Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 156/2018/NQ-HĐND

Kiên Giang, ngày 24 tháng 7 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ CHÍN

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;

Xét Tờ trình số 98 /TTr-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 86/BC-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang

1. Điều chỉnh nguồn vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương (tăng/giảm) qua lại trong nội bộ và giữa sở, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố quản lý, trong đó: Tăng 73.279 triệu đồng và giảm 546.416 triệu đồng (chênh lệch thừa 473.137 triệu đồng). Cụ thể:

a) Vốn cân đối theo tiêu chí, định mức tại Nghị quyết số 144/2015/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh tăng 36.484 triệu đồng, giảm 228.064 triệu đồng.

b) Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết tăng 36.795 triệu đồng và giảm 318.352 triệu đồng (Danh mục chi tiết kèm theo Phụ lục Ia).

2. Bổ sung 46 danh mục dự án cần thiết mới phát sinh vào kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 (40 dự án mới và 06 dự án bổ sung vốn) với tổng vốn đầu tư 942.893 triệu đồng, nguồn vốn đầu tư gồm: 473.137 triệu đồng từ nguồn vốn giảm sau khi điều chỉnh tăng/giảm danh mục, 71.380 triệu đồng từ tăng thêm nguồn thu sử dụng đất của vốn cân đối ngân sách địa phương và 398.376 triệu đồng từ nguồn dự phòng ngân sách địa phương (Danh mục chi tiết kèm theo Phụ lục IIa).

3. Điều chỉnh tổng vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 như sau:

Tổng vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 là 25.090.718 triệu đồng (tăng 205.250 triệu đồng), cụ thể từng nguồn vốn tăng như sau:

a) Nguồn vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương 15.615.197 triệu đồng, trong đó nguồn thu sử dụng đất tăng 71.380 triệu đồng (Danh mục chi tiết kèm theo Phụ lục IIIa).

b) Nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ 7.540.521 triệu đồng, trong đó vốn trong nước tăng 133.870 triệu đồng (Danh mục chi tiết kèm theo Phụ lục IVa).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

3. Nghị quyết này bãi bỏ một số danh mục dự án tại các phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 114/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang (Danh mục chi tiết kèm theo Phụ lục Va).

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa IX, Kỳ họp thứ chín thông qua ngày 18 tháng 7 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 03 tháng 8 năm 2018./.

 

 

CHỦ TỊCH




Đặng Tuyết Em

 

Phụ lục Ia

DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH TRONG NỘI BỘ VÀ GIỮA CÁC SỞ, BAN NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG KẾ HOẠCH GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 156/2018/NQ-HĐND ngày 24 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2015

Kế hoạch NSĐP trung hạn 5 năm 2016-2020 (NQ số 114/2017/NQ-HĐND, ngày 08/12/2017)

Số vốn giảm

Số vốn tăng

Kế hoạch 2016-2020 (sau điều chuyển, cắt giảm, bổ sung)

Ghi chú

 

TMĐT

 

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP

 

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

 

Tổng số (A+B)

6.678.245

3.261.786

496.053

291.321

2.881.954

546.416

73.279

2.408.817

 

 

A

VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH

2.150.700

1.041.401

324.052

195.299

849.121

228.064

36.484

657.541

 

 

I

Trường Cao đẳng cộng đồng

48.200

48.200

0

0

43.833

571

0

43.262

 

 

(1)

Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020

48.200

48.200

0

0

43.833

571

0

43.262

 

 

1

ĐTXD Trường CĐ Cộng đồng Kiên Giang giai đoạn 2016 - 2020

48.200

48.200

 

 

43.833

571

 

43.262

 Thừa chi phí dự phòng, trả về NS tỉnh 571 trđ

 

II

Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật

60.182

60.182

0

0

54.165

910

0

53.255

 

 

(1)

Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020

60.182

60.182

0

0

54.165

910

0

53.255

 

 

1

ĐTXD Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Kiên Giang giai đoạn 2016 - 2020.

60.182

60.182

 

 

54.165

910

 

53.255

 Trả về NS tỉnh 910 trđ

 

III

Trường Cao đẳng Nghề

113.632

108.445

81.416

78.963

25.000

1.031

0

23.969

 

 

(1)

Danh mục dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020

113.632

108.445

81.416

78.963

25.000

1.031

0

23.969

 

 

1

Điều chỉnh, bổ sung Trường Cao đẳng nghề (hạng mục: Xây lắp, thiết bị).

113.632

108.445

81.416

78.963

25.000

1.031

 

23.969

 Đã quyết toán trả về NS tỉnh 1.031 trđ

 

IV

Sở Nội vụ

22.200

22.200

7.800

7.800

24.000

9.600

0

14.400

 

 

(1)

Danh mục dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020

22.200

22.200

7.800

7.800

24.000

9.600

0

14.400

 

 

1

Sửa chữa, nâng cấp, mở rộng kho lưu trữ chuyên dụng thuộc Sở Nội Vụ tỉnh Kiên Giang

22.200

22.200

7.800

7.800

24.000

9.600

 

14.400

 Đang quyết toán công trình; trả về NS tỉnh 9.600 trđ

 

V

Sở Nông nghiệp PTNT

1.019.467

148.600

110.222

3.722

127.619

60.139

2.413

69.893

 

 

(1)

Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020

1.019.467

148.600

110.222

3.722

127.619

60.139

2.413

69.893

 

 

1

Dự án ĐTXD cơ sở hạ tầng vùng phục vụ nuôi trồng thủy sản xã Bình Trị, huyện Kiên Lương (Bồi thường GPMB).

252.440

9.000

110.222

3.722

5.000

 

278

5.278

 Điều chuyển vốn nội bộ - đối ứng GPMB

 

2

Trạm trồng trọt và bảo vệ thực vật, trạm chăn nuôi và thú y, trạm khuyến nông và phòng nông nghiệp huyện U Minh Thượng

5.484

5.484

 

 

4.950

 

135

5.085

 Điều chuyển vốn nội bộ - trả nợ khối lượng hoàn thành

 

3

Trạm Khuyến nông -khuyến ngư Kiên Lương

743

743

 

 

743

113

 

630

 Trả về NS tỉnh 113 trđ

 

4

Đầu tư 02 tàu Kiểm ngư

24.000

24.000

 

 

21.600

 

2.000

23.600

 Điều chuyển vốn nội bộ - tăng theo dự toán phê duyệt

 

5

Tiểu dự án ĐTXD cơ sở hạ tầng phòng chống xói lở bờ biển và hỗ trợ nuôi trồng thủy sản huyện An Minh, An Biên - thuộc dự án chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng sông Cửu Long (MD-ICRSL) - 09 cống.

736.800

109.373

 

 

95.326

60.026

 

35.300

 Trả về NS tỉnh 60.026 trđ - tiếp tục thực hiện chuyển tiếp sau 2020

 

VI

BCH Biên phòng tỉnh

95.409

75.809

29.664

9.864

60.784

7.350

7.350

60.784

 Điều chuyển nội bộ

 

(1)

Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016 - 2020

36.869

17.269

29.664

9.864

6.296

1.174

50

5.172

 

 

1

Nhà nghiệp vụ đối ngoại Hà Tiên

29.754

10.154

23.458

3.658

6.296

1.174

 

5.122

 

 

2

Trạm kiểm soát Biên phòng 314

7.115

7.115

6.206

6.206

 

 

50

50

 Điều chuyển nội bộ - trả nợ quyết toán

 

(2)

Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020

58.540

58.540

0

0

54.488

6.176

7.300

55.612

 

 

1

TKS Luỳnh Huỳnh

2.934

2.934

 

 

2.934

124

 

2.810

 

 

2

Nhà đội trinh sát ngoại biên

2.893

2.893

 

 

2.770

22

 

2.748

 

 

3

Bể chứa nước đồn Hòn Sơn (746)

859

859

 

 

900

41

 

859

 

 

4

Đồn Biên phòng Cảng Rạch Giá

40.000

40.000

 

 

36.000

 

7.300

43.300

 

 

5

TKS Rạch Vẹm

4.204

4.204

 

 

4.234

30

 

4.204

 

 

6

TKS Đồi Mồi

3.150

3.150

 

 

3.150

3.150

 

0

 

 

7

TKS Nhà Sáp

2.700

2.700

 

 

2.700

2.700

 

0

 

 

8

TKS Kênh Dài huyện An Biên

1.800

1.800

 

 

1.800

109

 

1.691

 

 

VII

BCH Quân sự tỉnh

59.992

59.992

0

0

54.972

2.082

2.082

54.972

 Điều chuyển nội bộ

 

(1)

Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016 - 2020

59.992

59.992

0

0

54.972

2.082

2.082

54.972

 

 

1

Cải tạo, sửa chữa nhà ở, xây mới nhà vệ sinh, sân nền, sào phơi đại đội bộ binh Kiên Hải

1.400

1.400

 

 

1.400

79

 

1.321

 

 

2

BCH quân sự tỉnh Kiên Giang; HM: Nhà ở Trung đội Công binh

900

900

 

 

900

900

 

0

 Chuyển đầu tư vốn NSTW

 

3

Đại đội bộ binh/Tiểu đoàn BB519 thuộc Trung đoàn BB893; HM: Xây dựng mới hội trường.

900

900

 

 

900

900

 

0

 Chuyển đầu tư vốn NSTW

 

4

 - Đầu tư 11 BCH QS xã, phường, thị trấn: xã Bình Giang, huyện HĐ; thị trấn Kiên Lương, huyện KL; phường Đông Hồ, thị xã HT; xã Vĩnh Điều, huyện GT; phường Vĩnh Thanh, TP RG; xã Hòa Hưng, huyện GR; TT Thứ 11, huyện AM; xã Thạnh Yên, huyện UMT; xã Vĩnh Thuận, huyện VT; xã Thạnh Đông, huyện TH; xã Mong Thọ A, huyện CT;

10.974

10.974

 

 

10.954

93

 

10.861

 

 

5

 - Đầu tư BCH QS xã, phường, thị trấn năm 2017 (8 xã, 2 phường, thị trấn Tân Hiệp)

10.818

10.818

 

 

10.818

110

 

10.708

 

 

6

Đầu tư BCH QS xã, phường, thị trấn năm 2018

35.000

35.000

 

 

30.000

 

2.082

32.082

 

 

VIII

Công an tỉnh

56.555

56.555

0

0

51.823

7.134

7.134

51.823

 Điều chuyển nội bộ

 

(1)

Danh mục dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020

7.862

7.862

0

0

1.980

192

0

1.788

 

 

1

Cơ sở làm việc Công an Thị trấn Giồng Riềng, Gò Quao

7.862

7.862

 

 

1.980

192

 

1.788

 

 

(2)

Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020

48.693

48.693

0

0

49.843

6.942

7.134

50.035

 

 

1

Cơ sở làm việc Công an thị trấn Thứ Ba, TT Tân Hiệp.

7.393

7.393

 

 

6.673

58

 

6.615

 

 

2

Cơ sở làm việc Đội PCCC & CHCN huyện Kiên Lương

13.989

13.989

 

 

12.590

 

1.067

13.657

 

 

3

Cơ sở làm việc Công an xã Vĩnh Thạnh, Hòn Nghệ, Tây Yên, Mỹ Hiệp Sơn, Vĩnh Tuy, Nam Du.

9.800

9.800

 

 

8.820

 

67

8.887

 

 

4

Bồi hoàn đất đội PCCC khu vực phường Vĩnh Quang

7.000

7.000

 

 

6.300

 

6.000

12.300

 

 

5

Cở sở làm việc phòng PC46-PC49 thuộc công an tỉnh Kiên Giang (vốn đối ứng)

10.511

10.511

 

 

9.460

884

 

8.576

 

 

6

Bồi hoàn đất đội PCCC khu vực phường Rạch Sỏi

 

 

 

 

6.000

6.000

 

0

 Chưa thực hiện GĐ này

 

IX

Ban Dân tộc (chương trình hỗ trợ nước sinh hoạt cho đồng bào dân tộc)

0

0

0

0

71.599

31.095

0

40.504

 Đã bố trí thực hiện từ vốn đất năm 2016

 

(1)

Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016 - 2020

0

0

0

0

71.599

31.095

0

40.504

 

 

1

TCN xã Thạnh Trị

 

 

 

 

2.034

108

 

1.926

 

 

2

TCN xã Ngọc Chúc

 

 

 

 

602

166

 

436

 

 

3

TCN xã Bình Giang

 

 

 

 

6.151

50

 

6.101

 

 

4

TCN xã Giục Tượng

 

 

 

 

4.701

451

 

4.250

 

 

5

TCN xã Phú Mỹ

 

 

 

 

5.635

78

 

5.557

 

 

6

TCN xã Nam Thái

 

 

 

 

305

31

 

274

 

 

7

TCN Vĩnh Thạnh

 

 

 

 

12.000

4.500

 

7.500

 

 

8

TCN Vĩnh Hòa Hiệp

 

 

 

 

10.200

3.600

 

6.600

 

 

9

TCN xã Thủy Liễu (NCMR)

 

 

 

 

6.271

2.211

 

4.060

 

 

10

TCN xã Bàn Thạch

 

 

 

 

10.500

6.900

 

3.600

 

 

11

TCN xã Nam Thái Sơn

 

 

 

 

13.200

13.000

 

200

 

 

X

Trung tâm nước sạch VSMT Nông thôn

16.817

16.817

0

0

19.088

4.008

1.161

16.241

 Điều chuyển vốn nội bộ; dư 2.847 trđ

 

(1)

Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020

16.817

16.817

0

0

19.088

4.008

1.161

16.241

 

 

1

Nâng cấp mở rộng TCN xã Hòa Điền

4.144

4.144

 

 

3.730

3.730

 

0

 Cty TNHH MTV Cấp thoát nước KG đã đầu tư

 

2

TCN xã Tân Khánh Hòa (GĐ 2)

12.673

12.673

 

 

10.658

 

1.161

11.819

 

 

3

Quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng ĐBSCL WB6- Hệ thống cấp nước liên xã Mỹ Thuận - Mỹ Hiệp Sơn

 

 

 

 

4.700

278

 

4.422

 

 

XI

Sở Du lịch

0

0

0

0

2.000

0

2.200

4.200

 

 

(1)

Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020

0

0

0

0

2.000

0

2.200

4.200

 

 

1

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Du lịch.

 

 

 

 

2.000

 

2.200

4.200

 Chuyển nguồn vốn đầu tư

 

XII

Huyện Tân Hiệp

205.317

187.296

53.828

53.828

121.692

9.368

9.368

121.692

 Điều chuyển vốn nội bộ

 

(1)

Danh mục dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016 - 2020

82.873

82.902

53.828

53.828

23.645

2.533

199

21.311

 

 

1

Trung tâm hành chính xã Tân Hiệp B

6.308

6.308

4.545

4.545

1.314

 

142

1.456

 

 

2

Sửa chữa Trụ sở UBND và Mở rộng VP Đảng ủy xã Thạnh Đông.

1.350

1.350

1.000

1.000

350

3

 

347

 

 

3

Văn phòng điều phối nông thôn mới

2.543

2.543

2.026

2.026

766

376

 

390

 

 

4

Mở rộng Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất huyện Tân Hiệp

912

912

800

800

100

25

 

75

 

 

5

XD nhà vệ sinh các trường 2014

2.936

2.965

2.619

2.619

200

17

 

183

 

 

6

Trường Tiểu học Thạnh Đông A2 (2P)

2.248

2.248

1.426

1.426

500

56

 

444

 

 

7

Trường Mẫu giáo xã Tân Hòa (3P-Điểm Hương Sen 2)

4.302

4.302

3.600

3.600

800

487

 

313

 

 

8

Trường Tiểu học Tân Hiệp B1 (10P)

8.980

8.980

5.294

5.294

2.373

246

 

2.127

 

 

9

Trường THCS Tân An, hạng mục hàng rào

1.000

1.000

701

701

290

57

 

233

 

 

10

Trường THCS Tân Hiệp A2 10p (xã nông thôn mới)

6.774

6.774

5.850

5.850

924

60

 

864

 

 

11

Trường Tiểu học Thạnh Đông A4 (5P)

5.352

5.352

3.276

3.276

1.804

46

 

1.758

 

 

12

Trường Tiểu học Thạnh Trúc (6p điểm Thạnh An 1)

3.447

3.447

2.364

2.364

727

 

57

784

 

 

13

Xây dựng mới trường THCS xã Tân Hòa

8.455

8.455

4.860

4.860

3.095

197

 

2.898

 

 

14

Trường TH Tân Hội 1: XD 4 phòng học, hạng mục hàng rào

3.200

3.200

1.417

1.417

1.885

368

 

1.517

 

 

15

Trường Tiểu học Thạnh Đông A1 (10P)

6.265

6.265

3.600

3.600

2.388

344

 

2.044

 

 

16

Trường Mẫu giáo xã Tân Hiệp B (4P-Điểm Hương Sen 1)

4.508

4.508

3.410

3.410

637

17

 

620

 

 

17

Mở rộng Trường Mẫu giáo Đập Đá xã Tân Hội

3.469

3.469

2.680

2.680

420

120

 

300

 

 

18

Trường PTCS Tân Hiệp B3

8.824

8.824

2.601

2.601

4.927

49

 

4.878

 

 

19

Trung tâm văn hóa xã Thạnh Đông (Nhà tập thể dục đa năng-2009)

491

491

459

459

27

1

 

26

 

 

20

Đền thờ quốc tổ Hùng Vương (Xây bờ kè đá hộc và đổ đan sân, bồi hoàn giải tỏa giai đoạn 2, trồng xây xanh và di dời cây bồ đề)

1.509

1.509

1.300

1.300

118

64

 

54

 

 

(2)

Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020

122.444

104.394

0

0

98.047

6.835

9.169

100.381

 

 

1

Trụ sở HĐND huyện Tân Hiêp

3.000

3.000

 

 

2.700

 

270

2.970

 

 

2

Sửa chữa đài truyền thanh huyện Tân Hiệp

500

500

 

 

450

450

 

0

 Không thực hiện

 

3

Sửa chữa phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện.

500

500

 

 

450

450

 

0

 Không thực hiện

 

4

Trường TH Thạnh Đông 2 (HM: Xây dựng mới 12P + SLMB)

9.232

9.232

 

 

8.792

287

 

8.505

 

 

5

Trường TH Thạnh Đông 3 (HM: Xây dựng mới 9P)

4.794

4.794

 

 

4.340

221

 

4.119

 Đã bố trí XSKT 221 trđ

 

6

Trường PTCS Thạnh Đông (HM: Xây dựng mới 6P)

3.866

3.866

 

 

3.682

157

 

3.525

 

 

7

Trường TH Tân Hội 2 (HM: Xây dựng mới 15P + SLMB)

9.253

9.253

 

 

8.328

4.711

 

3.617

 

 

8

Trường TH Thạnh Đông B2 (HM: Xây dựng mới 6P)

3.512

3.512

 

 

3.254

 

115

3.369

 

 

9

Trường TH Tân An 2 (4P)

2.309

2.309

 

 

2.099

 

200

2.299

 

 

10

Trường Mẫu giáo xã Tân Thành (10P + SLMB)

8.297

3.297

 

 

2.902

498

 

2.404

 

 

11

Cải tạo, sửa chữa các điểm trường 2016

1.500

1.500

 

 

1.465

16

 

1.449

 

 

12

Xây dựng nhà vệ sinh các điểm trường 2016

1.500

1.500

 

 

1.470

8

 

1.462

 

 

13

 Trường Tiểu học Đông Lộc (16p, SLMB, HR, bồi hoàn)

14.500

1.450

 

 

13.050

37

 

13.013

 

 

14

 Trường Tiểu học Tân Thành 1 (19p)

11.059

11.059

 

 

9.230

 

1.829

11.059

 

 

15

 Trường Tiểu học Thạnh Quới (16p)

10.131

10.131

 

 

8.439

 

1.456

9.895

 

 

16

 Trường TH và THCS Đông Thọ (14P)

13.900

13.900

 

 

12.150

 

1.610

13.760

 

 

17

 Trường THCS Thạnh Đông (12P)

7.734

7.734

 

 

7.148

 

132

7.280

 

 

18

 Trường TH Thạnh Trị 1 (8P)

4.417

4.417

 

 

3.778

 

375

4.153

 

 

19

 Trường TH Thạnh Trúc (điểm chính 10P)

6.265

6.265

 

 

2.250

 

1.387

3.637

 

 

20

 Trường TH Tân An 2 (4P)

2.309

2.309

 

 

1.260

 

340

1.600

 

 

21

 Trường TH Thạnh Đông 1 (6P)

3.866

3.866

 

 

810

 

1.455

2.265

 

 

XIII

Huyện Giồng Riềng

13.951

13.951

2.450

2.450

10.300

6

6

10.300

 Điều chuyển vốn nội bộ

 

(1)

Danh mục dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020

6.951

6.951

2.450

2.450

4.000

6

0

3.994

 

 

1

Trụ sở UBND xã Vĩnh Thạnh

6.951

6.951

2.450

2.450

4.000

6

 

3.994

 

 

(2)

Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020

7.000

7.000

0

0

6.300

0

6

6.306

 

 

1

Trụ sở UBND xã Hòa Hưng

7.000

7.000

 

 

6.300

 

6

6.306

 

 

XIV

Huyện Gò Quao

19.027

19.027

0

0

13.157

670

670

13.157

 Điều chuyển vốn nội bộ

 

(1)

Danh mục dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020

7.137

7.137

0

0

2.391

487

555

2.459

 

 

1

Trụ sở UBND xã Vĩnh Tuy

5.237

5.237

 

 

2.159

487

 

1.672

 

 

2

Trụ sở UBND Thị trấn Gò Quao

1.900

1.900

 

 

232

 

68

300

 

 

3

Trả nợ các công trình đã quyết toán trên địa bàn huyện GQ (Tờ trình số 44/TTr-UBND, 26/4/2018 của UBND huyện GQ)

 

 

 

 

 

 

487

487

 

 

(2)

Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020

11.890

11.890

0

0

10.766

183

115

10.698

 

 

1

Nâng cấp, sửa chữa trụ sở và các hạng mục phụ UBND huyện Gò Quao; HM: Cải tạo, sửa chữa.

2.524

2.524

 

 

2.250

 

115

2.365

 

 

2

Trụ sở UBND xã Vĩnh Tuy, huyện Gò Quao; HM: Xây dựng mới sân, hàng rào

866

866

 

 

866

90

 

776

 

 

3

Trụ sở UBND xã Thới Quản, huyện Gò Quao;

8.500

8.500

 

 

7.650

93

 

7.557

 

 

XV

Thành phố Rạch Giá

169.951

119.327

38.672

38.672

64.089

4.100

4.100

64.089

 Điều chuyển vốn nội bộ

 

(1)

Danh mục dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016- 2020

114.186

73.562

38.672

38.672

16.971

0

3.600

20.571

 

 

1

Trường THPT Ngô Sỹ Liên (đối ứng tài trợ)

63.422

22.798

3.239

3.239

7.471

 

2.100

9.571

 

 

2

Trường THCS Nguyễn Du

50.764

50.764

35.433

35.433

9.500

 

1.500

11.000

 

 

(2)

Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020

55.765

45.765

0

0

47.118

4.100

500

43.518

 

 

1

Mẫu giáo Hoa Mai

5.096

5.096

 

 

5.096

248

 

4.848

 

 

2

Mầm non Sao Mai

8.613

8.613

 

 

7.752

 

191

7.943

 

 

3

Sửa chữa các phòng học 10% tiêu chí năm 2016

3.047

3.047

 

 

2.742

137

 

2.605

 

 

4

Trường THCS Trần Hưng Đạo

5.296

5.296

 

 

4.950

241

 

4.709

 

 

5

Sửa chữa các phòng học năm 2017

3.211

3.211

 

 

3.330

255

 

3.075

 

 

6

Trường Tiểu học Châu Văn Liêm (điểm Mẫu giáo)

14.731

4.731

 

 

4.258

 

309

4.567

 

 

7

Trường Tiểu học Lê Văn Tám

6.020

6.020

 

 

7.020

1.000

 

6.020

 

 

8

Trường Tiểu học Âu Cơ (điểm chính)

7.010

7.010

 

 

8.010

1.000

 

7.010

 

 

9

Cải tạo sửa chữa phòng học 2019

2.741

2.741

 

 

3.960

1.219

 

2.741

 

 

XVI

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

250.000

105.000

0

0

105.000

90.000

0

15.000

 

 

1

Chương trình hỗ trợ xây dựng nhà tình nghĩa + hỗ trợ nhà người có công

250.000

105.000

 

 

105.000

90.000

 

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT

4.527.545

2.220.385

172.001

96.022

2.032.833

318.352

36.795

1.751.276

 

 

I

Sở Văn hóa Thể thao

173.159

89.265

76.126

21.347

74.046

31.857

3.500

45.689

 

 

(1)

Danh mục dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020

173.159

89.265

76.126

21.347

74.046

31.857

3.500

45.689

 

 

1

Nhà thi đấu đa năng tỉnh Kiên Giang

158.529

79.265

69.926

21.347

69.626

31.857

 

37.769

 Không đầu tư 04 sân Tenis; trả về NS tỉnh 31.857 trđ

 

2

Đường vào Hang Tiền (đối ứng vốn TW)

14.630

10.000

6.200

 

4.420

 

3.500

7.920

 Bố trí vốn nội bộ ngành trả lại phần vốn trước đây chuyển cho dự án nhà thi đấu đa năng tỉnh.

 

II

Sở Y tế

4.113.078

1.890.000

81.915

60.715

1.742.573

249.000

0

1.493.573

 

 

(1)

Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020

4.113.078

1.890.000

81.915

60.715

1.742.573

249.000

0

1.493.573

 

 

1

BVĐK tỉnh Kiên Giang - quy mô 1020 giường

4.113.078

1.890.000

81.915

60.715

1.742.573

249.000

 

1.493.573

 Tiết kiệm sau đấu thầu, trả NS tỉnh 249 tỷ đồng

 

III

Huyện Kiên Hải

18.862

18.862

0

0

14.216

3.830

3.830

14.216

 Điều chuyển vốn nội bộ

 

(1)

Danh mục dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020

2.174

2.174

0

0

1.912

67

0

1.845

 

 

1

 Trường Tiểu học An Sơn, hạng mục: San lấp mặt bằng

2.174

2.174

 

 

1.912

67

 

1.845

 

 

(2)

Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020

16.688

16.688

0

0

12.304

3.763

3.830

12.371

 

 

1

Trường Tiểu học An Sơn; HM:Xây mới 04 phòng Bãi Ngự

2.799

2.799

 

 

2.799

16

 

2.783

 

 

2

Tu sửa trường lớp học trên địa bàn huyện Kiên Hải; HM: Cải tạo Trường Tiểu học Lại Sơn (điểm Bãi Giếng); cải tạo hàng rào trường TH&THCS Nam Du (điểm Mầm non) + xây mới nhà vệ sinh + kè đá hộc trường TH An Sơn (điểm Bãi Ngự).

1.498

1.498

 

 

1.498

202

 

1.296

 

 

3

 Trường TH An Sơn

3.896

3.896

 

 

3.507

3.507

 

0

 Giảm không đầu tư

 

4

TT VHTT xã Lại Sơn; HM: xây mới hàng rào, rãnh thoát nước, sân bóng chuyền, sân nền, san lấp mặt bằng.

3.000

3.000

 

 

3.000

33

 

2.967

 

 

5

Hệ thống điện chiếu sáng công cộng đường quanh đảo Hòn Tre.

1.495

1.495

 

 

1.500

5

 

1.495

 

 

6

Trung tâm bồi dưỡng Chính trị huyện Kiên Hải

4.000

4.000

 

 

 

 

3.830

3.830

 Đã có chủ trương, đề nghị ghi kế hoạch vốn

 

IV

Huyện Tân Hiệp

26.022

25.085

0

0

21.432

919

919

21.432

 Điều chuyển vốn nội bộ

 

(1)

Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020

26.022

25.085

0

0

21.432

919

919

21.432

 

 

1

 XDM trạm y tế thị trấn Tân Hiệp

4.687

4.687

 

 

4.487

319

 

4.168

 

 

2

XDM trung tâm dân số và kế hoạch hóa gia đình huyện Tân Hiệp

3.361

3.361

 

 

3.308

54

 

3.254

 

 

3

Phòng khám đa khoa khu vực Tân Thành (HM: Cải tạo, sửa chữa)

613

613

 

 

600

79

 

521

 

 

4

Sửa chữa Trạm y tế xã Tân Hòa

650

650

 

 

600

28

 

572

 

 

5

Trạm y tế xã Tân Hiệp A.

4.500

4.500

 

 

1.350

 

919

2.269

 

 

6

TT VHTT xã Thạnh Trị

2.000

2.000

 

 

2.000

45

 

1.955

 

 

7

Trung tâm VHTT xã Tân Thành

2.000

2.000

 

 

2.000

25

 

1.975

 

 

8

Công viên Văn hóa thị trấn Tân Hiệp

3.699

3.699

 

 

3.512

61

 

3.451

 

 

9

Nâng cấp sửa chữa nghĩa trang liệt sĩ và chỉnh trang khuôn viên - huyện Tân Hiệp

4.512

3.575

 

 

3.575

308

 

3.267

 

 

V

Huyện Giồng Riềng

98.131

101.131

12.300

12.300

81.193

1.825

1.825

81.193

 Điều chuyển vốn nội bộ

 

(1)

Danh mục dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020

28.147

28.147

12.300

12.300

15.839

1.682

0

14.157

 

 

1

Trường TH Thạnh Bình 2 (kể cả rào, sân,…)

3.729

3.729

1.500

1.500

2.229

450

 

1.779

 

 

2

Trường THCS Hòa Lợi

3.747

3.747

1.500

1.500

2.247

108

 

2.139

 

 

3

Trường TH Ngọc Chúc 3

4.888

4.888

1.800

1.800

3.088

172

 

2.916

 

 

4

Trường TH Hòa Hưng 3

4.555

4.555

1.900

1.900

2.655

309

 

2.346

 

 

5

Trường TH Hòa Hưng 2

4.408

4.408

1.900

1.900

2.508

299

 

2.209

 

 

6

Trường Mầm non Hoa Mai

3.907

3.907

1.900

1.900

2.007

303

 

1.704

 

 

7

Trường TH Ngọc Thành 1

2.913

2.913

1.800

1.800

1.105

41

 

1.064

 

 

(2)

Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020

69.984

72.984

0

0

65.354

143

1.825

67.036

 

 

1

Trường Tiểu học Hòa Lợi 2

6.417

6.417

 

 

6.191

 

18

6.209

 

 

2

Trường Tiểu học Hòa An 2

8.323

8.323

 

 

7.600

 

21

7.621

 

 

3

Trường Tiểu học Thạnh Lộc 2

4.273

7.273

 

 

4.000

 

38

4.038

 

 

4

 Trường Tiểu học Thạnh Lộc 3

6.693

6.693

 

 

6.481

143

 

6.338

 

 

5

Trường Trung học cơ sở Thạnh Phước (ấp Thạnh Đông)

5.900

5.900

 

 

5.400

 

50

5.450

 

 

6

Trường Tiểu học Thạnh Phước 1 (Điểm khu dân cư, ấp Thạnh Đông và điểm kênh Ranh, ấp Thạnh Vinh)

6.329

6.329

 

 

5.700

 

450

6.150

 

 

7

Trường Tiểu học Thạnh Phước 2 (ấp Thạnh Bền)

2.816

2.816

 

 

2.600

 

216

2.816

 

 

8

Trường Tiểu học Ngọc Thành 2 (Điểm chính, ấp Ngọc Trung và điểm lẻ, ấp Kênh Xuôi)

5.222

5.222

 

 

4.800

 

150

4.950

 

 

9

Trường Tiểu học Ngọc Thuận 1 (Điểm chính, ấp Đường Lác)

5.413

5.413

 

 

5.132

 

268

5.400

 

 

10

Trường Tiểu học Ngọc Thuận 2 (Điểm chính, ấp Vinh Đông)

3.800

3.800

 

 

3.732

 

68

3.800

 

 

11

Trường Mầm non Ngọc Thuận (Điểm chính, ấp Vinh Bắc)

3.300

3.300

 

 

3.000

 

84

3.084

 

 

12

Trường Tiểu học Bàn Tân Định 2 (Điểm chính, ấp Năm Chiến)

3.967

3.967

 

 

3.570

 

130

3.700

 

 

13

Trường Tiểu học Bàn Tân Định 3 (Điểm chính, ấp Tràm Trẹt)

5.187

5.187

 

 

4.948

 

232

5.180

 

 

14

Trường Tiểu học Thạnh Hưng 1 (Điểm chính, ấp Thạnh Trung)

2.344

2.344

 

 

2.200

 

100

2.300

 

 

VI

Huyện Gò Quao

90.293

88.042

1.660

1.660

91.173

22.721

22.721

91.173

 Điều chuyển vốn nội bộ

 

(1)

Danh mục dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020

9.855

7.692

1.660

1.660

4.987

717

208

4.478

 

 

1

Trường TH-VHH Nam 2 (dãy B) đối ứng tài trợ

3.087

924

80

80

407

50

 

357

 

 

2

Sân, HR các trường đối ứng nhà tài trợ (2016)

1.120

1.120

 

 

912

 

208

1.120

 

 

3

Trường TH Thới Quản 2

5.648

5.648

1.580

1.580

3.668

667

 

3.001

 

 

(2)

Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020

80.438

80.350

0

0

86.186

22.004

22.513

86.695

 

 

1

Trường THCS Vĩnh Phước A

2.767

2.767

 

 

2.250

 

517

2.767

 

 

2

Trường TH thị trấn 2

4.673

4.673

 

 

3.600

 

1.073

4.673

 

 

3

Trường TH-VHH Bắc 1

4.509

4.509

 

 

4.050

 

9

4.059

 

 

4

Trường TH Vĩnh Phước B2

3.155

3.155

 

 

2.700

 

455

3.155

 

 

5

Trường TH Thủy Liễu 2

3.052

3.052

 

 

1.200

 

352

1.552

 Đã bố trí CĐNS 1,5 tỷ đ

 

6

Trường TH Thủy Liễu 1

2.923

2.923

 

 

2.250

 

673

2.923

 

 

7

Trường TH thị trấn 1

1.889

1.889

 

 

1.800

 

89

1.889

 

 

8

Trường THCS thị trấn

4.290

4.290

 

 

3.150

 

1.140

4.290

 

 

9

Trường THCS Vĩnh Phước B

 

 

 

 

900

900

 

0

 

 

10

Trường Mầm non Thủy Liễu

3.488

3.400

 

 

1.800

 

1.400

3.200

 

 

11

Trường Mầm non Thới Quản

3.850

3.850

 

 

1.800

 

1.900

3.700

 

 

12

Trường Tiểu học Vĩnh Tuy 1

4.582

4.582

 

 

3.150

 

1.150

4.300

 

 

13

Trường THCS Vĩnh Phước A (điểm Phước Hòa)

3.551

3.551

 

 

2.700

 

300

3.000

 

 

14

Trường Tiểu học Vĩnh Phước A1

5.475

5.475

 

 

3.150

 

1.950

5.100

 

 

15

 Trường TH Vĩnh Hòa Hưng Bắc 2

8.324

8.324

 

 

4.950

 

2.350

7.300

 

 

16

 Trường MN thị trấn

5.712

5.712

 

 

2.700

 

2.558

5.258

 

 

17

 Trường Mầm non Vĩnh Tuy

0

 

 

 

1.800

1.800

 

0

 

 

18

 Trường TH Vĩnh Thắng 2

3.133

3.133

 

 

2.250

 

750

3.000

 

 

19

 Trường TH Thới Quản 2 (Thới Bình )

0

 

 

 

1.800

1.800

 

0

 

 

20

 Trường TH Thới Quản 2 (điểm Khương Vàm)

0

 

 

 

2.250

2.250

 

0

 

 

21

 Trường TH Thới Quản 1

5.000

5.000

 

 

3.600

 

1.400

5.000

 

 

22

 Trường Mầm non Vĩnh Phước B

0

 

 

 

1.800

1.800

 

0

 

 

23

 Trường TH Vĩnh Phước B1 (điểm Cầu Đỏ)

0

 

 

 

1.350

1.350

 

0

 

 

24

 Trường TH Vĩnh Phước B1 (điểm chính)

3.800

3.800

 

 

2.250

 

1.550

3.800

 

 

25

 Trường TH Vĩnh Phước A2 (điểm Phước An)

3.000

3.000

 

 

2.250

 

750

3.000

 

 

26

 Trường TH Vĩnh Hòa Hưng Nam 3 (điểm Sóc Sáp)

3.265

3.265

 

 

2.250

 

950

3.200

 

 

27

 Trường TH Vĩnh Hòa Hưng Nam 1 (điểm Lục Phi)

0

 

 

 

2.250

2.250

 

0

 

 

28

Trường TH Vĩnh Tuy 2 (điểm cầu đỏ)

0

 

 

 

1.236

1.236

 

0

 

 

29

Nâng cấp, sửa chữa các điểm trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29.1

 - Nâng cấp, sửa chữa các điểm trường 2016

 

 

 

 

1.450

515

 

935

 

 

29.2

 - Nâng cấp, sửa chữa các điểm trường 2017 (Trường MN xã Định Hòa; Trường THCS Định Hòa; Trường TH thị trấn Gò Quao 1)

 

 

 

 

3.000

 

232

3.232

 

 

29.3

 - Nâng cấp, sửa chữa các điểm trường 2018

 

 

 

 

5.000

3.200

 

1.800

 

 

29.4

 - Nâng cấp, sửa chữa các điểm trường 2019

 

 

 

 

3.000

1.960

 

1.040

 

 

29.5

 - Nâng cấp, sửa chữa các điểm trường 2020

 

 

 

 

2.500

1.978

 

522

 

 

30

TT VHTT xã Vĩnh Hòa Hưng Nam; Hạng mục: xây dựng mới nhà văn hóa- nhà vệ sinh - san lấp mặt bằng.

 

 

 

 

2.000

 

965

2.965

 

 

31

Trung tâm VHTT xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc

 

 

 

 

2.000

965

 

1.035

 

 

VII

Huyện Hòn Đất

8.000

8.000

0

0

4.000

4.000

4.000

4.000

 Điều chuyển vốn nội bộ

 

(1)

Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020

8.000

8.000

0

0

4.000

4.000

4.000

4.000

 

 

1

Trung tâm VHTT xã Sơn Bình

2.000

2.000

 

 

2.000

2.000

 

 

 

 

2

Trung tâm VHTT xã Mỹ Hiệp Sơn

2.000

2.000

 

 

2.000

2.000

 

 

 

 

3

Trung tâm VHTT xã Mỹ Thái

2.000

2.000

 

 

 

 

2.000

2.000

 Đã có chủ trương, đầu tư xã NTM

 

4

Trung tâm VHTT xã Lình Huỳnh

2.000

2.000

 

 

 

 

2.000

2.000

 Đã có chủ trương, đầu tư xã NTM

 

VIII

Sở Du lịch

0

0

0

0

4.200

4.200

0

0

 

 

(1)

Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020

0

0

0

0

4.200

4.200

0

0

 

 

1

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Du lịch.

 

 

 

 

4.200

4.200

 

0

 Đầu tư nguồn cân đối ngân sách

 

 

Phụ lục IIa

DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH GIAI ĐOẠN 2016 – 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 156/2018/NQ-HĐND ngày 24 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Quyết định chủ trương đầu tư

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2015

Kế hoạch NSĐP trung hạn 5 năm 2016-2020 (NQ số 114/2017/NQ-HĐND, ngày 08/12/2017)

Số vốn bố trí kế hoạch 2016-2020

Kế hoạch vốn 2016-2020 (sau điều chỉnh)

Ghi chú

 

Số, ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

TMĐT

 

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP

 

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

 

TỔNG SỐ (A+B)

 

1.681.113

1.564.748

974.717

306.650

2.200

2.200

85.296

871.513

956.809

 

 

A

DANH MỤC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN DƯ SAU RÀ SOÁT, ĐIỀU CHỈNH

 

1.288.939

1.092.940

47.488

28.488

-

-

38.214

473.137

511.351

 

 

I

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

56.854

56.855

0

0

0

0

0

56.855

56.855

 

 

(1)

Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020

 

56.854

56.855

0

0

0

0

0

56.855

56.855

 

 

1

Trang bị hệ thống thiết bị lọc nước uống cho các trường học trên địa bàn tỉnh Kiên Giang

145/HĐND-VP, 04/7/2018

41.854

41.855

 

 

 

 

 

41.855

41.855

 Danh mục bổ sung

 

2

Trường THPT UMT

1496/QĐ-UBND, 04/7/2018;

15.000

15.000

 

 

 

 

 

15.000

15.000

 Danh mục bổ sung

 

II

Sở Công Thương

 

50.000

8.000

0

0

0

0

0

8.000

8.000

 

 

(1)

Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020

 

50.000

8.000

0

0

0

0

0

8.000

8.000

 

 

1

Cấp điện nông thôn từ nguồn năng lượng tái tạo ngoài lưới điện quốc gia tỉnh Kiên Giang

11828/QĐ-BCT, 30/11/2015

50.000

8.000

 

 

 

 

 

8.000

8.000

 Danh mục bổ sung - đối ứng ngân sách TW

 

III

Sở Y tế

 

761.197

761.197

0

0

0

0

0

249.305

249.305

 

 

(1)

Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020

 

761.197

761.197

0

0

0

0

0

249.305

249.305

 

 

1

Bệnh viện Ung bướu tỉnh Kiên Giang, quy mô 400 giường.

150/HĐND-VP, 09/7/2018

761.197

761.197

 

 

 

 

 

249.305

249.305

 Điều chỉnh vốn nội bộ ngành, năm 2019-2020 khả năng chỉ thực hiện 249 tỷ đồng và tiếp tục thực hiện sau năm 2020

 

IV

Công an tỉnh

 

10.000

10.000

0

0

0

0

0

10.000

10.000

 

 

(1)

Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020

 

10.000

10.000

0

0

0

0

0

10.000

10.000

 

 

1

Trụ sở làm việc công an xã Tân Thạnh, Thuận Yên, Lại Sơn

1496/QĐ-UBND, 04/7/2018;

5.000

5.000

 

 

 

 

 

5.000

5.000

 Danh mục bổ sung;

 

2

Trụ sở làm việc công an phường Rạch Sỏi

1497/QĐ-UBND, 04/7/2018;

5.000

5.000

 

 

 

 

 

5.000

5.000

 Danh mục bổ sung;

 

V

Sở Văn hóa Thể thao

 

200.000

50.000

0

0

0

0

0

5.000

5.000

 

 

(1)

Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020

 

200.000

50.000

0

0

0

0

0

5.000

5.000

 

 

1

Tượng đài Bác Hồ (tại Phú Quốc)

211/TB-HĐND, 17/9/2015

200.000

50.000

 

 

 

 

 

5.000

5.000

 Danh mục bổ sung (CBĐT)

 

VI

Huyện Gò Quao

 

9.000

9.000

0

0

0

0

0

9.000

9.000

 

 

(1)

Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020

 

9.000

9.000

0

0

0

0

0

9.000

9.000

 

 

1

XD trụ sở UBND xã Vĩnh Hòa Hưng Nam

1495/QĐ-UBND, 04/7/2018;

9.000

9.000

 

 

 

 

 

9.000

9.000

 Danh mục bổ sung

 

VII

Huyện Giang Thành

 

48.370

44.370

21.570

2.570

0

0

15.000

29.370

44.370

 

 

(1)

Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020

 

48.370

44.370

21.570

2.570

0

0

15.000

29.370

44.370

 

 

1

Đường kênh T3

2442/QĐ-UBND, 31/10/2016; 625/QĐ-UBND, 20/3/2018;

21.570

17.570

21.570

2.570

 

 

15.000

2.570

17.570

 Bổ sung vốn trả nợ

 

2

Đảng ủy khối vận xã Phú Mỹ

1534/QĐ-UBND, 09/7/2018;

3.200

3.200

 

 

 

 

 

3.200

3.200

 Danh mục bổ sung

 

3

Đảng ủy khối vận xã Tân Khánh Hòa

1512/QĐ-UBND, 06/7/2018

3.600

3.600

 

 

 

 

 

3.600

3.600

 Danh mục bổ sung

 

4

Đường số 3, huyện Giang Thành

1535/QĐ-UBND, 09/7/2018;

12.000

12.000

 

 

 

 

 

12.000

12.000

 Danh mục bổ sung

 

5

Mở rộng Đường HT2, huyện Giang Thành

1536/QĐ-UBND, 09/7/2018;

8.000

8.000

 

 

 

 

 

8.000

8.000

 Danh mục bổ sung

 

VIII

Huyện An Biên

 

14.500

14.500

0

0

0

0

0

14.500

14.500

 

 

(1)

Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020

 

14.500

14.500

0

0

0

0

0

14.500

14.500

 

 

1

Đường Kênh Hậu, thị trấn Thứ Ba (đoạn từ tuyến tránh đến kênh Thứ Ba)

1538/QĐ-UBND, 09/7/2018;

14.500

14.500

 

 

 

 

 

14.500

14.500

 Danh mục bổ sung vốn

 

IX

Văn phòng UBND tỉnh

 

26.018

26.018

25.918

25.918

0

0

23.214

1.107

24.321

 

 

(1)

Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020

 

26.018

26.018

25.918

25.918

0

0

23.214

1.107

24.321

 

 

1

Nâng cấp hệ thống thông tin tại Văn phòng UBND tỉnh, giai đoạn 2016 - 2020.

2625/QĐ-UBND, 30/10/2015;

23.000

23.000

22.900

22.900

 

 

20.700

603

21.303

 Bổ sung vốn

 

2

Trụ sở Tiếp công dân thuộc UBND tỉnh

2607/QĐ-UBND, 30/10/2015; 2416/QĐ-UBND, 28/10/2016; 1537/QĐ-UBND, 09/7/2018;

3.018

3.018

3.018

3.018

 

 

2.514

504

3.018

 Bổ sung vốn

 

X

Sở Lao động TBXH

 

50.000

50.000

0

0

0

0

0

50.000

50.000

 

 

1

Mở rộng Trường Trung cấp nghề dân tộc nội trú

1515/QĐ-UBND, 06/7/2018

9.000

9.000

 

 

 

 

 

9.000

9.000

 

 

2

Ký túc xá Trường Trung cấp nghề vùng U Minh Thượng

1522/QĐ-UBND, 06/7/2018

7.000

7.000

 

 

 

 

 

7.000

7.000

 

 

3

Trường Trung cấp Kỹ thuật - Nghiệp vụ tỉnh Kiên Giang

1523/QĐ-UBND, 06/7/2018

9.000

9.000

 

 

 

 

 

9.000

9.000

 

 

4

Cải tạo, nâng cấp Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh Kiên Giang

1531/QĐ-UBND, 09/7/2018;

5.000

5.000

 

 

 

 

 

5.000

5.000

 

 

5

Cải tạo, nâng cấp Nghĩa trang Liệt sĩ Phú Quốc

1532/QĐ-UBND, 09/7/2018;

10.000

10.000

 

 

 

 

 

10.000

10.000

 

 

6

Cải tạo, nâng cấp Nghĩa trang Liệt sĩ huyện An Minh

1533/QĐ-UBND, 09/7/2018;

7.000

7.000

 

 

 

 

 

7.000

7.000

 

 

7

Cải tạo, nâng cấp Nghĩa trang Liệt sĩ xã Vĩnh Tuy, huyện Gò Quao

1530/QĐ-UBND, 09/7/2018;

3.000

3.000

 

 

 

 

 

3.000

3.000

 

 

XI

Huyện Phú Quốc

 

63.000

63.000

0

0

0

0

0

40.000

40.000

 

 

(1)

Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020

 

63.000

63.000

0

0

0

0

0

40.000

40.000

 

 

1

Trường THCS Dương Đông 3

153/HĐND-VP, 09/7/2018

63.000

63.000

 

 

 

 

 

40.000

40.000

 

 

B

TỔNG SỐ (SỬ DỤNG VỐN DỰ PHÒNG)

 

392.174

471.808

927.229

278.162

2.200

2.200

47.082

398.376

445.458

 

 

I

Ban Quản lý Dự án phát triển cơ sở hạ tầng du lịch (GMS)

 

0

58.304

187.351

29.180

2.200

2.200

25.282

33.022

58.304

 

 

(1)

Danh mục dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020

 

0

58.304

187.351

29.180

2.200

2.200

25.282

33.022

58.304

 

 

1

Tiểu dự án Nâng cấp hạ tầng di tích danh lam thắng cảnh Núi Đá Dựng (gpmb + khảo sát) thuộc Dự án phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng.

144/HĐND-VP, 04/7/2018

 

12.037

38.159

3.469

 

 

7.757

4.280

12.037

 Bổ sung vốn đối ứng - bồi thường GPMB

 

2

Tiểu dự án Cải thiện vệ sinh môi truờng khu du lịch Chùa Hang- Hòn Phụ Tử (GPMB + khảo sát) thuộc Dự án phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng.

144/HĐND-VP, 04/7/2018

 

46.267

149.192

25.711

2.200

2.200

17.525

28.742

46.267

 Bổ sung vốn đối úng - bồi thường GPMB

 

II

Sở Nông nghiệp PTNT

 

96.350

139.680

579.387

88.491

0

0

0

93.330

93.330

 

 

(1)

Danh mục dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020

 

0

29.330

255.421

30.491

0

0

0

29.330

29.330

 

 

1

Dự án khôi phục nâng cấp đê biển AB-AM

 

 

29.330

255.421

30.491

 

 

 

29.330

29.330

 Bổ sung vốn trả nợ 06 cống đê biển AB-AM

 

(2)

Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020

0

96.350

110.350

323.966

58.000

0

0

0

64.000

64.000

 

 

1

Dự án cấp nước tập trung trên địa bàn nông thôn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2016 -2020

111/HĐND-VP, 06/6/2018;

96.350

96.350

 

 

 

 

 

50.000

50.000

 Danh mục bổ sung vốn dự phòng; chuyển tiếp thực hiện sau năm 2020

 

2

Nâng cấp cảng cá Tắc Cậu GĐ1

 3641/QĐ-BNN-KH, 07/9/2016;

 

4.000

93.000

4.000

 

 

 

4.000

4.000

 Danh mục bổ sung vốn dự phòng - đối ứng GPMB

 

3

Dự án kết hợp bảo vệ ven biển và khôi phục đai rừng ngập mặn tỉnh Kiên Giang và Cà Mau"

 

 

10.000

230.966

54.000

 

 

 

10.000

10.000

 Danh mục bổ sung vốn dự phòng - đối ứng ODA của Chính phủ Đức

 

III

Sở Giao thông vận tải

 

164.000

150.000

0

0

0

0

0

150.000

150.000

 

 

(1)

Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020

 

164.000

150.000

0

0

0

0

0

150.000

150.000

 

 

1

Đường Ngô Quyền (đoạn từ Lê Hồng Phong đến cầu An Hòa), thành phố Rạch Giá.

1360/QĐ-UBND, 14/6/2018

30.000

30.000

 

 

 

 

 

30.000

30.000

 

 

2

Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh ĐT.963B (đoạn Bến Nhứt - Giồng Riềng)

152/HĐND-VP, 09/7/2018

134.000

120.000

 

 

 

 

 

120.000

120.000

 Danh mục bổ sung vốn dự phòng; bố trí 90% vốn

 

IV

Huyện Vĩnh Thuận

 

21.000

21.000

0

0

0

0

0

21.000

21.000

 

 

(1)

Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020

 

21.000

21.000

0

0

0

0

0

21.000

21.000

 

 

1

Trụ sở làm việc UBND xã Vĩnh Thuận

1499/QĐ-UBND, 04/7/2018;

10.000

10.000

 

 

 

 

 

10.000

10.000

 Danh mục bổ sung vốn dự phòng

 

2

Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND, UBND thị trấn Vĩnh Thuận

1494/QĐ-UBND, 04/7/2018;

11.000

11.000

 

 

 

 

 

11.000

11.000

 Danh mục bổ sung vốn dự phòng

 

V

Huyện An Minh

 

8.000

15.000

151.000

151.000

0

0

21.800

13.200

35.000

 

 

(1)

Danh mục dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020

 

0

7.000

151.000

151.000

0

0

20.000

7.000

27.000

 

 

1

Trung tâm hành chính huyện An Minh -

 

 

7.000

151.000

151.000

 

 

20.000

7.000

27.000

 Bổ sung chi phí GPMB đường vào Khu hành chính

 

(2)

Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020

 

8.000

8.000

0

0

0

0

1.800

6.200

8.000

 

 

1

Trụ sở UBND xã Vân Khánh Đông

1514/QĐ-UBND, 06/7/2018

8.000

8.000

 

 

 

 

1.800

6.200

8.000

 Công trình xuống cấp, không đảm bảo an toàn

 

VI

Huyện Châu Thành

 

25.482

25.482

9.491

9.491

0

0

0

25.482

25.482

 

 

(1)

Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020

 

25.482

25.482

9.491

9.491

0

0

0

25.482

25.482

 

 

1

Trường TH Bình An 2, xã Bình An , huyện Châu Thành

1518/QĐ-UBND, 06/7/2018

7.991

7.991

 

 

 

 

 

7.991

7.991

 Công trình xuống cấp, không đảm bảo an toàn

 

2

Trường THCS An Lạc, xã Bình An , huyện Châu Thành

1521/QĐ-UBND, 06/7/2018

8.000

8.000

 

 

 

 

 

8.000

8.000

 Công trình xuống cấp, không đảm bảo an toàn

 

3

Trường TH Mong Thọ B2, xã Mong Thọ B, huyện Châu Thành

1520/QĐ-UBND, 06/7/2018

9.491

9.491

9.491

9.491

 

 

 

9.491

9.491

 Công trình xuống cấp, không đảm bảo an toàn

 

VII

Huyện Giang Thành

 

7.000

7.000

0

0

0

0

0

7.000

7.000

 

 

(1)

Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020

 

7.000

7.000

0

0

0

0

0

7.000

7.000

 

 

1

Đê bao và cống đập giữ nước thuộc khu bảo tồn sinh cảnh xã Phú Mỹ, huyện Giang Thành

1524/QĐ-UBND, 06/7/2018

7.000

7.000

 

 

 

 

 

7.000

7.000

 

 

VIII

Huyện Giồng Riềng

 

5.000

5.000

0

0

0

0

0

5.000

5.000

 

 

(1)

Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020

 

5.000

5.000

0

0

0

0

0

5.000

5.000

 

 

1

Cải tạo, mở rộng và nâng cấp khuôn viên Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân Mai Thị Nương (Hồng Hạnh).

1513/QĐ-UBND, 06/7/2018

5.000

5.000

 

 

 

 

 

5.000

5.000

 

 

IX

Huyện U Minh Thượng

 

5.000

5.000

0

0

0

0

0

5.000

5.000

 

 

(1)

Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020

 

5.000

5.000

0

0

0

0

0

5.000

5.000

 

 

1

Khu trung tâm hành chính huyện U Minh Thượng; Hạng mục: Nâng cấp đường trục chính (đường D)

1529/QĐ-UBND, 09/7/2018;

5.000

5.000

 

 

 

 

 

5.000

5.000

 

 

X

Sở Y tế

 

40.342

40.342

0

0

0

0

0

40.342

40.342

 

 

1

Nâng cấp, cải tạo sửa chữa BVĐK huyện Vĩnh Thuận

1519/QĐ-UBND, 06/7/2018

10.000

10.000

 

 

 

 

 

10.000

10.000

 

 

2

Mua sắm thiết bị khám và điều trị cho các bệnh viện tuyến huyện và Trung tâm kiểm nghiệm.

151/HĐND-VP, 09/7/2018

30.342

30.342

 

 

 

 

 

30.342

30.342

 

 

XI

Huyện Kiên Lương

 

20.000

5.000

0

0

0

0

0

5.000

5.000

 

 

1

Dự án di dân thiên tai sạt lở núi Ba Hòn, Huyện Kiên Lương

1516/QĐ-UBND, 06/7/2018

20.000

5.000

 

 

 

 

 

5.000

5.000

 Dự án di dân thiên tai cấp bách - TW hỗ trợ 15 tỷ đ, vốn NSĐP 05 tỷ đ

 

 

Phụ lục IIIa

DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TRUNG HẠN 2016 - 2020 ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 156/2018/NQ-HĐND ngày 24 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

QĐ chủ trương đầu tư

Kế hoạch trung hạn 5 năm giai đoạn 2016 - 2020 tại 114/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017

Điều chỉnh kế hoạch trung hạn 5 năm giai đoạn 2016 - 2020

Chênh lệch

Ghi chú

 

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

 

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP

Tăng (+)

Giảm (-)

 

Tổng số

Trong đó: Thanh toán nợ XDCB

Tổng số

Trong đó: Thanh toán nợ XDCB

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

 

Năm 2016 -2020

 

 

 

 

4.085.000

4.085.000

 

4.156.380

4.156.380

 

71.380

0

 

 

A

Thực hiện đầu tư 40% nộp NS tỉnh (A=A1+A2+A3+A4+A5+A6)

 

 

 

 

1.224.120

1.224.120

 

1.224.120

1.224.120

 

 

 

 

 

I

Thực hiện công tác đo đạt bản đồ (10%)

 

 

 

 

306.030

306.030

 

306.030

306.030

 

 

 

 

 

II

Thực hiện đầu tư (30%)

 

 

 

 

1.665.970

1.665.970

 

1.665.970

1.665.970

 

 

 

 

 

B

Ghi thu ghi chi (B=B1+B2+B3+B4+B5+B6)

 

 

 

 

277.700

277.700

 

277.700

277.700

 

 

 

 

 

C

Thực hiện đầu tư 60% nộp NS huyện (C=C1+C2+C3+C4+C5+C6)

 

 

 

 

2.583.180

2.583.180

 

2.583.180

2.583.180

 

 

 

 

 

D

Vốn bán đấu giá trụ sở Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Kiên Giang và các đơn vị trực thuộc (D1 + D2 + D3)

 

 

 

 

0

0

 

71.380

71.380

 

71.380

 

 Số 22/BB-SNNPTNT, 25/6/2018

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Năm 2018

 

 

 

 

0

0

0

36.166

36.166

0

36.166

0

 

 

D1

Vốn bán đấu giá trụ sở Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Kiên Giang và các đơn vị trực thuộc

 

 

 

 

0

0

0

36.166

36.166

0

36.166

0

 

 

1

Dự án ĐTXD công trình trụ sở mới Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các đơn vị trực thuộc, tỉnh Kiên Giang

RG

154/HĐND-VP, 09/7/2018;

 71.380

 71.380

 

 

 

36.166

36.166

 

36.166

 

 

 

 

 Năm 2019

 

 

 

 

0

0

0

35.214

35.214

0

35.214

0

 

 

D2

Vốn bán đấu giá trụ sở Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Kiên Giang và các đơn vị trực thuộc

 

 

 

 

0

0

0

35.214

35.214

0

35.214

0

 

 

1

Dự án ĐTXD công trình trụ sở mới Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các đơn vị trực thuộc, tỉnh Kiên Giang

RG

154/HĐND-VP, 09/7/2018;

 71.380

 71.380

 

 

 

35.214

35.214

 

35.214

 

 

 

 

Phụ lục IVa

DANH MỤC SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Nghị quyết số 156/2018/NQ-HĐND ngày 24 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Kế hoạch trung hạn 5 năm giai đoạn 2016 - 2020 tại NQ số 114/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017

Điều chỉnh kế hoạch trung hạn 5 năm giai đoạn 2016 - 2020

Chênh lệch

Phân cấp vốn huyện, thị quản lý

Ghi chú

 

 

Trong đó: Vốn NSTW

Trong đó: Vốn NSTW

Tăng

Giảm

 

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

 

Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW

Thanh toán nợ XDCB(4)

Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW

Thanh toán nợ XDCB(4)

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

 

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUÔC GIA

 

601.829

1.604

3.677

735.699

1.604

3.677

133.870

0

735.699

QĐ số 1865/QĐ-TTg, 23/11/2017

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

TT

102.869

 

 

114.299

 

 

11.430

 

114.299

 

 

 

Trong đó: Vốn ĐTPT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Chương trình 30a

 

 

 

 

57.270

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Chương trình 135

 

 

 

 

57.029

 

 

 

 

 

 

 

II

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng Nông thôn mới. Trong đó:

TT

498.960

1.604

3.677

621.400

1.604

3.677

122.440

 

621.400

 

 

1

Xã điểm Nông thôn mới Định Hòa

GQ

2.797

 

2.797

2.797

 

2.797

 

 

 

 

 

2

Nhà Văn hóa xã Định Hòa

GQ

880

 

880

880

 

880

 

 

 

 

 

3

Bổ sung vốn XD mô hình nông thôn mới

GQ

1.604

1.604

 

1.604

1.604

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục Va

DANH MỤC DỰ ÁN TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 114/2017/NQ-HĐND NGÀY 08/12/2017 CỦA HĐND TỈNH KIÊN GIANG ĐƯỢC BÃI BỎ
(Kèm theo Nghị quyết số 156/2018/NQ-HĐND ngày 24 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2015

Kế hoạch NSĐP trung hạn 5 năm 2016-2020 (NQ số 114/2017/NQ-HĐND, ngày 08/12/2017)

Ghi chú

 

TMĐT

 

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP

 

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

 

 

Tổng số (A+B)

 7.056.969

 3.463.339

 492.047

 287.315

 2.967.250

 

 

A

VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH

 2.515.854

 1.248.384

 320.046

 191.293

 919.417

 

 

I

Trường Cao đẳng cộng đồng

48.200

48.200

0

0

43.833

 

 

(1)

Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020

48.200

48.200

0

0

43.833

 

 

1

ĐTXD Trường CĐ Cộng đồng Kiên Giang giai đoạn 2016 - 2020

 48.200

 48.200

 

 

43.833

 

 

II

Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật

60.182

60.182

0

0

54.165

 

 

(1)

Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020

60.182

60.182

0

0

54.165

 

 

1

ĐTXD Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Kiên Giang giai đoạn 2016 - 2020.

 60.182

 60.182

 

 

54.165

 

 

III

Trường Cao đẳng Nghề

113.632

108.445

81.416

78.963

25.000

 

 

(1)

Danh mục dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020

113.632

108.445

81.416

78.963

25.000

 

 

1

Điều chỉnh, bổ sung Trường Cao đẳng nghề (hạng mục: Xây lắp, thiết bị).

 113.632

 108.445

81.416

78.963

25.000

 

 

IV

Sở Nội vụ

22.200

22.200

7.800

7.800

24.000

 

 

(1)

Danh mục dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020

22.200

22.200

7.800

7.800

24.000

 

 

1

Sửa chữa, nâng cấp, mở rộng kho lưu trữ chuyên dụng thuộc Sở Nội vụ tỉnh Kiên Giang

 22.200

 22.200

7.800

7.800

24.000

 

 

V

Sở Nông nghiệp PTNT

1.019.467

148.600

110.222

3.722

127.619

 

 

(1)

Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020

1.019.467

148.600

110.222

3.722

127.619

 

 

1

Dự án ĐTXD cơ sở hạ tầng vùng phục vụ nuôi trồng thủy sản xã Bình Trị, huyện Kiên Lương (Bồi thường GPMB).

 252.440

 9.000

110.222

3.722

5.000

 

 

2

Trạm trồng trọt và bảo vệ thực vật, trạm chăn nuôi và thú y, trạm khuyến nông và phòng nông nghiệp huyện U Minh Thượng

 5.484

 5.484

 

 

4.950

 

 

3

Trạm Khuyến nông -khuyến ngư Kiên Lương

 743

 743

 

 

743

 

 

4

Đầu tư 02 tàu Kiểm ngư

 24.000

 24.000

 

 

21.600

 

 

5

Tiểu dự án ĐTXD cơ sở hạ tầng phòng chống xói lở bờ biển và hỗ trợ nuôi trồng thủy sản huyện An Minh, An Biên - thuộc dự án chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng sông Cửu Long (MD-ICRSL) - 09 cống.

736.800

109.373

 

 

95.326

 

 

VI

BCH Biên phòng tỉnh

88.294

68.694

23.458

3.658

60.784

 

 

(1)

Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020

29.754

10.154

23.458

3.658

6.296

 

 

1

Nhà nghiệp vụ đối ngoại Hà Tiên

 29.754

 10.154

23.458

3.658

6.296

 

 

(2)

Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020

58.540

58.540

0

0

54.488

 

 

1

TKS Luỳnh Huỳnh

 2.934

 2.934

 

 

2.934

 

 

2

Nhà đội trinh sát ngoại biên

 2.893

 2.893

 

 

2.770

 

 

3

Bể chứa nước đồn Hòn Sơn (746)

 859

 859

 

 

900

 

 

4

Đồn Biên phòng Cảng Rạch Giá

 40.000

 40.000

 

 

36.000

 

 

5

TKS Rạch Vẹm

 4.204

 4.204

 

 

4.234

 

 

6

TKS Đồi Mồi

 3.150

 3.150

 

 

3.150

 

 

7

TKS Nhà Sáp

 2.700

 2.700

 

 

2.700

 

 

8

TKS Kênh Dài huyện An Biên

 1.800

 1.800

 

 

1.800

 

 

VII

BCH Quân sự tỉnh

59.992

59.992

0

0

54.972

 

 

(1)

Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020

59.992

59.992

0

0

54.972

 

 

1

Cải tạo, sửa chữa nhà ở, xây mới nhà vệ sinh, sân nền, sào phơi đại đội bộ binh Kiên Hải

 1.400

 1.400

 

 

1.400

 

 

2

BCH quân sự tỉnh Kiên Giang; HM: Nhà ở Trung đội Công binh

 900

 900

 

 

900

 

 

3

Đại đội bộ binh/Tiểu đoàn BB519 thuộc Trung đoàn BB893; HM: Xây dựng mới hội trường.

 900

 900

 

 

900

 

 

4

 - Đầu tư 11 BCH QS xã, phường, thị trấn: xã Bình Giang, huyện HĐ; thị trấn Kiên Lương, huyện KL; phường Đông Hồ, thị xã HT; xã Vĩnh Điều, huyện GT; phường Vĩnh Thanh, TP RG; xã Hòa Hưng, huyện GR; TT Thứ 11, huyện AM; xã Thạnh Yên, huyện UMT; xã Vĩnh Thuận, huyện VT; xã Thạnh Đông, huyện TH; xã Mong Thọ A, huyện CT;

 10.974

 10.974

 

 

10.954

 

 

5

 - Đầu tư BCH QS xã, phường, thị trấn năm 2017 (8 xã, 2 phường, thị trấn Tân Hiệp)

 10.818

 10.818

 

 

10.818

 

 

6

Đầu tư BCH QS xã, phường, thị trấn năm 2018

 35.000

 35.000

 

 

30.000

 

 

VIII

Công an tỉnh

56.555

56.555

0

0

51.823

 

 

(1)

Danh mục dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020

7.862

7.862

0

0

1.980

 

 

1

Cơ sở làm việc Công an Thị trấn Giồng Riềng, Gò Quao

 7.862

 7.862

 

 

1.980

 

 

(2)

Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020

48.693

48.693

0

0

49.843

 

 

1

Cơ sở làm việc Công an thị trấn Thứ Ba, TT Tân Hiệp.

 7.393

 7.393

 

 

6.673

 

 

2

Cơ sở làm việc Đội PCCC & CHCN huyện Kiên Lương

 13.989

 13.989

 

 

12.590

 

 

3

Cơ sở làm việc Công an xã Vĩnh Thạnh, Hòn Nghệ, Tây Yên, Mỹ Hiệp Sơn, Vĩnh Tuy, Nam Du.

 9.800

 9.800

 

 

8.820

 

 

4

Bồi hoàn đất đội PCCC khu vực phường Vĩnh Quang

 7.000

 7.000

 

 

6.300

 

 

5

Cở sở làm việc phòng PC46-PC49 thuộc công an tỉnh Kiên Giang (vốn đối ứng)

 10.511

 10.511

 

 

9.460

 

 

6

Bồi hoàn đất đội PCCC khu vực phường Rạch Sỏi

 

 

 

 

6.000

 

 

IX

Ban Dân tộc (chương trình hỗ trợ nước sinh hoạt cho đồng bào dân tộc)

0

0

0

0

71.599

 

 

(1)

Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020

0

0

0

0

71.599

 

 

1

TCN xã Thạnh Trị

 

 

 

 

2.034

 

 

2

TCN xã Ngọc Chúc

 

 

 

 

602

 

 

3

TCN xã Bình Giang

 

 

 

 

6.151

 

 

4

TCN xã Giục Tượng

 

 

 

 

4.701

 

 

5

TCN xã Phú Mỹ

 

 

 

 

5.635

 

 

6

TCN xã Nam Thái

 

 

 

 

305

 

 

7

TCN Vĩnh Thạnh

 

 

 

 

12.000

 

 

8

TCN Vĩnh Hòa Hiệp

 

 

 

 

10.200

 

 

9

TCN xã Thủy Liễu (NCMR)

 

 

 

 

6.271

 

 

10

TCN xã Bàn Thạch

 

 

 

 

10.500

 

 

11

TCN xã Nam Thái Sơn

 

 

 

 

13.200

 

 

X

Trung tâm nước sạch VSMT Nông thôn

16.817

16.817

0

0

19.088

 

 

(1)

Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020

16.817

16.817

0

0

19.088

 

 

1

Nâng cấp mở rộng TCN xã Hòa Điền

 4.144

 4.144

 

 

3.730

 

 

2

TCN xã Tân Khánh Hòa (GĐ 2)

 12.673

 12.673

 

 

10.658

 

 

3

Quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng ĐBSCL WB6- Hệ thống cấp nước liên xã Mỹ Thuận - Mỹ Hiệp Sơn

 

 

 

 

4.700

 

 

XI

Sở Du lịch

0

0

0

0

2.000

 

 

(1)

Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020

0

0

0

0

2.000

 

 

1

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Du lịch.

 

 

 

 

2.000

 

 

XII

Huyện Tân Hiệp

205.317

187.296

53.828

53.828

121.692

 

 

(1)

Danh mục dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020

82.873

82.902

53.828

53.828

23.645

 

 

1

Trung tâm hành chính xã Tân Hiệp B

6.308

6.308

4.545

4.545

1.314

 

 

2

Sửa chữa Trụ sở UBND và Mở rộng VP Đảng ủy xã Thạnh Đông.

1.350

1.350

1.000

1.000

350

 

 

3

Văn phòng điều phối nông thôn mới

2.543

2.543

2.026

2.026

766

 

 

4

Mở rộng văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất huyện Tân Hiệp

912

912

800

800

100

 

 

5

XD nhà vệ sinh các trường 2014

 2.936

 2.965

2.619

2.619

200

 

 

6

Trường Tiểu học Thạnh Đông A2 (2P)

 2.248

 2.248

1.426

1.426

500

 

 

7

Trường Mẫu giáo xã Tân Hòa (3P-Điểm Hương Sen 2)

 4.302

 4.302

3.600

3.600

800

 

 

8

Trường Tiểu học Tân Hiệp B1 (10P)

 8.980

 8.980

5.294

5.294

2.373

 

 

9

Trường THCS Tân An , hạng mục hàng rào

 1.000

 1.000

701

701

290

 

 

10

Trường THCS Tân Hiệp A2 10p (xã nông thôn mới)

 6.774

 6.774

5.850

5.850

924

 

 

11

Trường Tiểu học Thạnh Đông A4 (5P)

 5.352

 5.352

3.276

3.276

1.804

 

 

12

Trường Tiểu học Thạnh Trúc (6p điểm Thạnh An 1)

 3.447

 3.447

2.364

2.364

727

 

 

13

Xây dựng mới trường THCS xã Tân Hòa

 8.455

 8.455

4.860

4.860

3.095

 

 

14

Trường TH Tân Hội 1: XD 4 phòng học, hạng mục hàng rào

 3.200

 3.200

1.417

1.417

1.885

 

 

15

Trường Tiểu học Thạnh Đông A1 (10P)

 6.265

 6.265

3.600

3.600

2.388

 

 

16

Trường Mẫu giáo xã Tân Hiệp B (4P-Điểm Hương Sen 1)

 4.508

 4.508

3.410

3.410

637

 

 

17

Mở rộng Trường Mẫu giáo Đập Đá xã Tân Hội

 3.469

 3.469

2.680

2.680

420

 

 

18

Trường PTCS Tân Hiệp B3

 8.824

 8.824

2.601

2.601

4.927

 

 

19

Trung tâm văn hóa xã Thạnh Đông (Nhà tập thể dục đa năng-2009)

 491

 491

459

459

27

 

 

20

Đền thờ quốc tổ Hùng Vương (Xây bờ kè đá hộc và đổ đan sân, bồi hoàn giải tỏa giai đoạn 2, trồng cây xanh và di dời cây bồ đề)

1.509

1.509

1.300

1.300

118

 

 

(2)

Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020

122.444

104.394

0

0

98.047

 

 

1

Trụ sở HĐND huyện Tân Hiệp

3.000

3.000

 

 

2.700

 

 

2

Sửa chữa đài truyền thanh huyện Tân Hiệp

500

500

 

 

450

 

 

3

Sửa chữa phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện.

500

500

 

 

450

 

 

4

Trường TH Thạnh Đông 2 (HM: Xây dựng mới 12P + SLMB)

 9.232

 9.232

 

 

8.792

 

 

5

Trường TH Thạnh Đông 3 (HM: Xây dựng mới 9P)

 4.794

 4.794

 

 

4.340

 

 

6

Trường PTCS Thạnh Đông (HM: Xây dựng mới 6P)

 3.866

 3.866

 

 

3.682

 

 

7

Trường TH Tân Hội 2 (HM: Xây dựng mới 15P + SLMB)

 9.253

 9.253

 

 

8.328

 

 

8

Trường TH Thạnh Đông B2 (HM: Xây dựng mới 6P)

 3.512

 3.512

 

 

3.254

 

 

9

Trường TH Tân An 2 (4P)

 2.309

 2.309

 

 

2.099

 

 

10

Trường Mẫu giáo xã Tân Thành (10P + SLMB)

 8.297

 3.297

 

 

2.902

 

 

11

Cải tạo, sửa chữa các điểm trường 2016

 1.500

 1.500

 

 

1.465

 

 

12

Xây dựng nhà vệ sinh các điểm trường 2016

 1.500

 1.500

 

 

1.470

 

 

13

 Trường Tiểu học Đông Lộc (16p, SLMB, HR, bồi hoàn)

14.500

1.450

 

 

13.050

 

 

14

 Trường Tiểu học Tân Thành 1 (19p)

11.059

11.059

 

 

9.230

 

 

15

 Trường Tiểu học Thạnh Quới (16p)

10.131

10.131

 

 

8.439

 

 

16

 Trường TH và THCS Đông Thọ (14P)

13.900

13.900

 

 

12.150

 

 

17

 Trường THCS Thạnh Đông (12P)

7.734

7.734

 

 

7.148

 

 

18

 Trường TH Thạnh Trị 1 (8P)

4.417

4.417

 

 

3.778

 

 

19

 Trường TH Thạnh Trúc (điểm chính 10P)

6.265

6.265

 

 

2.250

 

 

20

 Trường TH Tân An 2 (4P)

2.309

2.309

 

 

1.260

 

 

21

 Trường TH Thạnh Đông 1 (6P)

3.866

3.866

 

 

810

 

 

XIII

Huyện Giồng Riềng

13.951

13.951

2.450

2.450

10.300

 

 

(1)

Danh mục dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020

6.951

6.951

2.450

2.450

4.000

 

 

1

Trụ sở UBND xã Vĩnh Thạnh

6.951

 6.951

2.450

2.450

4.000

 

 

(2)

Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020

7.000

7.000

0

0

6.300

 

 

1

Trụ sở UBND xã Hòa Hưng

7.000

7.000

 

 

6.300

 

 

XIV

Huyện Gò Quao

19.027

19.027

0

0

13.157

 

 

(1)

Danh mục dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020

7.137

7.137

0

0

2.391

 

 

1

Trụ sở UBND xã Vĩnh Tuy

5.237

 5.237

 

 

2.159

 

 

2

Trụ sở UBND Thị trấn Gò Quao

1.900

 1.900

 

 

232

 

 

(2)

Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020

11.890

11.890

0

0

10.766

 

 

1

Nâng cấp, sửa chữa trụ sở và các hạng mục phụ UBND huyện Gò Quao; HM: cải tạo sửa chữa.

2.524

 2.524

 

 

2.250

 

 

2

Trụ sở UBND xã Vĩnh Tuy, huyện Gò Quao; HM: xây dựng mới sân, hàng rào

866

 866

 

 

866

 

 

3

Trụ sở UBND xã Thới Quản, huyện Gò Quao;

8.500

8.500

 

 

7.650

 

 

XV

Thành phố Rạch Giá

169.951

119.327

38.672

38.672

64.089

 

 

(1)

Danh mục dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016- 2020

114.186

73.562

38.672

38.672

16.971

 

 

1

Trường THPT Ngô Sỹ Liên (đối ứng tài trợ)

63.422

22.798

3.239

3.239

7.471

 

 

2

Trường THCS Nguyễn Du

50.764

50.764

35.433

35.433

9.500

 

 

(2)

Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020

55.765

45.765

0

0

47.118

 

 

1

Mẫu giáo Hoa Mai

5.096

5.096

 

 

5.096

 

 

2

Mầm non Sao Mai

8.613

8.613

 

 

7.752

 

 

3

Sửa chữa các phòng học 10% tiêu chí năm 2016

3.047

3.047

 

 

2.742

 

 

4

Trường THCS Trần Hưng Đạo

5.296

5.296

 

 

4.950

 

 

5

Sửa chữa các phòng học năm 2017

3.211

3.211

 

 

3.330

 

 

6

Trường Tiểu học Châu Văn Liêm (điểm Mẫu giáo)

14.731

4.731

 

 

4.258

 

 

7

Trường Tiểu học Lê Văn Tám

6.020

6.020

 

 

7.020

 

 

8

Trường Tiểu học Âu Cơ (điểm chính)

7.010

7.010

 

 

8.010

 

 

9

Cải tạo sửa chữa phòng học 2019

2.741

2.741

 

 

3.960

 

 

XVI

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

250.000

105.000

0

0

105.000

 

 

1

Chương trình hỗ trợ xây dựng nhà tình nghĩa + hỗ trợ nhà người có công

250.000

105.000

 

 

105.000

 

 

XVII

Văn phòng UBND tỉnh

25.918

25.918

0

0

23.214

 

 

1

Nâng cấp hệ thống thông tin tại Văn phòng UBND tỉnh, giai đoạn 2016 - 2020.

22.900

22.900

 

 

20.700

 

 

2

Trụ sở tiếp công dân thuộc UBND tỉnh

3.018

3.018

 

 

2.514

 

 

XVIII

Ban quản lý dự án phát triển cơ sở hạ tầng du lịch (GMS)

187.351

29.180

2.200

2.200

25.282

 

 

1

Tiểu dự án Nâng cấp hạ tầng di tích danh lam thắng cảnh Núi Đá Dựng (gpmb + khảo sát) thuộc Dự án phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng.

 38.159

 3.469

 

 

7.757

 

 

2

Tiểu dự án Cải thiện vệ sinh môi trường khu du lịch Chùa Hang- Hòn Phụ Tử (GPMB + khảo sát) thuộc Dự án phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng.

 149.192

 25.711

2.200

2.200

17.525

 

 

XIX

Huyện An Minh

159.000

159.000

0

0

21.800

 

 

1

Trung tâm hành chính huyện An Minh -

151.000

151.000

 

 

20.000

 

 

2

Trụ sở UBND xã Vân Khánh Đông

8.000

8.000

 

 

1.800

 

 

B

VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT

4.541.115

2.214.955

172.001

96.022

2.047.833

 

 

I

Sở Văn hóa Thể thao

173.159

89.265

76.126

21.347

74.046

 

 

(1)

Danh mục dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020

173.159

89.265

76.126

21.347

74.046

 

 

1

Nhà thi đấu đa năng tỉnh Kiên Giang

158.529

79.265

69.926

21.347

69.626

 

 

2

Đường vào Hang Tiền (đối ứng vốn TW)

14.630

10.000

6.200

 

4.420

 

 

II

Sở Y tế

4.113.078

1.890.000

81.915

60.715

1.742.573

 

 

(1)

Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020

4.113.078

1.890.000

81.915

60.715

1.742.573

 

 

1

BVĐK tỉnh Kiên Giang - quy mô 1020 giường

4.113.078

1.890.000

81.915

60.715

1.742.573

 

 

III

Huyện Kiên Hải

14.862

14.862

0

0

14.216

 

 

(1)

Danh mục dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020

2.174

2.174

0

0

1.912

 

 

1

 Trường Tiểu học An Sơn, hạng mục: San lấp mặt bằng

2.174

2.174

 

 

1.912

 

 

(2)

Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020

12.688

12.688

0

0

12.304

 

 

1

Trường Tiểu học An Sơn; HM: Xây mới 04 phòng Bãi Ngự

2.799

2.799

 

 

2.799

 

 

2

Tu sửa trường lớp học trên địa bàn huyện Kiên Hải; HM: Cải tạo Trường Tiểu học Lại Sơn (điểm Bãi Giếng); cải tạo hàng rào trường TH&THCS Nam Du (điểm Mầm non) + xây mới nhà vệ sinh + kè đá hộc trường TH An Sơn (điểm Bãi Ngự).

1.498

1.498

 

 

1.498

 

 

3

 Trường TH An Sơn

3.896

3.896

 

 

3.507

 

 

4

TT VHTT xã Lại Sơn; HM: Xây mới hàng rào, rãnh thoát nước, sân bóng chuyền, sân nền, san lấp mặt bằng.

3.000

3.000

 

 

3.000

 

 

5

Hệ thống điện chiếu sáng công cộng đường quanh đảo Hòn Tre.

1.495

1.495

 

 

1.500

 

 

IV

Huyện Tân Hiệp

26.022

25.085

0

0

21.432

 

 

(1)

Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020

26.022

25.085

0

0

21.432

 

 

1

 XDM Trạm y tế thị trấn Tân Hiệp

4.687

4.687

 

 

4.487

 

 

2

XDM Trung tâm dân số và kế hoạch hóa gia đình huyện Tân Hiệp

3.361

3.361

 

 

3.308

 

 

3

Phòng khám đa khoa khu vực Tân Thành (HM: Cải tạo, sửa chữa)

613

613

 

 

600

 

 

4

Sửa chữa Trạm y tế xã Tân Hòa

650

650

 

 

600

 

 

5

Trạm y tế xã Tân Hiệp A.

4.500

4.500

 

 

1.350

 

 

6

TT VHTT xã Thạnh Trị

2.000

2.000

 

 

2.000

 

 

7

Trung tâm VHTT xã Tân Thành

2.000

2.000

 

 

2.000

 

 

8

Công viên Văn hóa thị trấn Tân Hiệp

3.699

3.699

 

 

3.512

 

 

9

Nâng cấp sửa chữa nghĩa trang liệt sĩ và chỉnh trang khuôn viên - huyện Tân Hiệp

4.512

3.575

 

 

3.575

 

 

V

Huyện Giồng Riềng

98.131

101.131

12.300

12.300

81.193

 

 

(1)

Danh mục dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020

28.147

28.147

12.300

12.300

15.839

 

 

1

Trường TH Thạnh Bình 2 (kể cả rào, sân,…)

3.729

3.729

1.500

1.500

2.229

 

 

2

Trường THCS Hòa Lợi

3.747

3.747

1.500

1.500

2.247

 

 

3

Trường TH Ngọc Chúc 3

4.888

4.888

1.800

1.800

3.088

 

 

4

Trường TH Hòa Hưng 3

4.555

4.555

1.900

1.900

2.655

 

 

5

Trường TH Hòa Hưng 2

4.408

4.408

1.900

1.900

2.508

 

 

6

Trường Mầm non Hoa Mai

3.907

3.907

1.900

1.900

2.007

 

 

7

Trường TH Ngọc Thành 1

2.913

2.913

1.800

1.800

1.105

 

 

(2)

Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020

69.984

72.984

0

0

65.354

 

 

1

Trường Tiểu học Hòa Lợi 2

6.417

6.417

 

 

6.191

 

 

2

Trường Tiểu học Hòa An 2

8.323

8.323

 

 

7.600

 

 

3

Trường Tiểu học Thạnh Lộc 2

4.273

7.273

 

 

4.000

 

 

4

 Trường Tiểu học Thạnh Lộc 3

6.693

6.693

 

 

6.481

 

 

5

Trường Trung học cơ sở Thạnh Phước (ấp Thạnh Đông)

5.900

5.900

 

 

5.400

 

 

6

Trường Tiểu học Thạnh Phước 1 (Điểm khu dân cư, ấp Thạnh Đông và điểm kênh Ranh, ấp Thạnh Vinh)

6.329

6.329

 

 

5.700

 

 

7

Trường Tiểu học Thạnh Phước 2 (ấp Thạnh Bền)

2.816

2.816

 

 

2.600

 

 

8

Trường Tiểu học Ngọc Thành 2 (Điểm chính, ấp Ngọc Trung và điểm lẻ, ấp Kênh Xuôi)

5.222

5.222

 

 

4.800

 

 

9

Trường Tiểu học Ngọc Thuận 1 (Điểm chính, ấp Đường Lác)

5.413

5.413

 

 

5.132

 

 

10

Trường Tiểu học Ngọc Thuận 2 (Điểm chính, ấp Vinh Đông)

3.800

3.800

 

 

3.732

 

 

11

Trường Mầm non Ngọc Thuận (Điểm chính, ấp Vinh Bắc)

3.300

3.300

 

 

3.000

 

 

12

Trường Tiểu học Bàn Tân Định 2 (Điểm chính, ấp Năm Chiến)

3.967

3.967

 

 

3.570

 

 

13

Trường Tiểu học Bàn Tân Định 3 (Điểm chính, ấp Tràm Trẹt)

5.187

5.187

 

 

4.948

 

 

14

Trường Tiểu học Thạnh Hưng 1 (Điểm chính, ấp Thạnh Trung)

2.344

2.344

 

 

2.200

 

 

VI

Huyện Gò Quao

90.293

88.042

1.660

1.660

91.173

 

 

(1)

Danh mục dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016 - 2020

9.855

7.692

1.660

1.660

4.987

 

 

1

Trường TH-VHH Nam 2 (dãy B) đối ứng tài trợ

3.087

924

80

80

407

 

 

2

Sân, HR các trường đối ứng nhà tài trợ (2016)

1.120

1.120

 

 

912

 

 

3

Trường TH Thới Quản 2

5.648

5.648

1.580

1.580

3.668

 

 

(2)

Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020

80.438

80.350

0

0

86.186

 

 

1

Trường THCS Vĩnh Phước A

2.767

2.767

 

 

2.250

 

 

2

Trường TH thị trấn 2

4.673

4.673

 

 

3.600

 

 

3

Trường TH-VHH Bắc 1

4.509

4.509

 

 

4.050

 

 

4

Trường TH Vĩnh Phước B2

3.155

3.155

 

 

2.700

 

 

5

Trường TH Thủy Liễu 2

3.052

3.052

 

 

1.200

 

 

6

Trường TH Thủy Liễu 1

2.923

2.923

 

 

2.250

 

 

7

Trường TH thị trấn 1

1.889

1.889

 

 

1.800

 

 

8

Trường THCS thị trấn

4.290

4.290

 

 

3.150

 

 

9

Trường THCS Vĩnh Phước B

 

 

 

 

900

 

 

10

Trường Mầm non Thủy Liễu

3.488

3.400

 

 

1.800

 

 

11

Trường Mầm non Thới Quản

3.850

3.850

 

 

1.800

 

 

12

Trường Tiểu học Vĩnh Tuy 1

4.582

4.582

 

 

3.150

 

 

13

Trường THCS Vĩnh Phước A (điểm Phước Hòa)

3.551

3.551

 

 

2.700

 

 

14

Trường Tiểu học Vĩnh Phước A1

5.475

5.475

 

 

3.150

 

 

15

 Trường TH Vĩnh Hòa Hưng Bắc 2

8.324

8.324

 

 

4.950

 

 

16

 Trường MN thị trấn

5.712

5.712

 

 

2.700

 

 

17

 Trường Mầm non Vĩnh Tuy

0

 

 

 

1.800

 

 

18

 Trường TH Vĩnh Thắng 2

3.133

3.133

 

 

2.250

 

 

19

 Trường TH Thới Quản 2 (Thới Bình )

0

 

 

 

1.800

 

 

20

 Trường TH Thới Quản 2 (điểm Khương Vàm)

0

 

 

 

2.250

 

 

21

 Trường TH Thới Quản 1

5.000

5.000

 

 

3.600

 

 

22

 Trường Mầm non Vĩnh Phước B

0

 

 

 

1.800

 

 

23

 Trường TH Vĩnh Phước B1 (điểm Cầu Đỏ)

0

 

 

 

1.350

 

 

24

 Trường TH Vĩnh Phước B1 (điểm chính)

3.800

3.800

 

 

2.250

 

 

25

 Trường TH Vĩnh Phước A2 (điểm Phước An)

3.000

3.000

 

 

2.250

 

 

26

 Trường TH Vĩnh Hòa Hưng Nam 3 (điểm Sóc Sáp)

3.265

3.265

 

 

2.250

 

 

27

 Trường TH Vĩnh Hòa Hưng Nam 1 (điểm Lục Phi)

0

 

 

 

2.250

 

 

28

Trường TH Vĩnh Tuy 2 (điểm cầu đỏ)

0

 

 

 

1.236

 

 

29

Nâng cấp, sửa chữa các điểm trường

 

 

 

 

 

 

 

29.1

 - Nâng cấp, sửa chữa các điểm trường 2016

 

 

 

 

1.450

 

 

29.2

 - Nâng cấp, sửa chữa các điểm trường 2017 (Trường MN xã Định Hòa; Trường THCS Định Hòa; Trường TH thị trấn Gò Quao 1)

 

 

 

 

3.000

 

 

29.3

 - Nâng cấp, sửa chữa các điểm trường 2018

 

 

 

 

5.000

 

 

29.4

 - Nâng cấp, sửa chữa các điểm trường 2019

 

 

 

 

3.000

 

 

29.5

 - Nâng cấp, sửa chữa các điểm trường 2020

 

 

 

 

2.500

 

 

30

TT VHTT xã Vĩnh Hòa Hưng Nam; Hạng mục: xây dựng mới nhà văn hóa- nhà vệ sinh - san lấp mặt bằng.

 

 

 

 

2.000

 

 

31

Trung tâm VHTT xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc

 

 

 

 

2.000

 

 

VII

Huyện Hòn Đất

4.000

4.000

0

0

4.000

 

 

(1)

Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020

4.000

4.000

0

0

4.000

 

 

1

Trung tâm VHTT xã Sơn Bình

2.000

2.000

 

 

2.000

 

 

2

Trung tâm VHTT xã Mỹ Hiệp Sơn

2.000

2.000

 

 

2.000

 

 

VIII

Sở Du lịch

0

0

0

0

4.200

 

 

(1)

Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020

0

0

0

0

4.200

 

 

1

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Du lịch.

 

 

 

 

4.200

 

 

IX

Huyện Giang Thành

21.570

2.570

0

0

15.000

 

 

(1)

Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020

21.570

2.570

0

0

15.000

 

 

1

Đường kênh T3

21.570

2.570

 

 

15.000

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 156/2018/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang

  • Số hiệu: 156/2018/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 24/07/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
  • Người ký: Đặng Tuyết Em
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản