- 1Luật Đầu tư công 2014
- 2Luật ngân sách nhà nước 2015
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm
- 6Nghị định 136/2015/NĐ-CP hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công
- 7Nghị định 120/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, Nghị định 136/2015/NĐ-CP về hướng dẫn thi hành Luật đầu tư công và Nghị định 161/2016/NĐ-CP về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020
- 8Quyết định 1178/QĐ-BKHĐT năm 2017 về giao kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 (đợt 2) do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 1Nghị quyết 222/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 2Nghị quyết 306/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 3Nghị quyết 466/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 4Nghị quyết 519/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 5Nghị quyết 493/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 178/2018/NQ-HĐND | Kiên Giang, ngày 14 tháng 12 năm 2018 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI MỘT
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm; Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công; Nghị định số 120/2018/NĐ-CP của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công và số 161/2016/NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 1178/QĐ-BKHĐT ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016 - 2020 (đợt 2);
Căn cứ Quyết định số 1480/QĐ-BKHĐT ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách Trung ương (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016 - 2020 (đợt 4);
Căn cứ Quyết định số 719/QĐ-BKHĐT ngày 16 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2016 - 2020 Chương trình mục tiêu Biển Đông - Hải đảo đảm bảo cho lĩnh vực quốc phòng an ninh trên biển và hải đảo;
Xét Tờ trình số 168/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo nghị quyết về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 138/BC-HĐND ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. Nội dung cụ thể như sau:
1. Bổ sung nguồn vốn ngân sách Trung ương (vốn nước ngoài) 418.473 triệu đồng theo Quyết định số 1480/QĐ-BKHĐT ngày 05/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
(Chi tiết kèm theo Phụ lục I)
2. Bổ sung 10% dự phòng nguồn vốn ngân sách Trung ương (vốn nước ngoài) 88.735 triệu đồng theo Quyết định số 1178/QĐ-BKHĐT ngày 29/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
(Chi tiết kèm theo Phụ lục II)
3. Tăng vốn Chương trình mục tiêu Biển Đông - Hải đảo 559.100 triệu đồng từ nguồn ngân sách Trung ương giao theo Quyết định số 719/QĐ-BKHĐT ngày 16/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
4. Bổ sung 1.318.932 triệu đồng để đầu tư đạt tiêu chí nông thôn mới, các dự án cần thiết mới phát sinh và vốn chuẩn bị đầu tư các dự án trọng điểm cho giai đoạn năm 2021 - 2025, từ các nguồn: (1) Tăng thu xổ số kiến thiết 350.000 triệu đồng; (2) Tăng thu sử dụng đất 400.000 triệu đồng; (3) 568.932 triệu đồng từ điều chỉnh giảm vốn kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 (bao gồm: 466.378 triệu đồng từ nguồn vốn giảm các danh mục dự án không có khả năng giải ngân hết kế hoạch trung hạn 2016 - 2020 và 102.554 triệu đồng vốn dự phòng kế hoạch đầu tư công trung hạn).
(Danh mục dự án bổ sung mới kèm theo Phụ lục III; Danh mục giảm vốn kế hoạch đầu tư công trung hạn kèm Phụ lục IV)
5. Điều chỉnh kế hoạch vốn (tăng/giảm) qua lại trong phạm vi nội bộ và giữa sở, ngành, huyện, thành phố quản lý thuộc nguồn vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương, trong đó: Tăng 96.169 triệu đồng và giảm 96.169 triệu đồng.
(Chi tiết kèm theo Phụ lục V)
6. Điều chỉnh tổng vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 như sau:
Tổng vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 là 26.907.026 triệu đồng (tăng 1.816.308 triệu đồng), cụ thể như sau:
a) Nguồn vốn đầu tư trong ngân sách địa phương sau khi điều chỉnh là 16.365.197 triệu đồng (tăng 750.000 triệu đồng), trong đó: Nguồn thu xổ số kiến thiết tăng 350.000 triệu đồng và nguồn thu sử dụng đất tăng 400.000 triệu đồng.
b) Nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ sau khi điều chỉnh là 8.606.829 triệu đồng (tăng 1.066.308 triệu đồng), trong đó: Vốn nước ngoài tăng 507.208 triệu đồng được quy định chi tiết tại Khoản 1, Khoản 2, Điều 1 Nghị quyết này và tăng vốn Chương trình mục tiêu Biển Đông - Hải đảo 559.100 triệu được quy định chi tiết tại Khoản 3, Điều 1 Nghị quyết này.
1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh theo đúng các quy định của pháp luật hiện hành.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang Khóa IX, Kỳ họp thứ mười một thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 24 tháng 12 năm 2018./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TỪ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2016-2020 (ĐỢT 4)
(Kèm theo Nghị quyết số 178/2018/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư/Quyết định chủ trương đầu tư | Kế hoạch đầu tư vốn nước ngoài giai đoạn 2016-2020 (đợt 4) | Ghi chú | ||
Số quyết định | TMĐT | |||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: Vốn nước ngoài | |||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
| 494.518 | 418.473 | 418.473 |
|
| Chương trình mục tiêu ứng phó biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh |
|
|
| 494.518 | 418.473 | 418.473 |
|
| Dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
| 494.518 | 418.473 | 418.473 |
|
1 | Bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ ven biển Hòn Đất - Kiên Hà giai đoạn 2016-2020 | Huyện Hòn Đất, Kiên Lương và thành phố Hà Tiên | 2018-2020 | 52/HĐND-VP ngày 21/3/2018 | 187.879 | 177.586 | 177.586 |
|
2 | Công trình kiểm soát mặn ven biển Tây trên địa bàn Rạch Giá, Châu Thành và Kiên Lương | Huyện Châu Thành và thành phố Rạch Giá | 2018-2020 | 55/HĐND-VP ngày 21/3/2018 | 306.639 | 240.887 | 240.887 |
|
BỔ SUNG 10% DỰ PHÒNG VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) VÀO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN, GIAI ĐOẠN 2016 – 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 178/2018/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Nguồn vốn/Danh mục sử dụng vốn dự phòng | Tổng vốn dự phòng | Bổ sung kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
I | Dự phòng ngân sách Trung ương (vốn ngoài nước) | 88.735 | 88.735 | Giao vốn dự phòng tại QĐ số 1178/QĐ-BKHĐT, ngày 29/8/2017 |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ BỔ SUNG ĐỂ ĐẠT NGHỊ QUYẾT ĐẠI HỘI ĐẢNG BỘ TỈNH VÀ DANH MỤC CẦN THIẾT BỔ SUNG GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Nghị quyết số 178/2018/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Địa phương/Danh mục công trình | Địa điểm XD | Dự kiến tổng mức đầu tư | Kế hoạch giai đoạn 2016-2020 (bổ sung) | Dự kiến kế hoạch giai đoạn 2021-2025 | Ghi chú |
(1) | (2) |
| (3)=(4)+(5) | (4) | (5) | (6) |
| TỔNG SỐ = (A+B+C) |
|
| 1.318.932 | 521.800 |
|
|
| 350.000 | 141.400 |
| ||
| 132.700 | 120.300 | 12.400 |
| ||
I | Huyện Gò Quao |
| 58.300 | 51.300 | 7.000 |
|
1 | Trung tâm văn hóa xã Thủy Liễu | GQ | 3.500 | 3.500 | - |
|
2 | Trung tâm văn hóa xã Thới Quản | GQ | 3.500 | 3.500 | - |
|
3 | Đường Giao thông nông thôn | GQ | 27.000 | 20.000 | 7.000 |
|
4 | Hệ thống xử lý nước thải 06 điểm chợ | GQ | 4.800 | 4.800 | - |
|
5 | Xử lý môi trường bãi rác Lục Phi | GQ | 3.500 | 3.500 | - |
|
6 | Trạm y tế xã Định Hòa (cải tạo, sửa chữa) | GQ | 600 | 600 | - |
|
7 | Trạm y tế xã Vĩnh Phước B (cải tạo, sửa chữa) | GQ | 600 | 600 | - |
|
8 | Trạm y tế xã Thới Quản (cải tạo, sửa chữa) | GQ | 600 | 600 | - |
|
9 | Sửa chữa bệnh viện huyện Gò Quao | GQ | 8.000 | 8.000 | - |
|
10 | Trường Tiểu học 1, thị trấn Gò Quao | GQ | 6.200 | 6.200 | - |
|
II | Huyện Vĩnh Thuận |
| 21.200 | 21.200 | - |
|
1 | Khu xử lý rác thải sinh hoạt huyện Vĩnh Thuận | VT | 10.000 | 10.000 | - |
|
2 | Trạm y tế xã Vĩnh Bình Bắc, Trạm y tế xã Phong Đông (cải tạo, sửa chữa) | VT | 1.200 | 1.200 | - |
|
3 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Vĩnh Thuận (Giai đoạn 2) | VT | 10.000 | 10.000 |
|
|
III | Huyện Kiên Lương |
| 14.600 | 14.600 | - |
|
1 | Đường Hùng Vương (nối 02 điểm Trường THPT Ba Hòn) | KL | 3.000 | 3.000 | - |
|
2 | Lò đốt rác xã Sơn Hải | KL | 5.600 | 5.600 | - |
|
3 | Sân vận động huyện Kiên Lương | KL | 6.000 | 6.000 | - |
|
IV | Huyện Giồng Riềng |
| 3.600 | 3.600 | - |
|
1 | Trạm y tế xã Thạnh Bình (cải tạo, sửa chữa) | GR | 600 | 600 | - |
|
2 | Trạm y tế xã Long Thạnh (cải tạo, sửa chữa) | GR | 600 | 600 | - |
|
3 | Trạm y tế xã Bàn Tân Định (cải tạo, sửa chữa) | GR | 600 | 600 | - |
|
4 | Phòng khám Đa khoa khu vực xã Hòa Thuận (cải tạo, sửa chữa) | GR | 600 | 600 | - |
|
5 | Trạm y tế xã Ngọc Thành (cải tạo, sửa chữa) | GR | 600 | 600 | - |
|
6 | Trạm y tế xã Ngọc Hòa (cải tạo, sửa chữa) | GR | 600 | 600 | - |
|
V | Huyện Tân Hiệp |
| 35.000 | 29.600 | 5.400 |
|
1 | Trường TH và THCS Đông Thọ | TH | 5.000 | 5.000 | - |
|
2 | Cầu Tân Thành | TH | 14.900 | 9.500 | 5.400 | Huyện đối ứng 5.400 triệu đồng |
3 | Cầu ngang sông Ba Vàm giáp xã Thạnh Đông B | TH | 4.000 | 4.000 | - |
|
4 | XD mới nhà vệ sinh các điểm trường bổ sung 2019-2020 | TH | 4.000 | 4.000 | - |
|
5 | Đường Kênh 6 (phía trên nước) đoạn từ kênh KH1 đến kênh xáng Chưng Bầu | TH | 7.100 | 7.100 | - |
|
| 119.220 | 117.220 | - |
| ||
I | Huyện An Minh (2 xã: Đông Hòa; Đông Thạnh) |
| 4.000 | 4.000 | - |
|
1 | Cải tạo, nâng cấp và hạng mục phụ các điểm trường xã Đông Thạnh | AM | 1.100 | 1.100 | - |
|
2 | Tuyến đường kênh Thầy Hai xã Đông Thạnh | AM | 900 | 900 | - |
|
3 | Cải tạo, nâng cấp và hạng mục phụ các điểm trường xã Đông Hòa | AM | 1.100 | 1.100 | - |
|
4 | Tuyến đường kênh làng Thứ Bảy, xã Đông Hòa | AM | 900 | 900 | - |
|
II | Huyện Giang Thành (2 xã: Phú Mỹ; Tân Khánh Hòa) |
| 46.600 | 44.600 | - |
|
1 | Xã Phú Mỹ | GT | 17.700 | 17.700 | - |
|
- | Đường HT6 bờ nam (đoạn cuối) | GT | 1.600 | 1.600 | - |
|
- | Đường kênh Nông Trường bờ Tây - Thuận Ấn | GT | 2.200 | 2.200 | - |
|
- | Đường kênh Nông Trường bờ Tây - Trần Thệ | GT | 2.100 | 2.100 | - |
|
- | Xử lý môi trường bãi rác xã Phú Mỹ | GT | 2.000 | 2.000 | - |
|
- | 03 cầu đường HT6 bờ nam | GT | 3.000 | 3.000 | - |
|
- | Tuyến DC Hà Giang | GT | 2.600 | 2.600 | - |
|
- | Đường kênh Đông Hòa | GT | 2.000 | 2.000 | - |
|
- | Hệ thống đường ống nước xã Phú Mỹ | GT | 2.200 | 2.200 | - | Trung tâm NS & VSMT NT quản lý |
2 | Xã Tân Khánh Hòa | GT | 28.900 | 26.900 | - |
|
- | Đường đê bao quốc phòng | GT | 6.300 | 6.300 | - |
|
- | 02 cầu đường đê bao quốc phòng | GT | 4.600 | 4.600 | - |
|
- | Hệ thống đường ống nước xã Tân Khánh Hòa | GT | 18.000 | 16.000 |
| Trung tâm NS & VSMT NT quản lý |
III | Huyện Kiên Hải (1 xã Hòn Tre) |
| 5.000 | 5.000 | - |
|
1 | Hệ thống thoát nước đường trung tâm xã Hòn Tre | KH | 5.000 | 5.000 | - |
|
IV | Huyện Phú Quốc (1 xã: Cửa Dương) |
| 30.420 | 30.420 | - |
|
1 | Nhà văn hóa xã | PQ | 2.500 | 2.500 |
|
|
2 | Lò đốt rác | PQ | 2.500 | 2.500 |
|
|
3 | XDM nhà hiệu bộ Trường Tiểu học Cửa Dương 1 | PQ | 4.692 | 4.692 |
|
|
4 | XDM nhà hiệu bộ Trường Tiểu học Cửa Dương 2 | PQ | 4.700 | 4.700 |
|
|
5 | XDM nhà hiệu bộ Trường TH-THCS Cửa Dương | PQ | 4.800 | 4.800 |
|
|
6 | XDM hàng rào, sân nền Trường Tiểu học Cửa Dương 1 | PQ | 2.200 | 2.200 |
|
|
7 | Đường giao thông nông thôn | PQ | 9.028 | 9.028 |
|
|
V | Huyện An Biên (2 xã: Tây Yên A; Đông Thái) |
| 3.000 | 3.000 | - |
|
1 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở xã Tây Yên A | AB | 1.000 | 1.000 | - |
|
2 | Trung tâm văn hóa xã Đông Thái | AB | 2.000 | 2.000 | - |
|
VI | Huyện U Minh Thượng (3 xã: Thạnh Yên; Thạnh Yên A; Vĩnh Hòa) |
| 5.500 | 5.500 | - |
|
1 | Xây dựng nhà vệ sinh các ấp: Cây Bàng, Lô 12, Xẻo Kè, Cạn Ngọn, Cạn Ngọn A, Cạn Vàm) thuộc các xã Vĩnh Hòa và xã Thạnh Yên | UMT | 700 | 700 | - |
|
2 | Mua sắm thiết bị nhà văn hóa 07 ấp của xã Thạnh Yên A | UMT | 700 | 700 |
|
|
3 | Sửa chữa nhà văn hóa + trang thiết bị xã Vĩnh Hòa | UMT | 600 | 600 |
|
|
4 | Cổng, hàng rào + thiết bị nhà văn hóa xã Thạnh Yên A | UMT | 1.500 | 1.500 |
|
|
5 | GTNT huyện UMT | UMT | 2.000 | 2.000 |
|
|
VII | Huyện Châu Thành (1 xã Minh Hòa) |
| 9.700 | 9.700 | - |
|
1 | Trường THCS Minh Hòa | CT | 4.100 | 4.100 | - |
|
2 | Khu xử lý rác thải sinh hoạt huyện Châu Thành | CT | 5.600 | 5.600 |
|
|
VIII | Huyện Hòn Đất (1 xã Lình Huỳnh) |
| 2.500 | 2.500 | - |
|
1 | Trường Tiểu học Lình Huỳnh - SLMB | HĐ | 2.500 | 2.500 | - |
|
IX | Thành phố Hà Tiên (1 xã Tiên Hải) |
| 8.500 | 8.500 | - |
|
1 | Trường Tiểu học Tiên Hải, HM: Xây mới phòng học, phòng chức năng, nhà lưu học sinh | HT | 3.500 | 3.500 | - |
|
2 | Hệ thống xử lý nước thải xã đảoTiên Hải | HT | 5.000 | 5.000 |
|
|
X | Thành phố Rạch Giá |
| 4.000 | 4.000 | - |
|
1 | Đường cặp kênh vành đai (đoạn từ cầu Láng Cát đến đường Cao Văn Lầu) và cầu Rạch Lác | RG | 4.000 | 4.000 | - |
|
| 60.000 | 20.000 | 34.000 |
| ||
1 | Cầu Mỹ Thái (vượt kênh Rạch Giá - Hà Tiên) | HĐ | 60.000 | 20.000 | 34.000 | Thực hiện Kế hoạch số 50/KH-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh về xóa các điểm vượt sông bằng phà trên các tuyến đường huyện |
| 195.200 | 92.480 | 95.000 |
| ||
I | Thành phố Hà Tiên |
| 140.000 | 37.280 | 95.000 |
|
1 | Trường THCS Đông Hồ, Tp. Hà Tiên | HT | 10.000 | 10.000 | - |
|
2 | Nâng cấp các tuyến đường nội ô Tp. Hà Tiên | HT | 130.000 | 27.280 | 95.000 | Bố trí 02 nguồn |
II | Sở Giao thông vận tải |
| 55.200 | 55.200 |
|
|
1 | Dự án Đường An Thới - Dương Đông | PQ | 65.000 | 55.200 |
| Bố trí vốn thi công đoạn còn lại |
| 226.900 | 400.000 | 181.600 |
| ||
|
| 40.000 |
|
| ||
| 226.900 | 120.000 | 181.600 |
| ||
I | BỔ SUNG DANH MỤC CÔNG TRÌNH CẦN THIẾT, MỚI PHÁT SINH |
| 226.900 | 37.500 | 181.600 |
|
1 | Nâng cấp Hồ chứa nước Dương Đông (giai đoạn 2) | PQ | 224.000 | 20.000 | 181.600 |
|
2 | Bồi thường GPMB BCH Quân sự huyện An Minh | AM |
| 14.600 |
|
|
3 | Xây dựng Ụ chống nổ lây kho vũ khí đạn Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Kiên Giang | HĐ | 2.900 | 2.900 |
|
|
II | DỰ PHÒNG (chưa phân bổ) | TT |
| 82.500 |
|
|
|
| 240.000 |
| Do HĐND cấp huyện tự phân bổ | ||
|
| 568.932 | 198.800 |
| ||
Vốn cân đối ngân sách (dự phòng kế hoạch trung hạn 2016-2020) |
|
| 102.554 | - |
| |
I | BCH Quân sự tỉnh |
|
| 1.540 |
|
|
1 | Chốt dân quân tuyến biên giới huyện Giang Thành, Tp. Hà Tiên; HM: Mở rộng diện tích các chốt + thiết bị | HT,GT | 1.540 | 1.540 |
| Bổ sung mua sắm thiết bị |
II | Văn phòng Tỉnh ủy |
| 3.716 | 3.716 | - |
|
1 | Phù điêu thuộc cụm tượng đài chiến thắng khu di tích Tỉnh Ủy huyện UMT | UMT | 3.716 | 3.716 |
|
|
III | Sở Nội vụ |
| 2.000 | 2.000 | - |
|
1 | Cải tạo sửa chữa Trụ sở làm việc Sở Nội vụ | RG | 2.000 | 2.000 |
| Công trình xuống cấp |
IV | UBND thành phố Rạch Giá |
| 11.000 | 11.000 | - |
|
1 | Trụ sở UBND phường An Hòa | RG | 11.000 | 11.000 |
| Công trình xuống cấp |
V | UBND huyện Kiên Hải |
| 9.000 | 4.038 | - |
|
1 | Đầu tư máy phát điện xã An Sơn và xã Nam Du | KH | 9.000 | 4.038 |
| Có ý kiến cơ quan quản lý ngành |
VI | Văn phòng UBND tỉnh |
| 4.000 | 4.000 | - |
|
1 | Cải tạo, sửa chữa mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm phục vụ hành chính công thuộc Văn phòng UBND tỉnh. | RG | 4.000 | 4.000 |
|
|
VII | UBND huyện Châu Thành |
| 16.000 | 16.000 | - |
|
1 | Cải thiện môi trường cống Tám Đô (ĐTXD Rãnh thoát nước BTCT+ đan BTCT - đoạn từ cống Tám Đô đến kênh So Đủa) | CT | 6.000 | 6.000 |
| Khắc phục ô nhiễm môi trường |
2 | Cải tạo, mở rộng Hội trường A huyện Châu Thành (HM: Cải tạo, mở rộng) | CT | 10.000 | 10.000 |
| Sửa chữa, mở rộng phục vụ Đại hội Đảng |
VIII | Huyện Hòn Đất |
| 20.000 | 20.000 | - |
|
1 | Trụ sở UBND xã Nam Thái Sơn | HĐ | 10.000 | 10.000 |
| Công trình xuống cấp |
2 | Trường Mẫu giáo Thổ Sơn (điểm Bến Đá) | HĐ | 10.000 | 10.000 |
|
|
IX | Huyện U Minh Thượng |
| 10.270 | 10.270 | - |
|
1 | Trường Mầm non Hòa Chánh | UMT | 3.270 | 3.270 |
| Đối ứng nhà tài trợ |
2 | Trường Mầm non Hoa Mai | UMT | 7.000 | 7.000 |
| Theo ý kiến lãnh đạo tỉnh |
XI | Danh mục công trình phục vụ Đại hội Đảng |
| 29.990 | 29.990 | - |
|
| Dự án xây dựng mới các hội trường cấp xã, huyện, thị, thành ủy và nhà ăn trong tỉnh để chuẩn bị phục vụ Đại hội Đảng bộ các cấp nhiệm kỳ 2020 - 2025. |
| 29.990 | 29.990 |
|
|
| Xây mới nhà ăn Huyện ủy An Biên, huyện An Biên | AB | 4.100 | 4.100 |
|
|
| Xây mới Hội trường xã Thuận Hòa, huyện An Minh | AM | 3.490 | 3.490 |
|
|
| Xây mới Hội trường xã Phú Mỹ, huyện Giang Thành | GT | 3.370 | 3.370 |
|
|
| Xây mới Hội trường xã Vĩnh Phước B, huyện Gò Quao | GQ | 4.000 | 4.000 |
|
|
| Xây mới Hội trường xã Bình Trị, huyện Kiên Lương | KL | 3.500 | 3.500 |
|
|
| Xây mới Hội trường xã An Minh Bắc, huyện U Minh Thượng | UMT | 4.000 | 4.000 |
|
|
| Xây mới Hội trường xã Bình Minh, huyện Vĩnh Thuận | VT | 3.500 | 3.500 |
|
|
| Xây mới Hội trường xã Ngọc Thành, huyện Giồng Riềng | GR | 4.030 | 4.030 |
|
|
| 111.239 | 173.378 | - |
| ||
I | Trả nợ đọng xây dựng cơ bản |
|
| 12.019 |
|
|
1 | Dự án ĐTXD công trình đường và bến cập tàu phục vụ phát triển kinh tế - xã hội xã Lại Sơn | KH |
| 9.446 |
| Chủ trương tại Công văn số 5781/VP-KTTH, 15/10/2018 |
2 | Dự án ĐTXD cơ sở hạ tầng phục vụ phát triển kinh tế -xã hội xã An Sơn | KH |
| 334 |
| |
3 | Dự án đường cơ động tuyến Bắc - Nam huyện Phú Quốc (09 cầu trên tuyến Dương Đông - Bãi Thơm) | PQ |
| 68 |
| |
4 | Dự án đường cơ động vành đai phòng thủ phía Đông, huyện Phú Quốc | PQ |
| 187 |
| |
5 | Trường PTTH Minh Thuận (trả nợ - Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị) | UMT |
| 1.040 |
| Chủ trương tại Công văn số 5850/VP-KTTH, 17/10/2018; |
6 | Trường TH Giục Tượng 1 | CT |
| 336 |
| Trả nợ quyết toán |
7 | Trường TH Mong Thọ B1 | CT |
| 309 |
| Trả nợ quyết toán |
8 | Trả nợ các công trình quyết toán hoàn thành và tất toán tài khoản của huyện An Biên (chi tiết kèm theo Tờ trình số 195/TTr-UBND ngày 13/9/2018) | AB |
| 299 |
| Trả nợ quyết toán |
II | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| 50.000 | 50.000 | 0 |
|
1 | Chi phí tư vấn lập Quy hoạch tỉnh Kiên Giang | TT | 50.000 | 50.000 |
| Thực hiện theo Luật Quy hoạch |
III | Công an tỉnh |
| 31.489 | 597 | - |
|
1 | Cơ sở làm việc Đội PCCC & CHCN huyện Kiên Lương. | KL | 13.989 | 33 |
| Bổ sung vốn trả nợ quyết toán |
2 | Cơ sở làm việc Công an xã Vĩnh Thạnh, Hòn Nghệ, Tây Yên, Mỹ Hiệp Sơn, Vĩnh Tuy, Nam Du. | GR, KL, AB, HĐ, GQ, KH | 9.800 | 452 |
| Bổ sung vốn trả nợ quyết toán |
3 | Cơ sở làm việc Công an 02 thị trấn: Thứ 11, Hòn Đất | AM, HĐ | 7.700 | 112 |
| Bổ sung vốn trả nợ quyết toán |
IV | UBND huyện An Minh |
| - | 9.300 | - |
|
1 | Đường trục chính Khu trung tâm hành chính huyện An Minh | AM |
| 9.300 |
| Bổ sung vốn do huyện không cân đối đủ vốn thực hiện từ bán lô nền |
V | BCH Quân sự tỉnh |
|
| 8.700 |
|
|
1 | Đại đội Bộ binh hỗn hợp 7/Tiểu đoàn Bộ binh 519/Trung đoàn Bộ Binh 893 (Bồi thường giải phóng mặt bằng) | HT |
| 3.500 |
| Vốn NSĐP bố trí GPMB đối ứng NSTW thực hiện dự án |
2 | Bến cập tàu BCH quân sự tỉnh | HT | 15.000 | 700 |
| Khắc phục kè do bão tháng 10/2017 gây ra |
3 | Bồi thường GPMB phía trước Trạm sửa chữa tổng hợp (cầu số 3) | HĐ | 3.446 | 2.446 |
| Bổ sung vốn thực hiện GPMB |
4 | Chốt dân quân thường trực tuyến biên giới huyện Giang Thành, TX Hà Tiên | HT, GT | 20.594 | 2.054 |
| Bổ sung vốn trả nợ khối lượng thực hiện |
VI | UBND huyện Phú Quốc |
| 3.500 | 3.500 |
|
|
1 | Đầu tư máy phát điện xã Thổ Châu, huyện Phú Quốc | PQ | 3.500 | 3.500 |
|
|
VIII | Sở Thông tin và Truyền thông |
| 15.000 | 15.000 | 0 |
|
1 | Đầu tư triển khai hệ thống một cửa điện tử tại các xã, phường, thị trấn tỉnh Kiên Giang | TT | 15.000 | 15.000 |
| Đầu tư thực hiện chính quyền điện tử |
IX | Văn phòng Tỉnh ủy |
| 2.250 | 2.000 | 0 |
|
1 | Cải tạo, sửa chữa nhà ăn, nhà xe, sân nền, cột cờ và nhà làm việc Văn phòng Huyện ủy Gò Quao. | GQ | 2.250 | 2.000 |
| Trả nợ thực hiện năm 2017 |
X | UBND huyện Kiên Hải |
| 9.000 | 4.962 | - |
|
1 | Đầu tư máy phát điện xã An Sơn và xã Nam Du | KH | 9.000 | 4.962 |
| Có ý kiến cơ quan quản lý ngành |
XI | Chuẩn bị đầu tư các công trình trọng điểm thực hiện GĐ 2021 - 2025 |
|
| 67.300 |
|
|
| 735.991 | 293.000 | 198.800 |
| ||
I | Sở Giao thông vận tải |
| 315.000 | 141.000 | 93.800 |
|
1 | Dự án đường Thứ 2 đến Công Sự, huyện An Biên và U Minh Thượng | AB-UMT | 200.000 | 100.000 | 80.000 | Bố trí vốn tỉnh do không vay được từ nguồn TW |
2 | Dự án Đường An Thới - Dương Đông | PQ | 65.000 | 9.800 |
| Bố trí vốn thi công đoạn còn lại |
3 | Dự án Nâng cấp mở rộng cầu Hùng Vương, huyện Phú Quốc | PQ | 50.000 | 31.200 | 13.800 | Nâng cấp cầu |
II | Thành phố Hà Tiên |
| 130.000 | 17.720 | - |
|
1 | Nâng cấp các tuyến đường nội ô Tp. Hà Tiên | HT | 130.000 | 17.720 |
| Bố trí 02 nguồn |
III | Huyện An Minh |
| 200.000 | 75.000 | 105.000 |
|
1 | Đường KT 1, huyện An Minh | AM | 200.000 | 75.000 | 105.000 | Đã được TW bố trí vốn chuẩn bị đầu tư |
IV | Huyện Vĩnh Thuận |
| 16.800 | 6.900 | - |
|
1 | Cầu Sắt (thị trấn Vĩnh Thuận – Phong Đông) | VT | 16.800 | 6.900 |
| Bổ sung vốn do tăng chi phí GPMB + quy mô |
V | Huyện Phú Quốc |
| 74.191 | 4.100 | - |
|
1 | Mua sắm trang thiết bị - BVĐK Phú Quốc | PQ | 74.191 | 4.100 |
| Bổ sung mua sắm thiết bị |
VI | Dự phòng (chưa phân bổ) | TT | - | 48.280 |
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN GIẢM VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 – 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 178/2018/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Quyết định chủ trương đầu tư | Kế hoạch 2016-2020 theo NQ số 114/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 và 156/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018 | Kế hoạch vốn 2016-2020 (sau điều chỉnh | Chênh lệch | Ghi chú |
| |||
Số, ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT |
| |||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSĐP | Tăng (+) | Giảm (-) |
| |||||||
| |||||||||||
| |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
|
A | DANH MỤC DỰ ÁN GIẢM VÀ SỬ DỤNG VỐN SAU RÀ SOÁT (A1+A2) |
|
|
|
| 2.090.433 | 1.521.501 | 0 | -568.932 |
|
|
A1 | Vốn cân đối ngân sách |
|
|
|
| 281.860 | 5.928 | 0 | -275.932 |
|
|
I | Sở Công Thương |
|
|
|
| 10.300 | 0 | 0 | -10.300 |
|
|
1 | Chương trình khuyến công quốc gia | TT | 270/TB-HĐND, 27/10/2015; | 10.300 | 10.300 | 10.300 | 0 |
| -10.300 | Không có đơn vị đủ điều kiện hỗ trợ vốn |
|
II | Trả nợ đọng xây dựng cơ bản |
|
|
|
| 155.000 | 0 | 0 | -155.000 |
|
|
1 | Trả nợ quyết toán công trình (chưa phân khai danh mục chi tiết) | TT |
|
|
| 155.000 | 0 |
| -155.000 |
|
|
III | Sở Tài chính |
|
|
|
| 9.271 | 1.193 | 0 | -8.078 |
|
|
1 | Thanh toán nợ xi măng (Sở Tài chính) | TT |
|
|
| 9.271 | 1.193 |
| -8.078 | Đã trả hết nợ |
|
IV | Dự phòng trung hạn 2016-2020 |
|
|
|
| 107.289 | 4.735 |
| -102.554 |
|
|
A2 | Vốn xổ số kiến thiết |
|
|
|
| 1.808.573 | 1.515.573 | 0 | -293.000 |
|
|
I | Sở Y tế |
|
|
|
| 1.808.573 | 1.515.573 | 0 | -293.000 |
|
|
1 | BVĐK tỉnh Kiên Giang - quy mô 1020 giường | RG | 490/QĐ-TTg, 14/4/2017; | 4.113.078 | 1.890.000 | 1.493.573 | 1.320.573 |
| -173.000 | Chuyển tập trung ưu tiên đầu tư vốn TPCP (10% dự phòng) |
|
2 | Trung tâm Y tế huyện Giang Thành | GT | 233/TB-HĐND, 03/10/2015 | 160.000 | 160.000 | 144.000 | 94.000 |
| -50.000 | Giảm do khả năng không giải ngân hết kế hoạch vốn |
|
3 | Trung tâm Y tế huyện U Minh Thượng | UMT | 234/TB-HĐND, 12/10/2015 | 190.000 | 190.000 | 171.000 | 101.000 |
| -70.000 | Giảm do khả năng không giải ngân hết kế hoạch vốn |
|
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 2016-2020 - ĐIỀU CHỈNH NỘI BỘ VỐN QUẢN LÝ CỦA SỞ, NGÀNH, UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 178/2018/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Quyết định đầu tư được cấp có thẩm quyền giao KH các năm | Kế hoạch vốn đầu tư trung hạn 2016-2020 | Tăng/giảm sau điều chỉnh | Ghi chú |
| ||||
Số quyết định, ngày, tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư | Theo NQ số 114/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 và 156/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018 | Đề nghị điều chỉnh | Tăng (+) | Giảm (-) |
| |||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: Ngân sách tỉnh |
| |||||||||
| |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
|
A | TỔNG VỐN |
|
|
|
| 631.897 | 631.897 | 96.169 | -96.169 |
|
|
I | Công an tỉnh |
|
|
|
| 5.000 | 5.000 | 5.000 | -5.000 |
|
|
1 | Trụ sở làm việc công an phường Rạch Sỏi | RG |
| 5.000 | 5.000 | 5.000 | 0 |
| -5.000 | Chuyển đầu tư nguồn TW hỗ trợ |
|
2 | Cơ sở làm việc công an xã Vĩnh Điều, Vĩnh Bình Nam, Vĩnh Phước B thuộc công an tỉnh Kiên Giang | GT, VT, GQ |
| 5.000 | 5.000 |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
II | Văn phòng Tỉnh ủy |
|
|
|
| 2.700 | 2.700 | 1.350 | -1.350 |
|
|
1 | Sửa chữa nhà làm việc Huyện ủy Kiên Lương | KL |
| 3.000 | 3.000 | 1.350 | 2.700 | 1.350 |
| Tăng tổng mức đầu tư |
|
2 | Sửa chữa, bảo dưỡng nhà công vụ, nhà ăn Huyện ủy Kiên Lương | KL |
| 1.500 | 1.500 | 1.350 | 0 |
| -1.350 | Giảm không đầu tư |
|
III | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
| 258.592 | 258.592 | 10.964 | -10.964 |
|
|
1 | Trường THPT Phan Thị Ràng | HĐ | 468, 30/10/2014 | 11.079 | 11.079 | 4.085 | 4.000 |
| -85 | Quyết toán xong |
|
2 | Trường THPT Thạnh Đông (Dãy 12P) | TH | 2497, 21/10/2013 | 39.151 | 39.151 | 12.970 | 13.402 | 432 |
| Quyết toán xong |
|
3 | Trường THPT Hòa Thuận (XM nhà hiệu bộ, 4 P học bộ môn, HT PCCC, bể nước 60m3) | GR | 347, 28/10/2013 | 14.741 | 14.741 | 4.300 | 4.100 |
| -200 | Quyết toán xong |
|
4 | Trường THPT Tân Hiệp (Điểm bán công) | TH | 2571, 30/10/2013; 975, 26/4/2017; | 80.447 | 80.447 | 42.000 | 47.748 | 5.748 |
| Quyết toán xong |
|
5 | Trường PTDTNT THCS An Biên | AB | 2180, 06/9/2013 | 81.961 | 56.761 | 17.200 | 15.731 |
| -1.469 | Quyết toán xong |
|
6 | Trường PT DTNT THCS Gò Quao | GQ | 2574, 30/10/2013 | 53.110 | 53.110 | 16.802 | 16.890 | 88 |
| Quyết toán xong |
|
7 | Trường THPT Lại Sơn | KH | 351/QĐ-SKHĐT, 28/10/2013; 56/QĐ-SKHĐT, 06/3/2017; | 14.945 | 14.945 | 7.800 | 7.346 |
| -454 | Quyết toán xong |
|
8 | Phòng Giáo dục và Đào tạo U Minh Thượng | UMT | 466, 30/10/2014 | 11.000 | 11.000 | 5.000 | 4.936 |
| -64 | Quyết toán xong |
|
9 | Trường THPT Đông Thái (bổ sung) | AB | 2233, 29/10/2014; | 24.222 | 24.222 | 10.400 | 13.490 | 3.090 |
| Quyết toán xong |
|
10 | Trường THPT Võ Văn Kiệt | RG | 819, 25/4/2015; 1945, 30/8/2016; | 113.644 | 8.144 | 7.012 | 6.862 |
| -150 | Quyết toán xong |
|
11 | Trường cấp 2,3 huyện Vĩnh Thuận (trường THPT Vĩnh Thuận - đối ứng NHNN) | VT | 395, | 11.000 | 1.000 | 1.000 | 912 |
| -88 | Quyết toán xong |
|
12 | Dự án THCS Vùng khó khăn GĐ 2 + dự án nước sạch (đối ứng): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.1 | - Trường THCS Hòa Thuận 2 (04 phòng học, 01 phòng bộ môn, 03 phòng công vụ) - Dự án THCS Vùng khó khăn GĐ 2 + dự án nước sạch (đối ứng) | GR | 68,10/3/2016 | 4.319 | 1.096 | 796 | 752 |
| -44 | Quyết toán xong |
|
12.2 | - Trường THCS Thủy Liễu (04 phòng học, 01 thư viện, 02 phòng công vụ) - Dự án THCS Vùng khó khăn GĐ 2 + dự án nước sạch (đối ứng) | GQ | 120, | 4.460 | 1.209 | 1.084 | 865 |
| -219 | Quyết toán xong |
|
12.3 | - Trường THCS Vân Khánh Đông (04 phòng học, 01 phòng bộ môn, 01 thư viện) - Dự án THCS Vùng khó khăn GĐ 2 + dự án nước sạch (đối ứng) | AM | 61, | 3.492 | 953 | 953 | 761 |
| -192 | Quyết toán xong |
|
12.4 | - Trường THCS Lình Huỳnh (04 phòng học, 01 thư viện) - Dự án THCS Vùng khó khăn GĐ 2 + dự án nước sạch (đối ứng) | HĐ | 62, | 3.066 | 786 | 786 | 547 |
| -239 | Quyết toán xong |
|
13 | Nhà công vụ THCS An Hòa 9p, THCS An Sơn 8p, TH Hòn Tre 8p, TH Trần Quốc Toản 12p | KH | 388, | 8.800 | 8.800 | 6.420 | 6.403 |
| -17 | Quyết toán xong |
|
14 | Trường THPT Nguyễn Thần Hiến | HT | 2592, | 23.000 | 23.000 | 13.630 | 13.428 |
| -202 | Quyết toán xong |
|
15 | Phòng Giáo dục và Đào tạo Kiên Hải. | KH | 387, | 7.578 | 7.578 | 5.052 | 5.912 | 860 |
| Quyết toán xong |
|
16 | Trường THPT Gò Quao, THPT Thới Quản, THPT Vĩnh Hòa Hưng Bắc | GQ | 402, | 12.063 | 12.063 | 10.890 | 10.649 |
| -241 | Quyết toán xong |
|
17 | Trường THPT Mong Thọ | CT | 83 29/3/2016 | 13.664 | 13.664 | 12.600 | 12.242 |
| -358 | Quyết toán xong |
|
18 | Trường THPT Thạnh Lộc, huyện GR. | GR | 2238, | 22.000 | 22.000 | 17.800 | 12.930 |
| -4.870 | Đang thi công |
|
19 | Trường TH Kim Đồng | RG | 394, | 12.848 | 12.848 | 11.700 | 11.897 | 197 |
| Quyết toán xong |
|
20 | Trường THCS Mong Thọ A | CT | 405, | 5.000 | 5.000 | 4.500 | 4.858 | 358 |
| Quyết toán xong |
|
21 | Trường TH Vĩnh Hòa Phú 2 | CT | 393, | 4.942 | 4.942 | 4.500 | 4.557 | 57 |
| Quyết toán xong |
|
22 | Các dự án đối ứng NHCT tài trợ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.1 | - Trường Mầm non Hoa Hồng (đối ứng NHCT) | RG | 32, | 6.785 | 3.285 | 2.018 | 2.152 | 134 |
| Quyết toán xong |
|
22.2 | - Trường Mầm non xã Định An (đối ứng NHCT) | GQ | 130, 31/3/2016 | 7.660 | 2.660 | 2.660 | 1.813 |
| -847 | Quyết toán xong |
|
22.3 | - Trường Mầm non xã Phong Đông (đối ứng NHCT) | VT | 31, | 5.739 | 2.239 | 1.700 | 1.467 |
| -233 | Quyết toán xong |
|
22.4 | - Trường Mầm non xã Ngọc Thành (đối ứng NHCT) | GR | 47, | 8.715 | 5.215 | 4.225 | 4.221 |
| -4 | Quyết toán xong |
|
23 | Trường THCS Nguyễn Du (Sở GD quản lý) | RG | 576/QĐ-SKHĐT, 31/10/2016 | 10.974 | 10.974 | 7.400 | 7.094 |
| -306 | Đang quyết toán |
|
24 | Trường THPT An Biên | AB | 335/QĐ-SKHĐT, 30/10/2017; | 1.080 | 1.080 | 1.080 | 1.059 |
| -21 | Quyết toán xong |
|
25 | Trường THPT Nam Thái Sơn, huyện Hòn Đất | HĐ | 315/QĐ-SKHĐT, 30/10/2017; | 7.650 | 7.650 | 7.650 | 7.450 |
| -200 | Đã đấu thầu, đang thi công |
|
26 | Dự án THCS vùng khó khăn giai đoạn 2 (đối ứng): Trường THCS Hòa Thuận 2, Trường THCS Thủy Liễu, Trường THCS Vân Khánh Đông, Trường THCS Lình Huỳnh | TT | 789/QĐ-UBND, 31/3/2017; | 4.800 | 4.800 | 4.800 | 4.600 |
| -200 | Đang quyết toán |
|
27 | Sửa chữa Trung tâm Ngoại ngữ Tin học + Trung tâm Giáo dục thường xuyên | RG | 343/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017; | 5.220 | 5.220 | 5.220 | 5.018 |
| -202 | Quyết toán xong |
|
28 | Sửa chữa Trường THPT Đông Thái huyện An Biên và Trường THPT Sóc Sơn huyện Hòn Đất | AB, HĐ |
| 2.559 | 2.559 | 2.559 | 2.500 |
| -59 |
|
|
IV | Huyện Châu Thành |
|
|
|
| 94.735 | 94.735 | 26.953 | -26.953 |
|
|
1 | Bồi hoàn + SLMB + XDM Trường MG Bình An | CT | 1229, ngày 26/3/2014 | 14.792 | 14.792 | 2.729 | 2.682 |
| -47 | Vốn thừa do công trình đã quyết toán |
|
2 | Trường Tiểu học Giục Tượng 3 | CT | 4062, ngày 28/10/2014 | 13.297 | 13.297 | 7.035 | 4.644 |
| -2.391 | Vốn thừa do công trình đã quyết toán |
|
3 | Trường Mẫu giáo Mong Thọ A | CT | 4065, ngày 28/10/2014 | 2.054 | 2.054 | 1.848 | 1.652 |
| -196 | Vốn thừa do công trình đã quyết toán |
|
4 | Dự án sửa chữa chống xuống cấp | CT |
|
|
| 6.957 | 4.138 |
| -2.819 | Công trình giảm TMĐT |
|
5 | Trường Tiểu học Mong Thọ 2 | CT | 3749, ngày 28/10/2014 | 8.556 | 8.556 | 7.700 | 8.117 | 417 |
| Tăng vốn bố trí nhưng không vượt tổng mức đầu tư |
|
6 | Trường Tiểu học Mong Thọ 1 | CT | 3449, ngày 18/10/2016 | 4.481 | 4.481 | 4.032 | 4.481 | 449 |
| Tăng vốn bố trí nhưng không vượt tổng mức đầu tư |
|
7 | Trường Mẫu giáo Vĩnh Hòa Phú | CT | 4070, ngày 28/10/2016 | 1.285 | 1.285 | 1.157 | 1.178 | 21 |
| Tăng vốn bố trí nhưng không vượt tổng mức đầu tư |
|
8 | Trường Mẫu giáo Mong Thọ B (giai đoạn 2) | CT | 3935, ngày 26/10/2016 | 2.863 | 2.088 | 1.879 | 2.725 | 846 |
| Tăng vốn bố trí nhưng không vượt tổng mức đầu tư |
|
9 | Trường THCS Thạnh Lộc | CT | 3936, ngày 26/10/2016 | 3.218 | 2.544 | 2.290 | 3.208 | 918 |
| Tăng vốn bố trí nhưng không vượt tổng mức đầu tư |
|
10 | Trường Tiểu học Thạnh Lộc 1 | CT | 3448, ngày 18/10/2016 | 6.164 | 6.164 | 5.548 | 6.164 | 616 |
| Tăng vốn bố trí nhưng không vượt tổng mức đầu tư |
|
11 | Trường Tiểu học Thạnh Lộc 2 | CT | 4566, ngày 19/9/2017 | 2.616 | 2.616 | 2.354 | 3.989 | 1.635 |
| Tăng vốn bố trí nhưng không vượt tổng mức đầu tư |
|
12 | Trường Tiểu học Bình An 4 | CT | 4568, ngày 19/9/2017 | 4.286 | 4.286 | 3.857 | 6.370 | 2.513 |
| Tăng vốn bố trí nhưng không vượt tổng mức đầu tư |
|
13 | Trường Tiểu học Minh Hòa 3 | CT | 4569, ngày 19/9/2017 | 5.143 | 4.286 | 3.857 | 7.645 | 3.788 |
| Tăng vốn bố trí nhưng không vượt tổng mức đầu tư |
|
14 | Trường Tiểu học Minh Lương 1 | CT | 4567, ngày 19/9/2017 | 3.486 | 3.486 | 3.138 | 3.822 | 684 |
| Tăng vốn bố trí nhưng không vượt tổng mức đầu tư |
|
15 | Trường THCS Vĩnh Hòa Phú | CT |
| 2.544 | 2.544 | 2.290 | 3.822 | 1.532 |
| Tăng vốn bố trí nhưng không vượt tổng mức đầu tư |
|
16 | Trường Tiểu học Vĩnh Hòa Phú 1 | CT |
| 3.288 | 3.288 | 2.960 | 6.370 | 3.410 |
| Tăng vốn bố trí nhưng không vượt tổng mức đầu tư |
|
17 | Trường Mẫu giáo Thạnh Lộc | CT | 4574, ngày 19/9/2017 | 2.852 | 2.852 | 2.567 | 4.013 | 1.446 |
| Tăng vốn bố trí nhưng không vượt tổng mức đầu tư |
|
18 | Trường Mầm non Minh Lương | CT | 4575, ngày 19/9/2017 | 5.360 | 5.360 | 4.824 | 6.517 | 1.693 |
| Tăng vốn bố trí nhưng không vượt tổng mức đầu tư |
|
19 | Trường Tiểu học Minh Hòa 4 | CT | 4570, ngày 19/9/2017 | 1.708 | 1.708 | 1.537 | 2.648 | 1.111 |
| Tăng vốn bố trí nhưng không vượt tổng mức đầu tư |
|
20 | Trường TH Vĩnh Hòa Hiệp 2 | CT | 3937, ngày 26/10/2016 | 2.580 | 2.580 | 2.322 | 6.700 | 4.378 |
| Tăng vốn bố trí nhưng không vượt tổng mức đầu tư |
|
21 | Trường Tiểu học Minh Hòa 2 | CT |
| 2.616 | 2.616 | 2.354 | 3.850 | 1.496 |
| Tăng vốn bố trí nhưng không vượt tổng mức đầu tư |
|
22 | Trường Tiểu học Mong Thọ B2 | CT |
|
|
| 4.527 | 0 |
| -4.527 | Theo ý kiến của Thường trực HĐND huyện, không đầu tư |
|
23 | Trường TH Vĩnh Hòa Phú 2 (điểm Vĩnh Hòa 2) | CT |
|
|
| 2.470 | 0 |
| -2.470 | Theo ý kiến của Thường trực HĐND huyện, không đầu tư |
|
24 | Trường Tiểu học Giục Tượng 2 | CT |
|
|
| 2.322 | 0 |
| -2.322 | Theo ý kiến của Thường trực HĐND huyện, không đầu tư |
|
25 | Trường Tiểu học Bình An 2 | CT |
|
|
| 2.354 | 0 |
| -2.354 | Theo ý kiến của Thường trực HĐND huyện, không đầu tư |
|
26 | Trường Tiểu học Mong Thọ B3 | CT |
|
|
| 1.177 | 0 |
| -1.177 | Theo ý kiến của Thường trực HĐND huyện, không đầu tư |
|
27 | Trường Mầm non xã Giục Tượng | CT |
|
|
| 2.077 | 0 |
| -2.077 | Theo ý kiến của Thường trực HĐND huyện, không đầu tư |
|
28 | Trường Mẫu giáo xã Mong Thọ A | CT |
|
|
| 1.717 | 0 |
| -1.717 | Theo ý kiến của Thường trực HĐND huyện, không đầu tư |
|
29 | Trường Mầm non xã Vĩnh Hòa Hiệp | CT |
|
|
| 1.717 | 0 |
| -1.717 | Theo ý kiến của Thường trực HĐND huyện, không đầu tư |
|
30 | Trường THCS An Lạc | CT |
|
|
| 3.139 | 0 |
| -3.139 | Theo ý kiến của Thường trực HĐND huyện, không đầu tư |
|
V | Huyện Tân Hiệp |
|
|
|
| 1.170 | 1.170 | - | 0 |
|
|
1 | Đính chính danh mục Trường TH thị trấn Tân Hiệp 2 (10P) thành Trường TH thị trấn Tân Hiệp 1 (10P) | TH |
|
|
| 1.170 | 1.170 |
|
| Đính chính tên Tân Hiệp 2 thành Tân Hiệp 1 |
|
VI | Huyện Gò Quao |
|
|
|
| 18.733 | 18.733 | 743 | -743 |
|
|
a | Cân đối ngân sách |
|
|
|
| 11.700 | 11.700 | 294 | -294 |
|
|
1 | Trụ sở HĐND huyện Gò Quao | GQ | 4678, 25/10/2016 | 3.262 | 3.000 | 2.700 | 2.994 | 294 |
| Quyết toán công trình |
|
2 | XD trụ sở UBND xã Vĩnh Hòa Hưng Nam | GQ |
|
|
| 9.000 | 8.706 |
| -294 |
|
|
b | Xổ số kiến thiết |
|
|
|
| 7.033 | 7.033 | 449 | -449 |
|
|
1 | Trường TH-VHH Bắc 1 | GQ | 3669, | 4.900 | 4.509 | 4.059 | 4.508 | 449 |
| Quyết toán công trình |
|
2 | Trường TH Định An 3 | GQ | 7251, 23/10/2014 | 4.574 | 4.574 | 2.974 | 2.525 |
| -449 | Quyết toán công trình |
|
VII | Huyện Hòn Đất |
|
|
|
| 25.844 | 25.844 | 15.667 | -15.667 |
|
|
a | Xổ số kiến thiết |
|
|
|
| 25.844 | 25.844 | 15.667 | -15.667 |
|
|
1 | Trường MG Lình Huỳnh | HĐ |
|
|
|
| 3.950 | 3.950 |
|
|
|
2 | Trường THCS Sóc Sơn | HĐ |
|
|
|
| 4.574 | 4.574 |
|
|
|
3 | Trường TH Bình Sơn 3 | HĐ |
|
|
| 3.600 | 0 |
| -3.600 |
|
|
4 | Trường TH Hòn Sóc | HĐ |
|
|
| 3.600 | 0 |
| -3.600 |
|
|
5 | Trường Tiểu học Mỹ Lâm 3 | HĐ |
|
|
| 2.020 | 2.281 | 261 |
|
|
|
6 | Trường Tiểu học Hiệp Bình | HĐ |
|
|
| 4.275 | 4.208 |
| -67 |
|
|
7 | Trường TH Phước Thạnh | HĐ |
|
|
| 3.600 | 0 |
| -3.600 |
|
|
8 | Trường THCS Sơn Bình | HĐ |
|
|
| 3.600 | 0 |
| -3.600 |
|
|
9 | Trường Tiểu học Bình Sơn 1 | HĐ |
|
|
| 1.200 | 0 |
| -1.200 |
|
|
10 | Trường Tiểu học Nam Thái | HĐ |
|
|
| 0 | 3.416 | 3.416 |
|
|
|
11 | Trường Tiểu học Hòa Tiến | HĐ |
|
|
| 0 | 3.416 | 3.416 |
|
|
|
12 | Trường Tiểu học Sơn Kiên 3 | HĐ |
|
|
| 3.949 | 3.999 | 50 |
|
|
|
VIII | Sở Nông nghiệp PTNT |
|
|
|
| 35.300 | 35.300 | 1.300 | -1.300 |
|
|
1 | Tiểu dự án ĐTXD cơ sở hạ tầng phòng chống xói lở bờ biển và hỗ trợ nuôi trồng thủy sản huyện An Minh, An Biên - thuộc dự án chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng sông Cửu Long (MD-ICRSL) - 09 cống | AB, AM | 1044/QĐ-UBND, 06/5/2016 | 736.800 | 109.373 | 35.300 | 34.000 |
| -1.300 |
|
|
2 | Trại giống Thứ 6 Biển, xã Nam Thái, huyện An Biên; HM: Sân nền, thoát nước, bể chứa. | AB |
|
|
| - | 1.300 | 1.300 |
| Chủ trương tại Công văn số 4313/VP-KTCN, 08/8/2018; |
|
IX | Thành phố Rạch Giá |
|
|
|
| 67.585 | 67.585 | 2.812 | -2.812 |
|
|
1 | Trụ sở Đảng ủy - UBND phường Vĩnh Thanh Vân. | RG | 619, 30/10/2015 | 11.679 | 11.679 | 9.130 | 9.580 | 450 |
|
|
|
2 | Trụ sở Đảng ủy - UBND phường Vĩnh Thanh | RG | 535, 27/10/2015 | 11.417 | 11.417 | 10.000 | 9.200 |
| -800 |
|
|
3 | Trường THCS An Bình | RG | 2769, 16/12/2010; 2327, 07/11/2014 | 53.969 | 53.969 | 20.608 | 20.108 |
| -500 |
|
|
4 | Trường Tiểu học Lương Thế Vinh | RG | 736 27/10/2016 | 10.000 | 10.000 | 9.000 | 10.000 | 1.000 |
|
|
|
5 | Trường THCS Ngô Quyền | RG | 738 28/10/2016 | 12.289 | 12.289 | 11.060 | 12.289 | 1.229 |
|
|
|
6 | Trường Mầm non Vành Khuyên | RG |
|
|
| 3.467 | 3.600 | 133 |
|
|
|
7 | Cải tạo sửa chữa phòng học 2020 | RG |
|
|
| 4.320 | 2.808 |
| -1.512 |
|
|
X | Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
| 122.238 | 122.238 | 31.380 | -31.380 |
|
|
1 | ĐTXD đường Mỹ Thái; hạng mục xây dựng 06 cầu, huyện Hòn Đất | HĐ |
| 15.836 |
| 9.000 | 14.250 | 5.250 |
|
|
|
2 | ĐTXD đường tỉnh ĐT.964; hạng mục xây dựng cầu; huyện An Biên, An Minh | AM, AB |
| 63.307 |
| 13.500 | 39.630 | 26.130 |
|
|
|
3 | Đường Lâm Quang Ky (đoạn Đống Đa - Trần Khánh Dư) | RG | 2594, 30/10/2015 | 119.996 | 119.996 | 99.738 | 68.358 |
| -31.380 | Đã quyết toán công trình |
|
DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 114/2017/NQ-HĐND NGÀY 08/12/2017 VÀ SỐ 156/2018/NQ-HĐND NGÀY 24/7/2018 HẾT HIỆU LỰC
(Kèm theo Nghị quyết số 178/2018/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Quyết định đầu tư được cấp có thẩm quyền giao KH các năm | Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 2016-2020 theo NQ số 114/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 và 156/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018 | Ghi chú |
| ||
Số quyết định, ngày, tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư |
| ||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: Ngân sách tỉnh |
| ||||||
| ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
|
A | TỔNG VỐN |
|
|
|
| 2.722.330 |
|
|
I | Công an tỉnh |
|
|
|
| 5.000 |
|
|
1 | Trụ sở làm việc công an phường Rạch Sỏi | RG |
| 5.000 | 5.000 | 5.000 | Theo NQ số 114/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
|
II | Văn phòng Tỉnh ủy |
|
|
|
| 2.700 |
|
|
1 | Sửa chữa nhà làm việc Huyện ủy Kiên Lương | KL |
| 3.000 | 3.000 | 1.350 | Theo NQ số 114/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
|
2 | Sửa chữa, bảo dưỡng nhà công vụ, nhà ăn Huyện ủy Kiên Lương | KL |
| 1.500 | 1.500 | 1.350 |
| |
III | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
| 258.592 |
|
|
1 | Trường THPT Phan Thị Ràng | HĐ | 468, 30/10/2014 | 11.079 | 11.079 | 4.085 | Theo NQ số 114/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
|
2 | Trường THPT Thạnh Đông (Dãy 12P) | TH | 2497, 21/10/2013 | 39.151 | 39.151 | 12.970 |
| |
3 | Trường THPT Hòa Thuận (XM nhà hiệu bộ, 4 P học bộ môn, HT PCCC, bể nước 60m3) | GR | 347, 28/10/2013 | 14.741 | 14.741 | 4.300 |
| |
4 | Trường THPT Tân Hiệp (Điểm bán công) | TH | 2571, 30/10/2013; 975, 26/4/2017; | 80.447 | 80.447 | 42.000 |
| |
5 | Trường PTDTNT THCS An Biên | AB | 2180, 06/9/2013 | 81.961 | 56.761 | 17.200 |
| |
6 | Trường PT DTNT THCS Gò Quao | GQ | 2574, 30/10/2013 | 53.110 | 53.110 | 16.802 |
| |
7 | Trường THPT Lại Sơn | KH | 351/QĐ-SKHĐT, 28/10/2013; 56/QĐ-SKHĐT, 06/3/2017; | 14.945 | 14.945 | 7.800 |
| |
8 | Phòng Giáo dục và Đào tạo U Minh Thượng | UMT | 466, 30/10/2014 | 11.000 | 11.000 | 5.000 | Theo NQ số 114/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
|
9 | Trường THPT Đông Thái (bổ sung) | AB | 2233, 29/10/2014; | 24.222 | 24.222 | 10.400 |
| |
10 | Trường THPT Võ Văn Kiệt | RG | 819, 25/4/2015; 1945, 30/8/2016; | 113.644 | 8.144 | 7.012 |
| |
11 | Trường cấp 2, 3 huyện Vĩnh Thuận (trường THPT Vĩnh Thuận - đối ứng NHNN) | VT | 395, | 11.000 | 1.000 | 1.000 |
| |
12 | Dự án THCS Vùng khó khăn GĐ 2 + dự án nước sạch (đối ứng): |
|
|
|
|
|
| |
12.1 | - Trường THCS Hòa Thuận 2 (04 phòng học, 01 phòng bộ môn, 03 phòng công vụ) - Dự án THCS Vùng khó khăn GĐ 2 + dự án nước sạch (đối ứng) | GR | 68, | 4.319 | 1.096 | 796 |
|
|
12.2 | - Trường THCS Thủy Liễu (04 phòng học, 01 thư viện, 02 phòng công vụ) - Dự án THCS Vùng khó khăn GĐ 2 + dự án nước sạch (đối ứng) | GQ | 120, | 4.460 | 1.209 | 1.084 |
|
|
12.3 | - Trường THCS Vân Khánh Đông (04 phòng học, 01 phòng bộ môn, 01 thư viện) - Dự án THCS Vùng khó khăn GĐ 2 + dự án nước sạch (đối ứng) | AM | 61, 09/3/2016 | 3.492 | 953 | 953 |
|
|
12.4 | - Trường THCS Lình Huỳnh (04 phòng học, 01 thư viện) - Dự án THCS Vùng khó khăn GĐ 2 + dự án nước sạch (đối ứng) | HĐ | 62, | 3.066 | 786 | 786 |
|
|
13 | Nhà công vụ THCS An Hòa 9p, THCS An Sơn 8p, TH Hòn Tre 8p, TH Trần Quốc Toản 12p | KH | 388, | 8.800 | 8.800 | 6.420 | Theo NQ số 114/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
|
14 | Trường THPT Nguyễn Thần Hiến | HT | 2592, | 23.000 | 23.000 | 13.630 |
| |
15 | Phòng Giáo dục và Đào tạo Kiên Hải. | KH | 387, | 7.578 | 7.578 | 5.052 |
| |
16 | Trường THPT Gò Quao, THPT Thới Quản, THPT Vĩnh Hòa Hưng Bắc | GQ | 402, | 12.063 | 12.063 | 10.890 |
| |
17 | Trường THPT Mong Thọ | CT | 83 | 13.664 | 13.664 | 12.600 |
| |
18 | Trường THPT Thạnh Lộc, huyện GR. | GR | 2238, | 22.000 | 22.000 | 17.800 |
| |
19 | Trường TH Kim Đồng | RG | 394, | 12.848 | 12.848 | 11.700 | Theo NQ số 114/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
|
20 | Trường THCS Mong Thọ A | CT | 405, | 5.000 | 5.000 | 4.500 |
| |
21 | Trường TH Vĩnh Hòa Phú 2 | CT | 393, | 4.942 | 4.942 | 4.500 |
| |
22 | Các dự án đối ứng NHCT tài trợ: |
|
|
|
|
|
| |
22.1 | - Trường Mầm non Hoa Hồng (đối ứng NHCT) | RG | 32, | 6.785 | 3.285 | 2.018 |
|
|
22.2 | - Trường Mầm non xã Định An (đối ứng NHCT) | GQ | 130, 31/3/2016 | 7.660 | 2.660 | 2.660 |
|
|
22.3 | - Trường Mầm non xã Phong Đông (đối ứng NHCT) | VT | 31, | 5.739 | 2.239 | 1.700 |
|
|
22.4 | - Trường Mầm non xã Ngọc Thành (đối ứng NHCT) | GR | 47, | 8.715 | 5.215 | 4.225 |
|
|
23 | Trường THCS Nguyễn Du (Sở GD quản lý) | RG | 576/QĐ-SKHĐT, 31/10/2016 | 10.974 | 10.974 | 7.400 | Theo NQ số 114/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
|
24 | Trường THPT An Biên | AB | 335/QĐ-SKHĐT, 30/10/2017; | 1.080 | 1.080 | 1.080 |
| |
25 | Trường THPT Nam Thái Sơn, huyện Hòn Đất | HĐ | 315/QĐ-SKHĐT, 30/10/2017; | 7.650 | 7.650 | 7.650 | Theo NQ số 114/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
|
26 | Dự án THCS vùng khó khăn giai đoạn 2 (đối ứng): Trường THCS Hòa Thuận 2, Trường THCS Thủy Liễu, Trường THCS Vân Khánh Đông, Trường THCS Lình Huỳnh | TT | 789/QĐ-UBND, 31/3/2017; | 4.800 | 4.800 | 4.800 |
| |
27 | Sửa chữa Trung tâm Ngoại ngữ Tin học + Trung tâm Giáo dục thường xuyên | RG | 343/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017; | 5.220 | 5.220 | 5.220 |
| |
28 | Sửa chữa Trường THPT Đông Thái huyện An Biên và Trường THPT Sóc Sơn huyện Hòn Đất | AB, HĐ |
| 2.559 | 2.559 | 2.559 |
| |
IV | Huyện Châu Thành |
|
|
|
| 94.735 |
|
|
1 | Bồi hoàn + SLMB + XDM Trường MG Bình An | CT | 1229, ngày 26/3/2014 | 14.792 | 14.792 | 2.729 | Theo NQ số 114/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
|
2 | Trường Tiểu học Giục Tượng 3 | CT | 4062, ngày 28/10/2014 | 13.297 | 13.297 | 7.035 |
| |
3 | Trường Mẫu giáo Mong Thọ A | CT | 4065, ngày 28/10/2014 | 2.054 | 2.054 | 1.848 | Theo NQ số 114/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
|
4 | Dự án sửa chữa chống xuống cấp | CT |
|
|
| 6.957 |
| |
5 | Trường Tiểu học Mong Thọ 2 | CT | 3749, ngày 28/10/2014 | 8.556 | 8.556 | 7.700 |
| |
6 | Trường Tiểu học Mong Thọ 1 | CT | 3449, ngày 18/10/2016 | 4.481 | 4.481 | 4.032 |
| |
7 | Trường Mẫu giáo Vĩnh Hòa Phú | CT | 4070, ngày 28/10/2016 | 1.285 | 1.285 | 1.157 |
| |
8 | Trường Mẫu giáo Mong Thọ B (giai đoạn 2) | CT | 3935, ngày 26/10/2016 | 2.863 | 2.088 | 1.879 |
| |
9 | Trường THCS Thạnh Lộc | CT | 3936, ngày 26/10/2016 | 3.218 | 2.544 | 2.290 |
| |
10 | Trường Tiểu học Thạnh Lộc 1 | CT | 3448, ngày 18/10/2016 | 6.164 | 6.164 | 5.548 |
| |
11 | Trường Tiểu học Thạnh Lộc 2 | CT | 4566, ngày 19/9/2017 | 2.616 | 2.616 | 2.354 |
| |
12 | Trường Tiểu học Bình An 4 | CT | 4568, ngày 19/9/2017 | 4.286 | 4.286 | 3.857 | Theo NQ số 114/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
|
13 | Trường Tiểu học Minh Hòa 3 | CT | 4569, ngày 19/9/2017 | 5.143 | 4.286 | 3.857 |
| |
14 | Trường Tiểu học Minh Lương 1 | CT | 4567, ngày 19/9/2017 | 3.486 | 3.486 | 3.138 |
| |
15 | Trường THCS Vĩnh Hòa Phú | CT |
| 2.544 | 2.544 | 2.290 |
| |
16 | Trường Tiểu học Vĩnh Hòa Phú 1 | CT |
| 3.288 | 3.288 | 2.960 |
| |
17 | Trường Mẫu giáo Thạnh Lộc | CT | 4574, ngày 19/9/2017 | 2.852 | 2.852 | 2.567 |
| |
18 | Trường Mầm non Minh Lương | CT | 4575, ngày 19/9/2017 | 5.360 | 5.360 | 4.824 |
| |
19 | Trường Tiểu học Minh Hòa 4 | CT | 4570, ngày 19/9/2017 | 1.708 | 1.708 | 1.537 |
| |
20 | Trường TH Vĩnh Hòa Hiệp 2 | CT | 3937, ngày 26/10/2016 | 2.580 | 2.580 | 2.322 |
| |
21 | Trường Tiểu học Minh Hòa 2 | CT |
| 2.616 | 2.616 | 2.354 |
| |
22 | Trường Tiểu học Mong Thọ B2 | CT |
|
|
| 4.527 | Theo NQ số 114/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
|
23 | Trường TH Vĩnh Hòa Phú 2 (điểm Vĩnh Hòa 2) | CT |
|
|
| 2.470 |
| |
24 | Trường Tiểu học Giục Tượng 2 | CT |
|
|
| 2.322 |
| |
25 | Trường Tiểu học Bình An 2 | CT |
|
|
| 2.354 |
| |
26 | Trường Tiểu học Mong Thọ B3 | CT |
|
|
| 1.177 |
| |
27 | Trường Mầm non xã Giục Tượng | CT |
|
|
| 2.077 |
| |
28 | Trường Mẫu giáo xã Mong Thọ A | CT |
|
|
| 1.717 |
| |
29 | Trường Mầm non xã Vĩnh Hòa Hiệp | CT |
|
|
| 1.717 |
| |
30 | Trường THCS An Lạc | CT |
|
|
| 3.139 |
| |
V | Huyện Tân Hiệp |
|
|
|
| 1.170 |
|
|
1 | Đính chính danh mục Trường TH thị trấn Tân Hiệp 2 (10P) thành Trường TH thị trấn Tân Hiệp 1 (10P) | TH |
|
|
| 1.170 | Theo NQ số 114/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
|
VI | Huyện Gò Quao |
|
|
|
| 18.733 |
|
|
a | Cân đối ngân sách |
|
|
|
| 11.700 |
|
|
1 | Trụ sở HĐND huyện Gò Quao | GQ | 4678, 25/10/2016 | 3.262 | 3.000 | 2.700 | Theo NQ số 114/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
|
2 | XD trụ sở UBND xã Vĩnh Hòa Hưng Nam | GQ |
|
|
| 9.000 | Theo NQ số 156/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018 |
|
b | Xổ số kiến thiết |
|
|
|
| 7.033 |
|
|
1 | Trường TH-VHH Bắc 1 | GQ | 3669, | 4.900 | 4.509 | 4.059 | Theo NQ số 114/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
|
2 | Trường TH Định An 3 | GQ | 7251, 23/10/2014 | 4.574 | 4.574 | 2.974 |
| |
VII | Huyện Hòn Đất |
|
|
|
| 25.844 |
|
|
a | Xổ số kiến thiết |
|
|
|
| 25.844 |
|
|
1 | Trường TH Bình Sơn 3 | HĐ |
|
|
| 3.600 | Theo NQ số 114/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
|
2 | Trường TH Hòn Sóc | HĐ |
|
|
| 3.600 | Theo NQ số 114/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
|
3 | Trường Tiểu học Mỹ Lâm 3 | HĐ |
|
|
| 2.020 |
| |
4 | Trường Tiểu học Hiệp Bình | HĐ |
|
|
| 4.275 |
| |
5 | Trường TH Phước Thạnh | HĐ |
|
|
| 3.600 |
| |
6 | Trường THCS Sơn Bình | HĐ |
|
|
| 3.600 |
| |
7 | Trường Tiểu học Bình Sơn 1 | HĐ |
|
|
| 1.200 |
| |
8 | Trường Tiểu học Sơn Kiên 3 | HĐ |
|
|
| 3.949 |
| |
VIII | Sở Nông nghiệp PTNT |
|
|
|
| 35.300 |
|
|
1 | Tiểu dự án ĐTXD cơ sở hạ tầng phòng chống xói lở bờ biển và hỗ trợ nuôi trồng thủy sản huyện An Minh, An Biên - thuộc dự án chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng sông Cửu Long (MD-ICRSL) - 09 cống | AB, AM | 1044/QĐ-UBND, 06/5/2016 | 736.800 | 109.373 | 35.300 | Theo NQ số 156/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018 |
|
IX | Thành phố Rạch Giá |
|
|
|
| 67.585 |
|
|
1 | Trụ sở Đảng ủy - UBND phường Vĩnh Thanh Vân. | RG | 619, 30/10/2015 | 11.679 | 11.679 | 9.130 | Theo NQ số 114/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
|
2 | Trụ sở Đảng ủy - UBND phường Vĩnh Thanh | RG | 535, 27/10/2015 | 11.417 | 11.417 | 10.000 |
| |
3 | Trường THCS An Bình | RG | 2769, 16/12/2010; 2327, 07/11/2014 | 53.969 | 53.969 | 20.608 |
| |
4 | Trường Tiểu học Lương Thế Vinh | RG | 736 27/10/2016 | 10.000 | 10.000 | 9.000 |
| |
5 | Trường THCS Ngô Quyền | RG | 738 28/10/2016 | 12.289 | 12.289 | 11.060 |
| |
6 | Trường Mầm non Vành Khuyên | RG |
|
|
| 3.467 |
| |
7 | Cải tạo sửa chữa phòng học 2020 | RG |
|
|
| 4.320 |
| |
X | Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
| 122.238 |
|
|
1 | ĐTXD đường Mỹ Thái; hạng mục xây dựng 06 cầu, huyện Hòn Đất | HĐ |
| 15.836 |
| 9.000 | Theo NQ số 114/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
|
2 | ĐTXD đường tỉnh ĐT.964; hạng mục xây dựng cầu; huyện An Biên, An Minh | AM, AB |
| 63.307 |
| 13.500 |
| |
3 | Đường Lâm Quang Ky (đoạn Đống Đa - Trần Khánh Dư) | RG | 2594, 30/10/2015 | 119.996 | 119.996 | 99.738 |
| |
XI | Sở Công Thương |
|
|
|
| 10.300 |
|
|
1 | Chương trình khuyến công quốc gia | TT |
|
|
| 10.300 | Theo NQ số 114/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
|
XII | Trả nợ đọng xây dựng cơ bản |
|
|
|
| 155.000 |
|
|
1 | Trả nợ quyết toán công trình (chưa phân khai danh mục chi tiết) | TT |
|
|
| 155.000 | Theo NQ số 114/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
|
XIII | Sở Tài chính |
|
|
|
| 9.271 |
|
|
1 | Thanh toán nợ xi măng (Sở Tài chính) | TT |
|
|
| 9.271 | Theo NQ số 114/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
|
XIV | Sở Y tế |
|
|
|
| 1.808.573 |
|
|
1 | BVĐK tỉnh Kiên Giang - quy mô 1020 giường | RG |
|
|
| 1.493.573 | Theo NQ số 156/2018//NQ-HĐND ngày 24/7/2018 |
|
2 | Trung tâm Y tế huyện Giang Thành | GT |
|
|
| 144.000 | Theo NQ số 114/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
|
3 | Trung tâm Y tế huyện U Minh Thượng | UMT |
|
|
| 171.000 |
| |
XV | Dự phòng trung hạn 2016 - 2020 (CĐNS) | TT |
|
|
| 107.289 | Theo NQ số 156/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018 |
|
- 1Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2019 về bổ sung danh mục dự án vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Cà Mau
- 2Nghị quyết 275/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung nguồn vốn và danh mục dự án vào kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Đồng Tháp quản lý và phân bổ
- 3Nghị quyết 194/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020, tỉnh Hòa Bình
- 4Quyết định 190/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh Kiên Giang hết hiệu lực năm 2021
- 5Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh Kiên Giang kỳ 2019 - 2023
- 1Nghị quyết 114/2017/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 2Nghị quyết 156/2018/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 3Nghị quyết 222/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 4Nghị quyết 306/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 5Nghị quyết 466/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 6Nghị quyết 519/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 7Nghị quyết 493/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 8Quyết định 190/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh Kiên Giang hết hiệu lực năm 2021
- 9Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh Kiên Giang kỳ 2019 - 2023
- 1Luật Đầu tư công 2014
- 2Luật ngân sách nhà nước 2015
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm
- 6Nghị định 136/2015/NĐ-CP hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công
- 7Nghị định 120/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, Nghị định 136/2015/NĐ-CP về hướng dẫn thi hành Luật đầu tư công và Nghị định 161/2016/NĐ-CP về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020
- 8Quyết định 1178/QĐ-BKHĐT năm 2017 về giao kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 (đợt 2) do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 9Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2019 về bổ sung danh mục dự án vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Cà Mau
- 10Nghị quyết 275/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung nguồn vốn và danh mục dự án vào kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Đồng Tháp quản lý và phân bổ
- 11Nghị quyết 194/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020, tỉnh Hòa Bình
Nghị quyết 178/2018/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- Số hiệu: 178/2018/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 14/12/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Người ký: Đặng Tuyết Em
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/12/2018
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực