Thủ tục hành chính: Thẩm định, xét và phê duyệt trữ lượng khoáng sản - Đắk Nông
Thông tin
Số hồ sơ: | T-DKN-016101-TT |
Cơ quan hành chính: | Đắk Nông |
Lĩnh vực: | Khoáng sản, địa chất |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC, Qua bưu điện |
Thời hạn giải quyết: | Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thì thời gian giải quyết là 30 ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Quyết định hành chính |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Mô tả thứ tự các bước cần tiến hành: Tiếp nhận hồ sơ tại Văn phòng Sở, sau đó chuyển hồ sơ sang lãnh đạo Sở xử lý chuyển phòng chuyên môn |
Bước 2: | Sau khi nhận hồ sơ phòng chuyên môn kiểm tra hồ sơ:
Trường hợp, hồ sơ còn thiếu hoặc không hợp lệ thì phòng chuyên môn làm văn bản hướng dẫn, bổ sung hồ sơ. Trường hợp, hồ sơ không đủ điều kiện cấp giấy phép thì phòng chuyên môn làm văn bản chuyển trả hồ sơ và ghi rõ lý do không được cấp giấy phép. Trường hợp, hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì phòng chuyên môn tham mưu cho lãnh đạo Sở lập hồ sơ theo quy định. |
Bước 3: | Lập hồ sơ chuyển sang Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh để trình Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy phép |
Bước 4: | Trả kết quả và nộp tiền lệ phí tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (phòng văn thư) |
Bước 5: | Tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép liên hệ với Sở Tài nguyên và Môi trường (phỏng khoáng sản và tài nguyên nước) để vào sổ đăng ký |
Thành phần hồ sơ
1. Công văn trình thẩm định, xét và phê duyệt trữ lượng khoáng sản. - Bản chính.
2. Báo cáo kết quả thăm dò và Bản sao giấy phép thăm dò khoáng sản có chứng thực của Công chứng nhà nước 3. Biên bản nghiệm thu khối lượng và chất lượng công trình thăm dò đã thi công của tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép thăm dò khoáng sản. 4. Bốn bộ tài liệu, trong đó có ba bộ bản in và một bộ ghi trên đĩa CD bao gồm: Bản thuyết minh báo cáo thăm dò, các phụ lục, các bản vẽ và tài liệu nguyên thuỷ có liên quan. |
Số bộ hồ sơ: 4 bộ |
Các biểu mẫu
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản: + Đến 200.000.000 đồng là : 4.000.000 đồng.+ Trên 200.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng là 2%.+ Trên 500.000.000 đồng đến 1.000.000.000 đồng là 1%.+ Trên 1.000.000.000 đồng đến 10.000.000.000 đồng là 10.000.000 đồng + (0,5% x phần vượt trên 1 tỷ đồng).+ Trên 10.000.000.000 đồng đến 20.000.000.000 đồng là 55.000.000 đồng + (0,3% x phần vượt trên 10 tỷ đồng).+ Trên 20.000.000.000 đồng là 85.000.000 đồng + (0,2% x phần vượt trên 20 tỷ đồng) |
Cơ sở pháp lý
Thủ tục hành chính liên quan
Lược đồ Thẩm định, xét và phê duyệt trữ lượng khoáng sản - Đắk Nông
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!