Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
THỦY SẢN VÀ SẢN PHẨM THỦY SẢN –
XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG FLORFENICOL BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO (HPLC)
Fish and fishey products – Determination of florfenicol content by high performance liquid chromatographic method (HPLC)
Lời nói đầu
TCVN 8374 : 2010 do Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thuỷ sản biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
TCVN 8374 : 2010
THỦY SẢN VÀ SẢN PHẨM THỦY SẢN –
XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG FLORFENICOL BẰNG PHƯƠNG PHÁP
SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO (HPLC)
Fish and fishey products – Determination of florfenicol content by high performance liquid chromatographic method (HPLC)
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng florfenicol (FF) trong thuỷ sản và sản phẩm thủy sản bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC).
Giới hạn phát hiện của phương pháp là 0,020 mg/kg.
FF được chiết tách ra từ mẫu thủy sản bằng etyl axetat. Dịch chiết được thổi khô và được làm sạch bằng chiết lỏng - lỏng với n-hexan và dung dịch đệm. Hàm lượng FF có trong dịch được đo trên máy HPLC với đầu dò UV-VIS hoặc DAD ở bước sóng 220 nm. Mẫu có hàm lượng vượt quá ngưỡng dư lượng tối đa cho phép (MRL= 1 mg/kg) được khẳng định lại bằng đầu dò DAD đảm bảo phổ hấp thụ phải đạt cực đại ở bước sóng 225 nm.
Chỉ sử dụng các thuốc thử tinh khiết phân tích và sử dụng nước cất loại dùng cho HPLC, trừ khi có quy định khác.
3.1 FF chuẩn, đã biết độ tinh khiết.
3.2 n-Hexan.
3.3 Etyl axetat.
3.4 Amoni axetat.
3.5 Pha động A: dung dịch đệm amoni axetat, pH 4,8 ± 0,05
Cân 1,54 g amoni axetat (3.4) vào cốc thủy tinh 1 000 ml, hòa tan với khoảng 950 ml nước cất, trộn đều và điều chỉnh đến pH 4,8 ± 0,05 bằng axit axetic, lọc bằng màng lọc nylon, đường kính 45 mm, kích thước lỗ lọc 0,2 µm, siêu âm trong 15 min.
Pha mới dung dịch hàng ngày trước khi sử dụng.
3.6 Pha động B: axetonitril
Cho 1 l axetonitril (loại dùng cho HPLC) vào bình đựng dung môi của máy HPLC, siêu âm trong 15 min. Dung dịch được sử dụng trực tiếp, tránh tác động làm đảo trộn dung môi như chiết rót, đổi bình.
3.7 Hỗn hợp pha độ
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3701:2009 về thủy sản và sản phẩm thủy sản - xác định hàm lượng natri clorua
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3702:2009 về thủy sản và sản phẩm thủy sản - xác định hàm lượng axit
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3703:2009 về thủy sản và sản phẩm thủy sản - xác định hàm lượng chất béo
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8351:2010 về thủy sản và sản phẩm thủy sản - Xác định các chất chuyển hóa của nhóm nitrofuran - Phương pháp sắc ký lỏng-khối phổ-khối phổ
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8342:2010 về thủy sản và sản phẩm thủy sản - Phát hiện Salmonella bằng kỹ thuật phản ứng chuỗi polymeraza (PCR)
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8345:2010 về thủy sản và sản phẩm thủy sản - Xác định dư lượng sulfonamit - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8346:2010 về thủy sản và sản phẩm thủy sản - Xác định thuốc bảo vệ thực vật nhóm clo hữu cơ và polyclobiphenyl - Phương pháp sắc ký khí
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8350:2010 về thủy sản và sản phẩm thủy sản - Xác định hàm lượng aflatoxin - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8352:2010 về thủy sản và sản phẩm thủy sản - Xác định hàm lượng histamin - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8353:2010 về thủy sản và sản phẩm thủy sản - Xác định hàm lượng polyphosphat - Phương pháp sắc ký ion
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8354:2010 về thủy sản và sản phẩm thủy sản - Xác định hàm lượng sulfit
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8375:2010 về thủy sản và sản phẩm thủy sản - Xác định hàm lượng metyltestosteron và dietylstilbestrol bằng phương pháp sắc kí lỏng - khối phổ - khối phổ (LC-MS/MS)
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-10:2015 về Bệnh thủy sản - Quy trình chuẩn đoán - Phần 10: Bệnh do Perkinsus Marinus ở nhuyễn thể hai mảnh nhỏ
- 1Quyết định 1509/QĐ-BKHCN năm 2010 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3701:2009 về thủy sản và sản phẩm thủy sản - xác định hàm lượng natri clorua
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3702:2009 về thủy sản và sản phẩm thủy sản - xác định hàm lượng axit
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3703:2009 về thủy sản và sản phẩm thủy sản - xác định hàm lượng chất béo
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8351:2010 về thủy sản và sản phẩm thủy sản - Xác định các chất chuyển hóa của nhóm nitrofuran - Phương pháp sắc ký lỏng-khối phổ-khối phổ
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8342:2010 về thủy sản và sản phẩm thủy sản - Phát hiện Salmonella bằng kỹ thuật phản ứng chuỗi polymeraza (PCR)
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8345:2010 về thủy sản và sản phẩm thủy sản - Xác định dư lượng sulfonamit - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8346:2010 về thủy sản và sản phẩm thủy sản - Xác định thuốc bảo vệ thực vật nhóm clo hữu cơ và polyclobiphenyl - Phương pháp sắc ký khí
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8350:2010 về thủy sản và sản phẩm thủy sản - Xác định hàm lượng aflatoxin - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8352:2010 về thủy sản và sản phẩm thủy sản - Xác định hàm lượng histamin - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8353:2010 về thủy sản và sản phẩm thủy sản - Xác định hàm lượng polyphosphat - Phương pháp sắc ký ion
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8354:2010 về thủy sản và sản phẩm thủy sản - Xác định hàm lượng sulfit
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8375:2010 về thủy sản và sản phẩm thủy sản - Xác định hàm lượng metyltestosteron và dietylstilbestrol bằng phương pháp sắc kí lỏng - khối phổ - khối phổ (LC-MS/MS)
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-10:2015 về Bệnh thủy sản - Quy trình chuẩn đoán - Phần 10: Bệnh do Perkinsus Marinus ở nhuyễn thể hai mảnh nhỏ
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8374:2010 về thủy sản và sản phẩm thủy sản - Xác định hàm lượng florfenicol bằng phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC)
- Số hiệu: TCVN8374:2010
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2010
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra