Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7980/BKHĐT-KTĐN | Hà Nội, ngày 02 tháng 10 năm 2017 |
Kính gửi: | - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và các cơ quan khác ở Trung ương; |
Căn cứ Chỉ thị số 29/CT-TTg ngày 05 tháng 7 năm 2017 của Thủ tướng Chính Phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2018; và Thông báo số 378/TB-VPCP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ về Kết luận của Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Xuân Phúc tại cuộc họp Ban chỉ đạo quốc gia về vốn ODA và vốn vay ưu đãi năm 2017, Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn đăng ký kế hoạch đầu tư công nguồn vốn nước ngoài trung hạn giai đoạn 2016-2020 và năm 2018 đối với các chương trình, dự án sử dụng vốn viện trợ không hoàn lại thuộc nguồn chi đầu tư phát triển như sau:
I. NGUYÊN TẮC, TIÊU CHÍ PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI ĐỐI VỚI CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI
Việc đăng ký kế hoạch đầu tư công nguồn vốn nước ngoài trung hạn giai đoạn 2016-2020 và năm 2018 đối với các chương trình, dự án sử dụng vốn viện trợ không hoàn lại thuộc nguồn chi đầu tư phát triển phải đảm bảo các nguyên tắc, tiêu chí sau đây:
(1) Phù hợp với quy định của Luật Đầu tư công, Luật Ngân sách nhà nước, Nghị quyết số 25/2016/QH14 ngày 09 tháng 11 năm 2016 của Quốc hội về kế hoạch tài chính 5 năm quốc gia giai đoạn 2016-2020, Nghị quyết số 26/2016/QH14 ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Quốc hội về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020, Nghị quyết số 1023/NQ-UBTVQH13 ngày 28 tháng 8 năm 2015 của Ủy ban thường vụ Quốc hội và Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020.
(2) Không bố trí kế hoạch vốn nước ngoài trung hạn giai đoạn 2016-2020 và năm 2018 cho các dự án: (i) chưa ký kết Hiệp định với các nhà tài trợ; (ii) không thuộc đối tượng đầu tư vốn nước ngoài nguồn chi đầu tư phát triển cấp phát từ ngân sách trung ương.
(3) Mức vốn nước ngoài bố trí cho từng dự án:
- Đối với kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020: đăng ký kế hoạch vốn nước ngoài cho các chương trình, dự án vốn viện trợ không hoàn lại theo khả năng thực hiện và giải ngân đối với số vốn cấp phát từ ngân sách trung ương căn cứ theo Chủ trương đầu tư, Quyết định đầu tư đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt và Hiệp định đã ký kết với các nhà tài trợ nước ngoài của từng dự án trong giai đoạn 2016-2020. Mức vốn kế hoạch trung hạn bố trí cho từng chương trình, dự án không vượt quá số vốn nước ngoài cấp phát từ ngân sách trung ương được cấp có thẩm quyền phê duyệt trừ lũy kế giải ngân vốn nước ngoài tính đến hết ngày 31 tháng 01 năm 2016.
- Đối với kế hoạch năm 2018: Mức vốn bố trí cho từng dự án không được vượt quá số vốn dự kiến bố trí trong kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn vốn nước ngoài cấp phát từ ngân sách trung ương giai đoạn 2016-2020 trừ đi mức vốn kế hoạch năm 2016, năm 2017 đã được giao và được bổ sung (nếu có).
(4) Thứ tự ưu tiên bố trí vốn: Ưu tiên cho các chương trình, dự án vốn viện trợ không hoàn lại kết thúc Hiệp định năm 2018.
II. TIẾN ĐỘ TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
1. Do thời gian gấp để tổng hợp báo cáo chung về nhu cầu giải ngân nguồn vốn nước ngoài đối với các chương trình, dự án sử dụng vốn viện trợ không hoàn lại trong trung hạn giai đoạn 2016-2020 và năm 2018 trình cấp có thẩm quyền xem xét và quyết định, đề nghị các bộ, ngành trung ương và địa phương tập trung chỉ đạo chuẩn bị báo cáo theo các nguyên tắc, tiêu chí nêu trên và tổng hợp nhu cầu tại biểu mẫu I đính kèm, gửi văn bản về Bộ Kế hoạch và Đầu tư (02 bản) và qua hộp thư điện tử theo địa chỉ odavientro2018@gmail.com trước ngày 06 tháng 10 năm 2017. Sau thời hạn trên, nếu không nhận được báo cáo, Bộ Kế hoạch và Đầu tư xin được hiểu là các bộ, ngành và địa phương không có nhu cầu đăng ký kế hoạch đầu tư công nguồn vốn nước ngoài trung hạn giai đoạn 2016-2020 và năm 2018 đối với các dự án viện trợ không hoàn lại thuộc nguồn chi phát triển.
2. Các bộ, ngành trung ương và địa phương nêu rõ cơ chế tài chính, cơ chế giải ngân của các chương trình, dự án vốn viện trợ không hoàn lại trong báo cáo gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
3. Các bộ, ngành trung ương và địa phương có cam kết giải ngân hết số vốn nước ngoài nguồn viện trợ không hoàn lại cấp phát từ ngân sách trung ương đã đăng ký trong trung hạn giai đoạn 2016-2020 và năm 2018, trong trường hợp không giải ngân hết chịu trách nhiệm trước Thủ tướng Chính phủ.
4. Các bộ, ngành trung ương và địa phương chịu trách nhiệm về tính chính xác của các số liệu báo cáo và chịu trách nhiệm trước Thủ tướng Chính phủ trong trường hợp báo cáo gửi chậm so với thời gian quy định.
Trong quá trình triển khai, nếu có khó khăn vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Vụ Kinh tế đối ngoại) để xem xét, phối hợp giải quyết./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
Bộ, ngành trung ương/Tỉnh thành phố….
Biểu mẫu I
CHI TIẾT DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN VỐN NƯỚC NGOÀI TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 VÀ NĂM 2018 CỦA CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI
(Biểu mẫu kèm theo văn bản số 7980/BKHĐT-KTĐN ngày 02 tháng 10 năm 2017)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Mã dự án | Nhà tài trợ | Ngày ký kết Hiệp định | Ngày kết thúc Hiệp định | Quyết định đầu tư | Dự kiến kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016-2020 | Tổng kế hoạch vốn nước ngoài đã giao năm 2016, năm 2017 | Nhu cầu kế hoạch năm 2018 | Dự kiến kế hoạch năm 2018 | Lũy kế giải ngân từ khởi công đến hết ngày 31/01/2016 | Tổng giải ngân kế hoạch vốn nước ngoài đã giao năm 2016 và năm 2017 (có đóng dấu xác nhận của Kho bạc Nhà nước) | Ghi chú | ||||||||||||||||||||||||
Số quyết định | TMĐT | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | ||||||||||||||||||||||||||||
Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) | Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) | Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) | Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) | Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) | ||||||||||||||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: vốn … | Tính bằng nguyên tệ | Quy đổi ra tiền Việt | Tổng số | Trong đó: vốn … | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó: vốn … | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó vốn | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trang đó: vốn | Tổng số | Trong đó: | ||||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó | Đưa vào cân đối NSTW | Đưa vào cân đối NSTW | Tổng số | Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước | Đưa vào cân đối NSTW | Tổng số | Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước | Đưa vào cân đối NSTW | ||||||||||||||||||||||||||||
Đưa vào cân đối NSTW | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | BỘ, TỈNH/THÀNH PHỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | ………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | ………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | ………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phân loại như trên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phân loại như trên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d | Các dự án khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phân loại như trên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Công văn 6036/BNN-TC điều chỉnh nguồn chi phí quản lý dự án năm 2010 của Ban Quản lý Đầu tư và Xây dựng thủy lợi 2 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Công văn 8388/BKHĐT-TH năm 2017 về báo cáo dự án đã hoàn thành nhưng chưa cân đối trong kế hoạch đầu tư công trung hạn do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 3Công văn 7987/BKHĐT-KTĐN năm 2017 về phân khai kế hoạch đầu tư công nguồn vốn nước ngoài cấp phát từ ngân sách trung ương năm 2018 đối với các chương trình, dự án ô thuộc nguồn chi phát triển do Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 4Công văn 4248/BVHTTDL-KHTC năm 2017 về phân khai kế hoạch đầu tư công nguồn vốn nước ngoài cấp phát từ ngân sách Trung ương năm 2018 đối với dự án ô do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 5Công văn 8452/BNN-KH năm 2017 về phân khai kế hoạch đầu tư công nguồn vốn nước ngoài cấp phát từ ngân sách Trung ương năm 2018 đối với chương trình, dự án ô thuộc nguồn vốn chi phát triển do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Công văn 10577/BTC-QLN năm 2017 xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 nguồn vốn viện trợ không hoàn lại, vốn hỗ trợ hợp tác cho Lào và Campuchia do Bộ Tài chính ban hành
- 7Công văn 9262/BKHĐT-KTĐPLT năm 2017 ý kiến về kế hoạch đầu tư công năm 2018, tỉnh Điện Biên do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 8Quyết định 1178/QĐ-BKHĐT năm 2017 về giao kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 (đợt 2) do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 9Công văn 6932/BYT-TB-CT năm 2017 về điều chỉnh/bổ sung kế hoạch vốn trung hạn 2016-2020 của Dự án “Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện” vay vốn Ngân hàng Thế giới do Bộ Y tế ban hành
- 10Công văn 3960/BKHĐT-KTĐN năm 2018 về rà soát, đính chính phương án điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương (vốn nước ngoài) giai đoạn 2016-2020 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 11Nghị quyết 114/2020/QH14 về phân bổ vốn viện trợ không hoàn lại, điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước và phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2018 do Quốc hội ban hành
- 1Công văn 6036/BNN-TC điều chỉnh nguồn chi phí quản lý dự án năm 2010 của Ban Quản lý Đầu tư và Xây dựng thủy lợi 2 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Luật Đầu tư công 2014
- 3Luật ngân sách nhà nước 2015
- 4Quyết định 40/2015/QĐ-TTg về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Nghị Quyết 1023/NQ-UBTVQH13 năm 2015 về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn Ngân sách Nhà nước giai đoạn 2016-2020 do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành
- 6Nghị quyết 26/2016/QH14 về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do Quốc hội ban hành
- 7Nghị quyết 25/2016/QH14 về kế hoạch tài chính 5 năm quốc gia giai đoạn 2016-2020 do Quốc hội ban hành
- 8Chỉ thị 29/CT-TTg năm 2017 về xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Thông báo 378/TB-VPCP về kết luận của Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Xuân Phúc tại cuộc họp Ban chỉ đạo quốc gia về vốn ODA và vốn vay ưu đãi năm 2017 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 10Công văn 8388/BKHĐT-TH năm 2017 về báo cáo dự án đã hoàn thành nhưng chưa cân đối trong kế hoạch đầu tư công trung hạn do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 11Công văn 7987/BKHĐT-KTĐN năm 2017 về phân khai kế hoạch đầu tư công nguồn vốn nước ngoài cấp phát từ ngân sách trung ương năm 2018 đối với các chương trình, dự án ô thuộc nguồn chi phát triển do Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 12Công văn 4248/BVHTTDL-KHTC năm 2017 về phân khai kế hoạch đầu tư công nguồn vốn nước ngoài cấp phát từ ngân sách Trung ương năm 2018 đối với dự án ô do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 13Công văn 8452/BNN-KH năm 2017 về phân khai kế hoạch đầu tư công nguồn vốn nước ngoài cấp phát từ ngân sách Trung ương năm 2018 đối với chương trình, dự án ô thuộc nguồn vốn chi phát triển do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 14Công văn 10577/BTC-QLN năm 2017 xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 nguồn vốn viện trợ không hoàn lại, vốn hỗ trợ hợp tác cho Lào và Campuchia do Bộ Tài chính ban hành
- 15Công văn 9262/BKHĐT-KTĐPLT năm 2017 ý kiến về kế hoạch đầu tư công năm 2018, tỉnh Điện Biên do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 16Quyết định 1178/QĐ-BKHĐT năm 2017 về giao kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 (đợt 2) do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 17Công văn 6932/BYT-TB-CT năm 2017 về điều chỉnh/bổ sung kế hoạch vốn trung hạn 2016-2020 của Dự án “Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện” vay vốn Ngân hàng Thế giới do Bộ Y tế ban hành
- 18Công văn 3960/BKHĐT-KTĐN năm 2018 về rà soát, đính chính phương án điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương (vốn nước ngoài) giai đoạn 2016-2020 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 19Nghị quyết 114/2020/QH14 về phân bổ vốn viện trợ không hoàn lại, điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước và phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2018 do Quốc hội ban hành
Công văn 7980/BKHĐT-KTĐN năm 2017 về tổng hợp kế hoạch đầu tư công nguồn vốn nước ngoài trung hạn giai đoạn 2016-2020 và năm 2018 đối với dự án viện trợ không hoàn lại thuộc nguồn chi phát triển do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- Số hiệu: 7980/BKHĐT-KTĐN
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 02/10/2017
- Nơi ban hành: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Người ký: Nguyễn Thế Phương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra