Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
THỨC ĂN CHĂN NUÔI – XÁC ĐỊNH LYSIN HỮU DỤNG
Animal feeding stuffs – Detemination of available lysine
Lời giới thiệu
Lysin trong sản phẩm thực phẩm thường được coi là dễ chuyển hóa khi nhóm amin cuối (amino ) của chúng không kết hợp được. Phần lysin này có thể xác định được vì các nhóm này kết hợp với 2,4-dinitrofluorobenzen.
1. Phạm vi và lĩnh vực áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định lysin hữu dụng trong thức ăn chăn nuôi chứa các protein thực vật hoặc động vật.
Tuy nhiên, khi so sánh với phép xác định bằng sinh học thì phương pháp này đánh giá quá lượng lysin hữu dụng và cần phải chú ý trong phần giải thích các kết quả.
Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm ban hành thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm ban hành thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
TCVN 4325:2007 (ISO 6497:2002), Thức ăn chăn nuôi – Lấy mẫu.
TCVN 4328 (ISO 5983), Thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng nitơ và tính hàm lượng protein thô.
TCVN 6952:2001 (6498:1998), Thức ăn chăn nuôi – Chuẩn bị mẫu thử.
Lysin hữu dụng (available lysine):
Lượng lysin còn lại sau khi lấy lượng lysin tổng số trừ đi lượng lysin không hữu dụng xác định được dưới các điều kiện quy định trong tiêu chuẩn này.
Lượng lysin hữu dụng được biểu thị theo phần trăm khối lượng của nguyên liệu thô.
Phần mẫu thử đã nghiền được thủy phân bằng axit clohydric, sau đó lysin tổng số được tách bằng sắc ký cột và xác định bằng đo phổ ở bước sóng 570 nm.
Phần mẫu thử đã nghiền thứ hai được phản ứng với dung dịch etanol của 2,4-dinitrofluorobenzen trong môi trường kiềm, được làm sạch rồi cho thủy phân bằng axit clohydric, tách lysin không hữu dụng bằng sắc ký cột, và xác định bằng đo phổ ở bước sóng 570 nm.
Chỉ sử dụng các thuốc thử tinh khiết phân tích. Nước sử dụng phải là nước là nước cất hoặc nước có độ tinh khiết tương đương.
5.1. Ete dietyl, không chứa peroxit.
5.2. Natri bicacbonat, dung dịch 80g/l.
5.3. 2,4-Dinitrofluorobenzen (DNFB), trong dung dịch etanol.
Hòa tan 0,15 ml DNFB trong 12 ml etanol 95 % (theo thể tích).
Chuẩn bị dung dịch này ngay trước khi sử dụng.
5.4. Axit clohydric, khoảng 6 mol/l.
Trộn 1 thể tích axit clohydric (p20 = 1,19 g/ml) với 1 thể tích nước.
5.5. Dung dịch natri xitrat, dung dịch đệm, pH khoảng 2,2.
Hòa tan trong nước theo thứ tự sau:
21 g axit xitric ngậm một phân tử nước;
8 g natri hydroxit;
16 ml axit clohydric (p20 = 1,19 g/ml);
0,1 ml axit octanoic (caprylic);
20 ml thiodiglycol;
3 ml dung dịch ete dodecyl polyoxyetylen 30 % (theo thể tích) với khoảng 23 phân tử oxy-etylen1).
Pha loãng bằng nước đến 1 000 ml.
5.6. Natri xitrat, dung dịch đệm, pH = 5,28.
Hòa tan trong nước theo thứ tự sau:
24,5 g axit xitric ngậm một phân tử nước;
14 g natri hydroxit;
6,8 ml axit clohydric (p20 = 1,19 g/ml);
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5283:2007 về thức ăn chăn nuôi - xác định hàm lượng tryptophan
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8674:2011 (ISO 14565:2000) về thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng vitamin A – Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6599:2007 (ISO 6651: 2001)
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8542:2010 về thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng bacitracin kẽm bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8543:2010 về thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng tylosin bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
- 1Quyết định 729/QĐ-BKHCN năm 2007 về việc công bố tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4325:2007 (ISO 6497:2002) về thức ăn chăn nuôi - Lấy mẫu
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4328-1:2007 (ISO 5983-1:2005) về thức ăn chăn nuôi - xác định hàm lượng nitơ và tính hàm lượng protein thô - Phần 1: Phương pháp Kjeldahl
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5283:2007 về thức ăn chăn nuôi - xác định hàm lượng tryptophan
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8674:2011 (ISO 14565:2000) về thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng vitamin A – Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6599:2007 (ISO 6651: 2001)
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8542:2010 về thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng bacitracin kẽm bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8543:2010 về thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng tylosin bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6952:2001 (ISO 9498:1998) về thức ăn chăn nuôi - Chuẩn bị mẫu thử
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5281:1990 về thức ăn chăn nuôi - Phương pháp xác định hàm lượng lizin
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5281:2007 (ISO 5510:1984) về thức ăn chăn nuôi - xác định hàm lượng lysin hữu dụng
- Số hiệu: TCVN5281:2007
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2007
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra