Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
YÊU CẦU ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN ĐO - PHẦN 1: HỆ THỐNG XÁC NHẬN ĐO LƯỜNG ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN ĐO
Quality assurance requirements for measuring equipment - Part 1: Metrological confirmation system for measuring equipment
1.1 Tiêu chuẩn này bao gồm các yêu cầu đảm bảo chất lượng đối với người cung ứng để đảm bảo các phép đo được thực hiện với độ chính xác cho trước. Tiêu chuẩn cũng bao gồm cả những hướng dẫn về việc thực hiện các yêu cầu này.
1.2 Tiêu chuẩn này quy định những đặc trưng chính của hệ thống xác nhận sử dụng cho phương tiện đo của người cung ứng.
1.3 Tiêu chuẩn này được áp dụng cho phương tiện đo dùng trong việc chứng minh sự phù hợp với quy định kỹ thuật, không áp dụng cho những khoản mục khác của phương tiện đo. Tiêu chuẩn này không đề cập nhiều đến các yếu tố khác có thể ảnh hưởng đến kết quả đo như phương pháp đo, năng lực của nhân viên v.v…, những vấn đề này được đề cập riêng trong các tiêu chuẩn khác thí dụ như được đưa ra trong 1.4.
1.4 Tiêu chuẩn này được áp dụng cho:
- các phòng thử nghiệm, hiệu chuẩn; các phòng thí nghiệm điều hành hệ thống chất lượng theo TCVN 5958 : 1995 (ISO/IEC Guide 25);
- những người cung ứng sản phẩm hoặc dịch vụ điều hành hệ thống chất lượng, trong đó kết quả đo được sử dụng để chứng minh sự phù hợp với các yêu cầu quy định; tiêu chuẩn bao gồm cả hệ thống điều hành đáp ứng yêu cầu của TCVN ISO 9001, TCVN ISO 9002 và TCVN ISO 9003, đồng thời cũng có liên quan đến hướng dẫn đưa ra trong TCVN ISO 9004.
- các tổ chức khác sử dụng đo lường để chứng minh sự phù hợp với các yêu cầu quy định.
1.5 Vai trò của người mua trong việc giám sát sự phù hợp của người cung ứng với các yêu cầu của tiêu chuẩn này có thể được thực hiện bởi bên thứ ba như tổ chức công nhận hay tổ chức chứng nhận.
TCVN 5814 - 1994 (ISO 8402 : 1994), Quản lý chất lượng và đảm bảo chất lượng - Thuật ngữ và định nghĩa.
TCVN ISO 9001 : 1996 (ISO 9001 : 1994), Hệ thống chất lượng - Mô hình đảm bảo chất lượng trong thiết kế/triển khai, sản xuất, lắp đặt và dịch vụ kỹ thuật.
TCVN ISO 9002 : 1996 (ISO 9002 : 1994), Hệ thống chất lượng - Mô hình đảm bảo chất lượng trong sản xuất, lắp đặt và dịch vụ kỹ thuật.
TCVN ISO 9003 : 1996 (ISO 9003 : 1994), Hệ thống chất lượng - Mô hình đảm bảo chất lượng trong kiểm tra và thử nghiệm cuối cùng.
TCVN ISO 9004-1 : 1996 (ISO 9004 - 1 : 1994), Quản lý chất lượng và các yếu tố của hệ thống chất lượng - Phần 1: Hướng dẫn chung.
ISO Guide 30 : 1981, Thuật ngữ và định nghĩa được sử dụng liên quan đến mẫu chuẩn.
TCVN 5958 : 1995 (ISO/IEC Guide 25 : 1990), Yêu cầu chung về năng lực của phòng hiệu chuẩn và thử nghiệm.
TCVN 6165 : 1996 (VIM:1993), Đo lường học - Thuật ngữ chung và cơ bản.
Những định nghĩa sau đây được áp dụng trong tiêu chuẩn này. Phần lớn những định nghĩa này dựa trên Từ vựng quốc tế các thuật ngữ cơ bản và chung trong đo lường học (VIM : 1993), tuy nhiên không phải lúc nào cũng đồng nhất với những định nghĩa đó. Mặt khác còn liên quan đến những thuật ngữ trong TCVN 5814 (ISO 8402). Số trích dẫn tương ứng được để trong ngoặc đơn sau định nghĩa.
3.1 Xác nhận đo lường: Tập hợp các hoạt động yêu cầu để đảm bảo một hạng mục của phương tiện đo phù hợp với các yêu cầu sử dụng đã định của nó.
Chú thích
2- Xác nhận đo lường, ngoài những việc khác, thường bao gồm những việc sau: hiệu chuẩn, mọi sự hiệu chỉnh hoặc sửa chữa cần thiết, hiệu chuẩn theo chu kỳ cũng như mọi việc niêm phong, ghi nhãn theo yêu cầu;
3- Để ngắn gọn, trong tiêu chuẩn này, thuật ngữ trên được gọi là xác nhận.
3.2 Phương tiện đo: Tất cả dụng cụ đo, chuẩn đo lường, mẫu chuẩn, trang bị phù trợ và các chỉ d
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Quyết định 1669/QĐ-BKHCN năm 2007 hủy bỏ 3 tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 6131-1 : 1996 TCVN ISO/IEC17025 : 2001 TCVN 6968 : 2001 do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5814:1994 về quản lý chất lượng và đảm bảo chất lượng - Thuật ngữ và định nghĩa
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5958:1995 (ISO/IEC GUIDE 25:1990) về Yêu cầu chung về năng lực của phòng hiệu chuẩn và thử nghiệm do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6164:1996 (OIML / D.5) về Nguyên tắc thiết lập hệ thống thứ bậc cho phương tiện đo
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6165:1996 (VIM : 1993) về Đo lường học - Thuật ngữ chung và cơ bản
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN ISO 9002:1996 về Hệ thống chất lượng - Mô hình đảm bảo chất lượng trong sản xuất, lắp đặt và dịch vụ kỹ thuật do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN ISO 9003:1996 về Hệ chất lượng - Mô hình đảm bảo chất lượng trong kiểm tra và thử nghiệm cuối cùng do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN ISO 9004-1:1996 (ISO 9004-1 : 1994) về Quản lý chất lượng và các yếu tố của hệ chất lượng - Phần 1: Hướng dẫn chung do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN ISO 9004-3:1996 (ISO 9004-3 : 1993) về Quản lý chất lượng và các yếu tố của hệ thống chất lượng - Phần 3: Hướng dẫn đối với các vật liệu chế biến do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN ISO 9004-4:1996 (ISO 9004-4 : 1993) về Quản lý chất lượng và các yếu tố của hệ thống chất lượng - Phần 4: Hướng dẫn cải tiến chất lượng do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5755:1993 về Cấp chính xác của phương tiện đo - Yêu cầu chung
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 10012:2007 về Hệ thống quản lý đo lường - Yêu cầu đối với quá trình đo và thiết bị đo
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6131-1:1996 về yêu cầu đảm bảo chất lượng đối với phương tiện đo - phần 1: hệ thống xác nhận đo lường đối với phương tiện đo do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- Số hiệu: TCVN6131-1:1996
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1996
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra