Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1178/QĐ-BKHĐT

Hà Nội, ngày 29 tháng 08 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (BAO GỒM VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ) GIAI ĐOẠN 2016-2020 (ĐỢT 2)

BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

Căn cứ Nghị định số 86/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Căn cứ Quyết định số 547/QĐ-TTg ngày 20 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020;

Căn cứ Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 (đợt 2),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi tắt là các bộ, ngành trung ương và địa phương) chi tiết kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 (đợt 2), bao gồm thu hồi các khoản vốn ứng trước kế hoạch tại các Phụ lục kèm theo.

Điều 2. Các bộ, ngành trung ương và địa phương triển khai:

1. Giao chi tiết và thông báo cho các đơn vị phần vốn cấp bù chênh lệch lãi suất tín dụng theo đúng quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ và các quy định hiện hành.

2. Thông báo cho các đơn vị danh mục và kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 cho từng dự án theo quy định tại Điều 1 Quyết định này và bảo đảm phù hợp với các quy định của pháp luật về đầu tư công, Nghị quyết số 26/2016/QH14 ngày 10 tháng 11 năm 2016 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020, Nghị quyết số 1023/NQ-UBTVQH13 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bố vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020, ý kiến của Ủy ban thường vụ Quốc hội tại văn bản số 102/UBTVQH14-TCNS ngày 26 tháng 4 năm 2017, Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bố vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020.

2. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương báo cáo Hội đồng nhân dân cùng cấp phân bổ và giao kế hoạch đầu tư trung hạn vốn cân đối ngân sách địa phương bảo đảm các nguyên tắc, tiêu chí quy định tại khoản 2 Điều 3 Quyết định số 547/QĐ-TTg ngày 20 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ và khoản 2 Điều 2 Quyết định số 572/QĐ-BKHĐT ngày 20 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

3. Báo cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính kết quả giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) và thông báo phương án phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2016-2020 cho các đơn vị theo thời gian quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.

4. Chịu trách nhiệm trước Thủ tướng Chính phủ và các cơ quan thanh tra, kiểm toán về tính chính xác các thông tin, số liệu của các dự án do bộ, ngành trung ương và địa phương quản lý. Trường hợp phát hiện các thông tin không chính xác, phải kịp thời gửi báo cáo cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp, trình Thủ tướng Chính phủ.

Điều 3. Thời gian giải ngân kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 thực hiện theo quy định của Luật Đầu tư công, Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, Nghị quyết của Chính phủ và chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 5. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Chủ tịch Hội đồng quản trị và Tổng giám đốc các tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị sử dụng kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Kiểm toán Nhà nước;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Các đoàn đại biểu Quốc hội của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- Bộ KH&ĐT: Lãnh đạo Bộ, các đơn vị trong Bộ (danh sách kèm theo);
- Sở kế hoạch đầu tư các tỉnh, thành phố;
- Lưu: Văn thư, TH (3b).

BỘ TRƯỞNG




Nguyễn Chí Dũng

 

Tỉnh Bắc Kạn

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 1178/QĐ-BKHĐT ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016-2020

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

 

TỔNG SỐ

2.757.463

2.643.586

113.877

A

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

1.821.463

1.707.586

113.877

A.1

PHÂN BỔ CHI TIẾT 90%

1.447.756

1.421.055

26.701

1

Chương trình mục tiêu quốc gia

1.310.684

1.310.684

 

 

Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

657.630

657.630

 

 

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

653.054

653.054

 

2

Hỗ trợ người có công theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ

180

180

 

3

Các chương trình mục tiêu

110.191

110.191

 

-

Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng

40.191

40.191

 

-

Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững

21.000

21.000

 

-

Chương trình mục tiêu quốc phòng, an ninh trên địa bàn trọng điểm

49.000

49.000

 

A.2

DỰ PHÒNG 10%

373.707

286.531

87.176

 

Trong đó:

 

 

 

 

Dự phòng cho Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

73.070

73.070

 

 

Dự phòng cho Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

72.562

72.562

 

 

Dự phòng cho Hỗ trợ người có công theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ

3.220

3.220

 

B

VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ

936.000

936.000

 

 

PHÂN BỔ CHI TIẾT 90%

842.400

842.400

 

 

DỰ PHÒNG 10%

93.600

93.600

 

 

Tỉnh Bắc Kạn

PHỤ LỤC SỐ II

DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2016-2020 (ĐỢT 2)
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 1178/QĐ-BKHĐT ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được TTg giao kế hoạch các năm

Lũy kế số vốn bố trí từ khởi công đến hết năm 2015

Kế hoạch đầu tư vốn NSTW giai đoạn 2016-2020 (đợt 2)

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

1.465.849

1.391.480

380.949

315.349

110.191

1

Chương trình mục tiêu Phát triển kinh tế - xã hội các vùng

 

 

 

 

560.073

560.073

233.200

167.600

40.191

(1)

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

474.144

474.144

233.200

167.600

30.000

 

Cải tạo, nâng cấp ĐT258B tỉnh Bắc Kạn

H. Bạch Thông và Ba Bể

Cấp IV MN

2011-2015

2841/QĐ-UBND ngày 27/12/2010; 537/QĐ-UBND, 26/4/2017

474.144

474.144

233.200

167.600

30.000

(2)

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

85.929

85.929

 

 

10.191

 

Đầu tư hạ tầng khu dân cư các thôn đồng bào Mông trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (4 xã)

xã Cổ Linh

 

2016-2020

413/QĐ-UBND ngày 31/3/2016

85.929

85.929

 

 

10.191

II

Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững

 

 

 

 

719.488

645.119

147.749

147.749

21.000

 

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

719.488

645.119

147.749

147.749

21.000

 

Dự án bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2011-2020

 

 

2011-2020

640,641,642,643,644, 645,646,647/QĐ-UBND ngày 3/5/2012; 1868/QĐ-UBND ngày 30/10/2013; 629/QĐ-UBND ngày 27/4/2012

719.488

645.119

147.749

147.749

21.000

III

Chương trình mục tiêu quốc phòng, an ninh trên địa bàn trọng điểm

 

 

 

 

186.288

186.288

 

 

49.000

 

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

186.288

186.288

 

 

49.000

 

Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

186.288

186.288

 

 

49.000

1

Xây dựng đường giao thông đến các xã CT229 huyện Na Rì, Bạch Thông

Vũ Muộn

6km

2016-2020

418/QĐ-UBND ngày 31/3/2016

106.288

106.288

 

 

33.000

2

Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi các xã CT229 huyện Chợ Đồn (trong đó, hệ thống giao thông kết nối với các xã CT229 tỉnh Tuyên Quang)

Chợ Đồn

 

2016-2020

416/QĐ-UBND ngày 31/3/2016

80.000

80.000

 

 

16.000

 

Tỉnh Bắc Kạn

PHỤ LỤC SỐ III

DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH CHI ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NSTW (ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) GIAI ĐOẠN 2016-2020 (ĐỢT 2)
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 1178/QĐ-BKHĐT ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Thời gian KC-HT

Nhà tài trợ

Ngày ký kết hiệp định

QĐ chủ trương đầu tư, QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được Thủ tướng Chính phủ giao KH các năm

Kế hoạch vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW giai đoạn 2016-2020 (đợt 2)

Ghi chú

Số quyết định

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

 

Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)

Tính bằng ngoại tệ

Quy đổi ra tiền Việt

Tổng số

Trong đó: Cấp phát từ NSTW

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

112.687

 

112.687

112.687

26.701

 

 

Dự án xây dựng đường giao thông các tỉnh miền núi phía Bắc (Hợp phần điều phối dự án)

6 tỉnh: Cao Bằng, Bắc Kạn, Hà Giang, Lào Cai, Tuyên Quang, Yên Bái

2012-2017

ADB

02/12/2011

Quyết định số 1343/QĐ-UBND ngày 25/7/2011 của UBND tỉnh Bắc Kạn

112.687

5.400.000 USD

112.687

112.687

26.701

 

 

Tỉnh Bắc Kạn

PHỤ LỤC IV

DANH MỤC DỰ ÁN DỰ KIẾN GIAO KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ GIAI ĐOẠN 2017-2020 (ĐỢT 2)
(Kèm theo Quyết định số 1178/QĐ-BKHĐT ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư (số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành)

Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn TPCP giai đoạn 2017- 2020 (không bao gồm dự phòng 10% tại từng bộ, địa phương)

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số

Trong đó: vốn TPCP

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

842.400

I

NGÀNH GIAO THÔNG

 

 

 

 

 

820.000

820.000

738.000

 

Mở rộng, nâng cấp ĐT254

Huyện Chợ Đồn, Huyện Ba Bể

39,92km đường cấp IV miền núi

2017-2020

39/HĐND-VP ngày 21/3/2017

868/QĐ-UBND ngày 22/6/2017

820.000

820.000

738.000

II

KIÊN CỐ HÓA TRƯỜNG LỚP HỌC MẪU GIÁO, TIỂU HỌC

 

165

 

 

 

 

 

104.400

1

Dự án Kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học cho vùng đồng bào dân tộc thiểu số, vùng sâu, vùng xa huyện Ba Bể sử dụng nguồn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2016-2020.

Huyện Ba Bể

21

2017-2020

382a/QĐ-UBND ngày 30/3/2017

 

 

 

12.150

2

Dự án Kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học cho vùng đồng bào dân tộc thiểu số, vùng sâu, vùng xa huyện Chợ Đồn sử dụng nguồn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2016-2020.

Huyện Chợ Đồn

17

2017-2020

383a/QĐ-UBND ngày 30/3/2017

 

 

 

10.620

3

Dự án Kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học cho vùng đồng bào dân tộc thiểu số, vùng sâu, vùng xa huyện Chợ Mới sử dụng nguồn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2016-2020.

Huyện Chợ Mới

32

2017-2020

384a/QĐ-UBND ngày 30/3/2017

 

 

 

22.230

4

Dự án Kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học cho vùng đồng bào dân tộc thiểu số, vùng sâu, vùng xa huyện Na Rì sử dụng nguồn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2016-2020.

Huyện Na Rì

35

2017-2020

385a/QĐ-UBND ngày 30/3/2017

 

 

 

21.690

5

Dự án Kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học cho vùng đồng bào dân tộc thiểu số, vùng sâu, vùng xa huyện Ngân Sơn sử dụng nguồn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2016-2020.

Huyện Ngân Sơn

20

2017-2020

386a/QĐ-UBND ngày 30/3/2017

 

 

 

13.320

6

Dự án Kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học cho vùng đồng bào dân tộc thiểu số, vùng sâu, vùng xa huyện Pác Nặm sử dụng nguồn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2016-2020.

Huyện Pác Nặm

24

2017-2020

387a/QĐ-UBND ngày 30/3/2017

 

 

 

15.660

7

Dự án Kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học cho vùng đồng bào dân tộc thiểu số, vùng sâu, vùng xa huyện Bạch Thông sử dụng nguồn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2016-2020.

Huyện Bạch Thông

16

2017-2020

388a/QĐ-UBND ngày 30/3/2017

 

 

 

8.730