Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 25/2015/NQ-HĐND

Quảng Trị, ngày 11 tháng 12 năm 2015

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ 18

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Quyết định số 2100/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2016;

Căn cứ Quyết định số 2502/QĐ-BTC ngày 28 tháng 11 năm 2015 của Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016;

Xét Tờ trình số 4687/TTr-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2015 và số 4812/TTr- UBND ngày 09 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh về việc đề nghị phê duyệt dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2016; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2016 với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 2.752.000 triệu đồng

Trong đó:

- Thu nội địa: 1.852.000 triệu đồng;

- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 900.000 triệu đồng.

2. Thu ngân sách địa phương: 6.126.367 triệu đồng

Trong đó:

- Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp đưa vào cân đối: 1.817.625 triệu đồng;

- Thu bổ sung cân đối từ ngân sách Trung ương: 1.598.430 triệu đồng;

- Thu vốn thực hiện chương trình mục tiêu, dự án: 672.811 triệu đồng;

- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương thực hiện một số chính sách mới: 496.559 triệu đồng;

- Thu vốn đầu tư từ nguồn vốn ngoài nước: 522.458 triệu đồng;

- Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương: 566.391 triệu đồng;

- Thu bổ sung từ kết dư: 60.000 triệu đồng;

- Thu chuyển nguồn làm lương: 53.602 triệu đồng;

- Thu vay đầu tư Chương trình kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn: 30.000 triệu đồng;

- Các khoản thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước: 308.491 triệu đồng.

3. Tổng chi ngân sách địa phương: 6.126.367 triệu đồng

Trong đó:

- Chi ngân sách tỉnh: 3.641.192 triệu đồng;

- Chi ngân sách các huyện, thành phố, thị xã: 1.932.315 triệu đồng;

- Chi ngân sách xã: 552.860 triệu đồng.

Điều 2. Phân bổ ngân sách địa phương năm 2016 cho từng cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh, các cơ quan khác ở tỉnh; mức bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện, thành phố, thị xã (kèm theo Phụ lục).

Đối với dự phòng ngân sách tỉnh, UBND tỉnh quyết định chi theo quy định hiện hành của pháp luật và hàng quý báo cáo kết quả thực hiện với Thường trực HĐND tỉnh. Cân đối bảo đảm chi triển khai thực hiện Luật Tổ chức chính quyền địa phương, Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu HĐND các cấp; các hoạt động của HĐND các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021.

Đối với nguồn thu tiền sử dụng đất được sử dụng để đầu tư hạ tầng, giải phóng mặt bằng cho đầu tư phát triển, đo đạc, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai theo quy định.

Phấn đấu tăng thu ngân sách để thực hiện các chính sách địa phương và trả nợ vay kiên cố hóa kênh mương, giao thông nông thôn của năm 2015 phải trả trong năm 2016.

Điều 3. Giao UBND tỉnh

Triển khai giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách cho từng cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh, các cơ quan khác ở tỉnh; nhiệm vụ thu, chi và mức cân đối, bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh cho ngân sách từng huyện, thành phố, thị xã. Quyết định phân bổ dự toán ngân sách các huyện, thành phố, thị xã năm 2016 và công khai dự toán ngân sách theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước.

Chỉ đạo và kiểm tra việc sử dụng ngân sách đối với những đơn vị trực thuộc, đảm bảo chi ngân sách đúng chế độ, đúng tiêu chuẩn, định mức, đúng dự toán được giao. Đồng thời tổ chức xử lý kịp thời những thiếu sót, sai phạm được phát hiện qua kiểm tra, thanh tra, kiểm toán đã có kết luận bằng văn bản; làm rõ trách nhiệm của từng tổ chức, cá nhân và thực hiện chế độ trách nhiệm đối với thủ trưởng đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước trong quản lý, điều hành ngân sách khi để xảy ra thất thoát, lãng phí, sử dụng ngân sách sai chế độ, chính sách; không chuyển nhiệm vụ sang năm sau đối với những nhiệm vụ chi đã được bố trí trong dự toán (trừ các trường hợp được phép theo quy định).

Ngoài tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện cải cách tiền lương năm 2016 theo quy định, các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh và các huyện, thành phố, thị xã thực hiện tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương và các khoản chi cho con người theo chế độ) ngay từ khâu dự toán và giữ lại phần tiết kiệm ở các cấp ngân sách trước khi giao dự toán cho các cơ quan, đơn vị để bố trí chi cải cách tiền lương.

Triển khai cơ chế hoạt động tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập gắn với lộ trình từng bước tính đúng, tính đủ các chi phí vào giá dịch vụ sự nghiệp công đã đề ra tại Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 2 năm 2015 của Chính phủ và chuyển đơn vị sự nghiệp công lập thành công ty cổ phần theo Quyết định số 22/2015/QĐ-TTg ngày 22 tháng 6 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ. Các Sở, Ban ngành, địa phương tích cực chuẩn bị các điều kiện để thực hiện giá dịch vụ công theo lộ trình. Trên cơ sở đó, phân loại các đơn vị sự nghiệp công thực hiện theo mức giá phù hợp, để chuyển đổi phương thức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước đối với các đơn vị, phù hợp với thời kỳ ổn định ngân sách tiếp theo.

Tổ chức rà soát, tái cấu trúc lại nhiệm vụ chi và chuẩn bị xây dựng phương án phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi; định mức chi trong thời kỳ ổn định ngân sách 2017 - 2020, trình HĐND tỉnh quyết định tại kỳ họp cuối năm 2016.

Điều 4. Giao Thường trực HĐND tỉnh, các Ban HĐND, đại biểu HĐND tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2016 theo lĩnh vực và phạm vi trách nhiệm đã được pháp luật quy định.

Nghị quyết này được HĐND tỉnh khóa VI, kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2015 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua.

 

 

CHỦ TỊCH




Lê Hữu Phúc

 

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2015

Ước TH năm 2015

Dự toán năm 2016

A

B

1

2

3

A

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

2.450.000

2.298.690

2.752.000

1

Thu nội địa

1.350.000

1.459.690

1.852.000

2

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

1.100.000

839.000

900.000

B

THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

5.450.547

6.263.067

6.126.367

I

Thu cân đối ngân sách địa phương

5.147.281

5.959.801

5.817.876

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

1.314.200

1.414.718

1.817.625

2

Thu bổ sung từ NSTW

3.782.081

4.100.048

3.856.649

 

- Thu bổ sung trong cân đối

1.598.430

1.598.430

1.598.430

 

- Thu bổ sung ngoài kế hoạch

 

317.967

 

 

- BS thực hiện CS mới

470.735

470.735

496.559

 

- Thu vốn CTMTQG và CT, DA, nhiệm vụ

771.926

771.926

672.811

 

- Thu vốn dự án nước ngoài

119.600

119.600

522.458

 

- Bổ sung TW thực hiện cải cách tiền lương

821.390

821.390

566.391

3

Thu bổ sung từ kết dư

21.000

21.000

60.000

4

Thu chuyển nguồn làm lương

 

 

53.602

5

Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau

 

390.018

 

6

Thu vay Chương trình KCHKM cấp 2 và GTNT

30.000

30.000

30.000

7

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

4.017

 

II

Thu để lại chi quản lý qua NSNN

303.266

303.266

308.491

 

Trong đó: thu xổ số kiến thiết

33.000

33.000

30.000

C

CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

5.450.547

6.155.431

6.126.367

I

Chi cân đối ngân sách địa phương

5.147.281

5.852.165

5.817.876

1

Chi đầu tư phát triển

546.854

591.595

1.249.623

2

Chi thường xuyên

3.571.044

4.095.264

3.587.221

3

Chi dự phòng

87.220

0

88.480

4

Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương, chính sách chế độ

59.098

0

93.368

5

Chi Chương trình KCHKM, KCH GTNT từ nguồn vay

30.000

30.000

30.000

6

Chi thực hiện chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

852.065

1.129.462

768.184

7

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.827

1.000

8

Chi nộp trả ngân sách cấp trên

 

4.017

 

II

Chi sự nghiệp để lại QL qua NS

303.266

303.266

308.491

 

Trong đó: chi từ nguồn thu xổ số

33.000

33.000

30.000

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2016

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: triệu đồng

Số TT

Nội dung

Ước TH năm 2015

D/toán TW năm 2016

DT ĐP năm 2016

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

7.147.039

6.480.251

7.060.742

A

TỔNG THU NS TRÊN ĐỊA BÀN

2.298.690

2.570.000

2.752.000

I

Thu nội địa

1.459.690

1.670.000

1.852.000

1

Thu XNQD Trung ương

145.000

170.000

175.000

2

Thu XNQD địa phương

70.000

80.000

85.000

3

Thu ngoài quốc doanh

505.630

637.300

667.380

4

Thu từ khu vực có vốn ĐTNN

9.000

7.000

10.000

5

Lệ phí trước bạ

92.550

108.000

101.720

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

1.050

700

1.050

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

2.930

3.000

2.870

8

Thuế thu nhập cá nhân

45.280

53.000

54.060

9

Thuế bảo vệ môi trường

124.000

205.000

207.000

10

Thu phí và lệ phí

86.670

38.000

67.980

 

Trong đó: - Phí Trung ương

14.000

9.000

9.000

 

- Phí tỉnh (*)

61.000

29.000

47.710

 

- Phí huyện, xã

11.670

10.830

11

Thu tiền sử dụng đất

250.000

250.000

300.000

12

Thu tiền thuê đất

23.540

16.000

17.940

13

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

6.100

3.000

14.000

14

Thu vãng lãi XDCB và khác

 

 

49.000

15

Thu tiền bán nhà thuộc SHNN

740

0

0

16

Thu khác

72.000

90.000

90.000

17

Các khoản thu tại xã

8.000

9.000

9.000

18

Các khoản thu khác có địa chỉ chi

17.200

0

0

II

Thu từ hoạt động XNK

839.000

900.000

900.000

1

Thu thuế XNK, thuế TTĐB hàng NK

0

140.000

140.000

2

Thu thuế GTGT hàng nhập khẩu

0

760.000

760.000

B

Thu vay Công trình KCHKM cấp 2 và GTNT

30.000

 

30.000

C

Các khoản thu để lại quản lý chi qua NSNN

303.266

 

308.491

 

Trong đó: thu xổ số kiến thiết

33.000

 

30.000

D

Thu bổ sung cân đối từ NSTW

4.100.048

3.856.649

3.856.649

 

- Thu bổ sung trong cân đối

1.598.430

1.598.430

1.598.430

 

- Thu bổ sung ngoài kế hoạch

317.967

 

 

 

- Bổ sung thực hiện CS mới

470.735

496.559

496.559

 

- Thu vốn Chương trình MTQG và CT, DA, nhiệm vụ

771.926

672.811

672.811

 

- Thu vốn dự án nước ngoài

119.600

522.458

522.458

 

- Bổ sung TW thực hiện cải cách tiền lương

821.390

566.391

566.391

E

Thu bổ sung từ kết dư

21.000

 

60.000

F

Thu chuyển nguồn làm lương

 

53.602

53.602

G

Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau

390.018

 

 

H

Thu bổ sung cấp dưới nộp lên

4.017

 

 

Ghi chú: (*): Bao gồm phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng (thu đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu) tại các cửa khẩu đường bộ.

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2016

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: triệu đồng

Số TT

Nội dung

Ước TH năm 2015

Dự toán TW năm 2016

Dự toán địa phương năm 2016

Tổng số

Tỉnh

Huyện

 

THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

7.147.039

6.480.251

7.060.742

6.546.242

514.500

A

TỔNG THU NS TRÊN ĐỊA BÀN

2.298.690

2.570.000

2.752.000

2.237.500

514.500

I

Thu nội địa

1.459.690

1.670.000

1.852.000

1.337.500

514.500

1

Thu XNQD Trung ương

145.000

170.000

175.000

175.000

 

2

Thu XNQD địa phương

70.000

80.000

85.000

85.000

 

3

Thu ngoài quốc doanh

505.630

637.300

667.380

430.000

237.380

4

Thu từ khu vực có vốn ĐTNN

9.000

7.000

10.000

10.000

 

5

Lệ phí trước bạ

92.550

108.000

101.720

0

101.720

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

1.050

700

0

 

1.050

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

2.930

3.000

2.870

 

2.870

8

Thuế thu nhập cá nhân

45.280

53.000

54.060

26.000

28.060

9

Thuế bảo vệ môi trường

124.000

205.000

207.000

204.000

3.000

10

Thu phí và lệ phí

86.670

38.000

67.980

54.000

13.980

 

Trong đó: - Phí Trung ương

14.000

9.000

9.000

6.290

2.710

 

- Phí tỉnh (*)

61.000

29.000

47.710

47.270

440

 

- Phí huyện, xã

11.670

10.830

 

10.830

11

Thu tiền sử dụng đất

250.000

250.000

300.000

205.000

95.000

12

Thu tiền thuê đất

23.540

16.000

17.940

0

17.940

13

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

6.100

3.000

15.050

14.000

0

14

Thu vãng lãi XDCB và khác

 

 

49.000

49.000

 

15

Thu tiền bán nhà thuộc SHNN

740

0

0

 

 

16

Thu khác

72.000

90.000

90.000

85.500

4.500

17

Các khoản thu tại xã

8.000

9.000

9.000

0

9.000

18

Các khoản thu khác có địa chỉ chi

17.200

0

0

0

 

II

Thu từ hoạt động XNK

839.000

900.000

900.000

900.000

 

1

1. Thu thuế XNK, thuế TTĐB hàng NK

0

140.000

140.000

140.000

 

2

2. Thu thuế GTGT hàng nhập khẩu

0

760.000

760.000

760.000

 

B

Thu vay Chương trình KCHKM cấp 2 và GTNT

30.000

 

30.000

30.000

 

C

Các khoản thu để lại q.lý chi qua NSNN

303.266

 

308.491

308.491

 

 

Trong đó: Thu xổ số kiến thiết

33.000

 

30.000

30.000

 

D

Thu bổ sung cân đối từ NSTW

4.100.048

3.856.649

3.856.649

3.856.649

0

-

Thu bổ sung trong cân đối

1.598.430

1.598.430

1.598.430

1.598.430

 

-

Thu bổ sung ngoài kế hoạch

317.967

 

 

 

 

-

Bổ sung thực hiện chính sách mới

470.735

496.559

496.559

496.559

 

-

Thu vốn Chương trình MTQG và CT, DA, nhiệm vụ

771.926

672.811

672.811

672.811

 

-

Thu vốn dự án nước ngoài

119.600

522.458

522.458

522.458

 

-

Bổ sung TW thực hiện cải cách tiền lương

821.390

566.391

566.391

566.391

 

E

Thu bổ sung từ kết dư

21.000

 

60.000

60.000

 

F

Thu chuyển nguồn làm lương

 

53.602

53.602

53.602

 

G

Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau

390.018

 

 

 

 

H

Thu bổ sung cấp dưới nộp lên

4.017

 

 

 

 

Ghi chú: (*): Bao gồm phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng (thu đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu) tại các cửa khẩu đường bộ.

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: triệu đồng

Số TT

Nội dung chi

Dự toán TW giao năm 2016

Dự toán chi địa phương năm 2016

Tổng số

Trong đó

Tỉnh

Huyện

 

Tổng chi ngân sách địa phương quản lý

5.545.876

6.126.367

3.641.192

1.932.315

552.860

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

3.854.048

5.019.692

2.534.517

1.932.315

552.860

I

Chi đầu tư phát triển

610.100

1.249.623

1.092.297

157.326

0

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

610.100

706.600

549.274

157.326

0

 

Trong đó: - Chi XDCB tập trung

360.100

360.100

332.774

27.326

 

 

Trong đó: + Vốn XDCB tập trung phân bổ

 

197.380

170.054

27.326

 

 

+ Chi trả nợ vay ngân hàng phát triển (*)

 

62.000

62.000

0

 

 

+ Chi hoàn trả tạm ứng vốn nhàn rỗi KBNN

 

100.720

100.720

 

 

 

- Trung ương hỗ trợ có địa chỉ

 

67.000

32.000

35.000

 

 

- Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất (**)

250.000

279.500

184.500

95.000

 

2

Chi thực hiện Nghị quyết số 02/2014/NQ-HĐND ngày 25/4/2014 của HĐND tỉnh (đầu tư trực tiếp xây dựng nông thôn mới)

 

20.000

20.000

0

 

3

Chi đầu tư từ nguồn vốn ngoài nước

 

522.458

522.458

0

 

4

Chi vốn đối ứng các dự án ODA hành chính sự nghiệp

 

565

565

0

 

5

Chi đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp

0

0

0

0

 

II

Chi thường xuyên

3.165.868

3.587.221

1.308.125

1.737.232

541.864

1

Chi trợ giá, trợ cước

 

8.336

8.336

 

 

2

Chi sự nghiệp kinh tế

 

294.343

199.127

76.097

19.119

3

Chi sự nghiệp môi trường

 

50.426

6.961

43.465

0

4

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.474.420

1.573.389

321.120

1.245.754

6.515

 

- Chi sự nghiệp giáo dục

 

1.504.297

262.726

1.235.056

6.515

 

- Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

 

69.092

58.394

10.698

 

5

Chi sự nghiệp y tế và dân số

 

378.756

373.941

4.815

 

6

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

13.500

13.500

13.500

 

 

7

Chi sự nghiệp công nghệ thông tin và bưu chính viễn thông

 

2.773

2.773

 

 

8

Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin

 

31.896

19.377

7.175

5.344

9

Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình

 

23.039

14.973

8.066

 

10

Chi sự nghiệp thể dục - thể thao

 

7.778

1.377

4.977

1.424

11

Chi bảo đảm xã hội

 

148.943

18.623

111.380

18.940

12

Chi quản lý hành chính

 

927.041

263.980

218.976

444.085

13

Chi quốc phòng

 

67.181

20.701

9.058

37.422

14

Chi an ninh

 

23.021

11.136

4.108

7.777

15

Chi khác ngân sách

 

36.799

32.200

3.361

1.238

III

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương và chính sách an sinh xã hội (***)

 

93.368

93.368

 

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

1.000

 

 

V

Dự phòng ngân sách

77.080

88.480

39.727

37.757

10.996

B

Chi Chương trình KCHKM cấp 2 và BTH GTNT từ nguồn vốn vay

 

30.000

30.000

 

 

C

Chi thực hiện Chương trình MTQG và một số mục tiêu, nhiệm vụ khác

1.691.828

768.184

768.184

 

 

D

Chi sự nghiệp để lại quản lý qua NSNN

 

308.491

308.491

 

 

 

Trong đó: chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết

 

30.000

30.000

 

 

Ghi chú:

- (*): Trả nợ vay Ngân hàng Phát triển theo Nghị quyết số 02/2013/NQ-CP: 30 tỷ đồng (chưa bố trí 30 tỷ đồng trả nợ KH năm 2015 đã cam kết ký với NHPT); trả nợ vay KCHKM-GTNT: 32 tỷ đồng;

- (**): Không bao gồm 20,5 tỷ đồng kinh phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai theo Chỉ thị số 1474/TC-TTg ngày 24/8/2011 và Chỉ thị số 20/CT-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2011 của UBND tỉnh đã bố trí ở sự nghiệp kinh tế (tương ứng 10% số thu cấp tỉnh);

- (***) Đã thực hiện tiết kiệm thêm 10% theo hướng dẫn TW.

 

DỰ TOÁN CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH KHỐI TỈNH NĂM 2016

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: triệu đồng

Số TT

ĐƠN VỊ

Biên chế được giao

Tổng số

Trong đó

 

Chi con người (*)

Chi công việc (**)

 

 

1

2

3

4

5

 

 

Tổng số

1.711

263.980

161.605

102.375

 

1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

46

4.518

3.827

691

 

2

Sở Lao động -Thương binh và Xã hội

43

4.552

4.099

453

 

3

Sở Kế hoạch và Đầu tư

49

5.820

4.320

1.500

 

4

Sở Giao thông vận tải

24

2.478

2.213

265

 

5

Sở Tài chính

50

5.706

4.380

1.326

 

6

Sở Xây dựng

33

3.423

2.761

662

 

7

Sở Tư pháp

28

3.029

2.143

886

 

8

Sở Công thương

37

4.573

3.257

1.316

 

9

Sở Tài nguyên và Môi trường

31

3.197

2.610

587

 

10

Sở Y tế

34

3.799

3.167

632

 

11

Sở Khoa học và Công nghệ

23

2.905

2.426

479

 

12

Chi cục Đo lường chất lượng

12

1.258

1.152

106

 

13

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

42

4.433

3.836

597

 

14

Sở Thông tin và Truyền thông

27

2.871

2.295

576

 

15

Sở Nội vụ

35

4.854

3.095

1.759

 

16

Sở Ngoại vụ

22

3.207

1.800

1.407

 

17

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh

3

685

278

407

 

18

Sở Giáo dục và Đào tạo

54

6.765

5.914

851

 

19

Văn phòng Đoàn ĐB Quốc hội và HĐND tỉnh (trong đó hỗ trợ Đoàn ĐB Quốc hội 200 triệu)

36

8.754

3.128

5.626

 

20

Văn phòng UBND tỉnh

57

13.022

5.070

7.952

 

21

Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh

11

11.082

900

10.182

 

22

Ban Dân tộc tỉnh

29

3.469

2.490

979

 

23

Chi cục Quản lý thị trường

64

7.463

6.253

1.210

 

24

Thanh tra tỉnh

31

5.843

3.938

1.905

 

25

Phòng Công chứng số 2

3

162

25

137

 

26

Trung tâm Trợ giúp pháp lý

17

1.739

958

781

 

27

Chi cục Phát triển nông thôn

20

1.794

1.490

304

 

28

Chi cục Dân số KHH gia đình

17

1.492

1.214

278

 

29

BQL Khu kinh tế

39

4.109

3.019

1.090

 

30

Ban Thanh tra Giao thông

11

1.280

1.048

232

 

31

Ban Tôn giáo tỉnh

11

1.331

864

467

32

BQL DA ĐTXD các Khu kinh tế

15

959

761

198

33

VP Ban an toàn giao thông tỉnh

3

372

209

163

34

Trung tâm Quản lý cửa khẩu

8

825

542

283

35

Tỉnh ủy

227

67.791

28.586

39.205

36

Báo Quảng Trị

45

3.322

2.849

473

37

UB Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh

25

5.582

3.172

2.410

38

Tỉnh Đoàn

29

3.517

2.448

1.069

39

Hội Nông dân tỉnh

27

3.421

2.892

529

40

Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh

23

2.979

2.323

656

41

Hội cựu Chiến binh tỉnh

14

1.921

1.340

581

42

Đoàn khối các cơ quan tỉnh

4

421

244

177

43

Đoàn khối các doanh nghiệp tỉnh

3

309

188

121

44

Tổng đội Thanh niên xung phong

7

671

505

166

45

Hội Nhà báo

4

622

225

397

46

Liên minh HTX và DNNQD Tỉnh

18

1.244

826

418

47

Hội Chữ thập đỏ

14

1.190

883

307

48

Hội Người mù

3

462

285

177

49

Liên hiệp các Hội khoa học và kỹ thuật

6

1.408

537

871

50

Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản

9

481

396

85

51

Chi cục Kiểm lâm tỉnh

195

23.519

21.102

2.417

52

Trung tâm Tin học tỉnh

14

1.911

947

964

53

Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh

17

1.382

987

395

54

Chi cục Lâm nghiệp

12

1.221

1.085

136

55

Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm

15

1.295

940

355

56

Chi cục Bảo vệ môi trường

13

1.137

961

176

57

Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV

8

664

570

94

58

Trung tâm Quy hoạch và Kiểm định xây dựng

3

98

69

29

59

Trạm Kiểm soát Liên Hợp - Tân Hợp

 

648

0

648

60

Hỗ trợ hoạt động các Hội

11

4.995

1.763

3.232

-

Hội Đông y

3

387

228

159

-

Hội Bảo trợ Người khuyết tật và Trẻ mồ côi tỉnh

1

385

245

140

-

Hội Người cao tuổi tỉnh

1

277

142

135

-

Hội Khuyến học tỉnh

1

942

187

755

-

Hội Nạn nhân chất độc Da cam

1

272

132

140

-

Hội Kế hoạch hóa gia đình

1

350

0

350

-

Hội Từ thiện

 

236

126

110

-

Hội Làm vườn

2

304

125

179

-

Câu lạc bộ Đường 9

 

196

126

70

-

Hội Tù chính trị yêu nước

 

238

118

120

-

Hội Cựu thanh niên xung phong

1

327

199

128

-

Hội Y học

 

168

48

120

-

Hội Luật gia

 

217

87

130

-

Hội Di sản Văn hóa

 

80

0

80

-

Hội Châm cứu

 

50

0

50

-

Hội Yựu giáo chức tỉnh

 

80

0

80

-

Đoàn Luật sư

 

80

0

80

-

Hội Khoa học kinh tế

 

80

0

80

-

Hiệp Hội doanh nghiệp tỉnh

 

80

0

80

-

Hội Người khuyết tật

 

80

0

80

-

Hội Khoa học lịch sử

 

80

0

80

-

Câu lạc bộ TT Người cao tuổi

 

86

0

86

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: - (*) Đã bố trí theo mức lương cơ sở 1.150.000đồng/tháng;

- (**) Đã trừ 10% tiết kiệm chi thường xuyên thực hiện tiền lương theo quy định và trừ thêm 10% theo hướng dẫn TW.

 

DỰ TOÁN CHI SỰ NGHIỆP VĂN XÃ KHỐI TỈNH NĂM 2016

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: triệu đồng

Số TT

Đơn vị

Dự toán năm 2016

Ghi chú

 

TỔNG SỐ

774.020

 

I

Chi trợ giá Báo Quảng Trị

8.336

 

II

Sự nghiệp văn hóa - thông tin

17.099

 

1

Hội Văn học - Nghệ thuật

974

 

2

Tạp chí Cửa Việt

1.513

 

3

Sự nghiệp văn hóa

14.612

 

III

Sự nghiệp giáo dục

262.726

 

1

Sự nghiệp giáo dục khối tỉnh

248.434

 

2

Kinh phí thực hiện chế độ theo NĐ số 116/2010/NĐ- CP; NĐ số 19/2013/NĐ-CP cho các cơ sở giáo dục cấp tỉnh quản lý

5.178

 

3

Chính sách hỗ trợ học sinh PTTH ở vùng có điều kiện KTXH ĐBKK (QĐ 12/2013/QĐ-TTg)

4.331

 

4

Kinh phí thực hiện chính sách học bổng và hỗ trợ phương tiện học tập theo TTLT số 42/TTLT-BGDDT- BLDTBXH-BTC

2.490

Phân bổ cho Sở GD và ĐT và các huyện khi có số liệu báo cáo quyết toán năm 2015

5

Chính sách đối với học sinh dân tộc bán trú

2.293

Phân bổ cho các huyện khi có số liệu báo cáo quyết toán năm 2015(Bố trí trước 85% KP cho các huyện)

IV

Sự nghiệp Đào tạo

58.394

 

1

Trường Cao đẳng Sư phạm

16.532

 

2

Trường Chính trị Lê Duẩn

6.370

 

3

Trường Trung học Nông nghiệp

3.641

 

4

Trung tâm Hoạt động Thanh Thiếu niên

1.045

 

5

Trường Cao đẳng Y tế

3.691

 

6

Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu TDTT

7.206

 

7

Nhà Thiếu nhi

1.270

 

8

Trường Trung cấp nghề

3.566

 

9

Liên minh hợp tác xã và DN NQD

173

 

10

Sở Lao động TB và XH

200

 

-

Đào tạo bồi dưỡng giáo viên dạy nghề

200

 

11

Đào tạo Lào

5.000

Đã bao gồm đào tạo HS Lào tại trường CĐSP tỉnh, Trường CĐ Y tế; đào tạo cán bộ Lào tại Trường chính trị Lê Duẩn và đào tạo trong lĩnh vực AN-QP

12

Đào tạo lại (Sở Nội vụ phân bổ)

4.000

 

13

Đào tạo khác

700

Đào tạo bồi dưỡng CBCC cấp xã người dân tộc thiểu số theo NQ 06/2008/NQ-HĐND tỉnh ngày 08/4/2008

14

Đào tạo, thu hút, tạo nguồn nhân lực theo Nghị quyết số 12/NQ-HĐND và QĐ 23/QĐ-UBND

5.000

Bao gồm HĐ tạo nguồn nhân lực

V

Sự nghiệp y tế

373.941

 

1

Kinh phí sự nghiệp ngành y tế

259.280

Đã bố trí KP trực phẫu thuật theo QĐ 73/CP (12 tỷ); Lương cho BC chưa tuyển (6,006 tỷ)

2

KP thực hiện chế độ theo NĐ 64 và NĐ 116/2010/NĐ- CP

8.244

 

3

Chi đối ứng các dự án ngành y tế

1.100

 

4

Chi sự nghiệp dân số - kế hoạch hóa gia đình

9.795

Bao gồm thực hiện Nghị quyết 06/2010/NQ-HĐND ngày 20/4/2010 về chính sách dân số

5

Kinh phí mua thẻ BHYT cho người nghèo

51.451

Mua thẻ BHYT cho người nghèo, người dân tộc thiểu số

6

Kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi

26.190

 

7

Kinh phí mua thẻ BHYTcho đối tượng bảo trợ XH

7.881

 

8

Kinh phí quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo

10.000

Quyết đinh 14/2012/QĐ- TTg

VI

Sự nghiệp khoa học - công nghệ

13.500

 

VII

Sự nghiệp CNTT và truyền thông

2.773

 

1

VP UBND tỉnh

567

 

2

Sở Thông tin và Truyền thông

2.044

 

3

Sở Tài chính

162

 

4

Kinh phí Đề án 06

0

 

VIII

Sự nghiệp phát thanh - truyền hình

14.973

 

IX

Sự nghiệp thể dục thể thao

1.377

 

1

Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch

525

 

2

Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu TDTT

852

 

X

Sự nghiệp đảm bảo xã hội

18.623

 

1

Chi bộ máy và kinh phí ĐBXH

11.396

 

2

Kinh phí thực hiện mua BHYT và mai táng phí cho đối tượng theo QĐ 290, NĐ 150, QĐ 62/2011

5.135

 

3

Chương trình giải quyết việc làm

100

 

4

Chương trình thúc đẩy tham gia quyền TE

250

QĐ số 1235/QĐ-TTg ngày 03/8/2015

5

Bảo vệ và chăm sóc trẻ em

530

 

 

Sự nghiệp chăm sóc, bảo vệ trẻ em

530

 

6

Quỹ Bảo trợ trẻ em tỉnh Quảng Trị

250

 

7

Chương trình bình đẳng giới

130

 

-

Kinh phí hoạt động

130

Vốn NSĐP

8

KP Ban chỉ đạo ĐA đào tạo nghề 1956

97

 

9

KP Ban chỉ đạo giảm nghèo bền vững tỉnh

50

 

10

Kinh phí chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi

450

Các cụ 90, 100 tuổi

11

KP điện, bảo vệ Trung tâm Chữa bệnh GD-LĐTBXH

200

 

12

KP Hội đồng trọng tài LĐ

35

 

XI

Sự nghiệp chiếu bóng

2.278

 

1

Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng

2.278

 

 

Trong đó: theo đơn đặt hàng của Nhà nước

486

 

Ghi chú: - (*) Đã bố trí theo mức lương cơ sở 1.150.000đồng/tháng;

- (**) Đã trừ 10% tiết kiệm chi thường xuyên thực hiện tiền lương theo quy định và trừ thêm 10% theo hướng dẫn TW.

 

DỰ TOÁN CHI SỰ NGHIỆP KINH TẾ VÀ MÔI TRƯỜNG KHỐI TỈNH NĂM 2016

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: triệu đồng

Số TT

Đơn vị

Tổng số

Trong đó

Chi bộ máy

Chi SN

 

1

2=3+4

3

4

 

Tổng số

206.088

26.347

179.741

A

Sự nghiệp kinh tế

199.127

26.347

172.780

I

Sự nghiệp nông nghiệp và phát triển nông thôn

50.006

24.283

25.723

1

Sự nghiệp lâm nghiệp

796

 

796

2

Chi cục Kiểm lâm

5.285

 

5.285

3

Trung tâm Khuyến nông - Khuyến ngư

7.996

4.505

3.491

4

Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường

1.218

644

574

5

Chi cục Bảo vệ thực vật

4.437

3.174

1.263

6

Chi cục Thú y

5.509

3.910

1.599

7

Trung tâm Điều tra quy hoạch thiết kế nông lâm

1.452

1.355

97

8

Chi cục Thủy lợi và Phòng chống bão, lụt

5.186

1.289

3.897

9

BQL RPH Hướng Hóa - Đakrông

3.853

2.085

1.768

10

BQL RPH lưu vực sông Bến Hải

3.547

1.842

1.705

11

BQL RPH lưu vực sông Thạch Hãn

1.726

795

931

12

Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản

2.730

1.719

1.011

13

BQL Bảo tồn thiên nhiên biển đảo Cồn Cỏ

847

412

435

14

Trung tâm Giống thủy sản

1.461

693

768

15

BQL Cảng cá Quảng Trị

2.133

842

1.291

16

Chi cục Quản lý chất lượng Nông sản và Thủy sản

1.830

1.018

812

II

Sự nghiệp công nghiệp và xúc tiến thương mại

2.441

826

1.615

1

Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại

2.441

826

1.615

III

Sự nghiệp giao thông

18.618

0

18.618

1

Sửa chữa thường xuyên

7.823

0

7.823

2

Sửa chữa lớn

10.795

0

10.795

IV

Sự nghiệp tài nguyên

20.679

1.238

19.441

1

Trung tâm Công nghệ thông tin TNMT

3.162

694

2.468

2

Văn phòng Đăng ký QSD đất

3.632

544

3.088

3

Sở Tài nguyên và Môi trường

7.150

0

7.150

4

Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh

162

0

162

5

Sở Nội vụ (DA 513)

810

0

810

6

Công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo yêu cầu tại Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ

5.763

0

5.763

V

Kinh phí phục vụ công tác thẩm định giá trị quyền sử dụng đất, thẩm định miễn thu thủy lợi phí, đấu giá quyền sử dụng đất

181

0

181

1

Sở Tài chính:

181

0

181

 

Trong đó: + Kinh phí thẩm định giá trị quyền sử dụng đất

100

0

100

 

+ Thẩm định miễn thu thủy lợi phí

81

0

81

VI

Kinh phí duy tu, sửa chữa hạ tầng KCN, khu kinh tế, khu du lịch

4.714

-

4.714

1

BQL Khu kinh tế

4.330

-

4.330

 

Trong đó: + KP duy tu sửa chữa hạ tầng

3.930

0

3.930

 

+ KP giám sát chất lượng MT khu công nghiệp

400

0

400

2

Trung tâm thông tin xúc tiến du lịch

384

0

384

VII

Hoạt động xúc tiến du lịch

664

0

664

1

Sở Văn hóa - thể thao - du lịch

267

0

267

2

Trung tâm Thông tin xúc tiến du lịch

397

0

397

VIII

Xúc tiến đầu tư

1.500

0

1.500

IX

Quy hoạch kinh tế xã hội và đô thị, đất đai cấp tỉnh

10.000

0

10.000

X

Kinh phí thực hiện miễn thu thủy lợi phí

51.869

0

51.869

XI

Kinh phí hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng lúa

20.500

0

20.500

XII

Kinh phí Văn phòng Điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

281

0

281

XIII

Kinh phí hỗ trợ HTX phần mềm kế toán

500

0

500

XIV

Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn theo Quyết định số 102/2009/QĐ-TTg ngày 08/9/2009 của Thủ tướng Chính phủ

4.174

 

4.174

XV

Kinh phí phục vụ công tác xử phạt vi phạm hành chính

13.000

 

13.000

B

Sự nghiệp môi trường

6.961

-

6.961

1

Sở Tài nguyên và Môi trường

2.640

0

2.640

2

Trung tâm Quan trắc và KTMT

3.365

0

3.365

3

Chi cục Biển, hải đảo và Khí tượng thủy văn

551

0

551

4

Hỗ trợ hoạt động phối hợp cho các đơn vị

405

0

405

Ghi chú: - (*) Đã bố trí theo mức lương cơ sở 1.150.000đồng/tháng;

- (**) Đã trừ 10% tiết kiệm chi thường xuyên thực hiện tiền lương theo quy định và trừ thêm 10% theo hướng dẫn TW.

 

DỰ TOÁN CHI KHÁC KHỐI TỈNH NĂM 2016

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: triệu đồng

Đơn vị

DT năm 2016

Tổng số

32.200

Trong đó:

 

- Kinh phí thực hiện công tác quan hệ biên giới Việt Lào

8.000

- Kinh phí mua xe ô tô theo chế độ

6.000

- Phục vụ hoạt động HĐND các cấp và hoạt động đột xuất của UBND tỉnh

10.000

- Chi khác

8.000

- Hỗ trợ Cục Thống kế thực hiện các nhiệm vụ của tỉnh

200

 

DỰ TOÁN CHI QUỐC PHÒNG - AN NINH KHỐI TỈNH NĂM 2016

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: triệu đồng

Số TT

Đơn vị

DT năm 2016

 

Tổng số

31.837

1

Chi quốc phòng

20.701

-

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

10.661

-

Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh

2.770

 

Trong đó: Kinh phí mua xe bán tải trang bị cho các đồn Biên phòng (đồng thời thu hồi kinh phí đã tạm ứng tại Quyết định số 2325/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND tỉnh)

720

-

Kinh phí thực hiện Luật Dân quân tự vệ

7.270

2

Chi an ninh

6.562

-

Công an tỉnh

4.262

 

Trong đó: có kinh phí trang cấp BVDP toàn tỉnh

692

-

Kinh phí thực hiện Pháp lệnh Công an xã

2.300

3

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ an ninh, chính trị, an toàn xã hội một số vùng trọng điểm và công tác tôn giáo đặc thù của địa phương

4.574

 

 

 

Ghi chú:

- Chi nhiệm vụ quốc phòng, gồm: chi thường xuyên thuộc nhiệm vụ địa phương; chi huấn luyện dự bị động viên theo Pháp lệnh và Quy định của Chính phủ; chi đào tạo xã đội trưởng;

- Kinh phí hoạt động Ban Chỉ đạo hậu cần địa phương; kinh phí hoạt động BCĐ xây dựng cơ sở; chi công tác quy tập mộ liệt sỹ; kinh phí mua báo QĐND theo Thông tư số 77/2011/TT-BQP ngày 23/5/2011;

- Công an tỉnh có kinh phí mua TTB phòng cháy, chữa cháy và trang cấp bảo vệ dân phố theo Nghị định số 38/NĐ-CP; kinh phí phục vụ nhiệm vụ giáo dục an ninh - quốc phòng; KP hoạt động của BCĐ bảo vệ bí mật Nhà nước; KP hoạt động BCĐ về nhân quyền; KP phục vụ công tác phát huy vai trò người có uy tín trong ĐBDTTS trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc theo CT số 06/2008/CT-TTg…

 

DỰ TOÁN CHI VỐN ĐỐI ỨNG NĂM 2016

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: triệu đồng

Số TT

Đơn vị

DT năm 2016

 

Tổng số

565

1

Dự án VNEN (Sở Giáo dục và Đào tạo)

65

2

Dự án WB-FCPF (Chi cục Kiểm lâm)

500

 

DỰ TOÁN THU CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC KHỐI TỈNH NĂM 2016

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: triệu đồng

Số TT

ĐƠN VỊ

DT thu năm 2016

Nhiệm vụ chi từ nguồn thu để lại quản lý qua NSNN năm 2016

Tổng số

Chi phí (nếu có)

40% để CCTL

Nhiệm vụ chi từ nguồn thu còn lại

Chênh lệch thu chi thực hiện cân đối ngân sách (**)

Tổng số

Thực hiện CCTL từ 730.000đ- 1.150.000đ (*)

Để lại đơn vị thực hiện CCTL năm 2016 (nếu có)

 

1

2

3=4+5+8

4

5=6+7

6

7

8

9

 

Tổng cộng

278.491

278.491

147.142

38.254

30.290

7.964

72.293

20.802

I

Quản lý hành chính

11.378

11.378

3.685

2.253

798

1.455

4.503

937

1

Sở Nông nghiệp và PTNT

180

180

 

72

72

 

108

 

2

Sở Giao thông vận tải

3.300

3.300

3.100

0

 

 

 

200

3

Sở Xây dựng

468

468

 

187

187

 

251

30

4

Sở Tư pháp

165

165

 

66

66

 

99

 

5

Sở Công Thương

0

0

 

0

 

 

 

 

6

Sở Tài nguyên và Môi trường

163

163

 

65

65

 

98

 

7

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

30

30

15

8

8

 

7

 

8

Sở Y tế

240

240

 

96

96

 

144

 

9

Sở Khoa học và Công nghệ

0

0

 

0

 

 

 

 

10

Chi cục Đo lường chất lượng

200

200

170

0

 

 

 

30

11

Chi cục Lâm nghiệp

8

8

 

3

 

3

5

 

12

Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm

180

180

 

72

72

 

108

 

13

Phòng Công chứng số 2

450

450

 

180

180

 

270

 

14

Báo Quảng Trị

2.664

2.664

 

452

 

452

1.535

677

15

Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá TS

530

530

400

52

52

 

78

 

16

Trung tâm Quản lý cửa khẩu

2.800

2.800

 

1.000

 

1.000

1.800

 

II

Sự nghiệp văn hóa thông tin

4.307

4.307

4.149

158

0

158

0

0

1

Trung tâm Văn hóa tỉnh

650

650

630

20

 

20

 

 

2

Trung tâm Bảo tồn di tích và DT

3.307

3.307

3.187

120

 

120

 

 

3

ĐoànN thuật tổng hợp tỉnh

350

350

332

18

 

18

 

 

III

Sự nghiệp giáo dục

15.539

15.539

 

6.216

6.216

0

6.194

3.129

IV

Sự nghiệp đào tạo

7.236

7.236

0

2.493

2.102

391

4.446

297

1

Trường Cao đẳng Sư phạm

900

900

0

360

0

360

290

250

2

Trường Trung học Nông nghiệp và PTNT

185

185

 

74

74

 

111

 

3

Trường Cao đẳng Y tế

4.950

4.950

 

1.908

1.908

 

3.042

 

4

Nhà Thiếu nhi

251

251

 

15

 

15

213

23

5

Trung tâm Hoạt động Thanh Thiếu niên

650

650

 

16

 

16

610

24

6

Trường Trung cấp nghề

300

300

 

120

120

 

180

 

V

Sự nghiệp y tế

222.807

222.807

136.076

26.960

21.000

5.960

46.771

13.000

VI

Sự nghiệp phát thanh - truyền hình

13.000

13.000

0

0

0

0

9.684

3.316

1

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

13.000

13.000

 

0

 

 

9.684

3.316

VII

Sự nghiệp đảm bảo xã hội

900

900

0

82

82

0

695

123

1

Trung tâm Giới thiệu việc làm

900

900

 

82

82

 

695

123

VIII

Sự nghiệp kinh tế

3.324

3.324

3.232

92

92

0

0

0

1

Chi cục Bảo vệ thực vật

12

12

7

5

5

 

0

 

2

Chi cục Thú y

2.600

2.600

2.600

0

0

 

 

 

3

Chi cục KT và BVNL Thủy sản

90

90

54

36

36

 

0

 

4

Ban Quản lý Cảng cá Quảng Trị

487

487

487

0

0

 

 

 

5

Chi cục QLCL nông sản và thủy sản

107

107

64

43

43

 

 

 

6

Trung tâm Công nghệ thông tin TNMT

7

7

7

0

0

 

0

 

7

Văn phòng Đăng ký QSD Đất

21

21

13

8

8

 

0

 

Ghi chú:

(*) Đơn vị sử dụng để thực hiện cải cách tiền lương từ 730.000 đồng - 1.150.000 đồng (ngân sách đã khấu trừ khi giao dự toán cho đơn vị). (**) Ngân sách đã khấu trừ khi giao dự toán cho đơn vị.

 

SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2016

(Bao gồm cả ngân sách xã, phường, thị trấn)

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: triệu đồng

Số TT

Đơn vị

Thu NS huyện, thị xã được hưởng theo phân cấp năm 2016

Tăng thu thực hiện năm 2015 để tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương (*)

Dự toán chi Ngân sách huyện, thị xã, xã, phường năm 2016

Số bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện

 

1

2

3

4

5

1

Thành phố Đông Hà

230.800

 

296.875

66.075

2

Thị xã Quảng Trị

33.510

 

125.874

92.364

3

Huyện Hải Lăng

39.430

 

283.601

244.171

4

Huyện Triệu Phong

42.550

 

329.786

287.236

5

Huyện Gio Linh

31.280

 

272.821

241.541

6

Huyện Vĩnh Linh

52.480

 

315.316

262.836

7

Huyện Cam Lộ

30.800

 

181.259

150.459

8

Huyện Đakrông

11.500

 

265.781

254.281

9

Huyện Hướng Hóa

36.000

 

396.759

360.759

10

Huyện Đảo Cồn Cỏ

0

 

17.103

17.103

 

Tổng cộng

508.350

 

2.485.175

1.976.825

Ghi chú:

- Số tăng thu 2015 (*) sẽ xác định chính thức trong kỳ báo cáo cải cách tiền lương tiếp theo trong năm 2016;

- Đã sử dụng 50% tăng thu ngân sách địa phương dự toán năm 2016 so với dự toán năm 2015 để thực hiện cải cách tiền lương đến tiền lương cơ sở 1.150.000 đồng.

 

GIAO THU NGÂN SÁCH NĂM 2016 CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: triệu đồng

Số TT

Chỉ tiêu

Tổng số

TP Đông Hà

TX Quảng Trị

Vĩnh Linh

Gio Linh

Cam Lộ

Hải Lăng

Triệu Phong

Hướng Hóa

Đakrông

Cồn Cỏ

 

Tổng cộng

2.491.325

297.775

125.964

315.536

272.941

181.459

286.821

329.886

397.959

265.881

17.103

I

Thu NS trên địa bàn

514.500

231.700

33.600

52.700

31.400

31.000

42.650

42.650

37.200

11.600

0

 

Trong đó: địa phương hưởng

508.350

230.800

33.510

52.480

31.280

30.800

39.430

42.550

36.000

11.500

0

1

Thu ngoài quốc doanh

237.380

102.500

19.500

26.400

16.450

13.570

19.100

20.900

13.500

5.460

 

2

Lệ phí trước bạ

101.720

53.600

4.960

9.000

5.000

5.760

5.200

5.700

10.800

1.700

 

3

Thuế bảo vệ môi trường

3.000

0

0

0

0

0

3.000

0

0

0

 

4

Thuế sử dụng đất NN

1.050

400

40

0

10

480

0

60

60

0

 

5

Thuế sử dụng đất phi NN

2.870

2.500

100

20

40

50

100

40

20

0

 

6

Thu phí và lệ phí

13.980

2.500

1.300

1.380

1.500

1.800

2.000

800

2.000

700

 

 

Trong đó:

- Phí Trung ương

2.710

900

90

220

120

200

220

100

760

100

 

 

- Phí tỉnh

440

0

0

0

0

0

0

0

440

0

 

 

- Phí huyện, xã

10.830

1.600

1.210

1.160

1.380

1.600

1.780

700

800

600

 

7

Thu cấp quyền SDĐ

95.000

40.000

5.000

11.000

4.000

6.000

8.000

11.000

7.000

3.000

 

8

Thu tiền thuê đất

17.940

12.500

600

1.200

1.500

780

600

600

120

40

 

9

Thuế thu nhập cá nhân

28.060

15.000

1.500

2.000

1.500

1.560

2.000

900

3.000

600

 

10

Thu khác

4.500

1.500

300

600

400

200

400

400

600

100

 

11

Thu tại xã

9.000

1.200

300

1.100

1.000

800

2.250

2.250

100

0

 

II

Thu BS từ NS cấp trên

1.976.825

66.075

92.364

262.836

241.541

150.459

244.171

287.236

360.759

254.281

17.103

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 KHỐI HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: triệu đồng

Số TT

Chỉ tiêu

Tổng số

TP Đông Hà

TX Quảng Trị

Hải Lăng

Triệu Phong

Gio Linh

Vĩnh Linh

Cam Lộ

Đakrông

Hướng Hóa

Cồn Cỏ

 

Tổng số

1.932.315

261.164

110.045

218.584

260.158

199.902

226.842

145.732

192.477

300.308

17.103

I

Chi đầu tư phát triển

157.326

44.535

16.909

15.880

18.920

8.485

16.318

12.724

7.487

16.068

0

 

Trong đó:

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi XDCB tập trung PB theo tiêu chí

27.326

4.535

1.909

2.880

2.920

2.985

3.318

1.724

2.987

4.068

 

 

+ Chi XDCB tập trung phân bổ

27.326

4.535

1.909

2.880

2.920

2.985

3.318

1.724

2.987

4.068

 

 

+ Thu hồi trả nợ vay KCHKM và GTNT

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

- TW hỗ trợ có địa chỉ

35.000

0

10.000

5.000

5.000

1.500

2.000

5.000

1.500

5.000

 

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu đấu giá đất

95.000

40.000

5.000

8.000

11.000

4.000

11.000

6.000

3.000

7.000

 

 

- Chi đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi thường xuyên

1.737.232

211.429

91.144

198.451

236.170

187.470

206.053

130.210

181.190

278.379

16.736

1

Chi sự nghiệp kinh tế

76.097

36.228

7.700

3.574

3.623

3.636

4.614

3.786

2.385

5.896

4.655

2

Sự nghiệp môi trường

43.465

20.055

7.070

2.700

2.000

2.000

3.750

2.140

550

3.100

100

3

Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin

7.175

957

1.061

528

1.061

607

450

929

635

731

216

4

Chi sự nghiệp truyền thanh

8.066

883

491

673

498

586

861

373

1.970

1.555

176

5

Chi sự nghiệp thể dục - thể thao

4.977

787

270

545

608

508

514

346

596

668

135

6

Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo và dạy nghề

1.245.754

115.432

50.783

142.203

178.536

139.650

155.082

90.868

144.735

227.710

755

 

Trong đó: - Giáo dục

1.235.056

114.568

49.575

141.312

177.407

138.423

153.838

89.405

143.619

226.514

395

 

- Đào tạo và Dạy nghề

10.698

864

1.208

891

1.129

1.227

1.244

1.463

1.116

1.196

360

7

Chi dân số

4.815

472

499

498

606

492

592

629

494

493

40

8

Chi đảm bảo xã hội

111.380

7.373

3.061

21.269

22.588

16.060

14.826

10.229

5.326

10.348

300

9

Chi quản lý hành chính

218.976

26.628

18.917

25.012

25.285

22.536

23.600

19.786

22.567

25.927

8.718

 

Trong đó: KP phục vụ cho vận hành hệ thống TABMIS và PM quản lý vốn đầu tư XDCB

2.250

225

225

225

225

225

225

225

225

225

225

10

Chi quốc phòng - an ninh

13.166

2.024

1.072

1.071

978

1.052

1.389

858

1.595

1.527

1.600

 

- Chi quốc phòng

9.058

1.154

772

712

650

700

975

495

1.302

1.098

1.200

 

- Chi an ninh

4.108

870

300

359

328

352

414

363

293

429

400

11

Chi khác

3.361

590

220

378

387

343

375

266

337

424

41

III

Dự phòng

37.757

5.200

1.992

4.253

5.068

3.947

4.471

2.798

3.800

5.861

367

Ghi chú: - Chi thường xuyên đã bố trí mức lương tối thiểu 1.150.000đồng;

- Đã trừ 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL từ 730.000 đồng - 1.150.000 đồng; riêng số thu học phí, tăng thu sẽ xác định trong kỳ làm lương năm 2016;

- Các lĩnh vực chi: GD-ĐT và dạy nghề, môi trường, chi dự phòng là chỉ tiêu DT mức tối thiểu; các lĩnh vực chi khác là chỉ tiêu hướng dẫn; căn cứ tình hình thực tế của địa phương để quyết định phù hợp;

- Chi sự nghiệp SN môi trường đã bao gồm chi hoạt động thu gom vận chuyển và xử lý rác đường phố, cây xanh và hỗ trợ xử lý tại các bãi rác tập trung;

- SN Giáo dục đã bố trí kinh phí thực hiện chuyển đổi loại hình trường bán công sang công lập theo Nghị quyết số 16/2012/NQ-HĐND của HĐND tỉnh; giáo viên mầm non theo Quyết định số 60/2011/QĐ-TTg.

Đã bố trí kinh phí thực hiện chính sách TW và địa phương:

+ Chế độ phụ cấp: Thâm niên nhà giáo theo Nghị định 54/2011/NĐ-CP (bao gồm 02% kinh phí công đoàn); phụ cấp công vụ; phụ cấp theo Hướng dẫn 05; phụ cấp theo Nghị định số 116/2010/NĐ-CP; phụ cấp ưu đãi nghề y tế theo NĐ 56/2011/NĐ-CP; phụ cấp báo cáo viên các;

+ Chi dân số: cán bộ khuyến công; chụ cấp cấp ủy theo Quyết định số 169/QĐ-TW; PC nghề kiểm tra; PC cựu chiến binh cơ quan; KP thực hiện một số chế độ theo Quy định số 13/QĐ-TU của Tỉnh uỷ Quảng Trị; KP giám sát đầu tư cộng đồng (5tr/huyện);

+ Hợp đồng tạo nguồn nhân lực theo QĐ số 859/QĐ-UBND ngày 08/5/2015 của UBND tỉnh;

+ Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ học sinh bán trú theo Quyết định 85/2010/QĐ-TTg;

+ Chi đảm bảo xã hội đã bố trí mức chi theo Nghị định 136/2013/NĐ-CP;

+ Hỗ trợ chi hoạt động công tác đảng theo Quyết định số 99-QĐ/TW của Ban Chấp hành Trung ương; trang cấp cho cấp ủy viên nhiệm kỳ 2016 - 2020;

+ Hỗ trợ hàng tháng cho CBCC thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính theo Quyết định số 1022/QĐ-UBND; bồi dưỡng tiếp công dân theo Quyết định số 1511/QĐ-UBND;

+ Kinh phí chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi theo Quyết định số 1508/QĐ-UBND ngày 24/8/2012;

+ Thù lao chức danh lãnh đạo chuyên trách hội đặc thù theo Quyết định số 202/QĐ-UBND ngày 13/02/2012;

+ Kinh phí thực hiện chính sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số theo Quyết định số 18/2011/QĐ-TTg;

+ Kinh phí chi trả lương, phụ cấp cho cán bộ tăng cường xóa đói, giảm nghèo;

+ Chi đảm bảo xã hội có hỗ trợ chăm sóc thường xuyên nghĩa trang liệt sỹ huyện;

+ Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách;

+ Chế độ sinh hoạt phí đối với ủy viên BCH Mặt trận Tổ quốc cấp huyện theo Quyết định số số 33/2014/QĐ-TTg ngày 28/5/2014 của Thủ tướng Chính phủ;

- Hỗ trợ hoạt động của Liên hiệp hội KHKT;

- Thực hiện tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên (trừ lương, phụ cấp theo lương, các khoản chi cho con người theo chế độ), ngoài phần 10% tiết kiệm làm lương theo quy định ngay từ khâu dự toán, giữ lại phần tiết kiệm ở các cấp ngân sách trước khi giao dự;

- Các huyện, thành phố, thị xã chủ động bố trí kinh phí thực hiện cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai, chỉnh lý biến động đất đai từ nguồn thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo Chỉ thị số 1474/TC-TTg ngày 24/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ.

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2016

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: triệu đồng

Số TT

Nội dung

Tổng số

TP Đông Hà

TX Quảng Trị

Hải Lăng

Triệu Phong

Gio Linh

Vĩnh Linh

Cam Lộ

Đakrông

Hướng Hóa

 

Tổng Số

552.860

35.711

15.829

65.017

69.628

72.919

88.474

35.527

73.304

96.451

I

Chi thường xuyên

541.864

34.997

15.513

63.723

68.243

71.468

86.715

34.818

71.851

94.536

1

Chi bảo đảm xã hội

18.940

1.032

225

1.254

2.027

2.348

6.644

859

1.627

2.924

 

+ Trợ cấp hưu xã

12.713

614

73

343

639

1.499

5.540

375

1.291

2.339

 

+ Sự nghiệp xã hội khác

6.227

418

152

911

1.388

849

1.104

484

336

585

2

Sự nghiệp giáo dục

6.515

495

225

900

825

945

1.100

405

630

990

3

Sự nghiệp văn hóa - thông tin

5.344

537

142

516

657

642

908

540

511

891

 

Trong đó: kinh phí cuộc VĐ toàn dân đoàn kết XD đời sống VH ở khu DC

3.608

249

84

316

467

412

688

350

371

671

4

Sự nghiệp thể dục - thể thao

1.424

360

48

160

152

168

176

72

112

176

5

Sự nghiệp quốc phòng - an ninh

45.199

5.623

1.879

4.661

4.624

5.723

6.825

3.077

4.592

8.195

 

- Quốc phòng

37.422

3.353

1.292

4.265

4.093

4.953

5.646

2.629

4.126

7.065

 

- An ninh

7.777

2.270

587

396

531

770

1.179

448

466

1.130

6

Sự nghiệp kinh tế

19.119

1.609

561

1.988

2.352

2.916

3.030

1.544

1.884

3.235

7

Chi Quản lý hành chính

444.085

25.026

12.413

54.113

57.473

58.586

67.871

28.238

62.398

77.967

8

Chi khác

1.238

315

20

131

133

140

161

83

97

158

II

Chi dự phòng

10.996

714

316

1.294

1.385

1.451

1.759

709

1.453

1.915

Ghi chú:

- Các chỉ tiêu trên là chỉ tiêu hướng dẫn, căn cứ yêu cầu thực tế để bố trí cho phù hợp với tình hình địa phương;

- Chi XDCB được bố trí trong tổng nguồn vốn XDCB tập trung của huyện;

- Chi SN giáo dục có bố trí kinh phí đào tạo cho cán bộ xã;

- Đã bố trí các khoản chi theo chế độ, chính sách của TW và tỉnh:

+ PC cấp ủy viên theo Quyết định số 169/QĐ-TW; chế độ PC cán bộ thú y xã và thú y thôn bản;

+ Chế độ PC đối với lực lượng bảo vệ dân phố theo Nghị quyết số 07/2009/NQ-HĐND ngày 24/4/2009 của HĐND tỉnh và Quyết định số 1515/QĐ- UBND ngày 26 tháng 8 năm 2013 của UBND tỉnh;

+ Chế độ đối với cán bộ khuyến nông, lâm, ngư; phụ cấp cán bộ xóa đói giảm nghèo;

+ Kinh phí giám sát đầu tư của cộng đồng theo TTLT số 04/2006/TTLT-KH&ĐT-UBMTTQVN-TC ngày 04 tháng 12 năm 2006 của Liên Bộ KH&ĐT, UBMT tổ quốc Việt Nam, Bộ Tài chính (4 triệu đồng/xã);

+ Kinh phí hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân cấp xã: 04 triệu đồng/xã, phường, thị trấn/năm;

+ Chế độ chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND theo Nghị quyết số 11/2012/NQ-HĐND;

+ KP thực hiện cuộc VĐ "Toàn dân đoàn kết xây dựng văn hóa khu dân cư" theo Thông tư số 160/2010/TT-BTC ngày 19/10/2010: 03 triệu đồng/KDC; 5 triệu đồng/xã vùng khó;

+ Kinh phí hỗ trợ Trung tâm Học tập cộng đồng; kinh phí diễn tập theo cơ chế 02;

+ Hỗ trợ kinh phí xây dựng lịch sử Đảng bộ xã cho huyện Gio Linh (02 xã);

+ Hỗ trợ chi hoạt động công tác Đảng theo Quyết định số 99-QĐ/TW của Ban Chấp hành Trung ương;

+ Hợp đồng tạo nguồn nhân lực theo Quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 08/5/2015 của UBND tỉnh;

+ Tạo nguồn cán bộ, công chức ở cấp xã theo Quyết định số 1618/QĐ-TU ngày 27/02/2015 của Tỉnh ủy;

+ 14% BHXH cho cán bộ không chuyên trách theo Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH 13;

+ KP thực hiện ISO theo Quyết định số 2446/QĐ-UBND ngày 03/11/2014 của UBND tỉnh;

+ Chính sách cho đội viên Đề án 500 về xã công tác theo Quyết định số 1758/QĐ-TTg ngày 30/9/2013 của Thủ tướng Chính phủ;

+ KP thực hiện một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn theo Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009, Nghị định số 29/2013/NĐ-CP ngày 08/4/2013; cán bộ không chuyên trách và khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức CT-XH ở xã;

- Chi đảm bảo xã hội có hỗ trợ chăm sóc thường xuyên các nghĩa trang liệt sỹ xã;

+ Kinh phí chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi theo Quyết định số 1508/QĐ-UBND ngày 24/8/2012.