Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 222/2019/NQ-HĐND | Kiên Giang, ngày 26 tháng 7 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;
Căn cứ Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị định số 120/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công và số 161/2016/NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020;
Xét Tờ trình số 108/TTr-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo Nghị quyết về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 -2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 73/BC-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Điều chỉnh giảm vốn và danh mục dự án thuộc Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 là 84.998 triệu đồng từ vốn ngân sách tỉnh, gồm 35 danh mục dự án (Chi tiết kèm theo Phụ lục I).
2. Bổ sung 18 danh mục dự án với tổng vốn 102.540 triệu đồng (từ nguồn thu hồi 35 dự án vốn ngân sách tỉnh là 84.998 triệu đồng và nguồn dự phòng trung hạn 2016 - 2020 là 17.542 triệu đồng), gồm:
a) 16 danh mục dự án cần thiết mới phát sinh với tổng vốn 94.394 triệu đồng.
b) 02 danh mục dự án tăng vốn đầu tư và trả nợ quyết toán với tổng vốn 8.146 triệu đồng (Chi tiết kèm theo phụ lục II).
3. Điều chỉnh (tăng/giảm) kế hoạch vốn trong nội bộ các sở ngành, địa phương và bổ sung danh mục dự án mới, cụ thể như sau:
a) Điều chỉnh (tăng/giảm) kế hoạch vốn trong nội bộ các sở ngành, gồm 55 danh mục dự án, với tổng vốn là 69.233 triệu đồng.
- Nguồn vốn ngân sách địa phương: Gồm 51 danh mục dự án với tổng vốn là 67.993 triệu đồng, trong đó: Bổ sung mới 07 danh mục dự án với tổng vốn là 44.357 triệu đồng.
- Nguồn vốn xổ số kiến thiết: Gồm 04 danh mục dự án với tổng vốn là 1.240 triệu đồng.
b) Điều chỉnh (tăng/giảm) kế hoạch vốn trong nội bộ các địa phương, gồm 165 danh mục dự án, với tổng vốn 74.126 triệu đồng.
- Nguồn vốn ngân sách địa phương: Gồm 86 danh mục dự án với tổng vốn là 37.165 triệu đồng, trong đó: Bổ sung mới 04 danh mục dự án với tổng vốn là 11.070 triệu đồng.
- Nguồn vốn xổ số kiến thiết: Gồm 79 danh mục dự án với tổng vốn là 36.961 triệu đồng, trong đó: Bổ sung mới 04 danh mục dự án với tổng vốn là 10.273 triệu đồng (Chi tiết kèm theo phụ lục IIIa, IIIb).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh theo đúng các quy định của pháp luật hiện hành.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
4. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa IX, Kỳ họp thứ Mười ba thông qua ngày 19 tháng 7 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 05 tháng 8 năm 2019./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 26 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 | Điều chỉnh kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 | Chênh lệch so kế hoạch giao | Ghi chú | ||||
Trong đó: NSĐP | Trong đó: NSĐP | Tăng (+) | Giảm (-) |
| ||||||
Tổng số | Trong đó: Thanh toán nợ XDCB | Tổng số | Trong đó: Thanh toán nợ XDCB | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8=6-4 | 9=6-4 | 10 |
|
| TỔNG SỐ |
| 154.057 | 0 | 69.059 | 0 | 0 | -84.998 |
|
|
I | Ngành, lĩnh vực Quản lý Nhà nước |
| 10.000 | 0 | 5.851 | 0 | 0 | -4.149 |
|
|
(1) | Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 |
| 10.000 |
| 5.851 |
| 0 | -4.149 |
|
|
1 | Cải tạo, mở rộng Hội trường A huyện Châu Thành (HM: Cải tạo, mở rộng) | CT | 10.000 |
| 5.851 |
|
| -4.149 |
|
|
II | Ngành, lĩnh vực Công Thương (điện) |
| 144.057 | 0 | 63.208 | 0 | 0 | -80.849 |
|
|
(1) | Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 |
| 144.057 |
| 63.208 |
| 0 | -80.849 |
|
|
1 | Cải tạo và phát triển lưới điện xã Đông Hòa, huyện An Minh (đợt 2). | AM | 11.350 |
| 11.036 |
|
| -314 |
|
|
2 | Cải tạo và phát triển lưới điện xã Tây Yên, huyện An Biên. | AB | 4.410 |
| 4.292 |
|
| -118 |
|
|
3 | Cải tạo và phát triển lưới điện vùng lõm xã Mỹ Phước, huyện Hòn Đất. | HĐ | 4.050 |
| 4.041 |
|
| -9 |
|
|
4 | Cải tạo và phát triển lưới điện vùng lõm xã Đông Hưng B, huyện An Minh. | AM | 7.272 |
| 7.052 |
|
| -220 |
|
|
5 | Cải tạo và phát triển lưới điện vùng lõm huyện An Biên. | AB | 3.500 |
| 3.207 |
|
| -293 |
|
|
6 | Phát triển lưới điện xã Vĩnh Hòa, huyện UMT. | UMT | 1.655 |
| 1.518 |
|
| -137 |
|
|
7 | Phát triển lưới điện xã Vĩnh Bình Bắc, huyện Vĩnh Thuận. | VT | 7.055 |
| 6.818 |
|
| -237 |
|
|
8 | Phát triển lưới điện xã Thạnh Yên, huyện UMT. | UMT | 12.520 |
| 11.904 |
|
| -616 |
|
|
9 | Phát triển lưới điện vùng lõm xã Ngọc Thuận, Vĩnh Phú, huyện Giồng Riềng. | GR | 915 |
| 872 |
|
| -43 |
|
|
10 | Phát triển lưới điện vùng lõm huyện Giang Thành. | GT | 1.440 |
| 1.432 |
|
| -8 |
|
|
11 | Cải tạo và phát triển lưới điện hòn Củ Tron xã An Sơn, huyện Kiên Hải. | KH | 3.772 |
| 3.696 |
|
| -76 |
|
|
12 | Cải tạo và phát triển lưới điện vùng lõm xã Bàn Tân Định, huyện Giồng Riềng. | GR | 1.298 |
| 1.199 |
|
| -99 |
|
|
13 | Cải tạo và phát triển lưới điện vùng lõm xã Vĩnh Phước A, huyện Gò Quao. | GQ | 1.435 |
| 1.362 |
|
| -73 |
|
|
14 | Phát triển lưới điện vùng lõm xã Vĩnh Hòa Phú, huyện Châu Thành. | CT | 1.035 |
| 982 |
|
| -53 |
|
|
15 | Đường dây TT và TBA phục vụ khu sản xuất giống thủy sản tập trung xã Lại Sơn huyện Kiên Hải | KH | 588 |
| 582 |
|
| -6 |
|
|
16 | Hệ thống chiếu sáng công cộng đường quanh đảo xã Lại Sơn | KH | 3.330 |
| 2.090 |
|
| -1.240 |
|
|
17 | Phát triển lưới điện xã Phú Mỹ huyện Giang Thành. | GT | 2.113 |
| 112 |
|
| -2.001 |
|
|
18 | Phát triển lưới điện xã Phú Lợi huyện Giang Thành. | GT | 1.778 |
| 101 |
|
| -1.677 |
|
|
19 | Phát triển lưới điện xã Tân Khánh Hòa huyện Giang Thành. | GT | 1.616 |
| 79 |
|
| -1.537 |
|
|
20 | Phát triển lưới điện xã An Minh Bắc huyện U Minh Thượng. | UMT | 7.515 |
| 460 |
|
| -7.055 |
|
|
21 | Phát triển lưới điện xã Đông Thái huyện An Biên. | AB | 4.645 |
| 228 |
|
| -4.417 |
|
|
22 | Phát triển lưới điện vùng lõm huyện Gò Quao. | GQ | 806 |
| 56 |
|
| -750 |
|
|
23 | Phát triển lưới điện vùng lõm huyện Kiên Lương. | KL | 711 |
| 42 |
|
| -669 |
|
|
24 | Phát triển lưới điện vùng lõm huyện Vĩnh Thuận. | VT | 711 |
| 47 |
|
| -664 |
|
|
25 | Phát triển lưới điện xã Hòa Chánh, huyện U Minh Thượng | UMT | 3.150 |
| 0 |
|
| -3.150 |
|
|
26 | Phát triển lưới điện vùng lõm huyện Giồng Riềng | GR | 711 |
| 0 |
|
| -711 |
|
|
27 | Phát triển lưới điện vùng lõm huyện Châu Thành | CT | 645 |
| 0 |
|
| -645 |
|
|
28 | Phát triển lưới điện vùng lõm huyện Tân Hiệp | TH | 711 |
| 0 |
|
| -711 |
|
|
29 | Phát triển lưới điện xã Thạnh Yên A, huyện U Minh Thượng | UMT | 6.438 |
| 0 |
|
| -6.438 |
|
|
30 | Phát triển lưới điện xã Minh Thuận huyện U Minh Thượng | UMT | 12.600 |
| 0 |
|
| -12.600 |
|
|
31 | Phát triển lưới điện xã Vĩnh Điều | GT | 4.642 |
| 0 |
|
| -4.642 |
|
|
32 | Phát triển lưới điện xã Đông Hòa huyện An Minh ( đợt 3) | AM | 11.421 |
| 0 |
|
| -11.421 |
|
|
33 | Phát triển lưới điện xã Vĩnh Phú | GT | 4.981 |
| 0 |
|
| -4.981 |
|
|
34 | Phát triển lưới điện xã Vĩnh Phong | VT | 13.238 |
| 0 |
|
| -13.238 |
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 26 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Địa phương/Danh mục dự án | Địa điểm đầu tư | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 | Điều chỉnh Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
| TỔNG SỐ |
| 136.438 | 4.000 | 102.540 |
|
I | Danh mục dự án bổ sung mới |
|
| 0 | 66.192 |
|
1 | Sửa chữa, cải tạo Hội trường lớn Tỉnh ủy | RG | 14.992 | 0 | 14.992 | Chuẩn bị ĐH Đảng |
2 | Sửa chữa Nhà làm việc các Ban của Tỉnh ủy | RG | 5.000 | 0 | 5.000 |
|
3 | Cải tạo, sửa chữa nhà liên hợp cửa khẩu Hà Tiên và Quốc môn cửa khẩu | HT | 14.950 | 0 | 10.000 | Chủ trương UBND tỉnh |
4 | Trụ sở làm việc Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn Kiên Giang | RG | 14.998 | 0 | 5.000 | Công trình xuống cấp, TT kiểm định - Sở Xây dựng đánh giá cấp độ C, 1 bộ phận kết cấu không khả năng chịu lực |
5 | Cải tạo, mở rộng Trụ sở làm việc UBND xã Vĩnh Hòa Hiệp | CT | 3.000 | 0 | 3.000 | Sử dụng vốn điều chỉnh trong nội bộ huyện quản lý |
6 | Trung tâm văn hóa thể thao xã Vĩnh Hòa Hiệp (Sửa chữa hàng rào, làm mới sân khấu ngoài trời, sân nền), huyện Châu Thành | CT | 2.000 | 0 | 2.000 | Sử dụng vốn thừa các dự án do huyện quản lý |
7 | Nâng cấp đường Trương Định (đoạn từ đường Nguyễn Trung Trực đến hẽm 31), thành phố Rạch Giá | RG | 2.300 | 0 | 2.300 | Kết luận Chủ tịch UBND tỉnh |
8 | Đường Thầy Quơn - Ấp Khân, huyện UMT | UMT | 14.500 | 0 | 14.500 | Đã có quyết định chủ trương đầu tư trong năm 2018, do bố trí kế hoạch sót lại |
9 | Cải tạo sửa chữa Bia chiến thắng Xẻo Rô | AB | 2.500 | 0 | 2.500 | Kỷ niệm 60 năm ngày chiến thắng Xẻo Rô |
10 | SLMB, xây mới hàng rào thuộc khu đất trống còn lại của Nghĩa trang Liệt sỹ huyện An Biên | AB | 6.900 | 0 | 3.400 | Tránh bao chiếm đất |
11 | Trường Tiểu học Thị trấn 1, huyện An Minh | AM | 14.950 | 0 | 3.500 | Công trình xuống cấp, kết quả đánh giá cấp độ D, không còn khả năng chịu lực (TT kiểm định - SXD) |
II | Bổ sung vốn Giao thông nông thôn |
|
|
| 28.202 |
|
1 | Giao thông nông thôn, huyện Hòn Đất | HĐ | 11.000 | 0 | 11.000 | Đảm bảo kết nối tuyến qua tỉnh An Giang, đồng bộ thông tuyến |
2 | Giao thông nông thôn, huyện Gò Quao | GQ | 7.000 | 0 | 7.000 | Bổ sung theo Nghị quyết số 178/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018, huyện nông thôn mới |
3 | Giao thông nông thôn, huyện Kiên Lương | KL | 3.901 | 0 | 3.901 | Bổ sung vốn huyện nông thôn mới |
4 | Giao thông nông thôn, huyện Giồng Riềng | GR | 4.301 | 0 | 4.301 | Bổ sung vốn huyện nông thôn mới |
5 | Giao thông nông thôn, huyện An Biên | AB | 2.000 | 0 | 2.000 | Bổ sung vốn do sót lại, xây dựng lâu năm, đang xuống cấp và cho đồng bộ |
III | Danh mục dự án trả nợ quyết toán và tăng vốn |
|
| 4.000 | 8.146 |
|
1 | Trả nợ quyết toán chi phí giám sát dự án cầu đường tuyến sông Cái Bé (bờ phải) huyện Giồng Riềng | GR | 146 |
| 146 | Chủ trương UBND tỉnh |
2 | Cải tạo, sửa chữa, mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc Văn phòng UBND tỉnh | CT | 12.000 | 4.000 | 8.000 | Bổ sung vốn 8.000 triệu đồng do tăng quy mô, có Chủ trương UBND tỉnh |
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 26 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 | Điều chỉnh kế hoạch trung hạn giai đoạn năm 2016-2020 | Chênh lệch so kế hoạch giao | Ghi chú | ||||
Trong đó: NSĐP | Trong đó: NSĐP | Tăng (+) | Giảm (-) |
| ||||||
Tổng số | Trong đó: Thanh toán nợ XDCB | Tổng số | Trong đó: Thanh toán nợ XDCB | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
|
| TỔNG SỐ |
| 630.902 | 0 | 630.902 | 0 | 105.158 | -105.158 |
|
|
A | Điều chỉnh nội bộ Sở, ngành |
| 329.972 | 0 | 329.972 | 0 | 67.993 | -67.993 |
|
|
I | Sở Nông nghiệp PTNT |
| 103.943 | 0 | 103.943 | 0 | 42.767 | -42.767 |
|
|
1 | Cống Vàm Răng | HĐ | 4.686 |
| 4.197 |
|
| -489 |
|
|
2 | ĐTXD công trình điểm giao dịch giống thủy sản tập trung vùng U Minh Thượng, huyện An Biên | AB | 6.224 |
| 6.615 |
| 391 |
|
|
|
3 | Hạt kiểm lâm Kiên Lương | KL | 4.209 |
| 4.307 |
| 98 |
|
|
|
4 | Dự án ĐTXD công trình HTTL tiểu vùng 1 (Tri Tôn - RGHT - Tám Ngàn - kênh Ranh) | HĐ | 834 |
| 0 |
|
| -834 |
|
|
5 | Dự án ĐTXD công trình HTTL tiểu vùng 2 & 3 (Tám Ngàn - RGHT - T3 - kênh Ranh) | HĐ | 543 |
| 0 |
|
| -543 |
|
|
6 | Cống đập tràn Tam Bản | KL | 94 |
| 0 |
|
| -94 |
|
|
7 | Cống đập tràn Tà Săng | KL | 94 |
| 0 |
|
| -94 |
|
|
8 | Dự án ĐTXD công trình kênh Nông Trường (kênh Vĩnh Tế - Đồng Hòa) | GT | 191 |
| 0 |
|
| -191 |
|
|
9 | Dự án khôi phục nâng cấp đê biển AB-AM | AB-AM | 29.330 |
| 18.730 |
|
| -10.600 |
|
|
10 | Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững tỉnh Kiên Giang (VnSAT). | TT | 9.055 |
| 18.621 |
| 9.566 |
|
|
|
11 | Trạm Trồng trọt & BVTV - Trạm Chăn nuôi & Thú y - trạm khuyến nông thành phố Hà Tiên | HT | 2.958 |
| 2.800 |
|
| -158 |
|
|
12 | Đầu tư 02 tàu Kiểm ngư | RG | 23.600 |
| 288 |
|
| -23.312 |
|
|
13 | Hồ chứa nước Bãi Nhà thuộc dự án xây dựng mới và sửa chữa nâng cấp cụm hồ Kiên Hải (hồ Hòn Ngang, Bãi Nhà và sửa chữa nâng cấp hồ Hòn Lớn), huyện Kiên Hải. | KH | 10.417 |
| 19.817 |
| 9.400 |
|
|
|
14 | ĐTXD công trình khẩn cấp khắc phục hạn hán, xâm nhập mặn vùng ven sông Cái Bé, huyện Châu Thành; HM: Cống Rạch Cà Lang. | CT | 1.708 |
| 807 |
|
| -901 |
|
|
15 | Dự án kết hợp bảo vệ ven biển và khôi phục đai rừng ngập mặn tỉnh Kiên Giang và Cà Mau" | TT | 10.000 |
| 4.449 |
|
| -5.551 |
|
|
16 | Đóng mới tàu kiểm ngư trang bị cho lực lượng thanh tra chuyên ngành Thủy sản Kiên Giang. | RG | 0 |
| 23.312 |
| 23.312 |
| danh mục bổ sung |
|
II | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| 150.401 | 0 | 150.401 | 0 | 7.683 | -7.683 |
|
|
1 | Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (mở rộng) | RG | 7.750 |
| 9.111 |
| 1.361 |
|
|
|
2 | Trường PT DTNT THCS Gò Quao | GQ | 16.890 |
| 16.882 |
|
| -8 |
|
|
3 | Trường THPT Tân Hiệp (sửa chữa 33 phòng) + THCS thị trấn Tân Hiệp (sửa chữa 26 phòng) + THPT Sóc Sơn (sửa chữa nhà hiệu bộ, nhà bảo vệ, hàng rào; cải tạo và xây mới rãnh thoát nước). | TH, HĐ | 4.978 |
| 5.083 |
| 105 |
|
|
|
4 | - Trường THCS Vân Khánh Đông (04 phòng học, 01 phòng bộ môn, 01 thư viện) - Dự án THCS Vùng khó khăn GĐ 2 + dự án nước sạch (đối ứng) | AM | 761 |
| 688 |
|
| -73 |
|
|
5 | Trường THCS Lê Quý Đôn | RG | 14.700 |
| 14.028 |
|
| -672 |
|
|
6 | Trường THPT Mong Thọ | CT | 12.242 |
| 12.769 |
| 527 |
|
|
|
7 | Trường TH Kim Đồng | RG | 11.897 |
| 11.884 |
|
| -13 |
|
|
8 | - Trường Mầm non An Bình (Trường Mầm non Sen Hồng) (đối ứng NHCT) | RG | 1.671 |
| 1.669 |
|
| -2 |
|
|
9 | Cải tạo, sửa chữa Sở Giáo dục và Đào tạo | RG | 4.500 |
| 4.143 |
|
| -357 |
|
|
10 | Trường THPT Châu Thành (dãy 12p) | CT | 9.400 |
| 7.583 |
|
| -1.817 |
|
|
11 | Trường THPT Vân Khánh | AM | 11.600 |
| 11.487 |
|
| -113 |
|
|
12 | Trường THCS Nguyễn Du (Sở GD quản lý) | RG | 7.094 |
| 7.088 |
|
| -6 |
|
|
13 | Trường THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt + THPT Nguyễn Trung Trực TP.Rạch Giá | RG | 2.250 |
| 2.090 |
|
| -160 |
|
|
14 | Trường THPT Nam Thái Sơn, huyện Hòn Đất | HĐ | 7.450 |
| 7.227 |
|
| -223 |
|
|
15 | Trường THCS Đông Hồ, thành phố Hà Tiên (HM: Hàng rào, SLMB) | HT | 3.600 |
| 3.321 |
|
| -279 |
|
|
16 | Dự án THCS vùng khó khăn giai đoạn 2 (đối ứng) | TT | 4.600 |
| 4.208 |
|
| -392 |
|
|
17 | Sửa chữa Trung tâm Ngoại ngữ Tin học + Trung tâm Giáo dục thường xuyên | RG | 5.018 |
| 4.698 |
|
| -320 |
|
|
18 | Trường THCS Đông Hưng B huyện An Minh (Đối ứng Bộ Công an tài trợ) | AM | 2.000 |
| 1.859 |
|
| -141 |
|
|
19 | Trường Tiểu học và THCS Vĩnh Phú B huyện Giang Thành (Đối ứng Tổng Cty xi măng Việt Nam tài trợ) | GT | 1.500 |
| 1.302 |
|
| -198 |
|
|
20 | Sửa chữa Trường THPT Đông Thái huyện An Biên và Trường THPT Sóc Sơn huyện Hòn Đất | AB, HĐ | 2.500 |
| 2.216 |
|
| -284 |
|
|
21 | Trường PTDTNT THCS An Biên (bổ sung) | AB | 3.000 |
| 1.790 |
|
| -1.210 |
|
|
22 | Trường THPT UMT | UMT | 15.000 |
| 13.585 |
|
| -1.415 |
|
|
23 | Trường THPT Vĩnh Thắng, huyện Gò Quao - (Đối ứng Chương trình phát triển giáo dục trung học giai đoạn 2) | GQ |
|
| 4.500 |
| 4.500 |
| danh mục bổ sung |
|
24 | Trường THCS Vĩnh Phước B - (Đối ứng dự án giáo dục THCS khu vực khó khăn nhất giai đoạn 2) | GQ |
|
| 1.098 |
| 1.098 |
| danh mục bổ sung |
|
25 | Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh Kiên Giang (thanh toán dự án dở dang) | RG |
|
| 92 |
| 92 |
| danh mục bổ sung |
|
III | Sở Giao thông vận tải |
| 423 | 0 | 423 | 0 | 423 | -423 |
|
|
1 | Đường xã Tân Hội (gói 3) | TH | 423 |
| 0 |
|
| -423 |
|
|
2 | Đường xã Tân Hội (gói 6 + 7) | TH |
|
| 423 |
| 423 |
|
|
|
IV | Sở Khoa học và Công nghệ |
| 25.631 | 0 | 25.631 | 0 | 733 | -733 |
|
|
1 | ĐTXD hạ tầng kỹ thuật và nhà công vụ - công trình trạm ứng dụng KHCN tại Phú Quốc | PQ | 12.131 |
| 11.398 |
|
| -733 |
|
|
2 | Trang thiết bị công nghệ sinh học, phân tích, kiểm định đo lường Phú Quốc | PQ | 13.500 |
| 14.233 |
| 733 |
|
|
|
V | Văn phòng Tỉnh ủy |
| 4.050 | 0 | 4.050 | 0 | 1.032 | -1.032 |
|
|
1 | Hàng rào, nhà ăn, thiết bị Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh | RG | 2.700 |
| 3.732 |
| 1.032 |
| 590-TB/VPTU, 03/7/2018; |
|
2 | Bảo dưỡng hội trường Huyện ủy Tân Hiệp | TH | 1.350 |
| 318 |
|
| -1.032 | 590-TB/VPTU, 03/7/2018; |
|
VI | Công an tỉnh |
| 12.300 | 0 | 12.300 | 0 | 12.000 | -12.000 |
|
|
1 | Bồi hoàn đất đội PCCC khu vực phường Vĩnh Quang | RG | 12.300 |
| 300 |
|
| -12.000 |
|
|
2 | Trụ sở làm việc công an phường Mỹ Đức, TP Hà Tiên | HT |
|
| 6.857 |
| 6.857 |
| danh mục bổ sung |
|
3 | Trụ sở làm việc đội chữa cháy và CNCH khu vực U Minh Thượng (giai đoạn I) | AB |
|
| 5.143 |
| 5.143 |
| danh mục bổ sung |
|
VII | BCH Quân sự tỉnh |
| 33.224 | 0 | 33.224 | 0 | 3.355 | -3.355 |
|
|
1 | Tiểu đoàn bộ binh 519 | HT | 33.224 |
| 29.869 |
|
| -3.355 |
|
|
2 | BCH quân sự tỉnh Kiên Giang; HM: XD mới nhà ở Đại đội Thiết giáp. | RG | 0 |
| 3.355 |
| 3.355 |
| danh mục bổ sung |
|
B | Điều chỉnh nội bộ huyện, thành phố |
| 300.930 | 0 | 300.930 | 0 | 37.165 | -37.165 |
|
|
I | Huyện Tân Hiệp |
| 45.837 | 0 | 45.837 | 0 | 1.021 | -1.021 |
|
|
1 | Trường Tiểu học Đông Lộc (16p, SLMB, HR, bồi hoàn) | TH | 13.013 |
| 12.700 |
|
| -313 |
|
|
2 | Trường Tiểu học Tân Thành 1 (19p) | TH | 11.059 |
| 10.997 |
|
| -62 |
|
|
3 | Trường Tiểu học Thạnh Quới (16p) | TH | 9.895 |
| 9.886 |
|
| -9 |
|
|
4 | Trường THCS Thạnh Đông (12P) | TH | 7.280 |
| 7.275 |
|
| -5 |
|
|
5 | Trường TH thị trấn Tân Hiệp 1 (10P) | TH | 1.170 |
| 2.191 |
| 1.021 |
|
|
|
6 | Sửa chữa tổ 01 cửa UBND huyện Tân Hiệp | TH | 450 |
| 0 |
|
| -450 |
|
|
7 | Trụ sở HĐND huyện Tân Hiệp | TH | 2.970 |
| 2.788 |
|
| -182 |
|
|
II | Huyện An Minh |
| 52.125 | 0 | 52.125 | 0 | 6.343 | -6.343 |
|
|
1 | Trường TH Đông Hòa 2 (NTM) | AM | 2.270 |
| 2.154 |
|
| -116 |
|
|
2 | Trường Tiểu học Tân Thạnh 1 | AM | 4.450 |
| 4.510 |
| 60 |
|
|
|
3 | Trường Tiểu học Đông Thạnh 1 | AM | 1.350 |
| 1.300 |
|
| -50 |
|
|
4 | Trường Tiểu học Đông Hòa 4 | AM | 4.050 |
| 4.299 |
| 249 |
|
|
|
5 | Trường Tiểu học thị trấn 2 | AM | 3.870 |
| 4.226 |
| 356 |
|
|
|
6 | Trường Tiểu học Thuận Hòa 1 | AM | 4.050 |
| 4.228 |
| 178 |
|
|
|
7 | Trường Tiểu học Đông Thạnh 1 (điểm chính) | AM | 3.870 |
| 4.202 |
| 332 |
|
|
|
8 | Nhà vệ sinh trường năm 2018 | AM | 675 |
| 604 |
|
| -71 |
|
|
9 | Tu sửa, chống xuống cấp trường học năm 2019 | AM | 2.790 |
| 2.290 |
|
| -500 |
|
|
10 | Trụ sở UBND xã Đông Thạnh | AM | 7.200 |
| 7.541 |
| 341 |
|
|
|
11 | Khu hành chính tập trung An Minh (thiết bị) | AM | 10.080 |
| 9.244 |
|
| -836 |
|
|
12 | Trụ sở HĐND huyện An Minh | AM | 2.700 |
| 2.757 |
| 57 |
|
|
|
13 | Trường Tiểu học Đông Hưng A1 | AM | 3.420 |
| 0 |
|
| -3.420 |
|
|
14 | Trường Tiểu học Đông Hưng 3 (Điểm Nông trường) | AM | 1.350 |
| 0 |
|
| -1.350 |
|
|
15 | Trường Tiểu học Đông Hưng 1 | AM | 0 |
| 3.420 |
| 3.420 |
| danh mục bổ sung |
|
16 | Trường THCS Đông Hưng 2 | AM | 0 |
| 1.350 |
| 1.350 |
| danh mục bổ sung |
|
III | Huyện An Biên |
| 81.438 | 0 | 81.438 | 0 | 15.041 | -15.041 |
|
|
1 | TH Tây Yên A1 (Phòng học) | AB | 1.886 |
| 2.129 |
| 243 |
|
|
|
2 | Trường TH Nam Thái 2 (Đ chính) | AB | 980 |
| 893 |
|
| -87 |
|
|
3 | Trường TH Thị trấn Thứ Ba 2 | AB | 4.150 |
| 3.907 |
|
| -243 |
|
|
4 | Tu sửa phòng học chống xuống cấp 2015 | AB | 1.800 |
| 1.783 |
|
| -17 |
|
|
5 | Trường Mầm non Tây Yên | AB | 240 |
| 179 |
|
| -61 |
|
|
6 | Trường Mầm non Nam Thái A | AB | 678 |
| 577 |
|
| -101 |
|
|
7 | Trường TH Đông Yên 3 | AB | 3.470 |
| 3.422 |
|
| -48 |
|
|
8 | Trường THCS Đông Yên | AB | 4.252 |
| 4.151 |
|
| -101 |
|
|
9 | Trường TH Đông Yên 1 | AB | 1.200 |
| 790 |
|
| -410 |
|
|
10 | Trường THCS Thị trấn | AB | 2.750 |
| 3.389 |
| 639 |
|
|
|
11 | Trường Mầm non Thị trấn | AB | 4.040 |
| 2.959 |
|
| -1.081 |
|
|
12 | Trường TH Tây Yên 1 | AB | 3.740 |
| 3.141 |
|
| -599 |
|
|
13 | Trường MN Đông Yên (Ngã Cạy) (Phòng học, TB, SLMB) | AB | 693 |
| 746 |
| 53 |
|
|
|
14 | Trường MN Đông Thái (Phú Hưởng) (Phòng học, HR, Sân nền,TB,SLMB) | AB | 1.147 |
| 1.717 |
| 570 |
|
|
|
15 | Trường MN Nam Thái (Điểm Sáu Biển (phòng học, hàng rào, sân nền, SLMB và TB) (Đối ứng SSC 794) | AB | 1.700 |
| 1.671 |
|
| -29 |
|
|
16 | Trường TH Nam Thái A (Điểm Xẻo Vẹt B) (phòng học, WC, hàng rào, sân nền và TB) (Đối ứng SSC 955) | AB | 1.800 |
| 1.500 |
|
| -300 |
|
|
17 | Trường TH Tây Yên A1 (hàng rào, sân nền, SLMB) | AB | 2.250 |
| 5.428 |
| 3.178 |
|
|
|
18 | Trường THCS Tây Yên A (hàng rào, nhà xe, sân nền, thoát nước….) | AB | 1.831 |
| 1.959 |
| 128 |
|
|
|
19 | Trường THCS Hưng Yên (Phòng học, TB) | AB | 1.737 |
| 2.929 |
| 1.192 |
|
|
|
20 | + Tu sửa phòng học chống xuống cấp 2016 | AB | 3.172 |
| 2.742 |
|
| -430 |
|
|
21 | + Tu sửa phòng học chống xuống cấp 2017 - 2020 | AB | 2.300 |
| 2.806 |
| 506 |
|
|
|
22 | + Tu sửa phòng học chống xuống cấp 2018 - 2020 | AB | 723 |
| 1.052 |
| 329 |
|
|
|
23 | Trường TH Đông Thái 3 (phòng học, TB, san lắp và hàng rào) | AB | 6.750 |
| 9.749 |
| 2.999 |
|
|
|
24 | Trường MN Nam Yên | AB | 990 |
| 1.100 |
| 110 |
|
|
|
25 | Trường THCS Thị trấn Thứ Ba 2 (phòng học, TB và hàng rào) | AB | 4.005 |
| 4.450 |
| 445 |
|
|
|
26 | Trường TH Nam Yên 2 (phòng học và TB) | AB | 1.412 |
| 2.155 |
| 743 |
|
|
|
27 | Trường MN Tây Yên (phòng học và TB) | AB | 990 |
| 475 |
|
| -515 |
|
|
28 | Trường TH Đông Thái 2 (phòng học và TB) | AB | 2.824 |
| 4.241 |
| 1.417 |
|
|
|
29 | Trường MN Nam Thái A (Điểm chính) (phòng học và TB) | AB | 1.485 |
| 0 |
|
| -1.485 |
|
|
30 | Trường TH Nam Yên 1 (phòng học và TB) | AB | 2.118 |
| 0 |
|
| -2.118 |
|
|
31 | Trường TH Hưng Yên 2 | AB | 1.412 |
| 2.211 |
| 799 |
|
|
|
32 | Trường TH Tây Yên A 2 (phòng học và TB) | AB | 1.412 |
| 2.392 |
| 980 |
|
|
|
33 | Trường TH Tây Yên 1 (hàng rào, sân nền,SLMB, Phòng học, TB) | AB | 3.406 |
| 4.116 |
| 710 |
|
|
|
34 | Trường TH Đông Yên 1 (hàng rào, sân nền) | AB | 270 |
| 0 |
|
| -270 |
|
|
35 | Trường TH Nam Thái 1 (phòng học và TB) | AB | 706 |
| 0 |
|
| -706 |
|
|
36 | Trường MN Nam Thái (Phòng học, TB) | AB | 1.485 |
| 0 |
|
| -1.485 |
|
|
37 | Trường TH Nam Thái A1 (phòng học và TB) | AB | 706 |
| 0 |
|
| -706 |
|
|
38 | Trường TH Nam Thái 2 (Phòng học, TB, hàng rào, sân nền,SLMB) | AB | 2.948 |
| 679 |
|
| -2.269 |
|
|
39 | Trường THCS Nam Thái (Phòng học, hàng rào, sân nền và TB) | AB | 1.980 |
| 0 |
|
| -1.980 |
|
|
IV | Huyện Giang Thành |
| 26.280 | 0 | 26.280 | 0 | 9.263 | -9.263 |
|
|
1 | Xây dựng mới 06 phòng học và sửa chữa 06 phòng trường THCS Tân Khánh Hòa (điểm chính) | GT | 4.140 |
| 4.494 |
| 354 |
|
|
|
2 | Trường Mầm non và TH Tân Khánh Hòa (điểm Lò Bom) | GT | 3.420 |
| 3.214 |
|
| -206 |
|
|
3 | Trường MN Vĩnh Phú (điểm Đông Cơ) | GT | 1.620 |
| 2.000 |
| 380 |
|
|
|
4 | Trường TH&THCS Vĩnh Điều (Đ. HT2) | GT | 3.870 |
| 5.199 |
| 1.329 |
|
|
|
5 | Trường Mầm non Tân Khánh Hoà (Đ. Khánh Hòa) | GT | 1.620 |
| 2.178 |
| 558 |
|
|
|
6 | Trường TH & THCS Vĩnh Điều (Đ. Rộc Xây) | GT | 1.350 |
| 1.692 |
| 342 |
|
|
|
7 | Xây dựng mới 4 phòng và hàng rào Trường Mầm non Vĩnh Phú (Đ. T5, Đông Cơ, Ấp mới) | GT | 3.960 |
| 1.203 |
|
| -2.757 |
|
|
8 | Trường TH Tân Khánh Hòa (Đ. Cầu Dừa) | GT | 1.440 |
| 0 |
|
| -1.440 |
|
|
9 | Xây dựng 6 phòng và sửa chữa 6 phòng Trường Mầm non Phú Mỹ (Đ. Trà Phô); Hàng rào trường MN Phú Mỹ. | GT | 4.860 |
| 0 |
|
| -4.860 |
|
|
10 | Trường TH&THCS Vĩnh Điều (điểm Tà Êm) | GT | 0 |
| 2.000 |
| 2.000 |
| danh mục bổ sung |
|
11 | Trường TH Vĩnh Phú (điểm chính) | GT | 0 |
| 4.300 |
| 4.300 |
| danh mục bổ sung |
|
V | Huyện U Minh Thượng |
| 10.500 | 0 | 10.500 | 0 | 700 | -700 |
|
|
1 | Trụ sở làm việc xã Thạnh Yên | UMT | 5.500 |
| 6.200 |
| 700 |
|
|
|
2 | Khu trung tâm hành chính huyện U Minh Thượng; Hạng mục: Nâng cấp đường trục chính (đường D) | UMT | 5.000 |
| 4.300 |
|
| -700 |
|
|
VI | Thành phố Rạch Giá |
| 84.750 | 0 | 84.750 | 0 | 4.797 | -4.797 |
|
|
1 | Trường Tiểu học Mạc Đỉnh Chi | RG | 7.380 |
| 6.980 |
|
| -400 |
|
|
2 | Mẫu giáo Hoa Mai | RG | 4.848 |
| 4.815 |
|
| -33 |
|
|
3 | Mẫu giáo Họa Mi | RG | 9.916 |
| 10.545 |
| 629 |
|
|
|
4 | Trường THCS Trần Hưng Đạo | RG | 4.709 |
| 4.217 |
|
| -492 |
|
|
5 | Trường Tiểu học Lương Thế Vinh | RG | 10.000 |
| 11.169 |
| 1.169 |
|
|
|
6 | Trường THCS Ngô Quyền | RG | 12.289 |
| 12.800 |
| 511 |
|
|
|
7 | Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc | RG | 9.000 |
| 7.516 |
|
| -1.484 |
|
|
8 | Cải tạo sửa chữa phòng học 2020 | RG | 2.808 |
| 1.431 |
|
| -1.377 |
|
|
9 | Trường Mầm non Vành Khuyên | RG | 3.600 |
| 5.200 |
| 1.600 |
|
|
|
10 | Trụ sở Đảng ủy - UBND phường Vĩnh Thanh | RG | 9.200 |
| 10.088 |
| 888 |
|
|
|
11 | Trụ sở UBND phường An Hòa | RG | 11.000 |
| 9.989 |
|
| -1.011 |
|
|
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 ĐẦU TƯ TỪ VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 26 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | kế hoạch trung hạn giai đoạn năm 2016-2020 | Điều chỉnh kế hoạch trung hạn giai đoạn năm 2016-2020 | Chênh lệch so kế hoạch giao | Ghi chú | ||||
Trong đó: NSĐP | Trong đó: NSĐP | Tăng (+) | Giảm (-) |
| ||||||
Tổng số | Trong đó: Thanh toán nợ XDCB | Tổng số | Trong đó: Thanh toán nợ XDCB | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
|
| TỔNG SỐ (A+B) |
| 245.124 | 0 | 245.124 | 0 | 38.201 | -38.201 |
|
|
A | Điều chỉnh nội bộ Sở, ngành |
| 31.921 | 0 | 31.921 | 0 | 1.240 | -1.240 |
|
|
I | Sở Giao thông vận tải |
| 8.256 | 0 | 8.256 | 0 | 500 | -500 |
|
|
1 | Đường Lình Huỳnh - Thổ Sơn Gàn Dừa (trả nợ tạm ứng) | HĐ | 8.256 |
| 7.756 |
|
| -500 |
|
|
2 | ĐTXD 05 cầu trên đường tỉnh ĐT 961 (Vĩnh Thông - Phi Thông - Tân Hội) | RG,TH | 0 |
| 500 |
| 500 |
|
|
|
II | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
| 23.665 | 0 | 23.665 | 0 | 740 | -740 |
|
|
1 | Chỉnh trang cơ sở hạ tầng khu từ trần thuộc nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Kiên Giang; HM: Tường rào bao quanh, nhà vệ sinh, xây sẵn hộc mộ, san lấp mặt bằng, hệ thống giao thông, thoát nước, hệ thống cấp điện chiếu sáng và cây xanh. | RG | 13.405 |
| 12.665 |
|
| -740 |
|
|
2 | Nâng cấp, sửa chữa Trường Trung cấp nghề Vùng U Minh Thượng (cơ sở II) | UMT | 10.260 |
| 11.000 |
| 740 |
|
|
|
B | Điều chỉnh nội bộ huyện, thị |
| 213.203 | 0 | 213.203 | 0 | 36.961 | -36.961 |
|
|
I | Huyện Vĩnh Thuận |
| 77.422 | 0 | 77.422 | 0 | 17.063 | -17.063 |
|
|
1 | Trường TH Vĩnh Bình Bắc 1 | VT | 2.948 |
| 2.758 |
|
| -190 |
|
|
2 | Trường Mẫu giáo Bình Minh | VT | 1.688 |
| 1.668 |
|
| -20 |
|
|
3 | Trường TH Vĩnh Thuận 1 | VT | 1.487 |
| 1.499 |
| 12 |
|
|
|
4 | Trường Mẫu giáo Vĩnh Thuận; HM: Xây mới 04 phòng học + hàng rào + sân nền + thiết bị | VT | 2.700 |
| 0 |
|
| -2.700 |
|
|
5 | Trường TH thị trấn 1; HM: Xây mới 06 phòng học + thiết bị | VT | 2.700 |
| 4.745 |
| 2.045 |
|
|
|
6 | Trường TH & THCS Tân Thuận 1; HM: Xây mới 06 phòng học + thiết bị + sân nền. | VT | 3.600 |
| 4.808 |
| 1.208 |
|
|
|
7 | Trường TH & THCS Phong Đông; HM: Xây mới 06 phòng học + thiết bị + hàng rào + sân nền. | VT | 3.600 |
| 4.214 |
| 614 |
|
|
|
8 | Trường TH thị trấn 2; HM: Xây mới 06 phòng học + thiết bị | VT | 2.700 |
| 0 |
|
| -2.700 |
|
|
9 | Trường TH Vĩnh Phong 3; HM: Xây mới 06 phòng học + thiết bị | VT | 2.700 |
| 4.874 |
| 2.174 |
|
|
|
10 | Trường THCS thị trấn; HM: Xây mới 06 phòng bán trú | VT | 3.600 |
| 4.233 |
| 633 |
|
|
|
11 | Sửa chữa phòng học + Xây dựng mới hàng rào | VT | 2.900 |
| 4.565 |
| 1.665 |
|
|
|
12 | Trường TH Võ Văn Kiệt (Điểm chính )-Xây dựng mới 6 phòng-Thiết bị + (Điểm 4000 kinh 1) - Xây dựng mới 6 phòng học - thiết bị | VT | 6.300 |
| 3.897 |
|
| -2.403 |
|
|
13 | Trường TH&THCS thị trấn Vĩnh Thuận, hạng mục: Xây dựng mới 6 phòng + Thiết bị | VT | 2.700 |
| 4.566 |
| 1.866 |
|
|
|
14 | Trường TH Bình Minh; HM: Xây dựng 6 phòng + Hàng rào, sân nền + Thiết bị | VT | 3.600 |
| 3.443 |
|
| -157 |
|
|
15 | Trường TH Vĩnh Bình Bắc 1; HM: Xây dựng 6 phòng + Hàng rào, sân nền + Thiết bị | VT | 3.600 |
| 3.040 |
|
| -560 |
|
|
16 | Trường Mẫu giáo Tân Thuận, xây dựng mới 6 phòng học + Hàng rào + Sân nền + Thiết bị | VT | 3.600 |
| 4.702 |
| 1.102 |
|
|
|
17 | Trường TH Tân Thuận 2, xây dựng mới 6 phòng học + Thiết bị | VT | 2.700 |
| 3.792 |
| 1.092 |
|
|
|
18 | Trường TH Vĩnh Thuận 1, xây dựng mới 6 phòng học + Thiết bị | VT | 2.700 |
| 3.738 |
| 1.038 |
|
|
|
19 | Trường Mẫu giáo Vĩnh Bình Bắc, (xây dựng mới 4 phòng học+ Hàng rào+Sân nền+Thiết bị) | VT | 2.700 |
| 0 |
|
| -2.700 |
|
|
20 | Trường Mẫu giáo Vĩnh Bình Nam, (xây dựng mới 4 phòng học+ Hàng rào+Sân nền+Thiết bị) | VT | 2.700 |
| 0 |
|
| -2.700 |
|
|
21 | Mẫu giáo Phong Đông, (xây dựng mới 4 phòng học + Hàng rào+Sân nền+Thiết bị) | VT | 900 |
| 3.281 |
| 2.381 |
|
|
|
22 | Trường Mẫu giáo thị trấn (xây dựng mới 04 phòng học + thiết bị + hàng rào + sân nền) | VT | 2.580 |
| 0 |
|
| -2.580 |
|
|
23 | Cải tạo, sửa chữa các trạm y tế huyện VT: PKKV Bình Minh, xã Vĩnh Bình Nam, xã Vĩnh Thuận, xã Tân Thuận, xã Vĩnh Phong. | VT | 4.316 |
| 4.669 |
| 353 |
|
|
|
24 | Đường Bạch Ngưu giai đoạn 2 | VT | 8.403 |
| 8.050 |
|
| -353 |
|
|
25 | Trường MG Bình Minh (06 P + Thiết bị) | VT |
|
| 880 |
| 880 |
| Danh mục bổ sung |
|
II | Huyện Giồng Riềng |
| 46.995 | 0 | 46.995 | 0 | 5.850 | -5.850 |
|
|
1 | Trường Tiểu học Thạnh Lộc 2 | GR | 4.038 |
| 4.043 |
| 5 |
|
|
|
2 | Trường Tiểu học thị trấn Giồng Riềng 3 | GR | 3.100 |
| 3.095 |
|
| -5 |
|
|
3 | Trường Tiểu học Ngọc Thành 2 (Điểm chính, ấp Ngọc Trung và điểm lẻ, ấp Kênh Xuôi) | GR | 4.950 |
| 5.205 |
| 255 |
|
|
|
4 | Trường Tiểu học Thạnh Hưng 1 (Điểm chính, ấp Thạnh Trung) | GR | 2.300 |
| 2.310 |
| 10 |
|
|
|
5 | Trường Tiểu học Ngọc Hòa 2 (Điểm chính Khu ba, ấp Hai Tỷ) | GR | 5.573 |
| 5.191 |
|
| -382 |
|
|
6 | Trường Mầm non Ngọc Hòa (điểm chính, ấp Chín Ghì) | GR | 2.600 |
| 2.607 |
| 7 |
|
|
|
7 | Trường Tiểu học Bàn Tân Định 2 (Điểm chính, ấp Năm Chiến) | GR | 3.700 |
| 3.770 |
| 70 |
|
|
|
8 | Trường Tiểu học Bàn Tân Định 3 (Điểm chính, ấp Tràm Trẹt) | GR | 5.180 |
| 5.110 |
|
| -70 |
|
|
9 | Trường Tiểu học Thạnh Hòa 2 (Điểm chính, ấp Tà Ke và điểm lẻ, ngọn Tà Ke) | GR | 5.055 |
| 5.065 |
| 10 |
|
|
|
10 | Trường Mầm non Thạnh Hòa (Điểm chính, ấp Trao Tráo) | GR | 5.106 |
| 5.206 |
| 100 |
|
|
|
11 | Cầu Thạnh Lộc (khu CC Tỉnh ủy) | GR | 5.393 |
| 0 |
|
| -5.393 |
|
|
12 | Trường MN Thạnh Phước (điểm chính, ấp Thạnh Đông) | GR |
|
| 5.393 |
| 5.393 |
| Danh mục bổ sung |
|
III | Huyện U Minh Thượng |
| 2.382 | 0 | 2.382 | 0 | 142 | -142 |
|
|
1 | Trường Mầm non Thạnh Yên 1 (4p, hàng rào) | UMT | 1.482 |
| 1.340 |
|
| -142 |
|
|
2 | Trường Mầm non Thạnh Yên A, XDM 02 phòng | UMT | 900 |
| 1.042 |
| 142 |
|
|
|
IV | Huyện Kiên Lương |
| 38.953 | 0 | 38.953 | 0 | 6.448 | -6.448 |
|
|
1 | Trường Mầm non Hòn Nghệ | KL | 3.084 |
| 2.748 |
|
| -336 |
|
|
2 | Trường Tiểu học thị trấn Kiên Lương 3 | KL | 5.700 |
| 5.086 |
|
| -614 |
|
|
3 | Trường TH Bình trị (điểm Núi Mây); HM: 01 phòng công vụ+thiết bị | KL | 240 |
| 275 |
| 35 |
|
|
|
4 | Trường MN Kiên Bình 1 (điểm chính); HM: 01 nhà ăn + bếp + Thiết bị | KL | 765 |
| 799 |
| 34 |
|
|
|
5 | Trường MN Bình An (điểm chính Hòn Chông); HM: 04p + Thiết bị | KL | 3.960 |
| 2.995 |
|
| -965 |
|
|
6 | Trường MN Bình An (điểm Bãi Giếng); HM: 01p + Thiết bị | KL | 990 |
| 1.027 |
| 37 |
|
|
|
7 | Trường MN Hòa Điền (điểm chính); HM: 01 nhà ăn + bếp + Thiết bị | KL | 765 |
| 908 |
| 143 |
|
|
|
8 | Sửa chữa phòng học xuống cấp 2017 | KL | 630 |
| 1.385 |
| 755 |
|
|
|
9 | Trường Mầm non Hoa Mai | KL | 315 |
| 0 |
|
| -315 |
|
|
10 | Trường Mầm non Kiên Bình 1 - Điểm chính; Hạng mục: 04 phòng + thiết bị | KL | 4.320 |
| 3.800 |
|
| -520 |
|
|
11 | Trường Mầm non thị trấn Kiên Lương | KL | 765 |
| 0 |
|
| -765 |
|
|
12 | Trường PTCS Sơn Hải; Hạng mục: 4 phòng + Thiết bị. | KL | 2.574 |
| 0 |
|
| -2.574 |
|
|
13 | Sửa chữa phòng học xuống cấp 2018 | KL | 630 |
| 1.190 |
| 560 |
|
|
|
14 | Trường Tiểu học Bình An - (Điểm Ba Trại) | KL | 2.034 |
| 2.850 |
| 816 |
|
|
|
15 | Trường TH Dương Hòa ( Điểm Tà Săng) | KL | 2.034 |
| 3.651 |
| 1.617 |
|
|
|
16 | Sửa chữa phòng học xuống cấp 2019 | KL | 612 |
| 1.593 |
| 981 |
|
|
|
17 | Trường Tiểu học Dương Hòa (Điểm chính Ngã Tư) | KL | 5.580 |
| 7.050 |
| 1.470 |
|
|
|
18 | Nhà nghỉ trực BVĐK huyện Kiên Lương | KL | 3.955 |
| 3.596 |
|
| -359 |
|
|
V | Huyện An Biên |
| 9.922 | 0 | 9.922 | 0 | 291 | -291 |
|
|
1 | Bảo dưỡng sửa chữa trạm y tế Đông Thái, thị trấn | AB | 2.700 |
| 2.409 |
|
| -291 |
|
|
2 | Trạm Y tế xã Đông Yên; HM: Cải tạo, sửa chữa. | AB | 1.319 |
| 1.368 |
| 49 |
|
|
|
3 | Sửa chữa nâng cấp trạm y tế Nam Thái, Nam Thái A, Tây Yên | AB | 3.903 |
| 4.045 |
| 142 |
|
|
|
4 | Trung tâm VHTT xã Nam Thái | AB | 2.000 |
| 2.100 |
| 100 |
|
|
|
VI | Huyện Châu Thành |
| 6.000 | 0 | 6.000 | 0 | 139 | -139 |
|
|
1 | TT VHTT xã Giục Tượng | CT | 2.000 |
| 2.082 |
| 82 |
|
|
|
2 | Trung tâm văn hóa xã Mong Thọ B | CT | 2.000 |
| 2.057 |
| 57 |
|
|
|
3 | Trung tâm văn hóa xã Mong Thọ | CT | 2.000 |
| 1.861 |
|
| -139 |
|
|
VII | Huyện Gò Quao |
| 16.447 | 0 | 16.447 | 0 | 976 | -976 |
|
|
1 | Trường MN thị trấn | GQ | 5.258 |
| 5.660 |
| 402 |
|
|
|
2 | Trường THCS thị trấn | GQ | 4.290 |
| 4.841 |
| 551 |
|
|
|
3 | Trường TH Vĩnh Thắng 2 | GQ | 3.000 |
| 3.023 |
| 23 |
|
|
|
4 | Trường Mầm non Định An (dãy C) | GQ | 3.899 |
| 2.923 |
|
| -976 |
|
|
VIII | Huyện An Minh |
| 10.000 | 0 | 10.000 | 0 | 4.460 | -4.460 |
|
|
1 | Trung tâm VHTT xã Vân Khánh Đông | AM | 2.000 |
| 0 |
|
| -2.000 |
|
|
2 | Trung tâm VHTT xã Đông Hưng A | AM | 2.000 |
| 0 |
|
| -2.000 |
|
|
3 | Trung tâm VHTT xã Vân Khánh | AM | 2.000 |
| 2.460 |
| 460 |
|
|
|
4 | Cải tạo, nâng cấp và hạng mục phụ các điểm trường xã Đông Thạnh | AM | 1.100 |
| 986 |
|
| -114 |
|
|
5 | Tuyến đường kênh Thầy Hai xã Đông Thạnh | AM | 900 |
| 802 |
|
| -98 |
|
|
6 | Cải tạo, nâng cấp và hạng mục phụ các điểm trường xã Đông Hòa | AM | 1.100 |
| 960 |
|
| -140 |
|
|
7 | Tuyến đường kênh làng Thứ Bảy, xã Đông Hòa | AM | 900 |
| 792 |
|
| -108 |
|
|
8 | Trung tâm VHTT xã Đông Hưng B | AM | 0 |
| 2.000 |
| 2.000 |
| Danh mục bổ sung |
|
9 | Trung tâm VHTT xã Đông Hưng | AM | 0 |
| 2.000 |
| 2.000 |
| Danh mục bổ sung |
|
IX | Thành phố Rạch Giá |
| 5.082 | 0 | 5.082 | 0 | 1.592 | -1.592 |
|
|
1 | Trạm Y tế phường Vĩnh Thanh Vân | RG | 3.082 |
| 1.490 |
|
| -1.592 |
|
|
2 | Trung tâm VHTT liên phường Vĩnh Lợi - Rạch Sỏi - An Bình | RG | 2.000 |
| 3.592 |
| 1.592 |
|
|
|
ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 178/2018/NQ-HĐND NGÀY 14/12/2018
(Kèm theo Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 26 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Địa phương/Danh mục công trình | Địa điểm XD | Dự kiến tổng mức đầu tư | Kế hoạch giai đoạn 2016-2020 (bổ sung) | Dự kiến kế hoạch giai đoạn 2021-2025 | Ghi chú |
(1) | (2) |
| (3) | (4) | (5) | (6) |
THÔNG TIN DỰ ÁN TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 178/2018/NQ-HĐND NGÀY 14/12/2018 |
| |||||
A | VỐN TĂNG THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT (A1+A2+A3 +A4) |
|
|
|
|
|
A4 | BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THIẾT MỚI PHÁT SINH |
|
|
|
|
|
II | Sở Giao thông vận tải |
| 55.200 | 55.200 |
|
|
1 | Dự án Đường An Thới - Dương Đông | PQ | 65.000 | 55.200 |
| Bố trí vốn thi công đoạn còn lại |
C | DANH MỤC DỰ ÁN CẤP THIẾT (C1+C2+C3) |
|
|
|
|
|
C3 | Vốn xổ số kiến thiết (do các đơn vị trả về) |
|
|
|
|
|
I | Sở Giao thông vận tải |
| 65.000 | 9.800 | - |
|
2 | Dự án Đường An Thới - Dương Đông | PQ | 65.000 | 9.800 |
| Bố trí vốn thi công đoạn còn lại |
THÔNG TIN ĐỀ NGHỊ ĐÍNH CHÍNH |
| |||||
A | VỐN TĂNG THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
|
|
|
|
|
A4 | DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP |
|
|
|
|
|
I | Sở Giao thông vận tải |
| 55.200 | 55.200 |
|
|
1 | Dự án Đường An Thới - Dương Đông | PQ | 1.628.471 | 55.200 |
| Bố trí thanh toán khối lượng thực hiện |
C | DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP |
|
|
|
|
|
C3 | Vốn xổ số kiến thiết (do các đơn vị trả về) |
|
|
|
|
|
I | Sở Giao thông vận tải |
| 1.628.471 | 9.800 | - |
|
2 | Dự án Đường An Thới - Dương Đông | PQ | 1.628.471 | 9.800 |
| Bố trí thanh toán khối lượng thực hiện |
DANH MỤC KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 HẾT HIỆU LỰC
(Kèm theo Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 26 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Thời gian KC-HT | QĐ đầu tư được cấp có thẩm quyền giao KH các năm | Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 (Hết hiệu lực) | Ghi chú |
| |||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT |
| ||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSĐP | Trong đó: NSĐP |
| |||||||
Tổng số | Trong đó: Thanh toán nợ XDCB | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
|
| TỔNG SỐ (A+B+C) |
|
|
|
|
| 1.030.083 | 0 |
|
|
A | VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH |
|
|
|
|
| 630.902 | 0 |
|
|
I | Sở Nông nghiệp PTNT |
|
|
|
|
| 103.943 | 0 |
|
|
1 | Cống Vàm Răng | HĐ |
| 2239, 13/11/2007 | 52.698 |
| 4.686 |
|
|
|
2 | ĐTXD công trình điểm giao dịch giống thủy sản tập trung vùng U Minh Thượng, huyện An Biên | AB | 2016-2018 | 60/QĐ-SKHĐT, 07/3/2016 | 6.916 | 6.916 | 6.224 |
|
|
|
3 | Hạt kiểm lâm Kiên Lương | KL | 2017-2019 | 516/QĐ-SKHĐT, 28/10/2016 | 4.297 | 4.297 | 4.209 |
|
|
|
4 | Dự án ĐTXD công trình HTTL tiểu vùng 1 (Tri Tôn - RGHT - Tám Ngàn - kênh Ranh) | HĐ |
|
|
|
| 834 |
|
|
|
5 | Dự án ĐTXD công trình HTTL tiểu vùng 2 & 3 (Tám Ngàn - RGHT - T3 - kênh Ranh) | HĐ |
|
|
|
| 543 |
|
|
|
6 | Cống đập tràn Tam Bản | KL |
|
|
|
| 94 |
|
|
|
7 | Cống đập tràn Tà Săng | KL |
|
|
|
| 94 |
|
|
|
8 | Dự án ĐTXD công trình kênh Nông Trường (kênh Vĩnh Tế - Đồng Hòa) | GT |
|
|
|
| 191 |
|
|
|
9 | Dự án khôi phục nâng cấp đê biển AB-AM | AB-AM |
|
|
|
| 29.330 |
|
|
|
10 | Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững tỉnh Kiên Giang (VnSAT). | TT |
|
|
|
| 9.055 |
|
|
|
11 | Trạm Trồng trọt & BVTV - Trạm Chăn nuôi & Thú y - trạm khuyến nông thị xã Hà Tiên | HT |
|
|
|
| 2.958 |
|
|
|
12 | Đầu tư 02 tàu Kiểm ngư | RG |
|
|
|
| 23.600 |
|
|
|
13 | Hồ chứa nước Bãi Nhà thuộc dự án xây dựng mới và sửa chữa nâng cấp cụm hồ Kiên Hải (hồ Hòn Ngang, Bãi Nhà và sửa chữa nâng cấp hồ Hòn Lớn), huyện Kiên Hải. | KH |
|
|
|
| 10.417 |
|
|
|
14 | ĐTXD công trình khẩn cấp khắc phục hạn hán, xâm nhập mặn vùng ven sông Cái Bé, huyện Châu Thành; HM: cống Rạch Cà Lang. | CT |
|
|
|
| 1.708 |
|
|
|
15 | Dự án kết hợp bảo vệ ven biển và khôi phục đai rừng ngập mặn tỉnh Kiên Giang và Cà Mau" | TT |
|
|
|
| 10.000 |
|
|
|
II | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
| 150.401 | 0 |
|
|
1 | Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (mở rộng) | RG |
|
|
|
| 7.750 |
| trả nợ quyết toán |
|
2 | Trường PT DTNT THCS Gò Quao | GQ |
|
|
|
| 16.890 |
|
|
|
3 | Trường THPT Tân Hiệp (sửa chữa 33 phòng) + THCS thị trấn Tân Hiệp (sửa chữa 26 phòng) + THPT Sóc Sơn (sửa chữa nhà hiệu bộ, nhà bảo vệ, hàng rào; cải tạo và xây mới rãnh thoát nước). | TH, HĐ |
|
|
|
| 4.978 |
|
|
|
4 | - Trường THCS Vân Khánh Đông (04 phòng học, 01 phòng bộ môn, 01 thư viện) - Dự án THCS Vùng khó khăn GĐ 2 + dự án nước sạch (đối ứng) | AM |
|
|
|
| 761 |
|
|
|
5 | Trường THCS Lê Quý Đôn | RG |
|
|
|
| 14.700 |
|
|
|
6 | Trường THPT Mong Thọ | CT |
|
|
|
| 12.242 |
|
|
|
7 | Trường TH Kim Đồng | RG |
|
|
|
| 11.897 |
|
|
|
8 | - Trường Mầm non An Bình (Trường Mầm non Sen Hồng) (đối ứng NHCT) | RG |
|
|
|
| 1.671 |
|
|
|
9 | Cải tạo, sửa chữa Sở Giáo dục và Đào tạo | RG |
|
|
|
| 4.500 |
|
|
|
10 | Trường THPT Châu Thành (dãy 12p) | CT |
|
|
|
| 9.400 |
|
|
|
11 | Trường THPT Vân Khánh | AM |
|
|
|
| 11.600 |
|
|
|
12 | Trường THCS Nguyễn Du (Sở GD quản lý) | RG |
|
|
|
| 7.094 |
|
|
|
13 | Trường THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt + THPT Nguyễn Trung Trực TP.Rạch Giá | RG |
|
|
|
| 2.250 |
|
|
|
14 | Trường THPT Nam Thái Sơn, huyện Hòn Đất | HĐ |
|
|
|
| 7.450 |
|
|
|
15 | Trường THCS Đông Hồ, thị xã Hà Tiên (HM: Hàng rào, SLMB) | HT |
|
|
|
| 3.600 |
|
|
|
16 | Dự án THCS vùng khó khăn giai đoạn 2 (đối ứng) | TT |
|
|
|
| 4.600 |
|
|
|
17 | Sửa chữa Trung tâm Ngoại ngữ Tin học + Trung tâm Giáo dục thường xuyên | RG |
|
|
|
| 5.018 |
|
|
|
18 | Trường THCS Đông Hưng B huyện An Minh (Đối ứng Bộ Công an tài trợ) | AM |
|
|
|
| 2.000 |
|
|
|
19 | Trường Tiểu học và THCS Vĩnh Phú B huyện Giang Thành (Đối ứng Tổng Cty xi măng Việt Nam tài trợ) | GT |
|
|
|
| 1.500 |
|
|
|
20 | Sửa chữa Trường THPT Đông Thái huyện An Biên và Trường THPT Sóc Sơn huyện Hòn Đất | AB, HĐ |
|
|
|
| 2.500 |
|
|
|
21 | Trường PTDTNT THCS An Biên (bổ sung) | AB |
|
|
|
| 3.000 |
|
|
|
22 | Trường THPT UMT | UMT |
|
|
|
| 15.000 |
|
|
|
III | Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
|
| 423 | 0 |
|
|
1 | Đường xã Tân Hội (gói 3) | TH | 2009-2010 | 1594, 16/7/2010 | 89.204 |
| 423 |
|
|
|
IV | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
|
| 25.631 | 0 |
|
|
1 | ĐTXD hạ tầng kỹ thuật và nhà công vụ - công trình trạm ứng dụng KHCN tại Phú Quốc | PQ | 2016-2018 | 406/QĐ-SKHĐT, 30/10/2015 | 13.479 | 13.479 | 12.131 |
|
|
|
2 | Trang thiết bị công nghệ sinh học, phân tích, kiểm định đo lường Phú Quốc | PQ | 2017-2019 | 523/QĐ-SKHĐT, 28/10/2016 | 14.978 | 14.978 | 13.500 |
|
|
|
V | Văn phòng Tỉnh ủy |
|
|
|
|
| 4.050 | 0 |
|
|
1 | Hàng rào, nhà ăn, thiết bị Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh | RG | 2017 | 530, 28/10/2016 | 3.000 | 3.000 | 2.700 |
| 590-TB/VPTU, 03/7/2018; |
|
2 | Bảo dưỡng hội trường Huyện ủy Tân Hiệp | TH |
|
| 1.500 | 1.500 | 1.350 |
| 590-TB/VPTU, 03/7/2018; |
|
VI | Công an tỉnh |
|
|
|
|
| 12.300 | 0 |
|
|
1 | Bồi hoàn đất đội PCCC khu vực phường Vĩnh Quang | RG |
|
| 7.000 | 7.000 | 12.300 |
|
|
|
VII | BCH Quân sự tỉnh |
|
|
|
|
| 33.224 | 0 |
|
|
1 | Tiểu đoàn bộ binh 519 | HT |
|
|
|
| 33.224 |
|
|
|
VIII | Huyện Tân Hiệp |
|
|
|
|
| 45.837 | 0 |
|
|
1 | Trường Tiểu học Đông Lộc (16p, SLMB, HR, bồi hoàn) | TH | 2017-2018 | 1906, 30/9/2016 | 14.500 | 14.500 | 13.013 |
|
|
|
2 | Trường Tiểu học Tân Thành 1 (19p) | TH | 2017-2018 | 1907, 30/9/2016 | 11.059 | 11.059 | 11.059 |
|
|
|
3 | Trường Tiểu học Thạnh Quới (16p) | TH | 2017-2018 | 2055, 19/10/16 | 10.131 | 10.131 | 9.895 |
|
|
|
4 | Trường THCS Thạnh Đông (12P) | TH | 2017-2019 | 4382, 26/10/2017 | 7.734 | 7.734 | 7.280 |
|
|
|
5 | Trường TH thị trấn Tân Hiệp 1 (10P) | TH | 2019-2020 | 4515, 25/10/2018 | 6.265 | 6.265 | 1.170 |
|
|
|
6 | Sửa chữa tổ 01 cửa UBND huyện Tân Hiệp | TH | 2019-2020 | 4302, 08/10/2018 | 500 | 500 | 450 |
|
|
|
7 | Trụ sở HĐND huyện Tân Hiệp | TH | 2017-2018 | 2053, 19/10/2016 | 3.000 | 3.000 | 2.970 |
|
|
|
IX | Huyện An Minh |
|
|
|
|
| 52.125 | 0 |
|
|
1 | Trường TH Đông Hòa 2 (NTM) | AM | 2015 | 1586, 25/4/2014 | 6.500 | 6.500 | 2.270 |
|
|
|
2 | Trường Tiểu học Tân Thạnh 1 | AM | 2016-2017 | 4393, 28/10/2015 | 4.900 | 4.900 | 4.450 |
|
|
|
3 | Trường Tiểu học Đông Thạnh 1 | AM | 2017-2019 | 3982, 25/10/2017; | 1.500 | 1.500 | 1.350 |
|
|
|
4 | Trường Tiểu học Đông Hòa 4 | AM | 2016-2019 | 6512, 24/10/2016 | 4.500 | 4.500 | 4.050 |
|
|
|
5 | Trường Tiểu học thị trấn 2 | AM | 2016-2019 | 6513, 24/10/2016 | 4.300 | 4.300 | 3.870 |
|
|
|
6 | Trường Tiểu học Thuận Hòa 1 | AM | 2016-2019 | 6514, 24/10/2016 | 4.500 | 4.500 | 4.050 |
|
|
|
7 | Trường Tiểu học Đông Thạnh 1 (điểm chính) | AM |
|
|
|
| 3.870 |
|
|
|
8 | Nhà vệ sinh trường năm 2018 | AM |
|
|
|
| 675 |
|
|
|
9 | Tu sửa, chống xuống cấp trường học năm 2019 | AM |
|
|
|
| 2.790 |
|
|
|
10 | Trụ sở UBND xã Đông Thạnh | AM |
|
|
|
| 7.200 |
|
|
|
11 | Khu hành chính tập trung An Minh (thiết bị) | AM | 2016-2018 | 6519, 24/10/2016 | 11.200 | 11.200 | 10.080 |
|
|
|
12 | Trụ sở HĐND huyện An Minh | AM |
|
|
|
| 2.700 |
|
|
|
13 | Trường Tiểu học Đông Hưng A1 | AM |
|
|
|
| 3.420 |
|
|
|
14 | Trường Tiểu học Đông Hưng 3 (Điểm Nông trường) | AM |
|
|
|
| 1.350 |
|
|
|
X | Huyện An Biên |
|
|
|
|
| 81.438 | 0 | Số 33/TTr-UBND, 19/02/2019; |
|
1 | TH Tây Yên A1 (Phòng học) | AB | 2014-2016 | 3305; 26/7/2014 | 6.408 | 6.408 | 1.886 |
|
|
|
2 | Trường TH Nam Thái 2 (Đ chính) | AB | 2014 | 313, 20/02/2014 | 3.909 | 3.909 | 980 |
|
|
|
3 | Trường TH Thị trấn Thứ Ba 2 | AB | 2014 | 5201, 22/10/2013 | 6.394 | 6.394 | 4.150 |
|
|
|
4 | Tu sửa phòng học chống xuống cấp 2015 | AB | 2015 | 3857, 23/10/2014 | 2.908 | 2.908 | 1.800 |
|
|
|
5 | Trường Mầm non Tây Yên | AB | 2013-2015 | 385l; 23/10/2012 | 6.628 | 6.628 | 240 |
|
|
|
6 | Trường Mầm non Nam Thái A | AB | 2014 | 4667, 02/10/2013 | 7.408 | 7.408 | 678 |
|
|
|
7 | Trường TH Đông Yên 3 | AB | 2015 | 3856, 23/10/2014 | 6.121 | 6.121 | 3.470 |
|
|
|
8 | Trường THCS Đông Yên | AB | 2015 | 3855, 23/10/2014 | 8.852 | 8.852 | 4.252 |
|
|
|
9 | Trường TH Đông Yên 1 | AB | 2014 | 5203, 22/10/2013 | 6.447 | 6.447 | 1.200 |
|
|
|
10 | Trường THCS Thị trấn | AB | 2014 | 311, 20/02/2014 | 8.253 | 8.253 | 2.750 |
|
|
|
11 | Trường Mầm non Thị trấn | AB | 2014 | 5204, 22/10/2013 | 6.224 | 6.224 | 4.040 |
|
|
|
12 | Trường TH Tây Yên 1 | AB | 2014 | 2908, 28/10/2010 | 5.895 | 5.895 | 3.740 |
|
|
|
13 | Trường MN Đông Yên (Ngã Cạy) (Phòng học, TB, SLMB) | AB | 2016 | 3577, | 770 | 770 | 693 |
|
|
|
14 | Trường MN Đông Thái (Phú Hưởng) (Phòng học, HR, Sân nền,TB,SLMB) | AB | 2016 | 836d, | 1.821 | 1.200 | 1.147 |
|
|
|
15 | Trường MN Nam Thái (Điểm Sáu Biển (phòng học, hàng rào, sân nền, SLMB và TB) (Đối ứng SSC 794) | AB | 2016 | 836a, | 2.303 | 1.700 | 1.700 |
|
|
|
16 | Trường TH Nam Thái A (Điểm Xẻo vẹt B) (phòng học, WC, hàng rào, sân nền và TB) (Đối ứng SSC 955) | AB | 2016 | 836b, | 2.349 | 1.800 | 1.800 |
|
|
|
17 | Trường TH Tây Yên A1 (hàng rào, sân nền, SLMB) | AB | 2016 | 3573, | 2.500 | 2.500 | 2.250 |
|
|
|
18 | Trường THCS Tây Yên A (hàng rào, nhà xe, sân nền, thoát nước….) | AB |
|
|
|
| 1.831 |
|
|
|
19 | Trường THCS Hưng Yên (Phòng học, TB) | AB | 2016 | 3572, | 4.150 | 1.930 | 1.737 |
|
|
|
20 | + Tu sửa phòng học chống xuống cấp 2016 | AB |
| 3567, | 3.694 | 3.694 | 3.172 |
|
|
|
21 | + Tu sửa phòng học chống xuống cấp 2017 - 2020 | AB | 2017-2019 | 7814, 25/10/2017; | 2.806 | 2.300 | 2.300 |
|
|
|
22 | + Tu sửa phòng học chống xuống cấp 2018 - 2020 | AB |
|
|
|
| 723 |
|
|
|
23 | Trường TH Đông Thái 3 (phòng học, TB, san lắp và hàng rào) | AB |
| 5730, 28/10/2016 | 9.999 | 7.500 | 6.750 |
|
|
|
24 | Trường MN Nam Yên | AB | 2017 | 5685, 27/10/16 | 1.100 | 1.100 | 990 |
|
|
|
25 | Trường THCS Thị trấn Thứ Ba 2 (phòng học, TB và hàng rào) | AB | 2017-2019 | 5686, 27/10/16 | 4.450 | 4.450 | 4.005 |
|
|
|
26 | Trường TH Nam Yên 2 (phòng học và TB) | AB | 2017-2019 | 7815, 25/10/2017; | 2.209 | 1.569 | 1.412 |
|
|
|
27 | Trường MN Tây Yên (phòng học và TB) | AB |
|
| 1.100 | 1.100 | 990 |
|
|
|
28 | Trường TH Đông Thái 2 (phòng học và TB) | AB | 2017-2019 | 7816, 25/10/2017; | 4.241 | 3.138 | 2.824 |
|
|
|
29 | Trường MN Nam Thái A (Điểm chính) (phòng học và TB) | AB |
|
| 1.650 | 1.650 | 1.485 |
|
|
|
30 | Trường TH Nam Yên 1 (phòng học và TB) | AB |
|
| 2.353 | 2.353 | 2.118 |
|
|
|
31 | Trường TH Hưng Yên 2 | AB | 2017-2019 | 7826, 25/10/2017; | 2.210 | 1.569 | 1.412 |
|
|
|
32 | Trường TH Tây Yên A 2 (phòng học và TB) | AB |
|
| 1.569 | 1.569 | 1.412 |
|
|
|
33 | Trường TH Tây Yên 1 (hàng rào, sân nền,SLMB, Phòng học, TB) | AB | 2015-2017 | 3574, 30/10/2015; | 3.010 | 3.010 | 3.406 |
|
|
|
34 | Trường TH Đông Yên 1 (hàng rào, sân nền) | AB |
|
| 270 | 270 | 270 |
|
|
|
35 | Trường TH Nam Thái 1 (phòng học và TB) | AB |
|
| 784 | 784 | 706 |
|
|
|
36 | Trường MN Nam Thái (Phòng học, TB) | AB |
|
| 1.650 | 1.650 | 1.485 |
|
|
|
37 | Trường TH Nam Thái A1 (phòng học và TB) | AB |
|
| 784 | 784 | 706 |
|
|
|
38 | Trường TH Nam Thái 2 (Phòng học, TB, hàng rào, sân nền, SLMB) | AB | 2015-2017 | 3575, 30/10/2015; | 678 | 678 | 2.948 |
|
|
|
39 | Trường THCS Nam Thái (Phòng học, hàng rào, sân nền và TB) | AB |
|
|
|
| 1.980 |
|
|
|
XI | Huyện Giang Thành |
|
|
|
|
| 26.280 | 0 |
|
|
1 | Xây dựng mới 06 phòng học và sửa chữa 06 phòng trường THCS Tân Khánh Hòa (điểm chính) | GT | 2016-2017 | 1981 18/10/2016 | 4.600 | 4.600 | 4.140 |
|
|
|
2 | Trường Mầm non và TH Tân Khánh Hòa (điểm Lò Bom) | GT | 2016-2018 | 1974 18/10/2016 | 3.800 | 3.800 | 3.420 |
|
|
|
3 | Trường MN Vĩnh Phú (điểm Đông Cơ) | GT |
|
|
|
| 1.620 |
|
|
|
4 | Trường TH&THCS Vĩnh Điều (Đ. HT2) | GT |
|
|
|
| 3.870 |
|
|
|
5 | Trường Mầm non Tân Khánh Hòa (Đ. Khánh Hòa) | GT |
|
|
|
| 1.620 |
|
|
|
6 | Trường TH & THCS Vĩnh Điều (Đ. Rộc Xây) | GT |
|
|
|
| 1.350 |
|
|
|
7 | Xây dựng mới 4 phòng và hàng rào Trường Mầm non Vĩnh Phú (Đ. T5, Đông Cơ, Ấp mới) | GT |
|
|
|
| 3.960 |
|
|
|
8 | Trường TH Tân Khánh Hòa (Đ. Cầu Dừa) | GT |
|
|
|
| 1.440 |
| Không đầu tư điểm lẻ |
|
9 | Xây dựng 6 phòng và sửa chữa 6 phòng Trường Mầm non Phú Mỹ (Đ. Trà Phô); Hàng rào trường MN Phú Mỹ. | GT |
|
|
|
| 4.860 |
| Không đầu tư điểm lẻ |
|
XII | Huyện U Minh Thượng |
|
|
|
|
| 10.500 | 0 |
|
|
1 | Trụ sở làm việc xã Thạnh Yên | UMT | 2015-2016 | 2217, 27/6/2014 | 8.700 | 8.700 | 5.500 |
|
|
|
2 | Khu trung tâm hành chính huyện U Minh Thượng; Hang mục: Nâng cấp đường trục chính (đường D) | UMT | 2018-2020 | 1814, 24/8/2018; | 4.967 | 4.967 | 5.000 |
|
|
|
XIII | Thành phố Rạch Giá |
|
|
|
|
| 84.750 | 0 |
|
|
1 | Trường Tiểu học Mạc Đỉnh Chi | RG |
|
|
|
| 7.380 |
|
|
|
2 | Mẫu giáo Hoa Mai | RG |
|
|
|
| 4.848 |
|
|
|
3 | Mẫu giáo Họa Mi | RG |
|
|
|
| 9.916 |
|
|
|
4 | Trường THCS Trần Hưng Đạo | RG |
|
|
|
| 4.709 |
|
|
|
5 | Trường Tiểu học Lương Thế Vinh | RG |
|
|
|
| 10.000 |
|
|
|
6 | Trường THCS Ngô Quyền | RG |
|
|
|
| 12.289 |
|
|
|
7 | Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc | RG |
|
|
|
| 9.000 |
|
|
|
8 | Cải tạo sửa chữa phòng học 2020 | RG |
|
|
|
| 2.808 |
|
|
|
9 | Trường Mầm non Vành Khuyên | RG |
|
|
|
| 3.600 |
|
|
|
10 | Trụ sở Đảng ủy - UBND phường Vĩnh Thanh | RG |
|
|
|
| 9.200 |
|
|
|
11 | Trụ sở UBND phường An Hòa | RG |
|
|
|
| 11.000 |
|
|
|
B | VÓN XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
|
|
| #REF! | #REF! | 245.124 | 0 |
|
|
I | Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
|
| 8.256 | 0 |
|
|
1 | Đường Lình Huỳnh - Thổ Sơn Gàn Dừa (trả nợ tạm ứng) | HĐ | 2014-2018 | 754, 03/4/2014 | 133.907 | 28.907 | 8.256 |
|
|
|
II | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
|
|
| 23.665 | 0 |
|
|
1 | Chỉnh trang cơ sở hạ tầng khu từ trần thuộc nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Kiên Giang; HM: Tường rào bao quanh, nhà vệ sinh, xây sẵn hộc mộ, san lấp mặt bằng, hệ thống giao thông, thoát nước, hệ thống cấp điện chiếu sáng và cây xanh. | RG | 2016-2017 | 380/QĐ-SKHĐT, 26/10/2015 | 14.894 | 14.894 | 13.405 |
|
|
|
2 | Nâng cấp, sửa chữa Trường Trung cấp nghề Vùng U Minh Thượng (cơ sở II) | UMT | 2016-2018 | 403/QĐ-SKHĐT, 30/10/2015; 666/QĐ-SKHĐT, 20/12/2016; | 11.431 | 11.431 | 10.260 |
|
|
|
III | Huyện Vĩnh Thuận |
|
|
|
|
| 77.422 | 0 |
|
|
1 | Trường TH Vĩnh Bình Bắc 1 | VT |
|
|
|
| 2.948 |
|
|
|
2 | Trường Mẫu giáo Bình Minh | VT |
|
|
|
| 1.688 |
|
|
|
3 | Trường TH Vĩnh Thuận 1 | VT | 2015 | 4235, 23/10/2014 | 3.167 | 3.167 | 1.487 |
|
|
|
4 | Trường Mẫu giáo Vĩnh Thuận; HM: Xây mới 04 phòng học + hàng rào + sân nền + thiết bị | VT |
|
|
|
| 2.700 |
|
|
|
5 | Trường TH thị trấn 1; HM: Xây mới 06 phòng học + thiết bị | VT |
| 3472, 30/10/2017; | 4.745 | 3.000 | 2.700 |
|
|
|
6 | Trường TH & THCS Tân Thuận 1; HM: Xây mới 06 phòng học + thiết bị + sân nền. | VT |
|
|
|
| 3.600 |
|
|
|
7 | Trường TH & THCS Phong Đông; HM: Xây mới 06 phòng học + thiết bị + hàng rào + sân nền. | VT |
| 3471, 30/10/2017; | 4.214 | 4.000 | 3.600 |
|
|
|
8 | Trường TH thị trấn 2; HM: Xây mới 06 phòng học + thiết bị | VT |
|
|
|
| 2.700 |
|
|
|
9 | Trường TH Vĩnh Phong 3; HM: Xây mới 06 phòng học + thiết bị | VT |
|
|
|
| 2.700 |
|
|
|
10 | Trường THCS thị trấn; HM: Xây mới 06 phòng bán trú | VT |
|
|
|
| 3.600 |
|
|
|
11 | Sửa chữa phòng học + Xây dựng mới hàng rào | VT |
|
|
|
| 2.900 |
|
|
|
12 | Trường TH Võ Văn Kiệt (Điểm chính )- Xây dựng mới 6 phòng -Thiết bị + (Điểm 4000 kinh 1) - Xây dựng mới 6 phòng học - thiết bị | VT |
|
|
|
| 6.300 |
|
|
|
13 | Trường TH&THCS thị trấn Vĩnh Thuận, hạng mục: Xây dựng mới 6 phòng + Thiết bị | VT |
|
|
|
| 2.700 |
|
|
|
14 | Trường TH Bình Minh; HM: Xây dựng 6 phòng + Hàng rào, sân nền + Thiết bị | VT |
|
|
|
| 3.600 |
|
|
|
15 | Trường TH Vĩnh Bình Bắc 1; HM: Xây dựng 6 phòng + Hàng rào, sân nền + Thiết bị | VT |
|
|
|
| 3.600 |
|
|
|
16 | Trường Mẫu giáo Tân Thuận, xây dựng mới 6 phòng học + Hàng rào + Sân nền + Thiết bị | VT |
|
|
|
| 3.600 |
|
|
|
17 | Trường TH Tân Thuận 2, xây dựng mới 6 phòng học + Thiết bị | VT |
|
|
|
| 2.700 |
|
|
|
18 | Trường TH Vĩnh Thuận 1, xây dựng mới 6 phòng học + Thiết bị | VT |
|
|
|
| 2.700 |
|
|
|
19 | Trường Mẫu giáo Vĩnh Bình Bắc, (xây dựng mới 4 phòng học + Hàng rào + Sân nền + Thiết bị) | VT |
|
|
|
| 2.700 |
|
|
|
20 | Trường Mẫu giáo Vĩnh Bình Nam, (xây dựng mới 4 phòng học + Hàng rào + Sân nền + Thiết bị) | VT |
|
|
|
| 2.700 |
|
|
|
21 | Mẫu giáo Phong Đông, (xây dựng mới 4 phòng học + Hàng rào + Sân nền + Thiết bị) | VT |
|
|
|
| 900 |
|
|
|
22 | Trường Mẫu giáo thị trấn (xây dựng mới 04 phòng học + thiết bị + hàng rào + sân nền) | VT |
|
|
|
| 2.580 |
|
|
|
23 | Cải tạo, sửa chữa các trạm y tế huyện VT: PKKV Bình Minh, xã Vĩnh Bình Nam, xã Vĩnh Thuận, xã Tân Thuận, xã Vĩnh Phong. | VT | 2016-2018 | 3104 28/10/2016 | 4.796 | 4.796 | 4.316 |
|
|
|
24 | Đường Bạch Ngưu giai đoạn 2 | VT |
| 1228; 23/6/2010; 1650 - 27/7/2010 | 16.215 | 16.215 | 8.403 |
|
|
|
IV | Huyện Giồng Riềng |
|
|
|
|
| 46.995 | 0 |
|
|
1 | Trường Tiểu học Thạnh Lộc 2 | GR | 2016-2018 | 1176, | 4.273 | 4.273 | 4.038 |
|
|
|
2 | Trường Tiểu học thị trấn Giồng Riềng 3 | GR | 2016-2018 | 1178, | 3.312 | 3.312 | 3.100 |
|
|
|
3 | Trường Tiểu học Ngọc Thành 2 (Điểm chính, ấp Ngọc Trung và điểm lẻ, ấp Kênh Xuôi) | GR |
|
|
|
| 4.950 |
|
|
|
4 | Trường Tiểu học Thạnh Hưng 1 (Điểm chính, ấp Thạnh Trung) | GR |
|
|
|
| 2.300 |
|
|
|
5 | Trường Tiểu học Ngọc Hòa 2 (Điểm chính Khu ba, ấp Hai Tỷ) | GR |
|
|
|
| 5.573 |
|
|
|
6 | Trường Mầm non Ngọc Hòa (điểm chính, ấp Chín Ghì) | GR |
|
|
|
| 2.600 |
|
|
|
7 | Trường Tiểu học Bàn Tân Định 2 (Điểm chính, ấp Năm Chiến) | GR |
|
|
|
| 3.700 |
|
|
|
8 | Trường Tiểu học Bàn Tân Định 3 (Điểm chính, ấp Tràm Trẹt) | GR |
|
|
|
| 5.180 |
|
|
|
9 | Trường Tiểu học Thạnh Hòa 2 (Điểm chính, ấp Tà Ke và điểm lẻ, ngọn Tà Ke) | GR |
|
|
|
| 5.055 |
|
|
|
10 | Trường Mầm non Thạnh Hòa (Điểm chính, ấp Trao Tráo) | GR |
|
|
|
| 5.106 |
|
|
|
11 | Cầu Thạnh Lộc (khu CC Tỉnh ủy) | GR |
|
|
|
| 5.393 |
|
|
|
V | Huyện U Minh Thượng |
|
|
|
|
| 2.382 | 0 |
|
|
1 | Trường Mầm non Thạnh Yên 1 (4p, hàng rào) | UMT |
| 3173, 29/10/2014 | 1.482 | 1.482 | 1.482 |
|
|
|
2 | Trường Mầm non Thạnh Yên A, XDM 02 phòng | UMT | 2016 | 3187, | 1.731 | 900 | 900 |
|
|
|
VI | Huyện Kiên Lương |
|
|
|
|
| 38.953 | 0 |
|
|
1 | Trường Mầm non Hòn Nghệ | KL |
|
|
|
| 3.084 |
|
|
|
2 | Trường Tiểu học thị trấn Kiên Lương 3 | KL | 2016-2018 | 3685, | 5.910 | 5.724 | 5.700 |
|
|
|
3 | Trường TH Bình Trị (điểm Núi Mây); HM: 01 phòng công vụ + thiết bị | KL | 2016-2020 |
| 240 | 240 | 240 |
|
|
|
4 | Trường MN Kiên Bình 1 (điểm chính); HM: 01 nhà ăn + bếp + T.bị | KL | 2016-2020 |
| 850 | 850 | 765 |
|
|
|
5 | Trường MN Bình An (điểm chính Hòn Chông); HM: 04p + T.bị | KL |
|
|
|
| 3.960 |
|
|
|
6 | Trường MN Bình An (điểm Bãi Giếng); HM: 01p + T.bị | KL | 2016-2020 |
| 1.100 | 1.100 | 990 |
|
|
|
7 | Trường MN Hòa Điền (điểm chính); HM: 01 nhà ăn + bếp + T.bị | KL | 2016-2020 |
| 850 | 850 | 765 |
|
|
|
8 | Sửa chữa phòng học xuống cấp 2017 | KL | 2016-2020 |
| 700 | 700 | 630 |
|
|
|
9 | Trường Mầm non Hoa Mai | KL |
|
|
|
| 315 |
|
|
|
10 | Trường Mầm non Kiên Bình 1 - Điểm chính; Hạng mục: 04 phòng + thiết bị | KL |
|
|
|
| 4.320 |
|
|
|
11 | Trường Mầm non thị trấn Kiên Lương | KL |
|
|
|
| 765 |
|
|
|
12 | Trường PTCS Sơn Hải; Hạng mục: 4 phòng + Thiết bị. | KL |
|
|
|
| 2.574 |
|
|
|
13 | Sửa chữa phòng học xuống cấp 2018 | KL |
|
|
|
| 630 |
|
|
|
14 | Trường Tiểu học Bình An - (Điểm Ba Trại) | KL |
|
|
|
| 2.034 |
|
|
|
15 | Trường TH Dương Hòa ( Điểm Tà Săng) | KL |
|
|
|
| 2.034 |
|
|
|
16 | Sửa chữa phòng học xuống cấp 2019 | KL |
|
|
|
| 612 |
|
|
|
17 | Trường Tiểu học Dương Hòa (Điểm chính Ngã Tư) | KL |
|
|
|
| 5.580 |
|
|
|
18 | Nhà nghỉ trực BVĐK huyện Kiên Lương | KL |
|
|
|
| 3.955 |
|
|
|
VII | Huyện An Biên |
|
|
|
|
| 9.922 | 0 |
|
|
1 | Bảo dưỡng sửa chữa trạm y tế Đông Thái, thị trấn | AB |
| 5729, 28/10/2016; | 3.000 | 886 | 2.700 |
|
|
|
2 | Trạm Y tế xã Đông Yên; HM: Cải tạo, sửa chữa. | AB |
|
|
|
| 1.319 |
|
|
|
3 | Sửa chữa nâng cấp trạm y tế Nam Thái, Nam Thái A, Tây Yên | AB |
|
|
|
| 3.903 |
|
|
|
4 | Trung tâm VHTT xã Nam Thái | AB | 2018-2019 | 3570, 30/10/2016 | 2.100 | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
VIII | Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
| 6.000 | 0 |
|
|
1 | TT VHTT xã Giục Tượng | CT | 2015-2016 | 3747, 27/10/2015; 1766 (đc), 27/5/2016 | 1.935 | 1.935 | 2.000 |
|
|
|
2 | Trung tâm văn hóa xã Mong Thọ B | CT | 2017-2018 | 4000 27/10/2016 | 2.300 | 2.300 | 2.000 |
|
|
|
3 | Trung tâm văn hóa xã Mong Thọ | CT |
|
| 2.000 | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
IX | Huyện Gò Quao |
|
|
|
|
| 16.447 | 0 |
|
|
1 | Trường MN thị trấn | GQ |
|
|
|
| 5.258 |
|
|
|
2 | Trường THCS thị trấn | GQ |
|
|
|
| 4.290 |
|
|
|
3 | Trường TH Vĩnh Thắng 2 | GQ |
|
|
|
| 3.000 |
|
|
|
4 | Trường Mầm non Định An (dãy C) | GQ |
|
|
|
| 3.899 |
|
|
|
X | Huyện An Minh |
|
|
|
|
| 10.000 | 0 |
|
|
1 | Trung tâm VHTT xã Vân Khánh Đông | AM |
|
|
|
| 2.000 |
|
|
|
2 | Trung tâm VHTT xã Đông Hưng A | AM |
|
|
|
| 2.000 |
|
|
|
3 | Trung tâm VHTT xã Vân Khánh | AM |
|
|
|
| 2.000 |
|
|
|
4 | Cải tạo, nâng cấp và hạng mục phụ các điểm trường xã Đông Thạnh | AM |
|
|
|
| 1.100 |
|
|
|
5 | Tuyến đường kênh Thầy Hai xã Đông Thạnh | AM |
|
|
|
| 900 |
|
|
|
6 | Cải tạo, nâng cấp và hạng mục phụ các điểm trường xã Đông Hòa | AM |
|
|
|
| 1.100 |
|
|
|
7 | Tuyến đường kênh làng Thứ Bảy, xã Đông Hòa | AM |
|
|
|
| 900 |
|
|
|
XI | Thành phố Rạch Giá |
|
|
|
|
| 5.082 | 0 |
|
|
1 | Trạm Y tế phường Vĩnh Thanh Vân | RG |
|
|
|
| 3.082 |
|
|
|
2 | Trung tâm VHTT liên phường Vĩnh Lợi - Rạch Sỏi - An Bình | RG |
|
|
|
| 2.000 |
|
|
|
C | Danh mục giảm (CĐNS) |
|
|
|
|
| 154.057 | 0 |
|
|
1 | Cải tạo, mở rộng Hội trường A huyện Châu Thành (HM: cải tạo, mở rộng) | CT |
|
|
|
| 10.000 |
|
|
|
2 | Cải tạo và phát triển lưới điện xã Đông Hòa, huyện An Minh (đợt 2). | AM | 2016-2017 | 3487/QĐ-SKHĐT, 13/8/2015 | 12.276 | 11.350 | 11.350 |
|
|
|
3 | Cải tạo và phát triển lưới điện xã Tây Yên, huyện An Biên. | AB | 2016-2017 | 375/QĐ-SKHĐT, 22/10/2015 | 5.442 | 4.410 | 4.410 |
|
|
|
4 | Cải tạo và phát triển lưới điện vùng lõm xã Mỹ Phước, huyện Hòn Đất. | HĐ | 2016-2017 | 374/QĐ-SKHĐT, 22/10/2015 | 4.511 | 4.050 | 4.050 |
|
|
|
5 | Cải tạo và phát triển lưới điện vùng lõm xã Đông Hưng B, huyện An Minh. | AM | 2016-2017 | 378/QĐ-SKHĐT, 23/10/2015 | 7.608 | 7.608 | 7.272 |
|
|
|
6 | Cải tạo và phát triển lưới điện vùng lõm huyện An Biên. | AB | 2016-2017 | 377/QĐ-SKHĐT, 23/10/2015 | 3.446 | 3.446 | 3.500 |
|
|
|
7 | Phát triển lưới điện xã Vĩnh Hòa, huyện UMT. | UMT | 2017 | 483/QĐ-SKHĐT 11/10/2016 | 1.792 |
| 1.655 |
|
|
|
8 | Phát triển lưới điện xã Vĩnh Bình Bắc, huyện Vĩnh Thuận. | VT | 2017-2018 | 493/QĐ-SKHĐT 12/10/2016 | 7.626 |
| 7.055 |
|
|
|
9 | Phát triển lưới điện xã Thạnh Yên, huyện UMT. | UMT | 2017-2018 | 490/QĐ-KHĐT 12/10/2016 | 13.349 |
| 12.520 |
|
|
|
10 | Phát triển lưới điện vùng lõm xã Ngọc Thuận, Vĩnh Phú,, huyện Giồng Riềng. | GR | 2017 | 492/QĐ-KHĐT 12/10/2016 | 1.017 | 1.017 | 915 |
|
|
|
11 | Phát triển lưới điện vùng lõm huyện Giang Thành. | GT | 2017 | 491/QĐ-KHĐT 12/10/2016 | 1.600 | 1.600 | 1.440 |
|
|
|
12 | Cải tạo và phát triển lưới điện hòn Củ Tron xã An Sơn, huyện Kiên Hải. | KH | 2016-2017 | 382/QĐ-SKHĐT, 26/10/2015 | 3.876 | 3.876 | 3.772 |
|
|
|
13 | Cải tạo và phát triển lưới điện vùng lõm xã Bàn Tân Định, huyện Giồng Riềng. | GR | 2016-2017 | 373/QĐ-SKHĐT, 22/10/2015 | 1.300 | 1.300 | 1.298 |
|
|
|
14 | Cải tạo và phát triển lưới điện vùng lõm xã Vĩnh Phước A, huyện Gò Quao. | GQ | 2016-2017 | 376/QĐ-SKHĐT, 22/10/2015 | 1.773 | 1.773 | 1.435 |
|
|
|
15 | Phát triển lưới điện vùng lõm xã Vĩnh Hòa Phú, huyện Châu Thành. | CT | 2017-2018 | 494/QĐ-KHĐT 12/10/2016 | 1.150 | 1.150 | 1.035 |
|
|
|
16 | Đường dây TT và TBA phục vụ khu sản xuất giống thủy sản tập trung xã Lại Sơn huyện Kiên Hải | KH | 2017-2018 | 484/QĐ-KHĐT 11/10/2016 | 653 | 653 | 588 |
|
|
|
17 | Hệ thống chiếu sáng công cộng đường quanh đảo xã Lại Sơn | KH | 2017-2018 |
| 3.700 | 3.700 | 3.330 |
|
|
|
18 | Phát triển lưới điện xã Phú Mỹ huyện Giang Thành. | GT | 2018 |
| 2.348 | 2.348 | 2.113 |
|
|
|
19 | Phát triển lưới điện xã Phú Lợi huyện Giang Thành. | GT | 2018 |
| 1.975 | 1.975 | 1.778 |
|
|
|
20 | Phát triển lưới điện xã Tân Khánh Hòa huyện Giang Thành. | GT | 2018 |
| 1.796 | 1.796 | 1.616 |
|
|
|
21 | Phát triển lưới điện xã An Minh Bắc huyện U Minh Thượng. | UMT | 2018 |
| 8.350 | 8.350 | 7.515 |
|
|
|
22 | Phát triển lưới điện xã Đông Thái huyện An Biên. | AB | 2019 |
| 5.161 | 5.161 | 4.645 |
|
|
|
23 | Phát triển lưới điện vùng lõm huyện Gò Quao. | GQ | 2018 |
| 895 | 895 | 806 |
|
|
|
24 | Phát triển lưới điện vùng lõm huyện Kiên Lương. | KL | 2018 |
| 790 | 790 | 711 |
|
|
|
25 | Phát triển lưới điện vùng lõm huyện Vĩnh Thuận. | VT | 2018 |
| 790 | 790 | 711 |
|
|
|
26 | Phát triển lưới điện xã Hòa Chánh, huyện U Minh Thượng | UMT |
|
| 3.500 | 3.500 | 3.150 |
|
|
|
27 | Phát triển lưới điện vùng lõm huyện Giồng Riềng | GR |
|
| 790 | 790 | 711 |
|
|
|
28 | Phát triển lưới điện vùng lõm huyện Châu Thành | CT |
|
| 717 | 717 | 645 |
|
|
|
29 | Phát triển lưới điện vùng lõm huyện Tân Hiệp | TH |
|
| 790 | 790 | 711 |
|
|
|
30 | Phát triển lưới điện xã Thạnh Yên A, huyện U Minh Thượng | UMT |
|
| 7.153 | 7.153 | 6.438 |
|
|
|
31 | Phát triển lưới điện xã Minh Thuận huyện U Minh Thượng | UMT |
|
| 14.000 | 14.000 | 12.600 |
|
|
|
32 | Phát triển lưới điện xã Vĩnh Điều | GT |
|
| 5.158 | 5.158 | 4.642 |
|
|
|
33 | Phát triển lưới điện xã Đông Hòa huyện An Minh ( đợt 3) | AM |
|
| 12.690 | 12.690 | 11.421 |
|
|
|
34 | Phát triển lưới điện xã Vĩnh Phú | GT |
|
| 5.534 | 5.534 | 4.981 |
|
|
|
35 | Phát triển lưới điện xã Vĩnh Phong | VT |
|
| 14.709 | 14.709 | 13.238 |
|
|
|
- 1Chỉ thị 15/CT-UBND năm 2019 về lập kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Thái Bình ban hành
- 2Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2019 về bổ sung danh mục dự án vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Cà Mau
- 3Nghị quyết 275/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung nguồn vốn và danh mục dự án vào kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Đồng Tháp quản lý và phân bổ
- 4Quyết định 190/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh Kiên Giang hết hiệu lực năm 2021
- 5Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh Kiên Giang kỳ 2019 - 2023
- 1Nghị quyết 114/2017/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 2Nghị quyết 178/2018/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 3Nghị quyết 261/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 4Nghị quyết 306/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 5Nghị quyết 466/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 6Nghị quyết 519/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 7Nghị quyết 493/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 8Quyết định 190/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh Kiên Giang hết hiệu lực năm 2021
- 9Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh Kiên Giang kỳ 2019 - 2023
- 1Luật Đầu tư công 2014
- 2Luật ngân sách nhà nước 2015
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm
- 6Nghị định 136/2015/NĐ-CP hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công
- 7Nghị định 120/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, Nghị định 136/2015/NĐ-CP về hướng dẫn thi hành Luật đầu tư công và Nghị định 161/2016/NĐ-CP về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020
- 8Chỉ thị 15/CT-UBND năm 2019 về lập kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Thái Bình ban hành
- 9Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2019 về bổ sung danh mục dự án vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Cà Mau
- 10Nghị quyết 275/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung nguồn vốn và danh mục dự án vào kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Đồng Tháp quản lý và phân bổ
Nghị quyết 222/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- Số hiệu: 222/2019/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 26/07/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Người ký: Đặng Tuyết Em
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra