Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 8375 : 2010

THỦY SẢN VÀ SẢN PHẨM THỦY SẢN

XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG METYLTESTOSTERON VÀ DIETYLSTILBESTROL BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG - KHỐI PHỔ - KHỐI PHỔ (LC-MS/MS)

Fish and fishery products –

Determination of methyltestosteron and diethylstibestrol content by liquid chromatography-tandem mass spectrometry (LC-MS/MS)

Lời nói đầu

TCVN 8375 : 2010 do Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thuỷ sản biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng metyltestosteron [(17β)-17-hydroxy-17-methylandrost-4-ene-3-one] và dietylstilbestrol [4,4'-(3E)-hex-3-ene-3,4-diyldiphenol] trong sản phẩm thủy sản bằng phương pháp sắc ký lỏng - khối phổ - khối phổ (LC-MS/MS).

Giới hạn phát hiện của phương pháp là 0,5 µg/kg. Giới hạn định lượng là 1,5 µg/kg.

2. Nguyên tắc

Mẫu được thủy phân với subtilin để giải phóng metyltestosteron và dietylstilbestrol. Metyltestosteron và dietylstilbestrol tự do được chiết tách khỏi mẫu bằng tert-butyl metyl ete. Dịch chiết được loại chất béo bằng quá trình chiết lỏng-lỏng với n-hexan và sau đó làm sạch bằng cách chiết pha rắn. Hàm lượng metyltestosteron và dietylstilbestrol trong dịch giải hấp được xác định bằng LC-MS/MS.

3. Thuốc thử

Chỉ sử dụng các thuốc thử tinh khiết phân tích và sử dụng nước cất loại dùng cho HPLC, trừ khi có quy định khác.

3.1 Chuẩn metyltestosteron, đã biết độ tinh khiết.

3.2 Chuẩn metyltestosteron-d3, đã biết độ tinh khiết.

3.3 Chuẩn dietylstilbestrol, đã biết độ tinh khiết.

3.4 Metanol.

3.5 n-Hexan.

3.6 Axeton.

3.7 Tert-butyl metyl ete (TBME).

3.8 Proteaza subtilisin, Sigma-Aldrich, Đức hoặc tương đương.

3.9 Tris (hydroxymetyl) aminometan (Tris).

3.10 Dung dịch amoniac 25 %.

3.11 Dung dịch chuẩn gốc metyltestosteron (SM0), nồng độ 1 000 mg/l.

Cân chính xác 100 mg ± 0,1 mg chuẩn metyltestosteron trên cân phân tích. Thêm khoảng 80 ml metanol, đặt vào bể siêu âm đến khi metyltestosteron hoà tan hoàn toàn, chuyển dung dịch vào bình định mức 100 ml. Thêm metanol đến vạch mức. Đậy chặt nắp, trộn đều.

Dung dịch này bền trong 1 năm khi được bảo quản ở nhiệt độ –20 oC.

3.12 Dung dịch chuẩn gốc dietylstilbestrol (S

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8375:2010 về thủy sản và sản phẩm thủy sản - Xác định hàm lượng metyltestosteron và dietylstilbestrol bằng phương pháp sắc kí lỏng - khối phổ - khối phổ (LC-MS/MS)

  • Số hiệu: TCVN8375:2010
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2010
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản