Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 119/2015/NQ-HĐND | Tiền Giang, ngày 11 tháng 12 năm 2015 |
VỀ DỰ TOÁN VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Quyết định số 2100/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 2502/QĐ-BTC ngày 28 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016;
Qua xem xét dự thảo Nghị quyết kèm theo Tờ trình số 219/TTr-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2015 và Tờ trình số 234/TTr-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết về dự toán và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách năm 2016; Báo cáo thẩm tra số 52/BC-HĐND ngày 26 tháng 11 năm 2015 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
I. Tổng thu ngân sách nhà nước năm 2016
Tổng thu từ kinh tế địa phương năm 2016 là 5.854,000 tỷ đồng, trong đó thu ngân sách nhà nước trên địa bàn là 4.854,000 tỷ đồng, thu xổ số kiến thiết quản lý qua ngân sách nhà nước là 1.000,000 tỷ đồng, cụ thể như sau:
1. Phân theo nguồn thu ngân sách
a) Thu nội địa: 4.154,000 tỷ đồng, bao gồm:
- Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài: | 1.480,000 tỷ đồng; |
- Thu từ doanh nghiệp nhà nước: | 285,000 tỷ đồng; |
- Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh: 850,000 tỷ đồng;
- Lệ phí trước bạ: | 178,000 tỷ đồng; |
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp: | 20,000 tỷ đồng; |
- Thuế thu nhập cá nhân: | 400,000 tỷ đồng; |
- Thu tiền sử dụng đất: | 120,000 tỷ đồng; |
- Thu phí, lệ phí: | 70,000 tỷ đồng; |
- Thu tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước: | 2,000 tỷ đồng; |
- Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước: | 24,000 tỷ đồng; |
- Thuế bảo vệ môi trường: | 550,000 tỷ đồng; |
- Thu khác ngân sách: | 175,000 tỷ đồng. |
b) Thu xổ số kiến thiết quản lý qua ngân sách nhà nước: | 1.000,000 tỷ đồng. |
2. Phân theo khu vực thu
a) Cấp tỉnh thu: | 4.823,630 tỷ đồng; |
b) Cấp huyện, xã thu: | 1.030,370 tỷ đồng. |
II. Tổng chi ngân sách nhà nước năm 2016
Tổng chi ngân sách địa phương năm 2016 là 7.520,862 tỷ đồng, trong đó: chi trong cân đối ngân sách địa phương quản lý là 6.520,862 tỷ đồng; chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết được quản lý qua ngân sách nhà nước là 1.000,000 tỷ đồng, cụ thể như sau:
A. Phân theo nội dung chi
1. Chi ngân sách địa phương quản lý: 6.520,862 tỷ đồng, gồm:
a) Chi đầu tư phát triển: 1.199,012 tỷ đồng, trong đó:
- Đối với tiền sử dụng đất do cấp huyện quản lý: khi thu tiền sử dụng đất thì chuyển trích 15% vào Quỹ phát triển đất tỉnh Tiền Giang; sử dụng tối thiểu 10% để thực hiện công tác đo đạc đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính (nếu có phát sinh nhiệm vụ); số còn lại chi đầu tư phát triển, xây dựng nông thôn mới.
- Đối với tiền sử dụng đất do cấp tỉnh quản lý: khi phát sinh thu nộp vào ngân sách nhà nước thì thực hiện chuyển trích 15% vào Quỹ phát triển đất tỉnh Tiền Giang và số còn lại thực hiện chi đầu tư phát triển.
b) Chi thường xuyên: 5.157,508 tỷ đồng, bao gồm:
- Chi hành chính sự nghiệp: | 4.706,431 tỷ đồng. | |
+ Chi sự nghiệp kinh tế: | 431,005 tỷ đồng; | |
+ Sự nghiệp môi trường: | 56,564 tỷ đồng; | |
+ Sự nghiệp văn xã: | 3.222,160 tỷ đồng; | |
| . Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo: | 2.315,944 tỷ đồng; |
| . Chi sự nghiệp y tế: | 402,521 tỷ đồng; |
| . Chi sự nghiệp văn hóa thông tin: | 39,843 tỷ đồng; |
| . Chi sự nghiệp thể dục thể thao: | 22,742 tỷ đồng; |
| . Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình: | 21,630 tỷ đồng; |
| . Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội: | 391,030 tỷ đồng; |
| . Chi sự nghiệp khoa học công nghệ: | 28,450 tỷ đồng; |
+ Chi quản lý hành chính: | 996,702 tỷ đồng; | |
- Chi Quốc phòng - An ninh: | 136,084 tỷ đồng. | |
+ Quốc phòng, Biên phòng: | 88,647 tỷ đồng; | |
+ An ninh: | 47,437 tỷ đồng. | |
- Chi khác: | 314,993 tỷ đồng. | |
c) Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính: | 1,000 tỷ đồng. | |
d) Dự phòng ngân sách: | 135,730 tỷ đồng. | |
đ) Chi Chương trình mục tiêu quốc gia (vốn sự nghiệp): | 27,612 tỷ đồng. |
2. Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết quản lý qua ngân sách nhà nước: 1.000,000 tỷ đồng.
B. Phân theo khu vực chi
- Ngân sách cấp tỉnh chi: | 3.762,353 tỷ đồng; |
- Ngân sách cấp huyện và xã chi: | 3.758,509 tỷ đồng. |
ĐVT: triệu đồng
Nội dung | Ngân sách địa phương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện, xã |
+ Thu chuyển nguồn năm 2015 sang 2016 để thực hiện cải cách tiền lương | 211.218 | 211.218 |
|
+ Thu Ngân sách địa phương được hưởng | 5.105.680 | 4.109.548 | 996.132 |
+ Thu Ngân sách Trung ương bổ sung cho tỉnh | 2.203.964 | 2.203.964 | 0 |
+ Ngân sách tỉnh bổ sung cho ngân sách huyện, xã |
| -2.762.377 | 2.762.377 |
- Tổng thu | 7.520.862 | 3.762.353 | 3.758.509 |
- Tổng chi | 7.520.862 | 3.762.353 | 3.758.509 |
- Thừa (+), thiếu (-) | 0 | 0 | 0 |
(Đính kèm biểu chi tiết số liệu số 01, 02)
IV. Về số bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách cấp huyện, xã
Trên cơ sở số điều tiết thu ngân sách cấp huyện và xã được hưởng, nhiệm vụ chi ngân sách của các địa phương trong tỉnh, số bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho các huyện, thành phố Mỹ Tho, thị xã Gò Công và thị xã Cai Lậy là 2.762,377 tỷ đồng, cụ thể như sau:
ĐVT: triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số bổ sung | Trong đó | ||
Bổ sung cân đối | Bổ sung mục tiêu để thực hiện chính sách, chế độ | Bổ sung mục tiêu vốn xây dựng cơ bản | |||
01 | Huyện Cái Bè | 411.272 | 188.338 | 203.374 | 19.560 |
02 | Huyện Cai Lậy | 311.940 | 113.718 | 186.378 | 11.844 |
03 | Thị xã Cai Lậy | 236.096 | 135.261 | 90.168 | 10.667 |
04 | Huyện Châu Thành | 351.247 | 172.300 | 164.465 | 14.482 |
05 | Huyện Tân Phước | 166.204 | 72.943 | 82.930 | 10.331 |
06 | Huyện Chợ Gạo | 331.522 | 148.181 | 171.250 | 12.091 |
07 | Huyện Gò Công Tây | 252.335 | 117.714 | 124.155 | 10.466 |
08 | Huyện Gò Công Đông | 284.219 | 105.595 | 167.836 | 10.788 |
09 | Thị xã Gò Công | 208.045 | 93.763 | 105.327 | 8.955 |
10 | Thành phố Mỹ Tho | 93.594 | 25.037 | 52.303 | 16.254 |
11 | Huyện Tân Phú Đông | 115.903 | 54.873 | 54.283 | 6.747 |
| Tổng Số | 2.762.377 | 1.227.723 | 1.402.469 | 132.185 |
Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách năm 2016 thực hiện theo Nghị quyết số 263/2010/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách thuộc chính quyền địa phương tỉnh Tiền Giang thời kỳ 2011 - 2015, và được điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết số 41/2012/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2012; Nghị quyết số 60/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013; Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang.
Sửa đổi, bổ sung khoản 2, Mục V, Điều 1 của Nghị quyết số 98/2014/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh, như sau:
“Chi đầu tư phát triển:
- Chi đầu tư xây dựng các công trình kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội không có khả năng thu hồi vốn theo phân cấp của tỉnh. Cụ thể:
+ Xã vùng sâu, khó khăn là 600 triệu đồng/đơn vị/năm.
+ Phường, thị trấn, thị tứ là 200 triệu đồng/đơn vị/năm.
+ Các xã còn lại: xã loại 1 là 500 triệu đồng/đơn vị/năm; xã loại 2 và loại 3 là 400 triệu đồng/đơn vị/năm.
- Chi đầu tư xây dựng các công trình kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội của cấp xã từ nguồn huy động đóng góp của các tổ chức, cá nhân cho từng dự án nhất định theo quy định của pháp luật do Hội đồng nhân dân cấp xã quyết định đưa vào ngân sách cấp xã quản lý.
- Các khoản chi đầu tư phát triển khác theo quy định của pháp luật.
Căn cứ vào định mức nêu trên, tùy tình hình thực tế Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện trình Hội đồng nhân dân cấp huyện quyết định đầu tư cho cấp xã trên địa bàn.
Đối với các xã đã đạt chuẩn quốc gia xây dựng nông thôn mới trong năm 2015 sẽ được phân bổ vốn đầu tư theo danh mục công trình cụ thể.
Đối với các xã phấn đấu đạt chuẩn quốc gia xây dựng nông thôn mới trong năm 2016, sau khi Ủy ban nhân dân tỉnh xác định danh sách các xã cụ thể, Ủy ban nhân dân tỉnh xin ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh điều chỉnh giảm vốn phân cấp và được phân bổ vốn đầu tư theo danh mục công trình cụ thể.”
VI. Về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2016
1. Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên năm 2016 thực hiện theo Nghị quyết số 264/2010/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 và được điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết số 12/2011/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2011; Nghị quyết số 41/2012/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2012; Nghị quyết số 60/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 và Nghị quyết số 98/2014/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang.
“Chi quản lý hành chính cho hoạt động cấp xã là 360 triệu đồng/đơn vị/năm.”
- Huyện Cái Bè, huyện Cai Lậy, thị xã Cai Lậy, huyện Châu Thành: 350 triệu đồng/đơn vị/năm.
- Thành phố Mỹ Tho, huyện Chợ Gạo: 340 triệu đồng/đơn vị/năm.
- Huyện Gò Công Tây; huyện Gò Công Đông, huyện Tân Phước, thị xã Gò Công: 330 triệu đồng/đơn vị/năm.
- Huyện Tân Phú Đông: 300 triệu đồng/đơn vị/năm.
- Thành phố Mỹ Tho: 6.200 triệu đồng/đơn vị/năm.
- Huyện Cái Bè: 5.500 triệu đồng/đơn vị/năm.
- Thị xã Cai Lậy, thị xã Gò Công: 4.500 triệu đồng/đơn vị/năm.
- Huyện Châu Thành: 4.000 triệu đồng/đơn vị/năm.
- Huyện Chợ Gạo, huyện Gò Công Tây, huyện Gò Công Đông, huyện Cai Lậy: 3.200 triệu đồng/đơn vị/năm.
- Huyện Tân Phú Đông, huyện Tân Phước: 2.000 triệu đồng/đơn vị/năm.
5. Sửa đổi, bổ sung định mức chi thường xuyên tại Nghị quyết số 264/2010/NQ-HĐND, như sau:
a) Sửa đổi tại khoản 3, Mục IX, Điều 1, như sau:
“Tiền ăn cho lực lượng trực sẵn sàng chiến đấu, ngày công lao động cho dân quân, phụ cấp trách nhiệm cho cán bộ, chiến sĩ dân quân tự vệ,...:
- Đối với xã: 170 triệu đồng/đơn vị/năm.
- Đối với phường, thị trấn, thị tứ: 150 triệu đồng/đơn vị/năm.”
b) Sửa đổi chi khác ngân sách tại khoản 3, Mục XIII, Điều 1, như sau:
“Cấp xã: 60 triệu đồng/đơn vị/năm (bao gồm cả kinh phí tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật).”
6. Bổ sung định mức chi thường xuyên tại Nghị quyết số 264/2010/NQ- HĐND, như sau:
- Trung tâm Phát triển quỹ đất và Đầu tư xây dựng hạ tầng tỉnh là 1.500.000 đồng/người/tháng.
- Quỹ Phát triển đất là 1.500.000 đồng/người/tháng.
- Trung tâm Quan trắc Môi trường và Tài nguyên (Sở Tài nguyên và Môi trường) là 1.400.000 đồng/người/tháng.
- Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông (Sở Thông tin và Truyền thông) là 1.450.000 đồng/người/tháng.
- Cảng vụ đường thủy nội địa (Sở Giao thông vận tải) là 1.500.000 đồng/người/tháng.
- Ban An toàn giao thông tỉnh (Sở Giao thông vận tải) là 1.800.000 đồng/người/tháng.
VII. Biện pháp chủ yếu thực hiện dự toán ngân sách năm 2016
1. Về thu ngân sách
- Ngành Thuế phối hợp với các ngành có liên quan tổ chức khai thác tốt các nguồn thu theo luật định, chống thất thu, gian lận thương mại, trốn thuế, nhất là đối với lĩnh vực thuế công thương nghiệp - dịch vụ, thuế tài nguyên, khoáng sản; tổ chức thu hết số nợ thuế, đồng thời hạn chế nợ mới phát sinh tăng thêm.
- Tổ chức tuyên truyền vận động nhân dân và người nộp thuế thông suốt chính sách thuế để thực hiện tốt nghĩa vụ thuế đối với nhà nước, kịp thời tháo gỡ những vướng mắc để cho các doanh nghiệp hoạt động, tạo nguồn thu vững chắc cho ngân sách nhà nước.
- Tăng cường công tác thanh tra để có biện pháp xử lý, đôn đốc thu nộp ngân sách kịp thời các khoản mà thanh tra, kiểm toán đã kết luận.
- Thực hiện đầy đủ và đúng pháp luật việc miễn, giảm, giãn thuế cho các đối tượng theo đúng quy định của pháp luật.
2. Về chi ngân sách
- Thực hành tiết kiệm, sử dụng nguồn vốn ngân sách có hiệu quả và chi đúng dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định.
- Tăng cường giám sát, kiểm tra, thanh tra, chống tiêu cực, lãng phí trong chi tiêu ngân sách.
- Thực hiện các biện pháp khác theo quy định của các cơ quan có thẩm quyền ở cấp Trung ương.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh hướng dẫn, tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa VIII, kỳ họp thứ 14 thông qua và có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 TỈNH TIỀN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 119/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
ĐVT: Triệu đồng
STT | CHỈ TIÊU THU | TOÀN TỈNH | KHU VỰC TỈNH | KHU VỰC HUYỆN | CÁI BÈ | CAI LẬY | THỊ XÃ CAI LẬY | CHÂU THÀNH | TÂN PHƯỚC | CHỢ GẠO | GCÔNG TÂY | GCÔNG ĐÔNG | TX GÒ CÔNG | TP MỸ THO | TÂN PHÚ ĐÔNG | |
| TỔNG THU TỪ KINH TẾ ĐỊA PHƯƠNG | 5.854.000 | 4.823.630 | 1.030.370 | 117.100 | 51.340 | 65.700 | 106.800 | 39.060 | 57.000 | 45.320 | 39.000 | 55.300 | 431.800 | 21.950 | |
A | TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 4.854.000 | 3.823.630 | 1.030.370 | 117.100 | 51.340 | 65.700 | 106.800 | 39.060 | 57.000 | 45.320 | 39.000 | 55.300 | 431.800 | 21.950 | |
I | THU NỘI ĐỊA | 4.154.000 | 3.123.630 | 1.030.370 | 117.100 | 51.340 | 65.700 | 106.800 | 39.060 | 57.000 | 45.320 | 39.000 | 55.300 | 431.800 | 21.950 | |
| THU NỘI ĐỊA (không kể thu tiền sử dụng đất) | 4.034.000 | 3.123.630 | 910.370 | 102.100 | 49.340 | 57.700 | 98.800 | 31.560 | 55.000 | 41.320 | 34.000 | 49.300 | 369.800 | 21.450 | |
1 | THU TỪ DN CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI | 1.480.000 | 1.480.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 | THU TỪ DNNN | 285.000 | 277.230 | 7.770 | 900 | 340 | 1.000 | 700 | 260 | 1.300 | 220 | 100 | 1.300 | 1.600 | 50 | |
| - DNNN TW | 175.000 | 175.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| - DNNN ĐP | 110.000 | 102.230 | 7.770 | 900 | 340 | 1.000 | 700 | 260 | 1.300 | 220 | 100 | 1.300 | 1.600 | 50 | |
3 | THU TỪ KHU VỰC CTN - DỊCH VỤ NQD | 850.000 | 421.000 | 429.000 | 47.000 | 24.000 | 31.000 | 59.000 | 15.000 | 25.000 | 14.000 | 16.000 | 23.500 | 170.000 | 4.500 | |
| - Môn bài | 28.549 | 1.600 | 26.949 | 3.000 | 1.600 | 1.900 | 2.700 | 700 | 2.200 | 1.600 | 1.299 | 1.900 | 9.500 | 550 | |
| - Thuế GTGT, TNDN | 802.534 | 412.450 | 390.084 | 42.680 | 21.804 | 27.692 | 54.552 | 14.087 | 22.179 | 12.055 | 14.609 | 20.926 | 155.594 | 3.906 | |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 5.730 | 2.700 | 3.030 | 230 | 272 | 347 | 271 | 47 | 98 | 37 | 51 | 343 | 1.313 | 21 | |
| - Thuế Tài nguyên | 1.748 | 350 | 1.398 | 190 | 104 | 88 | 354 | 34 | 182 | 198 |
|
| 248 |
| |
| - Khác | 11.439 | 3.900 | 7.539 | 900 | 220 | 973 | 1.123 | 132 | 341 | 110 | 41 | 331 | 3.345 | 23 | |
4 | LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ | 178.000 |
| 178.000 | 8.500 | 6.000 | 4.500 | 7.500 | 3.000 | 5.500 | 3.800 | 4.000 | 4.500 | 129.200 | 1.500 | |
5 | THUẾ SDĐNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
6 | THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 20.000 |
| 20.000 | 2.100 | 1.000 | 1.200 | 2.500 | 300 | 800 | 400 | 500 | 1.100 | 10.000 | 100 | |
7 | THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN | 400.000 | 267.000 | 133.000 | 20.200 | 8.200 | 8.500 | 13.000 | 6.500 | 9.000 | 6.600 | 6.000 | 9.000 | 43.000 | 3.000 | |
8 | THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT | 120.000 |
| 120.000 | 15.000 | 2.000 | 8.000 | 8.000 | 7.500 | 2.000 | 4.000 | 5.000 | 6.000 | 62.000 | 500 | |
9 | THU PHÍ VÀ LỆ PHÍ | 70.000 | 34.300 | 35.700 | 5.000 | 2.800 | 4.000 | 4.000 | 2.200 | 4.500 | 2.000 | 1.600 | 3.700 | 5.000 | 900 | |
10 | THU BÁN NHÀ Ở THUỘC SHNN | 2.000 | 1.400 | 600 | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
| |
11 | THU TIỀN CHO THUÊ MẶT ĐẤT, MẶT NƯỚC | 24.000 | 21.000 | 3.000 | 500 |
|
| 100 |
| 100 | 100 |
| 200 | 2.000 |
| |
12 | THUẾ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | 550.000 | 550.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
13 | THU KHÁC NGÂN SÁCH | 175.000 | 71.700 | 103.300 | 17.800 | 7.000 | 7.500 | 12.000 | 4.300 | 8.800 | 14.200 | 5.800 | 6.000 | 8.500 | 11.400 | |
| Trong đó: | - Thu phạt trong lĩnh vực ATGT | 58.000 | 34.000 | 24.000 | 2.500 | 2.300 | 1.000 | 3.200 | 1.500 | 3.500 | 3.800 | 1.200 | 1.500 | 3.000 | 500 |
|
| - Thu tại xã | 25.000 |
| 25.000 | 5.300 | 2.000 | 2.000 | 5.000 | 500 | 1.300 | 3.200 | 1.300 | 1.500 | 1.500 | 1.400 |
II | THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU | 700.000 | 700.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
B | THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT QUẢN LÝ QUA NSNN | 1.000.000 | 1.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| TỔNG THU (A+B) | 5.854.000 | 4.823.630 | 1.030.370 | 117.100 | 51.340 | 65.700 | 106.800 | 39.060 | 57.000 | 45.320 | 39.000 | 55.300 | 431.800 | 21.950 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| TIẾT: | - NS TW | 748.320 | 723.820 | 24.500 | 2.500 | 2.310 | 1.650 | 3.240 | 1.400 | 3.250 | 3.260 | 1.240 | 2.050 | 3.100 | 500 |
|
| - NS TỈNH | 4.109.548 | 4.099.810 | 9.738 | 1.414 | 820 | 850 | 1.300 | 325 | 630 | 660 | 480 | 900 | 2.150 | 210 |
|
| - NS HUYỆN, XÃ | 996.132 |
| 996.132 | 113.186 | 48.210 | 63.200 | 102.260 | 37.335 | 53.120 | 41.400 | 37.280 | 52.350 | 426.550 | 21.241 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 TỈNH TIỀN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 119/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
ĐVT: Triệu đồng
CÁC KHOẢN CHI | TOÀN TỈNH | KV TỈNH | KV HUYỆN | CÁI BÈ | CAI LẬY | TX CAI LẬY | CHÂU THÀNH | TÂN PHƯỚC | CHỢ GẠO | GÒ CÔNG TÂY | GÒ CÔNG ĐÔNG | TX GÒ CÔNG | TP MỸ THO | TÂN PHÚ ĐÔNG |
TỔNG CHI NSĐP (I+II) | 7.520.862 | 3.762.353 | 3.758.509 | 524.458 | 360.150 | 299.296 | 453.507 | 203.539 | 384.642 | 293.735 | 321.499 | 260.395 | 520.144 | 137.144 |
I. TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 6.520.862 | 2.831.353 | 3.689.509 | 512.658 | 352.750 | 293.696 | 444.707 | 196.939 | 377.642 | 288.735 | 316.599 | 256.095 | 516.144 | 133.544 |
1. Chi đầu tư phát triển | 1.199.012 | 1.015.827 | 183.185 | 22.760 | 6.444 | 13.067 | 13.682 | 11.231 | 7.091 | 9.466 | 10.888 | 10.655 | 74.254 | 3.647 |
Trong đó: Chi Chương trình mục tiêu quốc gia | 478.712 | 478.712 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung ương hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu | 41.200 | 41.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chi thường xuyên | 5.157.508 | 1.685.175 | 3.472.333 | 485.197 | 343.106 | 277.910 | 426.899 | 183.943 | 367.115 | 276.646 | 302.828 | 243.060 | 436.945 | 128.684 |
a. Chi hành chính sự nghiệp | 4.706.431 | 1.359.472 | 3.346.959 | 468.926 | 330.920 | 267.193 | 411.398 | 174.403 | 353.641 | 267.007 | 292.352 | 233.841 | 423.672 | 123.606 |
- Chi sự nghiệp kinh tế | 487.569 | 176.474 | 311.095 | 40.252 | 24.448 | 24.828 | 24.907 | 18.657 | 22.348 | 24.272 | 22.906 | 23.926 | 74.831 | 9.720 |
Trong đó: + Sự nghiệp Môi trường | 56.564 | 15.064 | 41.500 | 5.500 | 3.200 | 4.500 | 4.000 | 2.000 | 3.200 | 3.200 | 3.200 | 4.500 | 6.200 | 2.000 |
+ Hỗ trợ miễn thu thủy lợi phí | 77.865 | 38.332 | 39.533 | 7.761 | 5.037 | 3.806 | 4.693 | 4.891 | 2.814 | 4.053 | 2.594 | 1.979 | 629 | 1.276 |
+ Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất lúa | 66.500 | 3.355 | 63.145 | 13.495 | 7.025 | 4.905 | 3.980 | 5.260 | 5.780 | 8.370 | 8.650 | 3.790 | 450 | 1.440 |
- Chi sự nghiệp văn xã | 3.222.160 | 929.353 | 2.292.807 | 336.702 | 235.416 | 183.821 | 295.858 | 99.992 | 249.153 | 183.201 | 204.961 | 155.220 | 272.652 | 75.831 |
+ Chi sự nghiệp giáo dục | 2.152.138 | 363.437 | 1.788.702 | 259.102 | 186.951 | 145.794 | 229.632 | 70.401 | 199.662 | 143.703 | 161.671 | 119.274 | 221.282 | 51.230 |
+ Chi sự nghiệp đào tạo | 163.806 | 142.355 | 21.450 | 2.070 | 1.507 | 1.428 | 2.794 | 2.581 | 2.294 | 2.155 | 1.806 | 1.385 | 1.585 | 1.845 |
+ Chi sự nghiệp Y tế | 402.521 | 175.374 | 227.146 | 34.904 | 20.690 | 13.581 | 30.148 | 15.928 | 23.553 | 18.125 | 21.008 | 14.834 | 22.031 | 12.344 |
+ Chi sự nghiệp Văn hóa thông tin | 39.843 | 18.805 | 21.038 | 2.466 | 1.941 | 1.865 | 2.226 | 1.473 | 1.988 | 1.391 | 1.614 | 2.043 | 3.087 | 948 |
+ Chi sự nghiệp Thể dục thể thao | 22.742 | 14.551 | 8.191 | 1.035 | 792 | 722 | 839 | 531 | 699 | 627 | 591 | 731 | 1.296 | 325 |
+ Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình | 21.630 | 9.255 | 12.375 | 1.481 | 1.006 | 1.143 | 1.322 | 955 | 1.006 | 898 | 946 | 1.083 | 1.864 | 671 |
+ Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội | 391.030 | 178.126 | 212.904 | 35.544 | 22.528 | 19.238 | 28.696 | 8.024 | 19.750 | 16.302 | 17.325 | 15.720 | 21.507 | 8.269 |
Trong đó: . Kinh phí khám chữa bệnh cho người nghèo | 74.083 | 74.083 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
. Kinh phí khám chữa bệnh trẻ em dưới 6 tuổi | 61.193 | 61.193 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
. Chi trợ cấp xã hội, người cao tuổi, người khuyết tật | 159.504 | 0 | 159.504 | 28.401 | 15.391 | 12.259 | 21.775 | 5.475 | 14.914 | 13.056 | 13.678 | 12.641 | 16.964 | 4.950 |
. Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách | 14.512 | 0 | 14.512 | 2.584 | 1.338 | 1.347 | 1.838 | 888 | 1.076 | 861 | 926 | 612 | 553 | 2.490 |
+ Chi sự nghiệp khoa học công nghệ | 28.450 | 27.450 | 1.000 | 100 | 0 | 50 | 200 | 100 | 200 | 0 | 0 | 150 | 0 | 200 |
- Chi quản lý hành chính | 996.702 | 253.645 | 743.057 | 91.971 | 71.056 | 58.544 | 90.633 | 55.754 | 82.141 | 59.534 | 64.485 | 54.695 | 76.189 | 38.055 |
b. Chi Quốc phòng - An ninh | 136.084 | 48.889 | 87.194 | 11.772 | 8.726 | 7.156 | 11.321 | 6.260 | 9.733 | 6.359 | 7.196 | 6.199 | 9.253 | 3.218 |
Trong đó: + Kinh phí mua trang phục cho dân quân tự vệ | 73.590 | 13.590 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Kinh phí mua trang phục theo Pháp lệnh công an xã | 2.080 | 2.080 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c. Chi khác | 314.993 | 276.813 | 38.180 | 4.500 | 3.460 | 3.560 | 4.180 | 3.280 | 3.740 | 3.280 | 3.280 | 3.020 | 4.020 | 1.860 |
3. Bổ sung Quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Dự phòng | 135.730 | 101.740 | 33.990 | 4.701 | 3.199 | 2.719 | 4.127 | 1.765 | 3.436 | 2.623 | 2.883 | 2.380 | 4.945 | 1.213 |
5. Chi Chương trình mục tiêu (vốn sự nghiệp) | 27.612 | 27.612 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
II. CHI ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN XSKT QUẢN LÝ QUA NSNN | 1.000.000 | 931.000 | 69.000 | 11.800 | 7.400 | 5.600 | 8.800 | 6.600 | 7.000 | 5.000 | 4.900 | 4.300 | 4.000 | 3.600 |
Cân đối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu chuyển nguồn năm 2015 sang 2016 để thực hiện CCTL | 211.218 | 211.218 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu NSĐP được hưởng | 5.105.680 | 4.109.548 | 996.132 | 113.186 | 48.210 | 63.200 | 102.260 | 37.335 | 53.120 | 41.400 | 37.280 | 52.350 | 426.550 | 21.241 |
- Trung ương bổ sung cho tỉnh | 2.203.964 | 2.203.964 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỉnh bổ sung cho huyện, xã | 0 | -2.762.377 | 2.762.377 | 411.272 | 311.940 | 236.096 | 351.247 | 166.204 | 331.522 | 252.335 | 284.219 | 208.045 | 93.594 | 115.903 |
+ Bổ sung cân đối |
|
| 1.227.723 | 188.338 | 113.718 | 135.261 | 172.300 | 72.943 | 148.181 | 117.714 | 105.595 | 93.763 | 25.037 | 54.873 |
+ Bổ sung chi đầu tư |
|
| 132.185 | 19.560 | 11.844 | 10.667 | 14.482 | 10.331 | 12.091 | 10.466 | 10.788 | 8.955 | 16.254 | 6.747 |
+ Bổ sung mục tiêu |
|
| 1.402.469 | 203.374 | 186.378 | 90.168 | 164.465 | 82.930 | 171.250 | 124.155 | 167.836 | 105.327 | 52.303 | 54.283 |
+ Tổng thu NSĐP | 7.520.862 | 3.762.353 | 3.758.509 | 524.458 | 360.150 | 299.296 | 453.507 | 203.539 | 384.642 | 293.735 | 321.499 | 260.395 | 520.144 | 137.144 |
+ Tổng chi NSĐP | 7.520.862 | 3.762.353 | 3.758.509 | 524.458 | 360.150 | 299.296 | 453.507 | 203.539 | 384.642 | 293.735 | 321.499 | 260.395 | 520.144 | 137.144 |
+ Thừa (+), thiếu (-) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
- 1Nghị quyết 49/2013/NQ-HĐND phân bổ kinh phí do ngân sách Trung ương hỗ trợ cho ngân sách địa phương để sản xuất lúa trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 2Nghị quyết 84/2014/NQ-HĐND quy định nội dung chi, mức chi kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 3Quyết định 31/2014/QĐ-UBND quy định nội dung chi, mức chi, lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 1Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
- 2Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 5Nghị quyết 41/2012/NQ-HĐND dự toán và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013 do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 6Nghị quyết 263/2010/NQ-HĐND về quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách thuộc chính quyền địa phương tỉnh Tiền Giang thời kỳ 2011 - 2015
- 7Nghị quyết 49/2013/NQ-HĐND phân bổ kinh phí do ngân sách Trung ương hỗ trợ cho ngân sách địa phương để sản xuất lúa trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 8Nghị quyết 60/2013/NQ-HĐND về dự toán và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014 do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 9Nghị quyết 84/2014/NQ-HĐND quy định nội dung chi, mức chi kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 10Quyết định 31/2014/QĐ-UBND quy định nội dung chi, mức chi, lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 11Quyết định 2100/QĐ-TTg năm 2015 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12Quyết định 2502/QĐ-BTC năm 2015 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Nghị quyết 119/2015/NQ-HĐND về dự toán và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách năm 2016 do tỉnh Tiền Giang ban hành
- Số hiệu: 119/2015/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 11/12/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
- Người ký: Nguyễn Văn Danh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra