- 1Thông tư 130/2008/TT-BTC hướng dẫn thi hành Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp năm 2008 và Nghị định 124/2008/NĐ-CP thi hành một số điều của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
- 2Thông tư 134/2008/TT-BTC hướng dẫn thực hiện nghĩa vụ thuế áp dụng đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài kinh doanh tại Việt Nam hoặc có thu nhập tại Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành
- 3Thông tư 123/2012/TT-BTC hướng dẫn Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp 14/2008/QH12, Nghị định 124/2008/NĐ-CP, 122/2011/NĐ-CP do Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 78/2014/TT-BTC hướng dẫn thi hành Nghị định 218/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 231/TCT-CS | Hà Nội, ngày 19 tháng 01 năm 2016 |
Kính gửi: | - Cục Thuế tỉnh Bình Dương; |
Tổng cục Thuế nhận được công văn số 03112015/CV/ASVN ngày 25/11/2015 của Công ty TNHH American Standard Việt Nam về xác định chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN. Về vấn đề này, Tổng cục Thuế có ý kiến như sau:
Căn cứ Khoản 1 Mục I Phần A Thông tư số 134/2008/TT-BTC ngày 31/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện nghĩa vụ thuế áp dụng đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài kinh doanh tại Việt Nam hoặc có thu nhập tại Việt Nam.
Căn cứ điểm 1 và điểm 2.25 mục IV phần C Thông tư số 130/2008/TT-BTC; Điều 6 Thông tư số 123/2012/TT-BTC ngày 27/7/2012; và khoản 1 và điểm 2.28 khoản 2 Điều 6 Thông tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/6/2014 của Bộ Tài chính về thuế TNDN quy định các khoản chi được trừ và khoản chi không được trừ đối với phần chi phí quản lý kinh doanh do công ty ở nước ngoài phân bổ cho cơ sở thường trú tại Việt Nam vượt mức chi phí theo quy định.
Theo trình bày của Công ty tại công văn thì Công ty TNHH American Standard Việt Nam (gọi tắt là ASVN) là một pháp nhân thành lập tại Việt Nam. Công ty TNHH Ceramic Sanitary Ware (tại Singapore) cung cấp dịch vụ cho Công ty TNHH American Standard Việt Nam trên cơ sở ký kết hợp đồng ngày 01/01/2009 giữa hai công ty; Công ty TNHH American Standard Việt Nam sử dụng dịch vụ để phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh và thanh toán chi phí sử dụng dịch vụ cho Công ty TNHH Ceramic Sanitary Ware.
Căn cứ quy định nêu trên và theo trình bày của Công ty thì việc xác định nghĩa vụ thuế khi cung cấp và sử dụng dịch vụ của 02 Công ty như sau: Khi Công ty TNHH American Standard Việt Nam thanh toán chi phí sử dụng dịch vụ cho Công ty TNHH Ceramic Sanitary Ware (Singapore) thì Công ty TNHH Ceramic Sanitary Ware phải thực hiện nghĩa vụ thuế nhà thầu nước ngoài từ việc cung cấp dịch vụ theo quy định pháp luật. Công ty TNHH American Standard Việt Nam có trách nhiệm kê khai, khấu trừ và nộp thay số thuế phải nộp cho Công ty TNHH Ceramic Sanitary Ware. Công ty TNHH American Standard Việt Nam được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN đối với khoản chi phí sử dụng dịch vụ trả cho Công ty TNHH Ceramic Sanitary Ware nếu khoản chi phí này liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, có đầy đủ hóa đơn chứng từ và đáp ứng điều kiện thanh toán theo đúng quy định. Trường hợp khoản chi phí này không liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty Ameriean Standard Việt Nam thì không được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN.
Trường hợp giữa hai Công ty có quan hệ liên kết và phát sinh giao dịch liên kết thì Công ty TNHH American Standard Việt Nam thực hiện kê khai, xác định nghĩa vụ thuế đối với giao dịch liên kết theo đúng quy định pháp luật.
Đề nghị Cục Thuế tỉnh Bình Dương căn cứ tình hình thực tế của doanh nghiệp kiểm tra cụ thể khoản chi phí trả cho việc sử dụng dịch vụ của Công ty TNHH American Standard Việt Nam và quan hệ liên kết giữa hai Công ty (nếu có) để hướng dẫn đơn vị xác định nghĩa vụ thuế theo đúng quy định./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
- 1Công văn 274/TCT-CS năm 2015 trích lập dự phòng nợ phải thu khó đòi và chính sách thuế để xác định khoản chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp do Tổng cục Thuế ban hành
- 2Công văn 1713/BTC-TCT năm 2015 hướng dẫn chứng từ xác định chi phí hợp lý khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp của doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm do Bộ Tài chính ban hành
- 3Công văn 1496/CT-TTHT năm 2015 về xác định chi phí được trừ khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp do Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 4Công văn 134/TCT-CS năm 2016 về chính sách thuế thu nhập doanh nghiệp do Tổng cục Thuế ban hành
- 5Công văn 97/TCT-CS năm 2016 về chính sách thuế thu nhập doanh nghiệp do Tổng cục Thuế ban hành
- 6Công văn 743/TCT-CS năm 2016 về chi phí trả lãi tiền vay khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp do Tổng cục Thuế ban hành
- 7Công văn 1087/TCT-DNL năm 2016 về chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp do Tổng cục Thuế ban hành
- 8Công văn 3583/TCT-CS năm 2016 về chính sách thuế xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp do Tổng cục Thuế ban hành
- 9Công văn 4753/TCT-CS năm 2016 về chính sách thuế do Tổng cục Thuế ban hành
- 10Công văn 4095/TCT-CS năm 2016 chi phí được trừ xác định thuế thu nhập doanh nghiệp do Tổng cục Thuế ban hành
- 1Thông tư 130/2008/TT-BTC hướng dẫn thi hành Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp năm 2008 và Nghị định 124/2008/NĐ-CP thi hành một số điều của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
- 2Thông tư 134/2008/TT-BTC hướng dẫn thực hiện nghĩa vụ thuế áp dụng đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài kinh doanh tại Việt Nam hoặc có thu nhập tại Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành
- 3Thông tư 123/2012/TT-BTC hướng dẫn Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp 14/2008/QH12, Nghị định 124/2008/NĐ-CP, 122/2011/NĐ-CP do Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 78/2014/TT-BTC hướng dẫn thi hành Nghị định 218/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Công văn 274/TCT-CS năm 2015 trích lập dự phòng nợ phải thu khó đòi và chính sách thuế để xác định khoản chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp do Tổng cục Thuế ban hành
- 6Công văn 1713/BTC-TCT năm 2015 hướng dẫn chứng từ xác định chi phí hợp lý khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp của doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm do Bộ Tài chính ban hành
- 7Công văn 1496/CT-TTHT năm 2015 về xác định chi phí được trừ khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp do Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 8Công văn 134/TCT-CS năm 2016 về chính sách thuế thu nhập doanh nghiệp do Tổng cục Thuế ban hành
- 9Công văn 97/TCT-CS năm 2016 về chính sách thuế thu nhập doanh nghiệp do Tổng cục Thuế ban hành
- 10Công văn 743/TCT-CS năm 2016 về chi phí trả lãi tiền vay khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp do Tổng cục Thuế ban hành
- 11Công văn 1087/TCT-DNL năm 2016 về chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp do Tổng cục Thuế ban hành
- 12Công văn 3583/TCT-CS năm 2016 về chính sách thuế xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp do Tổng cục Thuế ban hành
- 13Công văn 4753/TCT-CS năm 2016 về chính sách thuế do Tổng cục Thuế ban hành
- 14Công văn 4095/TCT-CS năm 2016 chi phí được trừ xác định thuế thu nhập doanh nghiệp do Tổng cục Thuế ban hành
Công văn 231/TCT-CS năm 2016 về xác định chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế Thu nhập doanh nghiệp do Tổng cục Thuế ban hành
- Số hiệu: 231/TCT-CS
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 19/01/2016
- Nơi ban hành: Tổng cục Thuế
- Người ký: Cao Anh Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/01/2016
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết