Điều 9 Nghị định 36/2016/NĐ-CP về quản lý trang thiết bị y tế
Điều 9. Thủ tục công bố đủ điều kiện phân loại trang thiết bị y tế
1. Thủ tục công bố đủ điều kiện phân loại trang thiết bị y tế:
a) Trước khi thực hiện phân loại trang thiết bị y tế, tổ chức thực hiện việc phân loại trang thiết bị y tế gửi hồ sơ công bố đủ điều kiện phân loại trang thiết bị y tế theo quy định tại
b) Khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Bộ Y tế cấp cho cơ sở thực hiện việc công bố Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố đủ điều kiện phân loại trang thiết bị y tế theo mẫu số 01 quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định này;
c) Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, Bộ Y tế có trách nhiệm công khai trên cổng thông tin điện tử của Bộ Y tế các thông tin sau: Tên, địa chỉ, số điện thoại của cơ sở thực hiện phân loại trang thiết bị y tế và hồ sơ công bố đủ điều kiện phân loại trang thiết bị y tế.
2. Trong quá trình hoạt động, tổ chức thực hiện việc phân loại trang thiết bị y tế phải thực hiện lại thủ tục công bố đủ điều kiện phân loại trang thiết bị y tế nếu có một trong các thay đổi liên quan đến hồ sơ công bố trước đó.
Nghị định 36/2016/NĐ-CP về quản lý trang thiết bị y tế
- Điều 4. Loại trang thiết bị y tế
- Điều 5. Nguyên tắc phân loại trang thiết bị y tế
- Điều 6. Tổ chức thực hiện việc phân loại trang thiết bị y tế
- Điều 7. Điều kiện của tổ chức thực hiện việc phân loại trang thiết bị y tế
- Điều 8. Hồ sơ công bố đủ điều kiện phân loại trang thiết bị y tế
- Điều 9. Thủ tục công bố đủ điều kiện phân loại trang thiết bị y tế
- Điều 10. Thừa nhận kết quả phân loại trang thiết bị y tế
- Điều 11. Ưu đãi đầu tư đối với hoạt động sản xuất trang thiết bị y tế
- Điều 12. Điều kiện về nhân sự của cơ sở sản xuất trang thiết bị y tế
- Điều 13. Điều kiện về cơ sở vật chất, thiết bị và quản lý chất lượng của cơ sở sản xuất trang thiết bị y tế
- Điều 14. Hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
- Điều 15. Yêu cầu đối với hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
- Điều 16. Thủ tục công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
- Điều 17. Điều kiện lưu hành đối với trang thiết bị y tế
- Điều 18. Điều kiện để công bố tiêu chuẩn áp dụng hoặc cấp giấy chứng nhận đăng ký lưu hành đối với trang thiết bị y tế
- Điều 19. Trang thiết bị y tế được miễn công bố tiêu chuẩn áp dụng và miễn đăng ký lưu hành
- Điều 20. Số lưu hành của trang thiết bị y tế
- Điều 21. Điều kiện của tổ chức được đứng tên công bố tiêu chuẩn áp dụng hoặc đăng ký lưu hành trang thiết bị y tế
- Điều 22. Hồ sơ công bố tiêu chuẩn áp dụng
- Điều 23. Yêu cầu đối với hồ sơ công bố tiêu chuẩn áp dụng
- Điều 24. Thủ tục công bố tiêu chuẩn áp dụng
- Điều 25. Các hình thức đăng ký lưu hành
- Điều 26. Hồ sơ đề nghị cấp mới số lưu hành
- Điều 27. Hồ sơ cấp lại, gia hạn số lưu hành
- Điều 28. Yêu cầu đối với hồ sơ đề nghị cấp mới, gia hạn số lưu hành
- Điều 29. Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ đề nghị cấp số lưu hành trang thiết bị y tế
- Điều 30. Truy xuất nguồn gốc trang thiết bị y tế có lỗi
- Điều 31. Xử lý, khắc phục và thu hồi trang thiết bị y tế có lỗi
- Điều 32. Thủ tục đình chỉ lưu hành trang thiết bị y tế có cảnh báo của chủ sở hữu trang thiết bị y tế về trang thiết bị y tế có lỗi gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe người sử dụng
- Điều 33. Thủ tục đình chỉ lưu hành đối với trường hợp trang thiết bị y tế có cảnh báo của cơ quan có thẩm quyền về trang thiết bị y tế có lỗi gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe người sử dụng
- Điều 34. Xử lý đối với các trang thiết bị y tế khi chủ sở hữu trang thiết bị y tế hoặc chủ sở hữu số lưu hành trang thiết bị y tế không tiếp tục sản xuất hoặc bị phá sản, giải thể
- Điều 37. Điều kiện của cơ sở mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
- Điều 38. Hồ sơ, thủ tục công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế
- Điều 39. Mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D mà không phải đáp ứng điều kiện và không phải thực hiện thủ tục công bố đủ điều kiện mua bán
- Điều 40. Nguyên tắc quản lý xuất khẩu, nhập khẩu trang thiết bị y tế
- Điều 41. Xuất khẩu, nhập khẩu trang thiết bị y tế
- Điều 42. Giấy phép nhập khẩu
- Điều 43. Hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do cho trang thiết bị y tế sản xuất trong nước
- Điều 44. Thẩm quyền, thủ tục cấp mới, cấp lại, thu hồi giấy chứng nhận lưu hành tự do
- Điều 45. Quyền của cơ sở mua bán trang thiết bị y tế
- Điều 46. Nghĩa vụ của cơ sở mua bán trang thiết bị y tế
- Điều 47. Điều kiện thực hiện dịch vụ tư vấn về kỹ thuật trang thiết bị y tế
- Điều 48. Hồ sơ, thủ tục công bố đủ điều kiện tư vấn về kỹ thuật trang thiết bị y tế
- Điều 49. Nguyên tắc thực hiện kiểm định, hiệu chuẩn trang thiết bị y tế
- Điều 50. Điều kiện của cơ sở thực hiện dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn trang thiết bị y tế
- Điều 51. Hồ sơ công bố đủ điều kiện kiểm định, hiệu chuẩn
- Điều 52. Thủ tục công bố điều kiện kiểm định, hiệu chuẩn
- Điều 55. Nguyên tắc quản lý, sử dụng trang thiết bị y tế
- Điều 56. Quản lý, sử dụng trang thiết bị y tế trong các cơ sở y tế của Nhà nước
- Điều 57. Quyền và trách nhiệm của cơ sở y tế trong việc quản lý, sử dụng trang thiết bị y tế
- Điều 58. Các trường hợp công bố, đăng ký, đề nghị cấp phép trực tuyến
- Điều 59. Yêu cầu đối với hồ sơ công bố, đăng ký, đề nghị cấp phép trực tuyến
- Điều 60. Thủ tục công bố trực tuyến
- Điều 61. Lưu trữ hồ sơ đăng ký trực tuyến