe ô tô biển KS số: 17B 0059 | 50 |
13 | Sở Tư pháp | Xe ô tô biển KS số: 17B 0555 | 50 |
14 | Sở Thông tin và truyền thông | Xe biển KS 17B 1187 | 50 |
Xe biển KS 17B 0504 | 50 | ||
15 | Chi cục văn thư lưu trữ | Xe ô tô biển KS số: 17A-000.27 | 50 |
16 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Xe ô tô biển KS số: 17B-1377 | 50 |
17 | Ban quản lý di tích | Xe ô tô biển KS số: 17B-000.25 | 50 |
18 | Trung tâm phát hành phim | Xe ô tô biển KS số: 17B-0392 | 50 |
19 | Bảo tàng tỉnh | Xe ô tô biển KS số: 17B-0198 | 50 |
20 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Xe ô tô biển KS số: 17B-0229 | 50 |
21 | Chi cục Bảo vệ thực vật | Xe ô tô biển KS số: 17A- 002.18 | 50 |
22 | Trường TC Nông nghiệp | Xe ô tô biển KS số: 17B - 0445 | 50 |
23 | Chi cục phòng chống tệ nạn XH |
| 50 |
24 | Chi cục an toàn VSTP | Xe ô tô biển KS 17B 0375 | 50 |
25 | Trung tâm kiểm nghiệm DPMP,TP | Xe ô tô biển KS: 31A 0901 | 50 |
26 | Bệnh viện Phong da liễu Văn Môn | Xe ô tô biển KS: 17B 0165 | 50 |
27 | Trường trung cấp nghề XD | Xe ô tô biển KS: 17B 0532 | 50 |
28 | Văn phòng đoàn ĐBQH và HĐND | Xe ô tô biển KS 17B 0474 | 50 |
Xe ô tô biển KS 17B1168 | 50 | ||
29 | Ban Quản lý các KCN | Xe ô tô biển KS: 17B 0144 | 50 |
30 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | Xe ô tô biển KS số: 17B 0667 | 50 |
Xe ô tô biển KS số: 80B 1854 | 50 | ||
Xe ô tô biển KS số: 17B 1567 | 50 | ||
Xe ô tô biển KS số: 17B 1738 | 50 | ||
|
|
|
|
PHÂN BỔ CHI TIẾT KINH PHÍ CHƯƠNG TRÌNH BỐ TRÍ SẮP XẾP DÂN CƯ 2015
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Danh mục | Số tiền | Đơn vị thực hiện | Ghi chú |
1 | Kinh phí hỗ trợ di chuyển di dân | 300 | Chi cục Phát triển nông thôn |
|
2 | Kinh phí khảo sát địa bàn | 110 | Chi cục Phát triển nông thôn |
|
3 | Thanh toán Xây dựng cơ sở hạ tầng vùng đặc biệt khó khăn xã Thụy Hà, huyện Thái Thụy | 220 | Chi cục Phát triển nông thôn |
|
4 | Nâng cấp tuyến đường khu dân cư từ cổng chợ thôn An Ký đến đầu làng An Ký Tây, xã Quỳnh Minh, huyện Quỳnh Phụ. | 430 | Chi cục Phát triển nông thôn |
|
5 | Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng vùng dân cư thôn Hổ Đội xã Thụy Lương, huyện Thái Thụy. (giai đoạn 2). | 1.940 | Chi cục Phát triển nông thôn |
|
| Tổng cộng: | 3.000 |
|
|
(Số tiền bằng chữ: Ba tỷ đồng chẵn).
PHÂN BỔ CHI TIẾT VỐN KHUYẾN NÔNG, KHUYẾN NGƯ NĂM 2015
Đơn vị tính : Triệu đồng
STT | Nội dung chương trình | Kinh phí | Đơn vị thực hiện |
Phần 1 | Phân bổ chi tiết các chương trình khuyến nông khuyến ngư | 4.800 |
|
A | XÂY DỰNG MÔ HÌNH | 3.040 |
|
I | XÂY DỰNG MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG | 1.900 |
|
1 | Xây dựng mô hình sản xuất thử nghiệm một số giống lúa chất lượng thay thế Bắc thơm 7 (có bao tiêu sản phẩm ) | 100 | Công ty CP Tổng ct giống cây trồng Thái Bình |
2 | Xây dựng mô hình sản xuất lúa giống hàng hóa tại xã An Tràng - huyện Quỳnh Phụ góp phần phát triển sản xuất | 100 | Công ty CP Tổng ct giống cây trồng Thái Bình |
3 | Xây dựng mô hình trồng chuối Tây Thái Lan theo hướng hàng hóa | 100 | Trường TC Nông nghiệp Thái Bình |
4 | Bảo tồn và phát triển cây hòe nếp Thái Bình | 100 | Trường TC Nông nghiệp Thái Bình |
5 | Mô hình chuyển đổi cơ cấu lúa mùa với công thức luân canh: "Lúa xuân - dưa lê hè - xu hào chịu nhiệt - cây màu đông" | 200 | Trung tâm Khảo nghiệm KNKN |
6 | Xây dựng mô hình chuyển vụ lúa xuân, sang trồng dưa chuột bao tử với công thức luân canh: dưa chuột bao tử - dưa gang - lúa mùa sớm - dưa chuột bao tử | 100 | Trung tâm Khảo nghiệm KNKN |
7 | Xây dựng mô hình chuyển vụ lúa xuân, lúa mùa sang nhân giống ngô lai với công thức luân canh: ngô giống - dưa gang - ngô giống - cây vụ đông | 200 | Trung tâm Khảo nghiệm KNKN |
8 | Xây dựng mô hình chuyển vụ lúa xuân, sang trồng ngô ngọt với công thức luân canh: ngô ngọt - dưa gang - lúa mùa - cây vụ đông | 200 | Trung tâm Khảo nghiệm KNKN |
9 | Triển khai mô hình nhân giống khoai tây nguyên chủng từ nuôi cấy mô xuống các xã có kho bảo quản khoai tây, tạo vùng nguyên liệu khép kín, góp phần giải quyết vấn đề giống cho khoai tây vụ đông của tỉnh | 150 | Trung tâm Khảo nghiệm KNKN |
10 | Xây dựng mô hình chuyển đổi đất lúa, màu kém hiệu quả (cát cao) sang trồng thanh long ruột đỏ, tăng giá trị kinh tế | 100 | Trung tâm Khảo nghiệm KNKN |
11 | Xây dựng mô hình trồng cà chua lai trên gốc cà tím vụ xuân và vụ đông cho hiệu quả kinh tế cao | 50 | Trung tâm Khảo nghiệm KNKN |
12 | Xây dựng mô hình trồng thâm canh chuối tiêu hồng bằng giống nuôi cấy mô trong nông hộ | 50 | Hội làm vườn tỉnh Thái Bình |
13 | Xây dựng mô hình chuỗi sản xuất - tiêu thụ rau, quả an toàn | 100 | Chi cục QLCL nông lâm thủy sản |
14 | Xây dựng mô hình ủ thức ăn bằng phụ phẩm trong sản xuất nông nghiệp phục vụ chăn nuôi Trâu, Bò | 50 | Trường TC Nông nghiệp Thái Bình |
15 | Xây dựng mô hình chăn nuôi lợn nái F1 quy mô gia trại áp dụng quy trình thực hành chăn nuôi tốt. | 200 | Trung tâm Khảo nghiệm KNKN |
16 | Xây dựng mô hình tự sản xuất cám trong chăn nuôi gà đẻ trứng thương phẩm giầu hàm lượng OMEGAS3-DHA | 100 | Chi cục Phát triển nông thôn |
II | XÂY DỰNG MÔ HÌNH KHUYẾN NGƯ | 1.140 |
|
1 | Xây dựng mô hình thủy sản nuôi cá Song trong vùng chuyển đổi | 100 | Trung tâm Khảo nghiệm KNKN |
2 | Xây dựng mô hình nuôi tôm thẻ chân trắng theo hướng VIETGAP | 50 | Trung tâm Khảo nghiệm KNKN |
3 | Xây dựng mô hình nuôi cá Vược tránh bão trong vùng nước lợ | 60 | Trung tâm Khảo nghiệm KNKN |
4 | Xây dựng mô hình chuỗi sản suất - tiêu thụ cá an toàn sinh học | 100 | Chi cục QLCL nông lâm thủy sản |
5 | Xây dựng mô hình nuôi cá Nheo Mỹ thương phẩm trong ao đất và nuôi lồng | 100 | Trung tâm giống thủy sản |
6 | Xây dựng mô hình quản lý tàu cá và phục vụ công tác tìm kiếm cứu hộ, cứu nạn sử dụng máy thông tin liên lạc tầm xa VX1700 | 100 | Chi cục Khai thác và BVNL thủy sản |
7 | Xây dựng mô hình bảo quản sản phẩm trên tàu cá bằng vật liệu Polyurethame (PU) | 50 | Chi cục Khai thác và BVNL TS |
8 | Xây dựng mô hình cải tiến lưới kéo đôi cho tàu khai thác hải sản xa bờ có công suất trên 500Cv | 50 | Chi cục Khai thác và BVNL TS |
9 | Xây dựng mô hình nuôi thương phẩm Chạch đồng trong ao đất | 50 | Hội nghề cá |
10 | Mô hình nuôi cá lăng chấm trong lồng trên sông | 100 | Chi cục Nuôi trồng thủy sản |
11 | Mô hình nuôi ngao thương phẩm bền vững | 300 | Chi cục Nuôi trồng thủy sản |
12 | Mô hình nuôi tôm thẻ chân trắng vụ hè thu | 80 | Doanh nghiệp tư nhân giống thủy sản Đông Minh |
B | TẬP HUẤN, TUYÊN TRUYỀN | 1.500 |
|
1 | Tập huấn Kỹ thuật sử dụng an toàn và hiệu quả, bảo quản, bảo dưỡng và sửa chữa nhỏ cho các loại máy nông nghiệp | 100 | Trường TC Nông nghiệp Thái Bình |
2 | Tập huấn về chuyên môn nghiệp vụ cho đội ngũ KNV cơ sở phục vụ chủ trương tái cơ cấu ngành | 150 | Trung tâm Khảo nghiệm KNKN |
3 | Tập huấn kỹ thuật nuôi trồng thủy sản nước ngọt. | 50 | Trung tâm giống thủy sản |
4 | Tập huấn kỹ thuật nuôi ngao và thủy sản bền vững, tuyên truyền văn bản pháp luật liên quan | 150 | Chi cục Nuôi trồng thủy sản |
5 | Tập huấn nâng cao năng lực cho cán bộ quản lý Hợp tác xã về hoạt động dịch vụ cung ứng và tiêu thụ sản phẩm tập trung thông qua Hợp tác xã nông nghiệp | 150 | Chi cục Phát triển nông thôn |
6 | Tập huấn Kỹ thuật sử dụng, bảo quản, bảo dưỡng và sửa chữa nhỏ cho các loại máy nông nghiệp; Huấn luyện về các biện pháp đảm bảo an toàn trong sử dụng máy nông nghiệp. | 100 | Chi cục Phát triển nông thôn |
7 | Tập huấn pháp lệnh khai thác và bảo vệ CTTL và áp dụng tiến bộ KHKT trong tưới tiêu cho cây rau màu hàng hóa | 50 | Chi cục Thủy lợi |
8 | Tập huấn mô hình liên kết sản xuất tiêu thụ theo chuỗi cho đội ngũ tuyên truyền viên Hội phụ nữ các cấp. | 50 | Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh Thái Bình |
9 | Tập huấn xử lý rơm rạ sau thu hoạch bằng chế phẩm sinh học | 100 | Trung tâm tư vấn ứng dụng, phát triển khoa học nông nghiệp và môi trường |
10 | Tập huấn SRI (cấp mạ non, cấy 1-2 dảnh) ứng phó vụ xuân ấm, hạn | 200 | Chi cục Bảo vệ thực vật |
11 | Tập huấn kỹ thuật diệt chuột | 100 | Chi cục Bảo vệ thực vật |
12 | Tập huấn sâu bệnh trên ngô và rau màu phục vụ cho tái cơ cấu ngành nông nghiệp | 100 | Chi cục Bảo vệ thực vật |
13 | Tập huấn tuyên truyền về công tác thú y thủy sản | 100 | Chi cục Thú y |
14 | Làm chương trình khoa giáo chuyển giao TBKT và phổ biến chủ trương của Ngành về tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng bền vững và hiệu quả | 100 | Trung tâm Khảo nghiệm KNKN |
C | CHI KHÁC | 260 |
|
1 | Bẫy đèn theo dõi rày nâu, rày lưng trắng ở 8 huyện, TP | 100 | Chi cục Bảo vệ thực vật |
2 | Đánh dấu tàu cá hoạt động khai thác hải sản trên địa bàn tỉnh Thái Bình theo Nghị định 33 của Chính phủ | 70 | Chi cục Khai thác và BVNL TS |
3 | Thả vào thuỷ vực tự nhiên một số loài thủy sản Trắm đen, Trôi Việt, cá Vược đã bị cạn kiệt nhân ngày truyền thống nghề cá Việt Nam (1/4). | 30 | Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi TS |
3 | Quản lý, kiểm tra khuyến nông | 60 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
Phần 2 | Xây dựng mô hình tái cơ cấu ngành nông nghiệp 2015 | 1.500 |
|
Phần 3 | Xây dựng mô hình chăn nuôi bò sữa 2015 | 1.350 |
|
| Tổng cộng | 7.650 |
|
Bằng chữ: Bảy tỷ sáu trăm năm mươi triệu đồng chẵn
PHÂN BỔ CHI TIẾT VỐN KHUYẾN CÔNG, KHUYẾN THƯƠNG NĂM 2015
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Tên dự án | Đơn vị thực hiện dự án | Địa điểm thực hiện | Mục tiêu của dự án | Kinh phí |
| VỐN KHUYẾN CÔNG |
|
|
| 2.700 |
A | Các huyện, Thành phố |
|
|
| 955 |
I | Huyện Thái Thụy |
|
|
| 120 |
1 | Hỗ trợ ứng dụng máy móc, thiết bị tiên tiến vào trong sản xuất may mũ giầy xuất khẩu | Công ty CP sản xuất và Thương mại tổng hợp Hưng Long Thịnh | xã Thái Phúc, huyện Thái Thụy | Hỗ trợ ứng dụng máy móc, thiết bị tiên tiến vào trong sản xuất may mũ giầy xuất khẩu | 60 |
2 | Hỗ trợ ứng dụng máy móc, thiết bị tiên tiến vào sản xuất máy may công nghiệp | Công ty TNHH may Gia Nguyễn | xã Thụy Phúc, huyện Thái Thụy | Hỗ trợ ứng dụng máy móc, thiết bị tiên tiến vào sản xuất máy may công nghiệp | 60 |
II | Huyện Quỳnh Phụ |
|
|
| 120 |
1 | Hỗ trợ ứng dụng máy móc, thiết bị tiên tiến vào trong dệt chiếu cói bằng máy | Cơ sở chiếu cói Nguyễn Mạnh Tường | Thôn Vũ Hạ, xã An Vũ, huyện Quỳnh Phụ | Hỗ trợ ứng dụng máy móc, thiết bị tiên tiến vào trong dệt chiếu cói bằng máy | 60 |
2 | Hỗ trợ ứng dụng máy móc, thiết bị tiên tiến vào trong dệt chiếu cói bằng máy | Cơ sở chiếu cói Vũ Ngọc Văn | Thôn Vũ Hạ, xã An Vũ, huyện Quỳnh Phụ | Hỗ trợ ứng dụng máy móc, thiết bị tiên tiến vào trong dệt chiếu cói bằng máy | 60 |
III | Huyện Tiền Hải |
|
|
| 50 |
1 | Đào tạo lao động sản xuất sứ thủy tinh | Công ty sứ Hải Giang | Khu Công nghiệp Tiền Hải | Đào tạo lao động nghề sứ thủy tinh | 50 |
IV | Huyện Vũ Thư |
|
|
| 120 |
1 | Hỗ trợ ứng dụng máy móc, thiết bị tiên tiến vào trong dây chuyền may xuất khẩu | Công ty TNHH may Hương Liên | Cụm CN xã Nguyên Xá, huyện Vũ Thư | Hỗ trợ ứng dụng máy móc, thiết bị tiên tiến vào trong dây chuyền may xuất khẩu | 60 |
2 | Hỗ trợ ứng dụng máy móc, thiết bị tiên tiến vào trong dây chuyền sản xuất bánh kẹo | Công ty TNHH sản xuất XNK bánh kẹo Bảo Hưng | xã Minh Quang, huyện Vũ Thư | Hỗ trợ ứng dụng máy móc, thiết bị tiên tiến vào trong dây chuyền sản xuất bánh kẹo | 60 |
V | Huyện Kiến Xương |
|
|
| 125 |
1 | Hỗ trợ ứng dụng máy móc, thiết bị tiên tiến vào trong nghề chạm bạc | Công ty TNHH Thiên Thanh | xã Lê Lợi, huyện Kiến Xương | Hỗ trợ ứng dụng máy móc, thiết bị tiên tiến vào trong nghề chạm bạc | 40 |
2 | Hỗ trợ ứng dụng máy móc, thiết bị tiên tiến vào trong nghề chạm bạc | Cơ sở Nguyễn Văn Phưởng | xã Hồng Thái, huyện Kiến Xương | Hỗ trợ ứng dụng máy móc, thiết bị tiên tiến vào trong nghề chạm bạc | 40 |
3 | Hỗ trợ ứng dụng máy móc, thiết bị tiên tiến vào trong dệt lưới | Cơ sở Trần Văn Liết | xã Minh Tân, huyện Kiến Xương | Hỗ trợ ứng dụng máy móc, thiết bị tiên tiến vào trong dệt lưới | 45 |
VI | Huyện Hưng Hà |
|
|
| 120 |
1 | Hỗ trợ ứng dụng máy móc, thiết bị tiên tiến trong dây chuyền may xuất khẩu | Công ty TNHH Yến Thịnh | xã Minh Hòa, huyện Tiền Hải | Hỗ trợ ứng dụng máy móc, thiết bị tiên tiến trong dây chuyền may xuất khẩu | 60 |
2 | Hỗ trợ ứng dụng máy móc, thiết bị tiên tiến trong dây chuyền may xuất khẩu | Công ty TNHH Châu Minh | xã Thái Phương, huyện Hưng Hà | Hỗ trợ ứng dụng máy móc, thiết bị tiên tiến trong dây chuyền may xuất khẩu | 60 |
VII | Thành phố Thái Bình |
|
|
| 150 |
1 | Chuyển giao công nghệ sản xuất sản phẩm nội thất mây nhựa | Công ty TNHH sản xuất TMDV X&T | Thôn Kìm, xã Vũ Lạc, thành phố Thái Bình | Chuyển giao công nghệ sản xuất sản phẩm nội thất mây nhựa | 60 |
2 | Chuyển giao công nghệ sản xuất máy thổi chai, lọ nhựa | HTX thủy tinh Trà Vinh | Lô C, CCN Trần Lãm, phường Trần Lãm, tp Thái Bình | Chuyển giao công nghệ sản xuất máy thổi chai, lọ nhựa | 30 |
3 | Hỗ trợ ứng dụng máy móc, thiết bị tiên tiến trong sản xuất các sản phẩm cửa nhựa lõi thép, nhôm kệ kính cao cấp phục vụ xây dựng và nội thất | Công ty TNHH chế biến lâm sản Việt Hà Anh | Tổ 2, xã Vũ Chính, thành phố Thái Bình | Hỗ trợ ứng dụng máy móc, thiết bị tiên tiến trong sản xuất các sản phẩm cửa nhựa lõi thép, nhôm kệ kính cao cấp phục vụ xây dựng và nội thất | 60 |
VIII | Huyện Đông Hưng |
|
|
| 150 |
1 | Hỗ trợ ứng dụng máy móc, thiết bị tiên tiến trong sản xuất gạch không nung cốt liệu cho năng suất, chất lượng, hiệu quả cao | Công ty CP Phú Mạnh Hưng | Cụm CN Đông La, huyện Đông Hưng | Hỗ trợ ứng dụng máy móc, thiết bị tiên tiến trong sản xuất gạch không nung cốt liệu cho năng suất, chất lượng, hiệu quả cao | 60 |
2 | Hỗ trợ ứng dụng máy móc, thiết bị tiên tiến trong sản xuất đồ nhựa gia dụng đáp ứng yêu cầu của thị trường | Công ty TNHH Thảo Vương | xã Phú Châu, huyện Đông Hưng | Hỗ trợ ứng dụng máy móc, thiết bị tiên tiến trong sản xuất đồ nhựa gia dụng đáp ứng yêu cầu của thị trường | 60 |
3 | Đạo tạo lao động sửa chữa máy nông nghiệp | Công ty cổ phần 27/7 | xã Phong Châu, huyện Đông Hưng | Đào tạo lao động sửa chữa máy nông nghiệp | 30 |
B | Trung tâm Khuyến công - Tư vấn phát triển công nghiệp |
|
|
| 1.150 |
1 | Bồi dưỡng, tập huấn nâng cao năng lực lãnh đạo, quản lý, kinh doanh cho đội ngũ cán bộ các doanh nghiệp, HTX, CSSX | TT Khuyến công - TVPTCN | Trên địa bàn tỉnh Thái Bình | Hỗ trợ bồi dưỡng, tập huấn nâng cao năng lực lãnh đạo quản lý cho 200 cán bộ các DN, HTX, CSSX (4 lớp: 50 học viên/lớp) | 240 |
2 | Bồi dưỡng tập huấn cho lao động vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa máy nông nghiệp phục vụ xây dựng nông thôn mới | TT Khuyến công - TVPTCN | Trên địa bàn tỉnh Thái Bình | Hỗ trợ đào tạo cho 280 lao động vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa máy nông nghiệp phục vụ xây dựng nông thôn mới (8 lớp: 35 học viên/lớp) | 400 |
3 | Phát hành bản tin Công Thương | TT Khuyến công - TVPTCN | Trên địa bàn tỉnh Thái Bình | Hỗ trợ kinh phí xây dựng, phát hành 2 kỳ (600 bản/kỳ) bản tin Công Thương để giới thiệu về tình hình phát triển CN-TTCN tỉnh Thái Bình | 80 |
4 | Tổ chức Hội nghị tập huấn công tác khuyến công viên cho các huyện, thành phố | TT Khuyến công - TVPTCN | Trên địa bàn tỉnh Thái Bình | Hỗ trợ kinh phí tổ chức Tổ chức Hội nghị tập huấn công tác khuyến công viên cho các huyện, thành phố | 50 |
5 | Xây dựng chương trình tuyên truyền trên đài địa phương về phát triển CN-TTCN | TT Khuyến công - TVPTCN | Trên địa bàn tỉnh Thái Bình | Hỗ trợ kinh phí xây dựng chương trình tuyên truyền trên đài, báo địa phương về phát triển CN-TTCN | 80 |
6 | Đào tạo nghề may công nghiệp cho lao động nông thôn | TT Khuyến công - TVPTCN | Trên địa bàn tỉnh Thái Bình | Đào tạo nghề may công nghiệp cho 105 lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh (3lớp; 35/học viên/lớp) | 210 |
7 | Chi điều tra khảo sát các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất về nhu cầu hỗ trợ kinh phí khuyến công | TT Khuyến công - TVPTCN | Trên địa bàn tỉnh Thái Bình | Chi điều tra khảo sát các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất về nhu cầu hỗ trợ kinh phí khuyến công | 50 |
8 | Chi chỉ đạo quản lý khuyến công năm 2015 | TT Khuyến công - TVPTCN | Trên địa bàn tỉnh Thái Bình | Chi chỉ đạo quản lý công tác khuyến công năm 2015 (1,5%) |
|
9 | Mua sắm tài sản phục vụ công tác chuyên môn | TT Khuyến công - TVPTCN | Trên địa bàn tỉnh Thái Bình | Mua khay đảo mặt máy phô tô, ti vi màn hình phẳng SONY, máy fax | 40 |
c | Hiệp hội DN tỉnh Thái Bình |
|
|
| 40 |
1 | Đào tạo bồi dưỡng kiến thức quản trị doanh nghiệp cho cán bộ hội viên Hiệp hội DN tỉnh Thái Bình | Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh | Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh | Đào tạo bồi dưỡng kiến thức quản trị doanh nghiệp cho cán bộ hội viên Hiệp hội DN tỉnh Thái Bình | 40 |
D | Sở Công Thương Thái Bình |
|
|
| 505 |
1 | Tổ chức lễ phát động phong trào thi đua đẩy mạnh SXKD năm 2015 | Sở Công Thương |
|
| 120 |
2 | Tổ chức Hội nghị tháo gỡ khó khăn cho doanh nghiệp | Sở Công Thương |
|
| 100 |
3 | Hội nghị khen thưởng làng nghề | Sở Công Thương |
|
| 40 |
4 | Bình chọn và khen thưởng sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu 2015 | Sở Công Thương |
|
| 40 |
5 | Sửa đổi bổ sung Quyết định Làng nghề |
|
|
| 20 |
6 | Kinh phí quản lý vốn khuyến công: Khảo sát, điều tra, thanh quyết toán các dự án KC 2015 | Sở Công Thương |
| Khảo sát, điều tra, thẩm định, thanh quyết toán các DAKC năm 2015 | 45 |
7 | Tập huấn chuyên môn nghiệp vụ và an toàn điện, phổ biến các quy định mới của nhà nước về hoạt động điện lực cho cán bộ làm công tác quản lý nhà nước về điện và cán bộ, nhân viên đang làm việc tạo các tổ chức quản lý điện nông thôn | Sở Công Thương | Sở Công Thương | Tập huấn chuyên môn nghiệp vụ và an toàn điện, phổ biến các quy định mới của nhà nước về hoạt động điện lực cho cán bộ làm công tác quản lý nhà nước về điện và cán bộ, nhân viên đang làm việc tạo các tổ chức quản lý điện nông thôn | 50 |
8 | Hội nghị đối thoại về cơ chế chính sách của tỉnh với doanh nghiệp | Sở Công Thương |
|
| 50 |
9 | Hội nghị đối thoại của UBND tỉnh với công nhân khu công nghiệp | Sở Công Thương |
|
| 40 |
E | Ban chỉ đạo Trung tâm điện lực của tỉnh | Ban chỉ đạo Trung tâm điện lực TB | Sở Công Thương |
| 50 |
| VỐN KHUYẾN THƯƠNG |
|
|
| 1.800 |
I | Trung tâm Xúc tiến thương mại |
|
|
| 1.220.0 |
A | Các hoạt động xúc tiến thương mại thị trường trong nước |
|
|
| 1.035.0 |
1 | Thu thập xử lý thông tin, đặt tin chuyên đề và phát hành bản tin (22 số, trong đó có 2 số đặc biệt) | Trung tâm Xúc tiến Thương Mại TB | Trung tâm Xúc tiến Thương Mại TB | Trung tâm Xúc tiến Thương Mại TB | 120.0 |
2 | Duy trì và cập nhập kịp thời thông tin lên cổng thông tin điện tử của ngành được tích hợp trên cổng thông tin của tỉnh với tên truy cập http://socongthuong.thaibinh.gov.vn. | Trung tâm Xúc tiến Thương Mại TB | Trung tâm Xúc tiến Thương Mại TB | Trung tâm Xúc tiến Thương Mại TB | 30.0 |
3 | Dự án thu thập thông tin giá cả thị trường hàng ngày tổng hợp báo cáo Vụ thị trường trong nước - Bộ Công Thương | Trung tâm Xúc tiến Thương Mại TB | Trung tâm Xúc tiến Thương Mại TB | Trung tâm Xúc tiến Thương Mại TB | 30.0 |
4 | Giới thiệu thông tin trến ấn phẩm Thương mại và Đầu tư Việt - Nhật | Trung tâm Xúc tiến Thương Mại TB | Trung tâm Xúc tiến Thương Mại TB | Trung tâm Xúc tiến Thương Mại TB | 15.0 |
5 | Hội chợ Mừng Đảng-Mừng Xuân 2015 và điểm bán hàng bình ổn giá Tết Nguyên Đán Ất Mùi | Trung tâm Xúc tiến Thương Mại TB | Trung tâm Xúc tiến Thương Mại TB | Thành phố Thái Bình | 120.0 |
6 | Hỗ trợ tham gia Hội chợ Nông nghiệp quốc tế đồng bằng Bắc bộ 2015 | Các doanh nghiệp, đơn vị khác | Trung tâm Xúc tiến Thương Mại TB | Thành phố Thái Bình | 250.0 |
7 | Hỗ trợ doanh nghiệp Thái Bình tham gia Hội chợ tỉnh ngoài ( Dự kiến 3 Hội chợ) | Các doanh nghiệp, đơn vị khác | Trung tâm Xúc tiến Thương Mại TB | Các tỉnh ngoài | 120.0 |
8 | Hỗ trợ tiêu thụ nông sản thực phẩm địa phương | Các doanh nghiệp, đơn vị khác | Trung tâm Xúc tiến Thương Mại TB | Tại tỉnh ngoài | 50.0 |
9 | Hỗ trợ các doanh nghiệp phát triển thương mại điện tử | Các doanh nghiệp, đơn vị khác | Trung tâm Xúc tiến Thương Mại TB | Thành phố Thái Bình | 50.0 |
10 | Tổ chức lớp học hội thảo, xúc tiến thương mại | Các doanh nghiệp, đơn vị khác trong tỉnh | Trung tâm Xúc tiến Thương Mại TB | Các doanh nghiệp, đơn vị khác trong tỉnh | 50.0 |
11 | Tổ chức đưa hàng Việt về Nông thôn Thái Bình | Các doanh nghiệp, đơn vị khác trong tỉnh | Trung tâm Xúc tiến Thương Mại TB | Các huyện trong tỉnh | 150.0 |
12 | Mua trang thiết bị phục vụ cho công tác chuyên môn của Trung tâm Xúc tiến Thương mại Thái Bình | Trung tâm Xúc tiến Thương Mại TB | Trung tâm Xúc tiến Thương Mại TB | Trung tâm Xúc tiến Thương Mại TB | 50.0 |
B | Tổ chức các hoạt động xúc tiến xuất khẩu |
|
|
| 185.0 |
1 | Tổ chức đoàn giao dịch, nghiên cứu khảo sát thị trường và tham gia hội chợ nước ngoài | Lãnh đạo tỉnh, sở ngành liên quan và các doanh nghiệp trong tỉnh | Trung tâm Xúc tiến Thương Mại TB | Nước ngoài | 185.0 |
2 | Mở phòng trưng bày, giới thiệu và bán sản phẩm của các doanh nghiệp tại Liên bang Nga | Các DN Thái Bình | Trung tâm Xúc tiến Thương Mại TB | Liên bang Nga |
|
II | Tổ chức tham gia Hội chợ thương mại Quốc gia năm 2015 | Liên minh HTX tỉnh Thái Bình | Liên minh HTX tỉnh Thái Bình | Trung tâm hội chợ Giảng Võ Hà Nội | 40.0 |
III | Tổ chức hoạt động hưởng ứng cuộc vận động "Người Việt Nam ưu tiên dùng hàng Việt Nam" | Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Thái Bình |
|
| 45.0 |
IV | Sở Công Thương |
|
|
| 325.0 |
1 | Kinh phí hoạt động quản lý vốn khuyến thương | Sở Công Thương | Sở Công Thương |
| 60.0 |
2 | Tập huấn tuyên truyền phổ biến chính sách pháp luật | Sở Công Thương | Sở Công Thương |
| 50.0 |
3 | Hỗ trợ các doanh nghiệp phát triển thương mại điện tử | Sở Công Thương | Sở Công Thương | Sở Công Thương |
|
4 | Nâng cao năng lực xúc tiến thương mại và Kỹ năng kinh doanh xuất khẩu cho doanh nghiệp | Sở Công Thương | Sở Công Thương | Các doanh nghiệp, các HTX sản xuất và tiêu thụ nông sản thực phẩm trong tỉnh | 40.0 |
5 | Thực hiện chương trình bình ổn giá tháng cuối năm 2015 và dịp tết nguyên đán. | Sở Công Thương | Sở Công Thương | Các huyện, thành phố trong tỉnh | 75.0 |
6 | Tập huấn nâng cao kiến thức về nghiệp vụ thương mại | Sở Công Thương | Sở Công Thương | Các doanh nghiệp trong tỉnh | 50.0 |
7 | Tiếp tục triển khai QĐ số 62/2013/QĐ-TTG ngày 25/10/2013 của Thủ Tướng CP về chính sách khuyến khích tiêu thụ nông sản hàng hóa qua hợp đồng | Sở Công Thương | Sở Công Thương | Các cán bộ quản lý chợ và hộ kinh doanh | 50.0 |
V | Ban hội nhập KTQT của tỉnh |
|
|
| 70 |
1 | Tổ chức Hội nghị hội nhập kinh tế quốc tế năm 2015 | Ban Hội nhập kinh tế tỉnh | Sở Công Thương |
| 70.0 |
VI | Chi Cục Quản lý thị trường |
|
|
| 100.0 |
1 | Triển lãm tại Hội chợ Nông nghiệp quốc tế đồng bằng Bắc Bộ 2015 tại Quảng trường 14/10- Thành phố Thái Bình | Chi cục Quản lý Thị trường | Chi cục Quản lý Thị trường Thái Bình |
| 25.0 |
2 | Thực hiện một số nhiệm vụ bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng của tỉnh Thái Bình | Chi cục Quản lý Thị trường | Chi cục Quản lý Thị trường Thái Bình |
| 75.0 |
Tổng cộng vốn Khuyến công + Khuyến thương | 4.500 |
PHÂN BỔ CHI TIẾT VỐN DUY TU SỬA CHỮA ĐƯỜNG ĐỊA PHƯƠNG NGUỒN VỐN SỰ NGHIỆP GIAO THÔNG NĂM 2015
Đơn vị: 1000 VNĐ
STT | Danh mục công trình | Đơn vị | Khối lượng | Kinh phí | Ghi chú |
| Tổng cộng (A+B) |
|
| 30.000.000 |
|
A | Khối lượng sửa chữa cấp bách thực hiện năm 2014 |
|
| 12.484.802 |
|
1 | Sửa chữa cầu bản Km6+336 ĐT.457 (đường 222), cầu Cọi ĐT.464 (đường 223), cầu bản Km8+400 ĐT.462 (đường 221A), cầu Lụ ĐT.457 (đường 222), cầu bản Km2+600 ĐT.457 (đường 222) | chiếc | 5 | 720.716 |
|
2 | Lắp đặt biển báo đường dây phản ánh về cầu đường và trật tự an toàn giao thông đường bộ các tuyến đường tỉnh |
|
| 109.514 |
|
3 | Cắt ngắn dải phân cách ĐT.458 (trước cổng công an huyện Kiến Xương) |
|
| 119.000 |
|
4 | Sửa chữa đảm bảo giao thông đường tỉnh ĐT.461 (đường Đ8) | km | 4 | 165.482 |
|
5 | Sửa chữa báo hiệu đường thủy nội địa trên cầu Hiệp |
|
| 76.334 |
|
6 | Xử lý vị trí tiềm ẩn gây mất an toàn giao thông trên ĐT.396B |
|
| 167.882 |
|
7 | Sửa chữa, khắc phục đảm bảo giao thông và ATGT cầu Sông Cá |
|
| 252.000 |
|
8 | Làm gờ giảm tốc và lắp đặt biển báo hiệu tại các đường ngang đấu nối với Đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2014 | toàn bộ |
| 333.842 |
|
9 | Sửa chữa lan can cầu Độc Lập, dải phân cách đường Trần Thái Tông khu vực chân cầu Thái Bình |
|
| 82.805 |
|
10 | Sửa chữa đảm bảo giao thông ĐT.396B(đường 217) Km18-Km20+600 | km | 3 | 864.805 | Vá ổ gà, xử lý cao su, vệt bánh xe, láng lớp 2 |
11 | Sửa chữa đảm bảo giao thông ĐT.396B(đường 217) Km12-Km16- Km17+664 | km | 2 | 986.502 | Vá ổ gà, xử lý cao su, vệt bánh xe, láng lớp 2, láng nhựa 2 lớp |
12 | Sửa chữa đảm bảo giao thông ĐT.452(đường 224) Km17-Km21 | km | 4 | 839.534 | Vá ổ gà, xử lý vệt bánh xe, láng lớp 2, láng nhựa 2 lớp |
13 | Sửa chữa đảm bảo giao thông ĐT.452(đường 224) Km21-Km24+400 | km | 3 | 993.420 | |
14 | Sửa chữa đảm bảo giao thông ĐT.452(đường 224) Km14-Km17 | km | 3 | 995.750 | Vá ổ gà, xử lý vệt bánh xe, láng lớp 2, láng nhựa 2 lớp |
15 | Sửa chữa đảm bảo giao thông ĐT.454(đường 223) Km5-Km7 | km | 2 | 989.530 | |
16 | Sửa chữa đảm bảo giao thông ĐT.454(đường 223) Km7-Km9 | km | 2 | 941.462 | |
17 | Sửa chữa đảm bảo giao thông ĐT.454(đường 223) Km24+500 Km25+500 | km | 1 | 475.03 | Vá ổ gà, láng nhựa 2 lớp |
18 | Sửa chữa đảm bảo giao thông ĐT.455(đường 216) Km9-Km12 | km | 3 | 971.859 | Vá ổ gà, xử lý cao su, vệt bánh xe, láng nhựa 2 lớp, láng lớp 2 |
19 | Sửa chữa ĐT.457(đường 222) Km13+380-Km13+545 | km | 0 | 499.327 |
|
20 | Sơn vạch kẻ đường các tuyến đường nội thị | m2 | 2.000 | 900.000 |
|
21 | Sửa chữa đảm bảo giao thông đường nội thị | m2 | 2.708 | 1.000.000 |
|
B | Phần khối lượng dự kiến thực hiện năm 2015 |
|
| 17.515.198 |
|
B1 | Sửa chữa thường xuyên |
|
| 14.695.198 |
|
B2 | Sửa chữa vừa và nhỏ |
|
| 2.320.000 |
|
B3 | Sửa chữa phà và ca nô đảm bảo giao thông |
|
| 500.000 |
|
| Chi tiết |
|
|
|
|
B1 | Sửa chữa thường xuyên |
|
| 14.695.198 |
|
1 | Duy tu bảo dưỡng đường tỉnh | Km | 286 | 8.984.873 |
|
2 | Duy tu bảo dưỡng toàn bộ các cầu | m | 1.332 | 1.352.720 |
|
3 | Sơn, sửa dải phân cách các tuyến đường trong thành phố |
|
| 100.000 |
|
4 | Đảm bảo giao thông và phòng chống bão lũ |
|
| 732.820 |
|
5 | Vá ổ gà đá dăm đen các tuyến đường ĐP | m2 | 2.400 | 552.000 |
|
6 | Xử lý cao su chống lún nền mặt đường | m2 | 1.400 | 735.00 |
|
7 | Đắp đất lề đường các tuyến đường tỉnh | m3 | 2.440 | 789.587 |
|
8 | Bổ sung biển báo, cọc tiêu các tuyến đường tỉnh | cái | 330 | 1.448.198 |
|
B2 | Sửa chữa vừa và nhỏ |
|
| 2.320.000 |
|
1 | Xây dựng rãnh dọc thoát nước ĐT.465 đoạn Km9-Km9+100, ĐT.454 Km6+360- Km6+540, đoạn Km10+900-Km11. | m | 300 | 720.000 |
|
2 | Sửa chữa cống các loại | chiếc | 3 | 300.000 |
|
3 | Sửa chữa nhỏ cầu Quân Sự, cầu Hậu Trữ đường ĐT.455; cầu bản Km8+80 đường ĐT.459; cầu La Uyên đường ĐT.463; cầu Trạm Chay, cầu Dầu đường ĐT.452; cầu Cọi đường ĐT.454 | chiếc | 7 | 800.000 |
|
4 | Kiểm định cầu và thay thế các biển báo tải trọng cầu theo QCVN41:2012 |
|
| 500.000 |
|
B3 | Sửa chữa phà và ca nô đảm bảo giao thông |
|
| 500.000 |
|
1 | Sửa chữa phà TB0018, ca nô 0006 bến Tịnh Xuyên | chiếc | 2 | 500.000 |
|
PHÂN BỔ CHI TIẾT KINH PHÍ SỰ NGHIỆP TÀI NGUYÊN NĂM 2015
Đơn vị tính: Ngàn đồng
TT | Chỉ tiêu | Dự kiến phân bổ | Đơn vị chủ trì/thực hiện | Ghi chú |
A | Các hoạt động sự nghiệp tài nguyên | 5.247.500 |
| Chiếm 26,5% tổng kinh phí được giao |
I | Quản lý đất đai, Đo đạc bản đồ | 3.421.500 |
|
|
1 | Thuê bảo vệ trông coi đất, tài sản trên đất thu hồi UBND tỉnh giao; kinh phí xăng xe đi kiểm tra, nghiệm thu, nhận bàn giao và xử lý tài sản trên đất thu hồi; Trích đo, trích lục các thửa đất thu hồi. | 200.000 | Trung tâm Phát triển quỹ đất |
|
2 | Kiểm kê đất đai năm 2015: Thực hiện tại cấp tỉnh | 90.200 | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất | Phê duyệt tại QĐ 2594/QĐ- UBND ngày 31/10/2014 |
3 | Đo đạc cập nhật chỉnh lý bản đồ địa chính, đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất xã Hùng Dũng, huyện Hưng Hà | 278.000 | Phê duyệt tại QĐ 1447/QĐ- UBND ngày 27/6/2014: KH 2015: 278 trđ. | |
4 | Kinh phí phát sinh công trình đo đạc, chỉnh lý, cấp giấy chứng nhận xã Đông Phương, huyện Đông Hưng | 89.000 |
| |
5 | Cấp giấy CNQSD đất các tổ chức hành chính, tôn giáo | 100.000 |
| |
6 | Năng lượng máy chủ | 30.000 |
| |
7 | Khử trùng định kỳ tài liệu kho lưu trữ Văn phòng đăng ký quyền SD đất | 50.000 |
| |
8 | Chuẩn hóa bản đồ, chỉnh lý hồ sơ địa chính, xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính xã Duyên Hải, huyện Hưng Hà | 515.000 | Trung tâm Kỹ thuật địa chính | Phê duyệt tại QĐ 1447/QĐ- UBND ngày 27/6/2014: KH 2015: 515 trđ. |
9 | Xác định giá đất cụ thể | 500.000 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Theo Thông tư 36/2014/TT- BTNMT |
10 | Điều tra thoái hóa đất kỳ đầu | 969.300 | Phê duyệt tại QĐ 1101/QĐ- UBND ngày 27/5/2014: KH 2015: 969,3 trđ. | |
11 | Rà soát, tổng hợp danh mục công trình, dự án sử dụng đất trồng lúa sang mục đích phi nông nghiệp trình Thủ tướng Chính phủ cho phép | 100.000 | Theo quy định của Luật Đất đai | |
12 | Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm cuối kỳ (2016-2020) của tỉnh | 500.000 | ||
II | Tài nguyên nước và khoáng sản | 601.000 |
|
|
1 | Khoanh định khu vực cấm, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2015-2025 | 500.000 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Theo quy định của Luật Khoáng sản |
2 | Thuê bảo vệ giếng, mốc quan trắc tài nguyên nước, | 101.000 | Trung tâm quan trắc PTTNMT |
|
III | Thanh tra tài nguyên | 200.000 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
IV | Thông tin Tài nguyên | 145.000 |
|
|
1 | Năng lượng phòng máy chủ | 30.000 | Trung tâm Công nghệ thông tin |
|
2 | Khử trùng định kỳ tài liệu kho lưu trữ Trung tâm Công nghệ thông tin | 50.000 |
| |
3 | Chỉnh lý tài liệu lưu trữ về TN và MT | 65.000 |
| |
V | Tăng cường năng lực quản lý tài nguyên | 530.000 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
1 | Cơ quan Văn phòng Sở | 30.000 |
| |
2 | Kiện toàn hệ thống Văn phòng đăng ký đất đai và Phát triển quỹ đất | 500.000 |
| |
VI | Chi khác sự nghiệp tài nguyên: Tập huấn, hội thảo, học tập kinh nghiệm tỉnh ngoài, tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật, xây dựng văn bản pháp luật ... | 350.000 |
|
|
1 | Tập huấn, hội thảo, học tập kinh nghiệm tỉnh ngoài, tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật, chi khác SNTN | 200.000 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
2 | Hội thảo, giải quyết vướng mắc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | 50.000 |
| |
3 | Sửa chữa, bảo dưỡng hệ thống PCCC Nhà 9 tầng và Trung tâm Công nghệ thông tin | 100.000 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
B | Đối ứng dự án VLAP, dự án tổng thể | 12.500.000 |
| Chiếm 63,1% tổng kinh phí được giao |
1 | Đối ứng dự án VLAP | 11.000.000 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Nhu cầu năm 2015: 31 tỷ đồng. |
2 | Đối ứng dự án tổng thể | 1.500.000 |
| |
C | Dự phòng | 2.052.500 |
|
|
| TỔNG CỘNG | 19.800.000 |
|
|
PHÂN BỔ CHI TIẾT KINH PHÍ SỰ NGHIỆP MÔI TRƯỜNG NĂM 2015
ĐVT: Nghìn đồng
TT | Chỉ tiêu | Kinh phí | Đơn vị chủ trì/thực hiện | Ghi chú |
I | Các hoạt động sự nghiệp môi trường | 5.890.000 |
| Chiếm 12,6% tổng kinh phí được giao |
1 | Chương trình quan trắc hiện trạng môi trường tỉnh Thái Bình năm 2015 | 1.300.000 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Theo QĐ số 2573/QĐ-UBND ngày 07/12/2012 phê duyệt mạng lưới quan trắc tài nguyên môi trường giai đoạn 2011-2020 |
2 | Khoan giếng quan trắc (1 giếng) | 515.000 | ||
3 | Xây dựng bộ đơn giá sản phẩm quan trắc phân tích TNMT | 96.000 | Thông tư số 18/2014/TT- BTNMT | |
4 | Xây dựng và duy trì hoạt động hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu về môi trường địa phương (bao gồm thu thập, xử lý và trao đổi thông tin); hệ thống thông tin cảnh báo môi trường cộng đồng | 379.000 |
|
|
4.1 | Cập nhập cơ sở dữ liệu phần mềm quản lý cơ sở dữ liệu về môi trường trên địa bàn tỉnh | 69.000 | Chi cục BVMT |
|
4.2 | Truyền thông xây dựng các chuyên mục trên báo, đài, tạp chí Trung ương và địa phương; xây dựng phóng sự, bản tin về môi trường, thuê bao Internet | 260.000 | TT Công nghệ thông tin |
|
4.3 | Duy trì hoạt động của cổng (trang) thông tin điện tử | 50.000 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
5 | Xây dựng báo cáo môi trường định kỳ và đột xuất; điều tra, khảo sát, dự báo diễn biến môi trường; điều tra, thống kê, đánh giá chất thải, tình hình ô nhiễm, suy thoái và sự cố môi trường trên địa bàn tỉnh | 1.000.000 |
|
|
5.1 | Hỗ trợ thẩm định báo cáo ĐTM, đề án BVMT và kiểm tra xác nhận các công trình, biện pháp BVMT phục vụ giai đoạn vận hành của dự án; kiểm tra, phê duyệt Đề án BVMT | 500.000 | Chi cục Bảo vệ môi trường |
|
5.2 | Xây dựng báo cáo hiện trạng môi trường tỉnh Thái Bình giai đoạn 2011- 2015 | 500.000 | Theo Luật Bảo vệ môi trường | |
6 | Hoạt động nghiệp vụ thanh tra, kiểm tra việc thực hiện pháp luật về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh | 550.000 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
7 | Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật về môi trường; học tập kinh nghiệm tỉnh ngoài, tập huấn chuyên môn nghiệp vụ về BVMT | 2.050.000 |
|
|
7.1 | Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật về môi trường, hội thảo, tập huấn, học tập kinh nghiệm tỉnh ngoài, tăng cường năng lực, ... | 650.000 |
|
|
| * Sở Tài nguyên và Môi trường | 410.000 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
| * Chi cục Bảo vệ môi trường | 100.000 | Chi cục Bảo vệ môi trường |
|
| * Chi cục Biển | 140.000 | Chi cục Biển |
|
7.2 | Hưởng ứng ngày môi trường Thế giới, tuần lễ biển, hải đảo và ngày Đại dương thế giới, Mít tinh hưởng ứng Chiến dịch làm cho Thế giới sạch hơn, tuần lễ biển hải đảo, đại dương, giờ trái đất, ... | 300.000 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
7.3 | Tuyên truyền, quán triệt, triển khai Luật BVMT 2014 | 400.000 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
7.4 | Xây dựng 01 pano và bảo dưỡng 06 pano tuyên truyền về BVMT | 700.000 |
| |
II | Kinh phí hỗ trợ xử lý rác thải bằng công nghệ lò đốt, hỗ trợ lò đốt rác và hỗ trợ khác | 31.490.000 |
| Chiếm 67,5% tổng kinh phí được giao |
1 | Hỗ trợ xử lý rác thải sinh hoạt cho 48 xã có lò đốt rác | 4.320.000 | (Theo QĐ 15/2014/QĐ- UBND ngày 24/9/2014) | Tính cho 48 xã, bình quân 6000 người/xã |
2 | Hỗ trợ xây dựng khu xử lý rác thải xã Đông Xuân, huyện Đông Hưng | 1.000.000 |
|
|
3 | Hỗ trợ đầu tư lò đốt cho khu xử lý rác thải quy mô liên xã trên địa bàn tỉnh (500 triệu/xã x 48 xã) | 24.000.000 | (Theo QĐ 15/2014/QĐ- UBND ngày 24/9/2014) |
|
4 | Hỗ trợ khác | 2.170.000 |
|
|
4.1 | Hỗ trợ công an tỉnh đấu tranh phòng chống tội phạm về môi trường | 1.000.000 |
|
|
4.2 | Hỗ trợ cho các cơ quan khác | 1.170.000 |
|
|
III | Đối ứng cho dự án VLAP | 9.274.000 |
|
|
| TỔNG CỘNG | 46.654.000 |
|
|
PHÂN BỔ CHI TIẾT VỐN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ NĂM 2015
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Nội dung chi | Cơ quan thực hiện | KP dự kiến phân bổ 2015 |
1. | Đối ứng cho các Dự án án khoa học và công nghệ cấp Nhà nước, cấp Bộ (thuộc Chương trình hợp tác về KH&CN giữa UBND tỉnh với Bộ KH&CN, Viện Hàn lâm KH&CN Việt Nam …) | Các đơn vị thực hiện dự án khoa học và công nghệ | 7.400 |
2. | Hỗ trợ các đề tài, dự án, nhiệm vụ khoa học và công nghệ chuyển tiếp từ năm 2014 sang năm 2015 | Các đơn vị thực hiện đề tài, dự án khoa học và công nghệ | 5.520 |
3. | Các đề tài, dự án khoa học và công nghệ bắt đầu thực hiện từ năm 2015; hỗ trợ các đề tài chính sách thực hiện theo Quyết định số 25/2006/QĐ- UBND ngày 27/3/2006 của UBND tỉnh và hỗ trợ một số hoạt động khoa học và công nghệ có liên quan | Các đơn vị thực hiện | 7.478.50 |
| Tổng cộng |
| 20.398.50 |
Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Tài chính trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định phê duyệt mức kinh phí cho các tổ chức, cá nhân theo quy định hiện hành của Nhà nước.
PHÂN BỔ CHI TIẾT KINH PHÍ HỖ TRỢ THI, MỤC TIÊU THPT VÀ GDTX NĂM 2015
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Tên đơn vị | Nội dung đầu tư | Số tiền | Ghi chú |
1 | Trường THPT Phụ Dực | Hỗ trợ sửa chữa phòng học xuống cấp, mua sắm bổ sung trang thiết bị | 300 |
|
2 | Trường THPT Đông Thụy Anh | Hỗ trợ mua sắm bàn ghế, máy tính | 300 |
|
3 | Trường THPT Nam Tiền Hải | Hỗ trợ xây dựng tường bao bảo vệ khu mới | 300 |
|
4 | Truường THPT Chu Văn An | Hỗ trợ mua bổ sung máy tính cho các phòng máy | 300 |
|
5 | Trường THPT Hưng nhân | Hỗ trợ sửa chữa nhà học cấp 4 | 300 |
|
6 | Trường THPT Bắc Đông Quan | Hỗ trợ sửa chữa sân trường và hạng mục phụ trợ | 300 |
|
7 | Trường THPT Nam Đông Quan | Hỗ trợ mua sắm bổ sung máy tính, bàn ghế | 300 |
|
8 | Trường THPT Đông Tiền Hải | Hỗ trợ mua sắm bổ sung bổ sung bàn ghế máy tính và thiết bị dạy học còn thiếu | 300 |
|
9 | TTGDTX-HN Hưng Hà | Hỗ trợ sửa chữa phòng học | 300 |
|
10 | TTGDTX-HN Quỳnh Phụ II | Hỗ trợ sửa chữa phòng học, bổ sung bàn ghế, máy tính | 300 |
|
11 | TTGDTX-HN Thành Phố | Hỗ trợ sửa chữa phòng học | 300 |
|
12 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Hỗ trợ các kỳ thi | 1.200 |
|
| Cộng |
| 4.500 |
|
PHÂN BỔ CHI TIẾT KINH PHÍ HỖ TRỢ HỢP TÁC XÃ, TỔ HỢP TÁC NĂM 2015
Đơn vị tính: Đồng
STT | Nôi dung đào tạo, bồi dưỡng | Đối tượng đào tạo, bồi dưỡng | Kế hoạch vốn 2015 | Đơn vị thực hiện |
| Tổng cộng |
| 500.000.000 |
|
1 | Các văn bản quy định liên quan đến chính sách hợp tác xã; xây dựng kế hoạch trung hạn; nâng cao năng lực quản lý về hoạt động dịch vụ cung ứng vật tư, tiêu thụ tập trung thông qua hợp tác xã; kỹ năng đàm phán, ký kết hợp đồng kinh tế | Cán bộ quản lý hợp tác xã nông nghiệp | 275.000.000 | Chi cục Phát triển nông thôn |
2 | Chế độ hạch toán kế toán trong hợp tác xã, nâng cao năng lực cho cán bộ hợp tác xã về nghiệp vụ kiểm tra, kiểm soát, chuyển đổi tổ chức lại hợp tác xã theo Luật Hợp tác xã năm 2012 | Cán bộ quản lý hợp tác xã phi nông nghiệp | 125.000.000 | Liên minh hợp tác xã |
3 | Hướng dẫn hồ sơ, trình tự thủ tục đăng ký thành lập mới và đăng ký thay đổi hợp tác xã, hướng dẫn chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã, tổng hợp tình hình hoạt động của hợp tác xã trong tỉnh báo cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Cán bộ quản lý các hợp tác xã trong tỉnh | 100.000.000 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
PHÂN BỔ CHI TIẾT VỐN MỤC TIÊU ĐỊA PHƯƠNG VỀ Y TẾ 2015
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Tên chương trình mục tiêu | Kinh phí |
| TỔNG SỐ | 3.000 |
A | Dự án PC một số bệnh có tính chất nguy hiểm với cộng đồng | 1.376 |
1 | DA PC bệnh Lao | 500 |
2 | Bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng | 876 |
B | Dân quân Y | 40 |
C | Chương trình DS-KHHGĐ | 150 |
| DA Tầm soát các dị dạng, tật bẩm sinh và kiểm soát mất cân bằng giới tính khi sinh | 150 |
D | Chương trình VSATTP | 400 |
| DA PC ngộ độc thực phẩm và các bệnh lây truyền qua thực phẩm | 400 |
E | Chương trình PC HIV/AIDS | 1.034 |
1 | DA Giám sát dịch HIV/AIDS và CT GTH dự phòng lây nhiễm HIV | 434 |
2 | DA Hỗ trợ điều trị HIV/AIDS và dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con | 600 |
PHÂN BỔ CHI TIẾT KINH PHÍ HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU DI TÍCH LỊCH SỬ VĂN HÓA NĂM 2015
Đơn vị:1000đ
TT | Nội dung | Kinh phí | Đơn vị thực hiện |
A | Kinh phí hỗ trợ chống xuống cấp các di tích | 1.760.000 |
|
1 | Đình Bá Thôn xã Hồng Việt huyện Đông Hưng | 40.000 | UBND xã Hồng Việt Đông Hưng |
2 | Từ Đường họ Mai Quí thôn Bảo châu xã Đông La | 40.000 | UBND xã Đông La Đông Hưng |
3 | Đền Cây xanh xã Thụy Trình huyện Thái Thụy | 40.000 | UBND xã Thụy Trình |
4 | Đình Làng Quán xã Đông Xuân huyện Đông Hưng | 40.000 | UBND xã Đông Xuân Đông Hưng |
5 | Đền Hóa Tài xã Thụy Duyên huyện hái Thụy | 40.000 | UBND xã Thụy Duyên Thái Thụy |
6 | Chùa Dương Xuyên thôn Xuân phong Đông Lĩnh | 40.000 | UBND xã Đông Lĩnh Đông Hưng |
7 | Từ đường Tiến sĩ Nguyễn Bảo xã Phú xuân | 40.000 | UBND xã Phú Xuân Thành phố |
8 | Đình Thượng xã thái Hưng Thái Thụy | 40.000 | UBND xã Thái Hưng Thái Thụy |
9 | Từ đường Pham ngô thôn Nam Hồng xã Vũ Chính | 40.000 | UBND xã Vũ Chính Thành phố |
10 | Chùa Duyên Phúc xã Hồng Châu Đông Hưng | 40.000 | UBND xã Hồng Châu Đông Hưng |
11 | Từ đường họ Đỗ Đức chi 6 thôn Đại Đồng Tân Hòa | 40.000 | UBND xã Tân Hòa, Vũ Thư |
12 | Đền Đồng Nương Thị trấn Diêm Điền Thái Thụy | 40.000 | UBND thị trấn Diêm Điền Thái Thụy |
13 | Đình Thụy Lũng xã Quốc Tuấn huyện Kiến Xương | 40.000 | UBND xã Quốc Tuấn |
14 | Đền Từ Giành xã Thụy Văn Thái Thụy | 40.000 | UBND xã Thụy Văn Thái Thụy |
15 | Từ đường Quan Thái Bảo xã Phú Xuân | 40.000 | UBND xã Phú Xuân Thành Phố |
16 | Đình Vũ Hạ xã An Vũ huyện Quỳnh Phụ | 40.000 | UBND xã An vũ Quỳnh Phụ |
17 | Đình làng An Phú xã Quỳnh Hải Quỳnh Phụ | 40.000 | UBND xã Quỳnh Hải Quỳnh Phụ |
18 | Chùa Ngái xã Quang Bình huyện Kiến Xương | 40.000 | UBND xã Quang Bình Kiến Xương |
19 | Miếu, Chùa thôn Mỹ xá xã Quỳnh Châu Quỳnh Phụ | 40.000 | UBND xã Quỳnh Châu Quỳnh Phụ |
20 | Chùa Thanh Am xã Minh Tân Kiến Xương | 40.000 | UBND xã Minh Tân Kiến Xương |
21 | Chùa Phúc Sơn xã Nam cao Kiến Xương | 40.000 | UBND xã Nam cao Kiến Xương |
22 | Đình, Đền chùa làng Đô Kỳ xã Đông Đô Hưng Hà | 40.000 | UBND xã Đông Đô Hưng Hà |
23 | Chùa làng Thanh hương xã Đồng Thanh Vũ Thư | 40.000 | UBND xã Đồng Thanh Vũ Thư |
24 | Đình Phụ Quách xã Đông Trung Tiền Hải | 40.000 | UBND xã Đông Trung Tiền Hải |
25 | Đền chùa Phượng Vũ xã Minh Khai Vũ Thư | 40.000 | UBND xã Minh Khai Vũ Thư |
26 | Miếu Tô Đàm xã An Mỹ huyện Quỳnh Phụ | 40.000 | UBND xã An Mỹ Quỳnh Phụ |
27 | Đình Phong lai xã Đông Phong huyện Tiền Hải | 40.000 | UBND xã Đông Phong Tiền Hải |
28 | Chùa Thiên Đạo tự xã Đông Quang Đông Hưng | 40.000 | UBND xã Đông Quang Đông Hưng |
29 | Đền Trung Thành xã Nam phú huyện Tiền Hải | 40.000 | UBND xã Nam Phú Tiền Hải |
30 | Đình Thượng Ngạn xã Văn Lang huyện Hưng hà | 40.000 | UBND xã Văn Lang Hưng Hà |
31 | Miếu Bắc xã Đông Sơn Đông Hưng | 40.000 | UBND xã Đông Sơn Đông Hưng |
32 | Hành cung ngự thiên xã Hồng An Hưng Hà | 40.000 | UBND xã Hồng An Hưng hà |
33 | Đình Định Cư xã Đông trà huyện Tiền Hải | 40.000 | UBND xã Đông Trà Tiền Hải |
34 | Đền Đồng Côn xã Đông Hòa Thành phố | 40.000 | UBND xã Đông Hòa Thành Phố |
35 | Chùa Phúc Lâm xã Thái Phúc huyện Thái Thụy | 100.000 | UBND xã Thái Phúc Thái Thụy |
36 | Đình Cao sơn xã Thái Hòa huyện Thái Thụy | 200.000 | UBND xã Thái Hòa Thái Thụy |
37 | Đình Quán xã Đông Xuân huyện Đông Hưng | 100.000 | UBND xã Đông Xuân Đông Hưng |
B | Phục vụ nhiệm vụ chính trị của tỉnh. | 1.550.000 |
|
1 | Tổ chức hoạt động đón tết nguyên đán | 80.000 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
2 | Tổ chức kỷ niệm Ngày hội văn hóa thể thao truyền thống 14/10 (Năm chẵn) | 180.000 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
3 | Tổ chức Lễ đón nhận Di tích Quốc gia đặc biệt (Di tích lịch sử Nhà Trần | 250.000 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
4 | Quảng bá các điểm du lịch: các di tích lịch sử, Du lịch sinh thái Cồn Vành, Cồn đen | 150.000 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
5 | Kỷ niệm 70 năm ngày thành lập ngành văn hóa thông tin 28/8 | 50.000 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
6 | Liên hoan nghệ thuật quần chúng | 200.000 | Nhà văn hóa Trung tâm |
| Hội diễn sân khấu toàn quốc (03 đoàn nghệ thuật) | 300.000 | Các đoàn nghệ thuật |
| Hội trợ xúc tiến du lịch | 100.000 | Trung tâm xúc tiến du lịch |
| Mua phim tư liệu tuyên truyền | 100.000 | Trung tâm phát hành phim |
| Trưng bầy chuyên đề bảo tàng | 140.000 | Bảo tàng tỉnh |
C | Đầu tư cơ sở vật chất và phát triển mục tiêu Văn hóa Gia đình, thể dục Thể thao và Du lịch | 1.490.000 |
|
| Cải tạo Hồ nước Bảo tàng tỉnh trả nợ M2 hoàn thành năm 2014 chuyển sang ( Trả nợ) | 60.000 | Bảo tàng Tỉnh Thái Bình |
| Tổng kiểm kê Di tích đợt II năm 2015 | 200.000 | Ban Quản lý di tích tỉnh |
| Xây cổng dậu mặt trước Sở VHTTDL trả nợ M2 | 130.000 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
| Luân chuyển sách cho hệ thống thư viện | 200.000 | Thư viện KH tổng hợp tỉnh |
| Mua âm thanh loa máy cho Đội TTLH tỉnh | 100.000 | Nhà Văn hóa trung tâm |
| Hỗ trợ mua âm thanh ánh sáng sân khấu | 200.000 | Đoàn Cải lương |
| Hỗ trợ mua âm thanh nhà biểu diễn | 300.000 | Nhà hát chèo |
| Đăng cai các giải TDTT tại Nhà thi đấu đa năng | 300.000 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
| Tổng cộng | 4.800.000 | (Bốn tỷ tám trăm triệu) |
PHÂN BỔ CHI TIẾT KINH PHÍ GIÁM SÁT ĐÁNH GIÁ ĐẦU TƯ CHO CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC TỈNH NĂM 2015
Đơn vị tính: Đồng
Đơn vị thực hiện | Số lượng dự án | Kinh phí | Ghi chú |
Tổng số |
| 670.000.000 |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| 250.000.000 | Theo Điều 6, Quyết định số 05/QĐ-UBND |
Kiểm tra giám sát đánh giá đầu tư các dự án vốn nhà nước trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư | 40 | 130.000.000 |
|
Kiểm tra giám sát đánh giá đầu tư các dự án vốn khác trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư | 60 | 120.000.000 |
|
Sở Tài chính |
| 130.000.000 | Theo Điều 6, Quyết định số 05/QĐ-UBND |
Kiểm tra giám sát đánh giá đầu tư các nguồn vốn nhà nước trong lĩnh vực tài chính | 40 | 130.000.000 |
|
Sở Xây dựng |
| 70.000.000 | Theo Điều 6, Quyết định số 05/QĐ-UBND |
Kiểm tra giám sát đánh giá đầu tư các nguồn vốn nhà nước trong lĩnh vực xây dựng | 30 | 70.000.000 |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
| 50.000.000 | Theo Điều 6, Quyết định số 05/QĐ-UBND |
Kiểm tra giám sát đánh giá đầu tư các nguồn vốn nhà nước trong lĩnh vực bảo vệ môi trường | 20 | 50.000.000 |
|
Sở Công thương |
| 90.000.000 |
|
Kiểm tra giám sát đánh giá đầu tư các nguồn vốn khác của các doanh nghiệp trong các cụm công nghiệp và lĩnh vực công nghiệp, thương mại | 35 | 90.000.000 |
|
Ban Quản lý các KCN |
| 80.000.000 | Theo Điều 6, Quyết định số 05/QĐ-UBND |
Kiểm tra giám sát đánh giá đầu tư các nguồn vốn khác trong các khu công nghiệp | 40 | 80.000.000 |
|
PHÂN BỔ CHI TIẾT KINH PHÍ XÚC TIẾN ĐẦU TƯ NĂM 2015
Đơn vị tính: Đồng
STT | Các hoạt động | Kinh phí (đồng) | Đơn vị thực hiện | Cơ quan phối hợp |
| TỔNG SỐ | 3.200.000.000 |
|
|
I | Hoạt động Xúc tiến đầu tư nước ngoài | 1.542.313.000 |
|
|
1 | Chương trình xúc tiến đầu tư, hợp tác kinh tế, văn hóa tại Nhật Bản; Hoạt động xúc tiến đầu tư của tỉnh tại các nước khác: Hàn Quốc, Singapore .v.v. | 1.542.313.000 | Sở Kế hoạch và Đầu tư triển khai thực hiện sau khi có QĐ cụ thể cử đoàn của UBND tỉnh | Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Các đơn vị tư vấn |
II | Hoạt động Xúc tiến đầu tư trong nước | 760.000.000 |
|
|
1 | Tổ chức Hội nghị Xúc tiến đầu tư của tỉnh tại Thành phố Hải Phòng | 300.000.000 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | VCCI; Các đơn vị tư vấn |
2 | Tổ chức hội nghị tọa đàm với các doanh nghiệp nước ngoài đã đầu tư vào Việt Nam (Nhật Bản, Hàn Quốc .v.v.), các Tập đoàn, Tổng công ty lớn trong nước để mời gọi, thu hút đầu tư vào tỉnh | 100.000.000 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Các Sở, ngành trong tỉnh; Các đơn vị tư vấn |
3 | Tiếp đón, làm việc với nhà đầu tư nước ngoài đến tìm hiểu cơ hội đầu tư tại tỉnh | 100.000.000 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
4 | Duy trì hoạt động Cổng thông tin điện tử của Sở Kế hoạch và Đầu tư; cập nhật thông tin về tình hình đầu tư và cơ chế, chính sách thu hút, ưu đãi đầu tư | 100.000.000 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
5 | Cập nhật, chỉnh sửa, In ấn tài liệu về xúc tiến đầu tư | 80.000.000 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
6 | Tuyên truyền xúc tiến đầu tư trên các phương tiện thông tin truyền thông; | 80.000.000 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
III | Hoạt động cải thiện môi trường kinh doanh và nâng cao năng lực cạnh tranh | 897.687.000 |
|
|
1 | Hoạt động của Ban chỉ đạo, Bộ phận giúp việc cho Ban chỉ đạo về cải thiện môi trường kinh doanh và năng lực cạnh tranh của tỉnh | 60.000.000 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
2 | Thực hiện các chương trình phối hợp với Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam nhằm cải thiện môi trường đầu tư, nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh và kinh phí hỗ trợ các chương trình đào tạo Doanh nghiệp, nâng cao năng lực quản lý tổ chức sản xuất kinh doanh. | 350.000.000 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | VCCI |
3 | Hoạt động trợ giúp đào tạo nguồn nhân lực cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh | 345.787.000 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | VCCI |
4 | Hoạt động điều tra khảo sát đánh giá nhu cầu trợ giúp đào tạo cho DNNVV trên địa bàn tỉnh | 141.900.000 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | VCCI |
|
|
|
|
|
PHÂN BỔ CHI TIẾT VỐN SỰ NGHIỆP HỖ TRỢ ĐỐI ỨNG ODA VÀ NGO NĂM 2015
ĐVT: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Chủ dự án | Kinh phí | Ghi chú | |
Số tiền | Trong đó thu hồi ứng trước | ||||
| Cộng (I + II) |
| 8.000 | 3.926 |
|
I | Các dự án ODA |
| 6.450 | 3.926 |
|
1 | Dự án cạnh tranh ngành chăn nuôi và an toàn thực phẩm | BQLDA LIFSAP- Sở NN và PTNT | 800 |
| Kết thúc năm 2015 |
2 | Dự án tăng cường chức năng hợp tác xã nông nghiệp ở Việt Nam | Chi cục PTNT - Sở NN và PTNT | 150 |
| Kết thúc năm 2015 |
3 | Chương trình nước sạch và vệ sinh các thị trấn ở Việt Nam do Phần Lan tài trợ | Văn phòng điều phối | 100 |
| Kết thúc năm 2015 |
4 | Dự án hoàn thiện và hiện đại hóa hệ thống quản lý đất đai Việt Nam (VLAP) | BQLDA VLAP - Sở Tài nguyên và Môi trường | 4.000 | 3.000 |
|
5 | Dự án hỗ trợ y tế các tỉnh Đông Bắc bộ và Đồng bằng sông Hồng | BQLDA hỗ trợ y tế các tỉnh Đông Bắc bộ và Đồng bằng sông Hồng tỉnh Thái Bình - sở Y tế | 1.400 | 926 |
|
II | Dự án NGO |
| 1.550 |
|
|
1 | Dự án phát triển năng lực chăm sóc mắt cộng đồng (FHF) - giai đoạn II (2012-2015) | Bệnh viện Mắt | 600 |
| Kết thúc năm 2015 |
2 | Dự án rừng ngập mặn giảm thiểu rủi ro thảm họa - Hội Chữ thập đỏ Nhật Bản tài trợ | Hội Chữ Thập đỏ | 50 |
| Kết thúc năm 2015 |
3 | Dự án quỹ toàn cầu phòng chống HIV/AIDS | Trung tâm HIV/AIDS | 250 |
| Kết thúc năm 2015 |
4 | Dự án hỗ trợ phòng chống HIV/AIDS tại Việt Nam (US.CDC-Hoa Kỳ tài trợ) | Trung tâm HIV/AIDS | 600 |
|
|
5 | Nâng cao năng lực, phát triển Tỉnh hội do Hội Chữ Thập đỏ Nauy tài trợ | Hội Chữ Thập đỏ | 50 |
|
|
PHÂN BỔ CHI TIẾT KINH PHÍ BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC NĂM 2015
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | TÊN LỚP | ĐỐI TƯỢNG | TỔNG SỐ HỌC VIÊN | SỐ LỚP | CƠ QUAN CHỦ TRÌ MỞ LỚP | THỜI GIAN | DỰ TOÁN KINH PHÍ |
I. Bồi dưỡng bắt buộc tối thiểu kiến thức, kỹ năng chuyên ngành hàng năm (thời gian thực hiện là 01 tuần/01 năm; một tuần được tính bằng 05 ngày học, một ngày học 08 tiết). | |||||||
1 | BD Nghiệp vụ công tác văn phòng | Công chức làm văn phòng khối Đảng, đoàn thể | 100 | 1 | Văn phòng Tỉnh ủy | 5 ngày | 50 |
2 | BD Nghiệp vụ công tác tổ chức | Công chức làm công tác Tổ chức khối Đảng, đoàn thể | 100 | 1 | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | 5 ngày | 50 |
3 | BD nghiệp vụ công tác tuyên giáo | Công chức làm công tác Tuyên giáo | 100 | 1 | Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy | 5 ngày | 50 |
4 | BD nghiệp vụ công tác kiểm tra Đảng | Công chức làm công tác Kiểm tra Đảng | 100 | 1 | Uỷ ban kiểm tra Tỉnh ủy | 5 ngày | 50 |
5 | BD nghiệp vụ công tác phòng chống tham nhũng | Cán bộ, công chức các sở, ban, ngành, UBND huyện, thành phố | 100 | 1 | Ban Nội chính Tỉnh uỷ | 5 ngày | 50 |
6 | BD nghiệp vụ công tác dân vận | Công chức làm công tác Dân vận | 100 | 1 | Ban Dân vận Tỉnh uỷ | 5 ngày | 50 |
7 | BD nghiệp vụ công tác xây dựng Đảng | Công chức làm công tác Đảng | 100 | 1 | Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh | 5 ngày | 50 |
8 | BD nghiệp vụ công tác xây dựng Đảng ở Doanh nghiệp Nhà nước | Công chức làm công tác Đảng | 100 | 1 | Đảng ủy Khối doanh nghiệp tỉnh | 5 ngày | 50 |
9 | Bồi dưỡng nghiệp vụ chuyên môn | Công chức công tác tại Trường Chính trị tỉnh Thái Bình | 100 | 1 | Trường Chính trị tỉnh | 5 ngày | 50 |
10 | BD nghiệp vụ công tác Đoàn thanh niên | Công chức làm công tác Đoàn thanh niên | 80 | 1 | Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh | 5 ngày | 40 |
11 | BD nghiệp vụ công tác mặt trận | Công chức làm công tác mặt trận Tổ quốc | 100 | 1 | Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 5 ngày | 50 |
12 | BD nghiệp vụ công tác phụ nữ | Công chức thuộc Hội phụ nữ, Những người hoạt động không chuyên trách xã, phường, thị trấn | 80 | 1 | Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh | 5 ngày | 40 |
13 | BD nghiệp vụ hành chính văn phòng | Công chức làm Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, huyện. | 100 | 1 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 5 ngày | 50 |
14 | BD nghiệp vụ văn phòng | Công chức làm công tác văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, HĐND các cấp | 100 | 1 | Văn phòng Đoàn ĐBQH-HĐND tỉnh | 5 ngày | 50 |
15 | BD nghiệp vụ tài chính, kế toán | Công chức làm công tác Tài chính – Kế toán | 200 | 2 | Sở Tài chính | 5 ngày | 100 |
16 | BD nghiệp vụ công tác quản lý văn hóa, du lịch | Công chức làm công tác văn hóa, du lịch | 100 | 1 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 5 ngày | 50 |
17 | BD nâng cao năng lực quản lý lãnh đạo cho cán bộ lãnh đạo các Doanh nghiệp HTX | Cán bộ lãnh đạo các Doanh nghiệp HTX | 100 | 1 | Sở Công thương | 5 ngày | 50 |
18 | BD nghiệp vụ công tác Tư pháp, Hộ tịch | Công chức làm công tác Tư pháp, Hộ tịch | 100 | 1 | Sở Tư pháp | 5 ngày | 50 |
19 | BD nghiệp vụ quản lý nhà nước về thanh niên | Công chức làm công tác thanh niên | 100 | 1 | Sở Nội vụ | 5 ngày | 50 |
20 | BD nghiệp vụ công tác quản lý ngành nông nghiệp | Công chức ngành nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 100 | 1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 5 ngày | 50 |
21 | BD nghiệp vụ quản lý ngành lao động, thương binh và xã hội | Công chức ngành lao động, thương binh và xã hội | 100 | 1 | Sở Lao động- Thương binh và Xã hội | 5 ngày | 50 |
22 | BD nghiệp vụ thi đua khen thưởng theo các quy định hiện hành | Công chức làm công tác Thi đua, Khen thưởng | 100 | 1 | Ban Thi đua, Khen thưởng, Sở Nội vụ | 5 ngày | 50 |
23 | BD nghiệp vụ quản lý tài nguyên, môi trường | Công chức làm công tác địa chính xã | 100 | 1 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 5 ngày | 50 |
24 | BD nghiệp vụ công tác công đoàn | Công chức làm công tác công đoàn | 80 | 1 | Liên đoàn lao động tỉnh | 5 ngày | 40 |
25 | BD nghiệp vụ thanh tra | Công chức làm công tác thanh tra | 80 | 1 | Thanh tra tỉnh | 5 ngày | 40 |
26 | BD nâng cao năng lực cho cán bộ công chức trong công tác cải cách hành chính | Công chức làm công tác cải cách hành chính | 80 | 1 | Sở Nội vụ | 5 ngày | 40 |
27 | BD nghiệp vụ quản lý ngành Giáo dục và Đào tạo | Công chức ngành Giáo dục và Đào tạo | 80 | 1 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 5 ngày | 40 |
28 | BD nghiệp vụ quản lý ngành Y tế | Công chức ngành Y tế | 80 | 1 | Sở Y tế | 5 ngày | 40 |
29 | BD nghiệp vụ quản lý, xây dựng giao thông nông thôn | Công chức ngành Giao thông vận tải | 100 | 1 | Sở Giao thông Vận tải | 5 ngày | 50 |
30 | BD nghiệp vụ quản lý công nghệ thông tin | Công chức làm công nghệ thông tin | 80 | 1 | Sở Thông tin và Truyền thông | 5 ngày | 40 |
31 | BD nghiệp vụ tôn giáo | Công chức làm công tác Tôn giáo | 100 | 1 | Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ | 5 ngày | 50 |
32 | BD nghiệp vụ quản lý tài chính | Công chức làm việc tại các đơn vị sự nghiệp công lập | 80 | 1 | Sở Tài chính | 5 ngày | 40 |
33 | BD, cập nhật kiến thức và quản lý thuộc lĩnh vực Kế hoạch - Đầu tư | Công chức làm công tác Kế hoạch-Đầu tư | 100 | 1 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 5 ngày | 50 |
34 | BD, cập nhật kiến thức thuộc lĩnh vực Khoa học, công nghệ | Công chức ngành Khoa học và Công nghệ | 100 | 1 | Sở Khoa học và Công nghệ | 5 ngày | 50 |
35 | Bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý trong lĩnh vực công thương | Công chức ngành Công thương | 100 | 1 | Sở Công thương | 5 ngày | 50 |
36 | BD nghiệp vụ quản lý khu công nghiệp | Công chức Ban Quản lý các khu công nghiệp | 80 | 1 | Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh | 5 ngày | 40 |
37 | BD nghiệp vụ công tác Hội Cựu chiến binh | Công chức, những người hoạt động trong Hội Cựu chiến binh | 80 | 1 | Hội Cựu Chiến binh tỉnh | 5 ngày | 40 |
38 | BD cập nhật kiến thức quản lý tổ chức bộ máy, kiến thức Hội | Công chức làm công tác quản lý Hội | 80 | 1 | Sở Nội vụ | 5 ngày | 40 |
39 | BD nghiệp vụ Hội nông dân | Công chức, những người hoạt động trong Hội nông dân | 80 | 1 | Hội Nông dân tỉnh | 5 ngày | 40 |
40 | BD nghiệp vụ Hội người mù | Những người hoạt động trong Hội người mù | 60 | 1 | Hội Người mù tỉnh | 5 ngày | 30 |
41 | BD nghiệp vụ Hội Chữ thập đỏ | Những người hoạt động trong Hội Chữ thập đỏ | 80 | 1 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh | 5 ngày | 40 |
42 | BD nghiệp vụ công tác văn thư lưu trữ | Cán bộ lãnh đạo, quản lý và công chức viên chức làm công tác VTLT | 100 | 1 | Chi cục Văn thư lưu trữ, Sở Nội vụ | 5 ngày | 50 |
43 | BD nghiệp vụ tổ chức nhà nước | Công chức thuộc huyện, xã, phường, thị trấn | 800 | 8 | 8 huyện, thành phố | 5 ngày | 400 |
43.1 | BD nghiệp vụ tổ chức nhà nước | Công chức thuộc huyện, xã, phường, thị trấn | 100 | 1 | UBND huyện Hưng Hà | 5 ngày | 50 |
43.2 | BD nghiệp vụ tổ chức nhà nước | Công chức thuộc huyện, xã, phường, thị trấn | 100 | 1 | UBND huyện Quỳnh Phụ | 5 ngày | 50 |
43.3 | BD nghiệp vụ tổ chức nhà nước | Công chức thuộc huyện, xã, phường, thị trấn | 100 | 1 | UBND huyện Đông Hưng | 5 ngày | 50 |
43.4 | BD nghiệp vụ tổ chức nhà nước | Công chức thuộc huyện, xã, phường, thị trấn | 100 | 1 | UBND huyện Thái Thuỵ | 5 ngày | 50 |
43.5 | BD nghiệp vụ tổ chức nhà nước | Công chức thuộc huyện, xã, phường, thị trấn | 100 | 1 | UBND huyện Kiến Xương | 5 ngày | 50 |
43.6 | BD nghiệp vụ tổ chức nhà nước | Công chức thuộc huyện, xã, phường, thị trấn | 100 | 1 | UBND huyện Tiền Hải | 5 ngày | 50 |
43.7 | BD nghiệp vụ tổ chức nhà nước | Công chức thuộc huyện, xã, phường, thị trấn | 100 | 1 | UBND thành phố Thái Bình | 5 ngày | 50 |
43.8 | BD nghiệp vụ tổ chức nhà nước | Công chức thuộc huyện, xã, phường, thị trấn | 100 | 1 | UBND huyện Vũ Thư | 5 ngày | 50 |
II. Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn ngạch công chức. | |||||||
1 | BD Kiến thức QLNN ngạch chuyên viên chính | Công chức, viên chức trong diện quy hoạch thuộc cơ quan khối Đảng, đoàn thể, hành chính cấp tỉnh, cấp huyện | 150 | 2 | Sở Nội vụ | 6 tuần | 300 |
2 | BD Kiến thức QLNN ngạch chuyên viên | Công chức, viên chức trong diện quy hoạch thuộc cơ quan khối Đảng, đoàn thể, hành chính cấp tỉnh, cấp huyện | 300 | 3 | Sở Nội vụ | 6 tuần | 540 |
3 | BD công chức đang trong thời gian tập sự | Công chức trúng tuyển kỳ thi tuyển công chức của tỉnh năm 2014 | 250 | 2 | Sở Nội vụ | 4 tuần | 300 |
4 | Bồi dưỡng tin học nâng cao | Các chức danh cán bộ, công chức cấp xã | 100 | 2 | Sở Nội vụ | 4 tuần | 200 |
5 | Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác văn phòng | Công chức Văn phòng thống kê cấp xã | 150 |
| Sở Nội vụ | 2 tuần | 150 |
6 | Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Lao động thương binh xã hội | Công chức Văn hóa - xã hội cấp xã đảm nhiệm công tác Lao động, thương binh, xã hội | 150 | 1 | Sở Nội vụ | 2 tuần | 150 |
7 | Lớp tin học văn phòng cấp chứng chỉ B, C | Công chức hành chính cấp tỉnh, cấp huyện | 130 | 2 | Sở Nội vụ | 4 tuần | 260 |
8 | Lớp tiếng anh trình độ B, C | Công chức hành chính cấp tỉnh, cấp huyện | 80 | 1 | Sở Nội vụ | 6 tuần | 200 |
III. Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức vụ lãnh đạo, quản lý. | |||||||
1 | BD nâng cao năng lực cho nữ cán bộ, nữ công chức lãnh đạo năm 2015 | Công chức nữ giữ chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng, công chức nữ trong nguồn quy hoạch Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng | 120 | 1 | Sở Nội vụ | 5 ngày | 60 |
2 | BD cập nhật kiến thức xây dựng Đảng | Cán bộ, công chức diện Ban Thường vụ Tỉnh uỷ quản lý; Trưởng phòng, công chức trong nguồn quy hoạch Trưởng phòng thuộc cơ quan, đơn vị. | 1000 | 2 | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | 5 ngày | 40 0 |
3 | BD cập nhật kiến thức quản lý nhà nước | Cán bộ, công chức diện Ban Thường vụ Tỉnh uỷ quản lý; Trưởng phòng, công chức trong nguồn quy hoạch Trưởng phòng thuộc cơ quan, đơn vị. | 1000 | 2 | Sở Nội vụ | 5 ngày | 40 0 |
IV. Tổ chức thực hiện chế độ đào tạo, bồi dưỡng | |||||||
| Tổ chức hội nghị triển khai, sơ kết; kiểm tra tình hình thực hiện nhiệm vụ đào tạo, bồi dưỡng của các đơn vị được giao kinh phí đào tạo lại |
|
|
|
|
| 50 |
| Tổng |
|
|
|
|
| 5.400 |
PHÂN BỔ CHI TIẾT KINH PHÍ TUYÊN TRUYỀN PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT NĂM 2015
STT | Tên đơn vị | Số tiền | Ghi chú |
1 | Sở Tư pháp | 700.000.000 |
|
2 | Thanh tra tỉnh | 50.000.000 |
|
3 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 50.000.000 |
|
4 | Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh | 50.000.000 |
|
5 | Đài phát thanh và truyền hình Thái Bình | 50.000.000 |
|
Tổng cộng | 900.000.000 |
|
- 1Nghị quyết 138/2014/NQ-HĐND điều chỉnh tăng dự toán thu ngân sách nhà nước; điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Đồng Nai năm 2014 (đợt 2)
- 2Nghị quyết 140/2014/NQ-HĐND về giao dự toán thu ngân sách nhà nước - chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh và mức bổ sung ngân sách cấp dưới của tỉnh Đồng Nai năm 2015
- 3Nghị quyết 19/2014/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị, chi ngân sách địa phương năm 2015
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 4Quyết định 65/2005/QĐ-TTg phê duyệt đề án “Chăm sóc trẻ em mồ côi không nơi nương tựa, trẻ em bị bỏ rơi, trẻ em bị tàn tật nặng, trẻ em là nạn nhân của chất độc hoá học và trẻ em bị nhiễm HIV/AIDS dựa vào cộng đồng giai đoạn 2005 - 2010) do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Lệnh công bố Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi; Pháp lệnh lưu trữ quốc gia năm 2001
- 6Luật người cao tuổi năm 2009
- 7Nghị định 49/2010/NĐ-CP quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015
- 8Quyết định 05/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định phân cấp quản lý quy hoạch xây dựng, quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thái Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành
- 9Luật khoáng sản 2010
- 10Thông tư 21/2011/TT-BTC quy định quản lý và sử dụng kinh phí chăm sóc sức khoẻ ban đầu cho người cao tuổi tại nơi cư trú; chúc, mừng thọ và biểu dương, khen thưởng người cao tuổi do Bộ Tài chính ban hành
- 11Quyết định 673/QĐ-TTg năm 2011 về Hội Nông dân Việt Nam trực tiếp thực hiện và phối hợp thực hiện chương trình, đề án phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội nông thôn giai đoạn 2011 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12Quyết định 513/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Dự án "Hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu về địa giới hành chính" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 13Luật hợp tác xã 2012
- 14Quyết định 746/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông hiện đại các huyện thuộc tỉnh Thái Bình giai đoạn 2013 - 2014
- 15Quyết định 62/2013/QĐ-TTg chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 16Luật đất đai 2013
- 17Quyết định 25/2006/QĐ-UBND quy định về chính sách khuyến khích áp dụng thành tựu khoa học và công nghệ vào sản xuất của tỉnh Thái Bình
- 18Thông tư 18/2014/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa axit, nước biển, khí thải cộng nghiệp và phóng xạ do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 19Luật bảo vệ môi trường 2014
- 20Quyết định 1390/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án Xây dựng xã hội học tập tỉnh Thái Bình đến năm 2020
- 21Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 22Công văn 4290/BGDĐT-KHTC năm 2014 xây dựng dự toán và bảo đảm ngân sách chi cho giáo dục mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 23Quyết định 15/2014/QĐ-UBND về cơ chế, chính sách hỗ trợ thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn đến năm 2020
- 24Nghị quyết 138/2014/NQ-HĐND điều chỉnh tăng dự toán thu ngân sách nhà nước; điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Đồng Nai năm 2014 (đợt 2)
- 25Nghị quyết 140/2014/NQ-HĐND về giao dự toán thu ngân sách nhà nước - chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh và mức bổ sung ngân sách cấp dưới của tỉnh Đồng Nai năm 2015
- 26Nghị quyết 19/2014/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị, chi ngân sách địa phương năm 2015
Nghị quyết 30/2014/NQ-HĐND phê duyệt dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn và dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2015 do tỉnh Thái Bình ban hành
- Số hiệu: 30/2014/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 05/12/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Nguyễn Hồng Diên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra