Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 5692 - 1992
GỖ DÁN – XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC MẪU THỬ
Flywood – determination of dimensions of test pieces
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp đo chiều dày, dài và rộng của các mẫu thử nghiệm của tấm gỗ dán.
1. Dụng cụ
1.1. Pamme có mặt đo tròn, phẳng, song song, với đường kính 16 ± 1mm (xấp xỉ 200mm2) và được khắc độ chính xác tới 0,01 mm đối với mẫu thử có chiều dày không quá 7 mm và 0,05 mm đối với mẫu thử có chiều dày vượt quá 7 mm.
1.2. Thước cặp hoặc dụng cụ đo khác có mặt đo rộng ít nhất 5 mm và được khắc độ chính xác tới 0,1mm.
1.3. Cân chính xác tới 0,01g
2. Mẫu và xử lý mẫu
2.1. Mẫu thử
Kích thước mẫu thử phải phù hợp với các kích thước quy định trong phương pháp thử tương ứng
2.2. Xử lý mẫu
Mẫu thử phải được xử lý tới khối lượng không đổi trong môi trường có độ ẩm 65 ± 5% và nhiệt độ 20 ± 20C (nghĩa là lúc hai kết quả của hai lượt cân liên tiếp tiến hành trong khoảng thời gian 24 giờ không khác nhau quá 0,1% khối lượng mẫu thử)
3. Trình tự đo
3.1. Khi đo chiều dày, chỉnh từ từ để mặt đo của panme áp vào mẫu thử với áp suất xấp xỉ 0,02Mpa (1Mpa = 1N/mm2).
3.2. Khi đo chiều rộng và chiều dài, áp ngàm thước cặp nghiêng một góc khoảng 450 so với mặt phẳng mẫu thử vào mẫu thử một cách từ từ và không quá mạnh (hình vẽ)
Hình – Độ nghiêng của thước cặp so với mặt phẳng mẫu thử.
3.3. Số lượng cũng như vị trí các điểm đo phải phù hợp với tiêu chuẩn có liên quan với phương pháp thử cụ thể.
4. Biểu thị kết quả đo
4.1. Kết quả mỗi phép đo được biểu thị bằng milimet như sau:
4.1.1. Chiều dày: Đối với mẫu thử có chiều dày không quá 7 mm làm tròn tới 0,01 mm và với các mẫu thử có chiều dày vượt quá 7mm làm tròn tới 0,05mm.
4.1.2. Chiều dài và chiều rộng: Làm tròn tới 0,1mm
4.2. Chiều dày, chiều dài và chiều rộng của mẫu thử được xác định bằng trung bình cộng của mỗi nhóm đo, biểu thị bằng milimet và làm tròn với độ chính xác nêu trong 4.1.1 và 4.1.2
5. Biên bản thử
Theo tiêu chuẩn liên quan đến phép thử cụ thể về gỗ dán.
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1072:1971 về gỗ - phân nhóm theo tính chất cơ lý
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1553:1974 về gỗ - phương pháp xác định lực bám của đinh và đinh vít
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5693:1992 (ISO 1097:1975) về gỗ dán - đo kích thước tấm
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5695:1992 (ISO 1096:1975) về gỗ dán - Phân loại
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5694:1992 (ISO 9427 : 1989) về Panen gỗ dán - Xác định khối lượng riêng do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8048-2:2009 (ISO 3131:1975) về Gỗ - Phương pháp thử cơ lý - Phần 2: Xác định khối lượng thể tích cho các phép thử cơ lý
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 357:1970 về Gỗ - Phương pháp xác định số vòng năm
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8048-7:2009 (ISO 3346:1975) về Gỗ - Phương pháp thử cơ lý - Phần 7: Xác định ứng suất kéo vuông góc với thớ
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8048-11:2009 (ISO 3351:1975) về Gỗ - Phương pháp thử cơ lý - Phần 11: Xác định độ cứng va đập
- 1Quyết định 3740/QĐ-BKHCN năm 2014 hủy bỏ Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1072:1971 về gỗ - phân nhóm theo tính chất cơ lý
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1553:1974 về gỗ - phương pháp xác định lực bám của đinh và đinh vít
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5693:1992 (ISO 1097:1975) về gỗ dán - đo kích thước tấm
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5695:1992 (ISO 1096:1975) về gỗ dán - Phân loại
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5694:1992 (ISO 9427 : 1989) về Panen gỗ dán - Xác định khối lượng riêng do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8048-2:2009 (ISO 3131:1975) về Gỗ - Phương pháp thử cơ lý - Phần 2: Xác định khối lượng thể tích cho các phép thử cơ lý
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 357:1970 về Gỗ - Phương pháp xác định số vòng năm
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8048-7:2009 (ISO 3346:1975) về Gỗ - Phương pháp thử cơ lý - Phần 7: Xác định ứng suất kéo vuông góc với thớ
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8048-11:2009 (ISO 3351:1975) về Gỗ - Phương pháp thử cơ lý - Phần 11: Xác định độ cứng va đập
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5692:2014 (ISO 9424:2003) về Ván gỗ nhân tạo - Xác định kích thước mẫu thử
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5692:1992 (ISO 3804:1977) về gỗ dán - xác định kích thước mẫu thử
- Số hiệu: TCVN5692:1992
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1992
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra