Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 5693-1992
GỖ DÁN-ĐO KÍCH THƯỚC TẤM
Plywood-measurement of dimenaiona of panels
Tiêu chuẩn này quy định trình tự đo chiều dày, dài và rộng của các tấm gỗ dán phẳng.
1. Lấy mẫu: theo quyết định hiện hành.
2. Hàm lượng nước: theo quy định hiện hành.
3. Dụng cụ
3.1. Xác định chiều dày
Để xác định chiều dày phải có dụng cụ đo thích hợp có mặt đo tròn, phẳng, song song, đường kính 16 ± 1mm, diện tích tiếp xúc xấp xỉ 200mm2. Khắc vạch của dụng cụ tới độ chính xác 0,05mm
3.2. Xác định chiều dài và chiều rộng
Dụng cụ đo chiều dài và chiều rộng có độ chính xác 1mm
4. Trình tự do
4.1. Xác định chiều dày
Thực hiện bốn phép đo chính xác tới 0,1mm ở khoảng giữa mỗi cạnh, sâu vào bên trong cách mép từ 25 tới 200mm (xem hình vẽ), áp suất khi đo là 200 ± 50 mbar (1mbar = 0,1kPa = 0,1kN/m2)
4.2. Xác định chiều dài và chiều rộng
Đo chiều dài L và chiều rộng B của mỗi tấm hai lần (xem hình vẽ) chính xác tới 1mm, cách mép tấm 100mm và song song với mép.
Hình – Đo kích thước panen
5. Biểu diễn kết quả
Ghi lại các kết quả đo và giá trị trung bình cộng
Biểu diễn các kết quả
Chiều dày: chính xác tới 0,1mm
Chiều dài : chính xác tới 1mm
Chiều rộng: chính xác tới 1mm.
6. Biên bản thử
Biên bản thử phải bao gồm nội dung cụ thể sau:
a) Loại tấm (theo TCVN 5695-1992 (ISO 1096), và mọi chi tiết cần thiết để nhận biết được tấm;
b) Phương pháp lấy mẫu;
c) Các kết quả như đã trình bày trong mục 3;
d) Độ ẩm của tấm tại thời điểm đo;
e) Ký hiệu và số hiệu tiêu chuẩn này.
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1761:1986 về gỗ tròn làm gỗ dán lạng, ván ép thoi dệt và tay đập - loại gỗ và kích thước cơ bản
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1762:1975 về gỗ tròn làm gỗ dán lạng và ván ép thoi dệt, tay đập - yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5692:1992 (ISO 3804:1977) về gỗ dán - xác định kích thước mẫu thử
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5695:1992 (ISO 1096:1975) về gỗ dán - Phân loại
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5694:1992 (ISO 9427 : 1989) về Panen gỗ dán - Xác định khối lượng riêng do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8048-2:2009 (ISO 3131:1975) về Gỗ - Phương pháp thử cơ lý - Phần 2: Xác định khối lượng thể tích cho các phép thử cơ lý
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8048-1:2009 (ISO 3130 : 1975) về Gỗ - Phương pháp thử cơ lý - Phần 1: Xác định độ ẩm cho các phép thử cơ lý
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8048-7:2009 (ISO 3346:1975) về Gỗ - Phương pháp thử cơ lý - Phần 7: Xác định ứng suất kéo vuông góc với thớ
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8048-11:2009 (ISO 3351:1975) về Gỗ - Phương pháp thử cơ lý - Phần 11: Xác định độ cứng va đập
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10572-2:2014 (ISO 10033-2:2011) về Gỗ nhiều lớp (LVL) - Chất lượng dán dính - Phần 2: Các yêu cầu
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11901-2:2017 (ISO 2426-2:2000) về Gỗ dán - Phân loại theo ngoại quan bề mặt - Phần 2: Gỗ cứng
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1761:1986 về gỗ tròn làm gỗ dán lạng, ván ép thoi dệt và tay đập - loại gỗ và kích thước cơ bản
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1762:1975 về gỗ tròn làm gỗ dán lạng và ván ép thoi dệt, tay đập - yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5692:1992 (ISO 3804:1977) về gỗ dán - xác định kích thước mẫu thử
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5695:1992 (ISO 1096:1975) về gỗ dán - Phân loại
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5694:1992 (ISO 9427 : 1989) về Panen gỗ dán - Xác định khối lượng riêng do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8048-2:2009 (ISO 3131:1975) về Gỗ - Phương pháp thử cơ lý - Phần 2: Xác định khối lượng thể tích cho các phép thử cơ lý
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8048-1:2009 (ISO 3130 : 1975) về Gỗ - Phương pháp thử cơ lý - Phần 1: Xác định độ ẩm cho các phép thử cơ lý
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8048-7:2009 (ISO 3346:1975) về Gỗ - Phương pháp thử cơ lý - Phần 7: Xác định ứng suất kéo vuông góc với thớ
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8048-11:2009 (ISO 3351:1975) về Gỗ - Phương pháp thử cơ lý - Phần 11: Xác định độ cứng va đập
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10572-2:2014 (ISO 10033-2:2011) về Gỗ nhiều lớp (LVL) - Chất lượng dán dính - Phần 2: Các yêu cầu
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11901-2:2017 (ISO 2426-2:2000) về Gỗ dán - Phân loại theo ngoại quan bề mặt - Phần 2: Gỗ cứng
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5693:1992 (ISO 1097:1975) về gỗ dán - đo kích thước tấm
- Số hiệu: TCVN5693:1992
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1992
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra