Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 5908 - 1995
KẸO
YÊU CẦU KỸ THUẬT
Sweet - Specifications
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại kẹo cứng có nhân, kẹo mềm hoa quả và kẹo dẻo được sản xuất từ đường cát trắng, mật, tinh bột gluco và một số phụ gia thực phẩm
2. Yêu cầu kỹ thuật
2.1. Các nguyên liệu để sản xuất kẹo đạt các yêu cầu vệ sinh của Bộ Y tế.
Bột mỳ: theo TCVN 4359 - 86.
Đường tinh luyện và đường cát trắng: theo TCVN 1695 - 87.
Phẩm màu để sản xuất kẹo: theo quy định của Bộ Y tế.
2.2. Kẹo được sản xuất theo đúng quy trình công nghệ đã được cơ quan có thẩm quyền duyệt y.
2.3. Các chỉ tiêu lý hóa được quy định ở bảng 1.
Bảng 1
Tên chỉ tiêu | Mức | ||
Kẹo cứng có nhân | Kẹo mềm hoa quả | Kẹo dẻo | |
1. Độ ẩm, % | 2 ÷ 3 | 6,5 ÷ 8,0 | 10 ÷ 12 |
2. Hàm lượng đường khử (glucoza), % | Vỏ: 15 ÷ 18 Nhân: 25 ÷ 30 | 18 ÷ 125 | 35 ÷ 45 |
3. Hàm lượng đường toàn phần (sacaroza), %, không nhỏ hơn. | 40 | 40 | 40 |
4. Hàm lượng tro không tan trong axit HCl 10%, %, không lớn hơn | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
Chú thích: Đối với kẹo cứng có nhân, chỉ xác định độ ẩm ở vỏ
2.4. Các chỉ tiêu cảm quan của kẹo theo bảng 2.
Bảng 2
Tên chỉ tiêu | Mức | ||
Kẹo cứng có nhân | Kẹo mềm hoa quả | Kẹo dẻo | |
1. Hình dạng bên ngoài | Viên kẹo có hình nguyên vẹn không bị biến dạng, nhân không bị chảy ra ngoài vỏ kẹo. Trong cùng một gói kẹo các viên tương đối đồng đều | Viên kẹo có hình nguyên vẹn không bị biến dạng. Trong một gói kích thước các viên tương đối đồng đều | Viên kẹo có hình nguyên vẹn không bị biến dạng, trên mỗi viên kẹo được tẩm đều bột áo. Trong cùng một gói kích thước các viên kẹo tương đối đồng đều |
2. Mùi vị | Thơm, đặc trưng theo tên gọi của nhân (dứa, cà phê, cam…) | Thơm đặc trưng theo tên gọi | Thơm, đặc trưng, vị ngọt thanh. |
3. Trạng thái | Vỏ: cứng dòn, không dính răng Nhân: đặc sánh | Mềm mịn đều, không bị hồi đường | Dẻo, mềm, hơi dai, không dính răng. |
4. Màu sắc | Vỏ: màu vàng trong Nhân: có màu đặc trưng theo tên gọi của loại kẹo | Màu đặc trưng theo tên gọi | Kẹo trong, có màu sắc đặc trưng cho từng loại |
5. Tạp chất lạ |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4067:1985 về kẹo - Phương pháp lấy mẫu
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5908:2009 về Kẹo
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4069:2009 về Kẹo - Xác định độ ẩm
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4070:2009 về Kẹo - Xác định hàm lượng tro tổng số
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4071:2009 về Kẹo - Xác định tro không tan trong axit clohydric
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4073:2009 về Kẹo - Xác định hàm lượng axit
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4068:1985 về Kẹo - Phương pháp xác định khối lượng tinh, kích thước, các chỉ tiêu cảm quan và khối lượng nhân của sản phẩm
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4069:1985 về Kẹo - Phương pháp xác định độ ẩm
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4071:1985 về Kẹo - Phương pháp xác định hàm lượng tro không tan trong axit clohyđric 10%
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4074:1985 về Kẹo - Phương pháp xác định hàm lượng đường toàn phần
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4075:1985 về Kẹo - Phương pháp xác định hàm lượng đường khử
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1695:1987 về Đường tinh luyện và đường cát trắng - Yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5908:1995 về kẹo - yêu cầu kỹ thuật do Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng ban hành
- Số hiệu: TCVN5908:1995
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/04/1995
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo:
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra