Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 4715:1989
ĐỒ HỘP RAU QUẢ
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG VITAMIN C (AXIT ASCOBIC)
Canned fruits and vegetables
Determination of vitamin C (ascorbic acid) content
1. Nội dung phương pháp Chiết vitamin C của mẫu bằng axit clohydric, sau đó chuẩn độ axit ascobic ở dạng khử bằng dung dịch natri 2,6 - diclofenolindofenol (Na 2,6 D).
2. Lấy mẫu theo TCVN 4409 - 87. Chuẩn bị mẫu theo TCVN 4413 - 87.
3. Dụng cụ, hoá chất
Cân phân tích chính xác đến 0,0001g;
Bình định mức, dung tích 100, 1000ml;
Micro buret, dung tích 2ml;
Bình tam giác 50ml;
Micro pipet dung tích 1 và 2ml;
Dung dịch axit ascobic 0,001g/ml và 0,0001g/ml: cân 0,1 g axit ascobic pA với sai số không lớn hơn 0,0001 g, chuyển vào bình mức 100ml, hòa tan bằng HCl 2%, lắc kỹ, thêm HCl 2% đến vạch mức, lắc đều được dung dịch 0,001g/ml. Hút 10ml dung dịch trên cho vào bình mức 100ml thêm HCl đến vạch mức, lắc đều được dung dịch 0,0001g/ml, dung dịch này được chuẩn bị trước khi thử.
Dung dịch natri 2,6 – diclofenolindofenol: cân 0,2 g natri 2,6 – diclofenolindofenol chính xác đến 0,001 g, hoà tan bằng 500ml nước cất mới đun sôi, làm nguội, làm nguội, lọc vào bình định mức 1000ml, thêm nước cất mới đun sôi, để nguội đến vạch mức, lắc đều. Dung dịch này bảo quản trong tủ lạnh dùng được 7 ngày.
4. Chuẩn bị thử
Ngay trước khi thử cần xác định độ chuẩn (T) của dung dịch natri 2,6 – diclofenolindofenol, dùng micro pipet hút 1ml dung dịch axit ascobic 0,0001g/l chuyển vào bình tam giác dung tích 50ml, thêm 14ml nước cất. Chuẩn độ dung dịch trên bằng dung dịch natri 2,6 diclofenolidofenol cho đến khi xuất hiện mầu hồng nhạt không mất mầu trong 30 giây.
Độ chuẩn của Na 2,6 D tính bằng g/ml theo công thức:
Trong đó:
V - thể tích dung dịch Na 2,6 D dùng chuẩn độ,ml
0,1.10-3 - khối lượng axit ascobic có trong 1ml, g
5. Tiến hành thử
Cân 10 g mẫu chính xác đến 0,001 g. Nếu là mẫu lỏng thì hút trực tiếp 10ml vào bình mức. Chuyển mẫu vào cối sứ, thêm 5 g cát thạch anh sạch, nghiền nhỏ mẫu với 15ml HCl 2%, chuyển nhanh toàn bộ lượng mẫu vào bình định mức dung tích 100ml, thêm HCl 2% đến vạch mức, để 10 phút, lắc đều, lọc.
Hút 5 - 10ml dịch lọc cho vào bình tam giác dung tích 50ml, thêm nước cất đến 15ml, chuẩn độ bằng dung dịch Na 2,6 D đến khi xuất hiện mầu hồng nhạt bền trong 30 giây.
Thời gian chuẩn không quá 2 phút. Thể tích dịch chiết được lấy sao cho dùng hết 1 - 2ml dịch chuẩn.
Đồng thời tiến hành chuẩn mẫu kiểm tra.
Hút 5 - 10ml HCl 2% (tương ứng với lượng dung dịch lọc lấy để chuẩn độ) cho vào bình tam giác dung tích 50ml. Chuẩn độ bằng Na 2,6 D đến khi xuất hiện mầu hồng nhạt bền trong 30 giây.
6. Tính kết quả
Hàm lượng vitamin C (X) tính bằng % theo công thức:
Trong đó:
T - độ chuẩn của dung dịch Na 2,6 D theo axit ascobic, g;
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4714:1989 (ST SEV 4879-84) về đồ hộp rau quả - phương pháp xác định hàm lượng axit benzoic do Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hanh
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3216:1994 về đồ hộp rau quả - phân tích cảm quan bằng phương pháp cho điểm do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4713:1989 về đồ hộp rau quả
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4712:1989 (Điều 2 ST SEV 3008 - 81) về đồ hộp rau quả - phương pháp xác định hàm lượng anhydric sunfurơ (SO2)
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4716:1989 (ST SEV 3011 - 81) về đồ hộp rau quả - phương pháp xác định hàm lượng etanola
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5246:1990 (ST SEV 6245-1988) về rau quả và sản phẩm chế biến - phương pháp chuẩn độ và so màu xác định hàm lượng Axit Atcobic (Vitamin C) do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7931:2008 về rau đóng hộp - Xác định hàm lượng natri clorua - Phương pháp chuẩn độ điện thế
- 1Quyết định 2669/QĐ-BKHCN năm 2008 hủy bỏ Tiêu chuẩn Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4714:1989 (ST SEV 4879-84) về đồ hộp rau quả - phương pháp xác định hàm lượng axit benzoic do Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hanh
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3216:1994 về đồ hộp rau quả - phân tích cảm quan bằng phương pháp cho điểm do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4713:1989 về đồ hộp rau quả
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4409:1987 về đồ hộp - phương pháp lấy mẫu
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4413:1987 về đồ hộp - phương pháp chuẩn bị mẫu để phân tích hoá học
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4712:1989 (Điều 2 ST SEV 3008 - 81) về đồ hộp rau quả - phương pháp xác định hàm lượng anhydric sunfurơ (SO2)
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4716:1989 (ST SEV 3011 - 81) về đồ hộp rau quả - phương pháp xác định hàm lượng etanola
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5246:1990 (ST SEV 6245-1988) về rau quả và sản phẩm chế biến - phương pháp chuẩn độ và so màu xác định hàm lượng Axit Atcobic (Vitamin C) do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7931:2008 về rau đóng hộp - Xác định hàm lượng natri clorua - Phương pháp chuẩn độ điện thế
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4715:1989 về đồ hộp rau quả - phương pháp xác định hàm lượng vitamin C (Axit Ascobic)
- Số hiệu: TCVN4715:1989
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 28/02/1989
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra