Thủ tục hành chính: Hồ sơ thẩm định, xét và phê duyệt trữ lượng khoáng sản trong báo cáo thăm dò khoáng sản - Bộ Tài nguyên và Môi trường
Thông tin
Số hồ sơ: | B-BTM-003661-TT |
Cơ quan hành chính: | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Lĩnh vực: | Khoáng sản, địa chất |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Sở Tài nguyên Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Tài nguyên Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Quyết định hành chính |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Trình báo cáo tại Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Bước 2: | Xem xét sơ bộ: (trong thời gian 10 ngày làm việc): Nếu không hợp lệ chuyển trả tổ chức, cá nhân sửa chữa; nếu phù hợp theo yêu cầu, tiếp tục thụ lý hồ sơ, kiểm tra xem xét: nếu phải sửa chữa thì chuyển trả tổ chức, cá nhân |
v3: | Thẩm định, xem xét: nếu chưa đạt vẫn chuyển trả để sửa chữa; nếu phù hợp yêu cầu thì nhận xét, đánh giá và soạn thảo văn bản có liên quan và đăng ký lịch họp xét duyệt với cấp có thẩm quyền |
Bước 4: | Họp Hội đồng xem xét, phê duyệt và trình Lãnh đạo Hội đồng |
Bước 5: | Hoàn thiện in ấn và phát hành |
Thành phần hồ sơ
Công văn trình thẩm định, xét và phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
Đề án thăm dò và Bản sao giấy phép thăm dò khoáng sản có chứng thực của Công chứng nhà nước |
Biên bản nghiệm thu khối lượng và chất lượng công trình thăm dò đã thi công của tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép thăm dò khoáng sản |
Các biểu mẫu
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Hồ sơ thẩm định và phê chuẩn báo cáo thăm dò tính trữ lượng khoáng sản | 85.000.000 đồng + (0,2% x phần vượt trên 20 tỷ đồng) |
1. Quyết định 27/2005/QĐ-BTC về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Hồ sơ thẩm định, xét và phê duyệt trữ lượng khoáng sản trong báo cáo thăm dò khoáng sản - Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Xét và phê duyệt trữ lượng khoáng sản - An Giang
- 2 Thẩm định báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản và phê duyệt trữ lượng trong báo cáo thăm dò khoáng sản - Bình Định
- 3 Hồ sơ thẩm định, xét và phê duyệt trữ lượng Khoáng sản - Bắc Giang
- 4 Thẩm định, xét và phê duyệt trữ lượng trong báo cáo thăm dò khoáng sản - Hải Phòng
- 5 Thẩm định, xét và phê duyệt trữ lượng khoáng sản - Quảng Nam
- 6 Hồ sơ thẩm định xét và phê duyệt trữ lượng khoáng sản trong báo cáo thăm dò khoáng sản - Bà Rịa - Vũng Tàu
- 7 Hồ sơ thẩm định, xét và phê duyệt trữ lượng khoáng sản - Tây Ninh
- 8 Thẩm định, xét và phê duyệt trữ lượng khoáng sản - Long An
- 9 Thẩm định, xét và phê duyệt trữ lượng khoáng sản - Đắk Nông
- 10 Thẩm định, phê duyệt trữ lượng khoáng sản trong báo cáo thăm dò khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn - Đà Nẵng