Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 271/2019/NQ-HĐND

Kiên Giang, ngày 06 tháng 12 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI LĂM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;

Căn cứ Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư công;

Căn cứ Nghị định số 120/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư công và số 161/2016/NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020;

Xét Tờ trình số 214/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 120/BC-HĐND ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, cụ thể như sau:

1. Bổ sung 5.987 triệu đồng từ nguồn dự phòng chung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 cho Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững theo Quyết định số 1896/QĐ-TTg ngày 31/12/2018 của Thủ tướng Chính phủ (Chi tiết tại Phụ lục I).

2. Điều chỉnh giảm 66.870 triệu đồng nguồn vốn dự phòng ngân sách Trung ương, do đã phân bổ vốn cho các chương trình mục tiêu quốc gia, nhưng chưa giảm trừ tổng nguồn vốn dự phòng Trung ương, gồm: Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới 55.440 triệu đồng, Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững 11.430 triệu đồng (Chi tiết kèm theo Phụ lục II).

3. Điều chỉnh tăng, giảm kế hoạch vốn trong nội bộ các sở, ngành, địa phương với tổng kế hoạch vốn là 73.181 triệu đồng, trong đó: Nguồn vốn ngân sách địa phương là 43.807 triệu đồng (giảm kế hoạch vốn cho 03 danh mục dự án và tăng kế hoạch vốn cho 02 danh mục dự án); nguồn vốn thu từ sử dụng đất là 29.374 triệu đồng (tăng và giảm vốn của 01 dự án), (Chi tiết tại Phụ lục III, IV).

4. Bổ sung 675.952 triệu đồng từ nguồn tăng thu ngân sách tỉnh, trong đó: Vốn từ nguồn thu sử dụng đất 229.786 triệu đồng và nguồn xổ số kiến thiết 446.166 triệu đồng.

5. Bổ sung chi đầu tư cho 02 dự án từ nguồn bội chi ngân sách địa phương 121.800 triệu đồng (Chi tiết tại Phụ lục V).

6. Sau khi điều chỉnh tăng/giảm nguồn vốn ngân sách nhà nước tại các Khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6 Điều này, tổng kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 điều chỉnh từ 27.274.609 triệu đồng lên 27.721.037 triệu đồng (tăng 446.428 triệu đồng), bao gồm:

a) Nguồn vốn Trung ương:

- Bổ sung 5.987 triệu đồng từ nguồn dự phòng chung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 cho Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững.

- Giảm 66.870 triệu đồng nguồn vốn dự phòng Trung ương (do đã phân bổ vốn cho các chương trình mục tiêu quốc gia nhưng chưa giảm trừ tổng nguồn vốn dự phòng Trung ương).

b) Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương: Bổ sung nguồn tăng thu ngân sách tỉnh 507.311 triệu đồng (Chi tiết tại Phụ lục VI)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh theo đúng các quy định của pháp luật hiện hành.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

3. Nghị quyết này bãi bỏ một số danh mục dự án tại các Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 114/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017; Nghị quyết số 156/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018; Nghị quyết số 179/2018/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018; Nghị quyết số 208/2019/NQ-HĐND ngày 22 tháng 4 năm 2019; Nghị quyết số 221/2019/NQ-HĐND ngày 26 tháng 7 năm 2019 và Nghị quyết số 262/2019/NQ-HĐND ngày 21 tháng 10 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang đã được điều chỉnh tại Phụ lục I, II, III, IV, V, VI, VII ban hành kèm theo Nghị quyết này.

4. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa IX, Kỳ họp thứ Mười lăm thông qua ngày 04 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 16 tháng 12 năm 2019./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng: QH,CTN, CP;
- Các bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQ VN tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND cấp huyện;
- Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- Lãnh đạo VP, các phòng và CV;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Đặng Tuyết Em

 

PHỤ LỤC I

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm Nghị quyết số 271/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Đia điểm XD

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016 - 2020

Điều chỉnh kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016 - 2020

Chênh lệch so kế hoạch giao

Ghi chú

Trong đó: Vốn NSTW

Trong đó: Vốn NSTW

Tăng (+)

Giảm (-)

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW

Thanh toán nợ XDCB

Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW

Thanh toán nợ XDCB

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

TỔNG SỐ

 

114.299

 

 

120.286

 

 

5.987

 

 

I

Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững

 

114.299

 

 

120.286

 

 

5.987

 

Quyết định số 1896/QĐ-TTg ngày 31/12/2018 của Thủ tướng Chính phủ.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm Nghị quyết số 271/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016 - 2020

Điều chỉnh kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016 - 2020

Chênh lệch so kế hoạch giao

Ghi chú

Trong đó: Vốn NSTW

Trong đó: Vốn NSTW

Tăng (+)

Giảm (-)

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW

Thanh toán nợ XDCB

Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW

Thanh toán nợ XDCB

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

TỔNG SỐ

 

654.274

0

0

587.404

0

0

 

-66.870

 

I

DỰ PHÒNG

 

654.274

 

 

587.404

 

 

 

-66.870

NQ 114/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017, vốn dự phòng TW 654.274 triệu đồng bao gồm vốn dự phòng CTMT quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 271/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

QĐ chủ trương đầu tư

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020

Điều chỉnh kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020

Chênh lệch so kế hoạch giao

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP

Trong đó: NSĐP

Trong đó: NSĐP

Tăng (+)

Giảm (-)

Tổng số

Trong đó: Thanh toán nợ XDCB

Tổng số

Trong đó: Thanh toán nợ XDCB

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

147.635

0

147.635

0

43.807

-43.807

 

I

Sở Giáo dục & Đào tạo

 

 

 

 

12.635

 

9.990

 

1.690

-4.335

 

1

Trường THCS Hòn Heo (Trường PTCS Sơn Hải) huyện Kiên Lương (Đối ứng NH NNPTNT tài trợ)

KL

2284/QĐ-UBND, 30/10/2017;

13.300

8.300

8.300

 

9.990

 

1.690

 

Vốn nhà tài trợ 05 tỷ đồng.

2

Trường THPT Vĩnh Thắng, huyện Gò Quao - (Đối ứng Chương trình phát triển giáo dục trung học giai đoạn 2)

GQ

 

 

 

4.335

 

0

 

 

-4.335

Đối ứng dự án ODA

II

BQL khu kinh tế tỉnh

 

 

 

 

130.000

 

130.000

 

34.972

-34.972

 

1

Đầu tư hạ tầng kỹ thuật KCN Thạnh Lộc

CT

270/HĐND-VP, 26/10/2017;

838.848

316.562

94.000

 

128.972

 

34.972

 

 

2

Đầu tư hạ tầng kỹ thuật KCN Thuận Yên

HT

79/HĐND- VP, 30/3/2017; 270/HĐND- VP, 26/10/2017;

418.052

74.004

36.000

 

1.028

 

 

-34.972

 

III

Huyện Kiên Lương

 

 

 

 

5.000

 

500

 

 

-4.500

 

1

Dự án di dân thiên tai sạt lở núi Ba Hòn, Huyện Kiên Lương

 

1516/QĐ-UBND, 06/7/2018

20.000

5.000

5.000

 

500

 

 

-4.500

Sử dụng vốn trung ương hỗ trợ

IV

Thu hồi kế hoạch vốn từ các đơn vị trả về

 

 

 

 

 

 

7.145

 

7.145

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC IV

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 271/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

QĐ chủ trương đầu tư

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020

Điều chỉnh kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020

Chênh lệch so kế hoạch giao

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP

Trong đó: NSĐP

Trong đó: NSĐP

Tăng (+)

Giảm (-)

Tổng số

Trong đó: Thanh toán nợ XDCB

Tổng số

Trong đó: Thanh toán nợ XDCB

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

BQL Khu kinh tế tỉnh

 

 

1.256.900

390.566

230.000

0

230.000

0

29.374

-29.374

 

1

Đầu tư cơ sở hạ tầng Khu công nghiệp Thạnh Lộc

CT

270/HĐND-VP, 26/10/2017;

838.848

316.562

200.000

 

229.374

 

29.374

 

 

2

Đầu tư cơ sở hạ tầng Khu công nghiệp Thuận Yên

HT

79/HĐND-VP, 30/3/2017; 270/HĐND-VP, 26/10/2017;

418.052

74.004

30.000

 

626

 

 

-29.374

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC V

BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 271/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Thời gian KC-HT

QĐ đầu tư được cấp có thẩm quyền giao KH các năm

Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016-2020

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP

Trong đó: NSĐP

Tổng số

Trong đó: Thanh toán nợ XDCB

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

TỔNG SỐ

 

 

 

783.076

0

121.800

0

 

I

Vay thực hiện dự án từ nguồn vay lại của Chính phủ (ODA). Trong đó:

 

 

 

783.076

0

121.800

0

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020

 

 

 

783.076

0

121.800

0

 

1

Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng sông Cửu Long (MD-ICRSL) - WB9

TT

2016-2022

1825/TTg-QHQT, 14/10/2015; 1693/QĐ-BNN-HTQT, 09/5/2016;

729.247

 

114.000

 

 

2

Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai

TT

2017-2022

1236/QĐ-BTNMT, 30/5/2016; 930/QĐ-TTg, 30/5/2016;

53.829

 

7.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC VI

TỔNG HỢP CÁC NGUỒN VỐN KẾ HOẠCH ĐÀU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm Nghị quyết số 271/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nguồn vốn

Kế hoạch 2016-2020 (được duyệt)

Đã bố trí từ năm 2016 - 2019

So sánh kế hoạch 2020

Kế hoạch 2016-2020 (điều chỉnh)

Ghi chú

Tổng số kế hoạch đã bố trí

Năm 2016

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

KH năm 2020 còn lại theo KH trung hạn

Năm 2020 (phân b)

Chênh lệch

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11=10-9

12

13

I

TỔNG SỐ

27.274.609

19.971.431

4.174.372

4.542.929

5.671.569

5.582.561

7.236.308

6.108.986

-1.127.322

27.721.037

 

1

Vốn cân đối ngân sách địa phương, trong đó:

16.515.197

13.199.016

2.912.900

3.319.590

3.282.562

3.683.964

3.316.181

3.823.492

507.311

17.022.508

 

1.1

- Đầu tư trong cân đối ngân sách

5.658.817

4.156.684

962.900

1.019.590

1.040.230

1.133.964

1.502.133

1.211.692

-290.441

5.368.376

 

1.2

- Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

4.706.380

3.936.166

800.000

1.100.000

1.036.166

1.000.000

770.214

770.214

 

4.936.166

 

1.3

- Vốn đầu tư từ xổ số kiến thiết

6.150.000

5.106.166

1.150.000

1.200.000

1.206.166

1.550.000

1.043.834

1.043.834

 

6.596.166

 

1.4

- Tăng thu sử dụng đất

 

0

 

 

 

 

0

229.786

229.786

 

 

1.5

- Tăng thu xổ số kiến thiết

 

0

 

 

 

 

0

446.166

446.166

 

 

1.6

- Vốn bội chi NSĐP (địa phương vay lại vốn ODA từ Trung ương)

 

0

 

 

 

 

0

121.800

121.800

121.800

 

2

Vốn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu, trong đó:

8.824.412

5.030.915

1.261.472

794.639

1.334.007

1.640.797

3.726.627

2.285.494

-1.441.133

8.763.529

 

2.1

- Vốn trong nước

7.235.707

3.967.722

1.078.980

518.195

1.090.782

1.279.765

3.201.115

1.957.994

-1.243.121

7.174.824

 

2.2

- Vốn ngoài nước

1.588.705

1.063.193

182.492

276.444

243.225

361.032

525.512

327.500

-198.012

1.588.705

 

3

Vốn trái phiếu Chính phủ

1.935.000

1.741.500

0

428.700

1.055.000

257.800

193.500

0

-193.500

1.935.000

 

3.1

- Giao thông

143.000

128.700

 

128.700

 

 

14.300

 

 

143.000

 

3.2

- Y tế

1.730.000

1.557.000

 

300.000

1.000.000

257.000

173.000

0

 

1.730.000

 

3.3

- Kiên cố hóa trường lớp học

62.000

55.800

 

 

55.000

800

6.200

 

 

62.000