Hệ thống pháp luật

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 6036/BNN-TC
V/v điều chỉnh, bổ sung nguồn chi phí quản lý dự án năm 2010 của Ban Quản lý Đầu tư và XDTL 2

Hà Nội, ngày 03 tháng 11 năm 2010

 

Kính gửi: Ban Quản lý Đầu tư và Xây dựng thủy lợi 2

Bộ Nông nghiệp và PTNT nhận được Tờ trình số 142/BQL-KH ngày 15/10/2010 của Ban Quản lý Đầu tư và Xây dựng thủy lợi 2 về việc xin duyệt điều chỉnh, bổ sung nguồn chi phí quản lý dự án năm 2010.

Căn cứ Thông tư số 117/2008/TT-BTC ngày 05/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý, sử dụng chi phí quản lý dự án đầu tư của các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước; Quyết định 957/QĐ-BXD ngày 29/9/2009 về việc công bố Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Văn bản số 5322/BNN-TC ngày 30/9/2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc điều chỉnh, bổ sung nguồn chi phí quản lý dự án năm 2010 của Ban Quản lý Đầu tư và Xây dựng thủy lợi 2.

Sau khi thẩm định nội dung Ban trình, Bộ Nông nghiệp và PTNT thông báo Tổng nguồn kinh phí quản lý dự án năm 2010 của đơn vị được điều chỉnh, bổ sung như sau:

1. Tổng nguồn kinh phí quản lý dự án năm 2010 của Ban Quản lý Đầu tư và Xây dựng thủy lợi 2 là: 5.324.145.884 đồng;

(Năm tỷ, ba trăm hai tư triệu, một trăm bốn lăm ngàn, tám trăm tám tư đồng)

Trong đó:

1.1. Nguồn năm 2009 chuyển sang: 1.222.770.884 đồng

1.2. Nguồn trích từ các dự án năm 2010: 4.101.375.000 đồng

(Chi tiết nguồn trích như Phụ lục kèm theo)

2. Căn cứ tổng nguồn kinh phí quản lý dự án được phê duyệt tại Văn bản này Giám đốc Ban duyệt dự toán chi tiết theo quy định Thông tư số 117/2008/TT-BTC ngày 05/12/2008 của Bộ Tài chính và chịu trách nhiệm toàn bộ về việc quản lý, sử dụng chi phí quản lý dự án.

3. Văn bản này thay thế Văn bản số 5322/BNN-TC ngày 30/9/2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị Ban tổ chức thực hiện đúng quy định hiện hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- KBNN nơi giao dịch;
- Lưu: VT, TC.

TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ TÀI CHÍNH




Ngô Anh Tuấn

 

PHỤ LỤC

NGUỒN KINH PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN NĂM 2010 CỦA BAN QUẢN LÝ ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG THỦY LỢI 2
(Kèm theo Văn bản số 6036/BNN-TC ngày 03/11/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Nội dung/dự án

Tổng nguồn kinh phí được sử dụng theo dự án

Tổng kinh phí đã sử dụng các năm trước

Tổng kinh phí còn đến hết 2009

Kinh phí sử dụng năm 2010

Kinh phí sử dụng các năm sau

A

NGUỒN KẾT DƯ NĂM 2009

 

 

 

1.222.770.884

 

I

Chi phí quản lý dự án

 

 

 

1.222.770.884

 

1

Cống Trà Linh I

 

 

 

73.363.894

 

2

Hệ thống Thủy nông Gia Thuận

 

 

 

63.837.047

 

3

Hồ chứa nước Hòa An

 

 

 

52.507.779

 

4

Hệ thống Thủy lợi Yên Lập

 

 

 

234.250.456

 

5

Hồ chứa nước Đầm Hà Động

 

 

 

50.000.000

 

6

Trạm bơm Vạn An

 

 

 

144.826.008

 

7

Trạm bơm Thượng Đồng

 

 

 

205.134.433

 

8

Hệ thống Thủy lợi An Kim Hải

 

 

 

298.851.267

 

9

Hệ thống Thủy lợi Tràng Vinh

 

 

 

100.000.000

 

B

NGUỒN TRÍCH NĂM 2010 (B=I+II+III)

19.873.941.699

4.132.594.000

15.741.347.699

4.101.375.000

11.654.546.699

I

Chi phí quản lý dự án

11.060.413.256

3.721.963.000

7.338.450.256

2.293.761.000

5.044.689.256

1

Hồ chứa nước Nậm Cắt

3.137.235.000

0

3.137.235.000

900.000.000

2.237.235.000

2

Hồ chứa nước Hòa An

615.050.000

596.400.000

18.650.000

18.650.000

0

3

Trạm bơm Thượng Đồng

813.747.419

270.000.000

543.747.419

350.000.000

193.747.419

4

Cống Cầu Xe

2.469.598.000

0

2.469.598.000

150.000.000

2.319.598.000

5

Cống Trà Linh 1

1.318.497.000

1.293.803.000

24.694.000

24.694.000

0

6

Hồ chứa nước Bản Lải

54.720.000

0

54.720.000

54.720.000

0

7

Hệ thống Thủy lợi An Kim Hải

663.980.873

319.000.000

344.980.873

300.000.000

44.980.873

8

Cải tạo và nâng cấp HTTN Gia Thuận

1.185.457.000

1.039.760.000

145.697.000

145.697.000

0

9

Trạm bơm Vạn An

802.127.964

203.000.000

599.127.964

350.000.000

249.127.964

II

Các chi phí tư vấn tự thực hiện

8.813.528.443

410.631.000

8.402.897.443

1.807.614.000

6.609.857.443

1

Lựa chọn nhà thầu xây dựng

405.196.000

0

405.196.000

405.196.000

0

1.1

Hồ chứa nước Nậm Cắt

106.849.000

0

106.849.000

106.849.000

0

1.2

Cống Cầu Xe

192.361.000

0

192.361.000

192.361.000

0

1.3

Hồ chứa nước Khe Cát

105.986.000

0

105.986.000

105.986.000

0

2

Thẩm tra TKKT-TKBVTC+TDT-DT

476.449.000

0

476.449.000

346.161.000

144.862.000

2.1

Hồ chứa nước Nậm Cắt

214.608.000

0

214.608.000

159.608.000

55.000.000

2.2

Cống Cầu Xe

100.613.000

0

100.613.000

63.471.000

37.142.000

2.3

Cống Trà Linh 1

41.798.000

27.224.000

14.574.000

14.574.000

0

2.4

Hồ chứa nước Khe Cát

161.228.000

0

161.228.000

108.508.000

52.720.000

3

Giám sát thi công XD, LĐTB

7.931.883.443

410.631.000

7.521.252.443

1.056.257.000

6.464.995.443

3.1

Hồ chứa nước Nậm Cắt

1.918.458.000

0

1.918.458.000

0

1.918.458.000

3.2

Hồ chứa nước Hòa An

566.888.000

410.631.000

156.257.000

156.257.000

0

3.3

Trạm bơm Thượng Đồng

683.899.846

0

683.899.846

300.000.000

383.899.846

3.4

Cống Cầu Xe

1.702.041.000

0

1.702.041.000

 

1.702.041.000

3.5

Hồ chứa nước Khe Cát

2.042.351.000

0

2.042.351.000

 

2.042.351.000

3.6

Hồ chứa nước Bản Lải

0

0

0

0

0

3.7

Hệ thống Thủy lợi An Kim Hải

498.490.660

0

498.490.660

350.000.000

148.490.660

3.8

Trạm bơm Vạn An 

519.754.937

0

519.754.937

250.000.000

269.754.937

III

Dự kiến những công việc thuộc chi phí QLDA cần..

0

0

0

0

0

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Công văn 6036/BNN-TC điều chỉnh nguồn chi phí quản lý dự án năm 2010 của Ban Quản lý Đầu tư và Xây dựng thủy lợi 2 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

  • Số hiệu: 6036/BNN-TC
  • Loại văn bản: Công văn
  • Ngày ban hành: 03/11/2010
  • Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  • Người ký: Ngô Anh Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 03/11/2010
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản