Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 3702 - 90
THỦY SẢN
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG AXIT
Aquatic products
Method for the determination of acid content
Tiêu chuẩn này thay thế TCVN 3702-81 quy định phương pháp xác định hàm lượng axit đối với các nguyên liệu, bán thành phẩm và sản phẩm thủy sản.
Đối với đồ hộp cá theo TCVN 165-64.
1. Lấy mẫu
Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử theo TCVN 5276-90.
2. Nguyên tắc chung
Dùng nước cất chiết rút axit có trong mẫu thử, chuẩn độ bằng dung dịch natri hyđroxyt 0,1N.
3. Dụng cụ và hóa chất
- Cối chày sứ hay chén sứ;
- Bình định mức, dung tích 250, 1000ml;
- Bình nón, dung tích 250ml;
- Cốc thủy tinh, dung tích 250 ml;
- Phễu thủy tinh;
- Buret 25ml;
- Pipet 25ml;
- Cân phân tích, độ chính xác 0,001g;
- Giấy lọc định lượng;
- Natri hyđroxyt (NaOH), dung dịch 0,1N;
- Phenolphtalein, dung dịch 1% trong etanol (C2H5OH) 60%.
4. Tiến hành thử
Cân chính xác 10 - 20 g mẫu thử vào cối sứ, nghiền nhuyễn ra với 30 - 40 ml nước cất. Chuyển toàn bộ dung dịch qua phễu (cả nước tráng cối chày) vào bình định mức dung tích 250ml, đổ thêm nước cất vào tới khoảng 3/4 thể tích của bình. Lắc trộn nhiều lần rồi để lắng trong 30 phút. Sau đó cho thêm nước cất đến vạch mức, lắc đều. Lọc qua phễu khô có giấy lọc gấp nhiều nếp nhăn để được dung dịch trong.
Dùng pipet lấy chính xác 50ml dịch lọc vào bình nón dung tích 250ml, thêm 5 giọt phenolphtalein. Chuẩn độ bằng dung dịch natri hydroxyt ở 0,1N cho đến khi dung dịch bắt đầu chuyển thành màu đỏ, lắc nhẹ không mất màu là được.
5. Tính kết quả
Hàm lượng axit (X3) tính bằng phần trăm theo từng loại axit tương ứng, theo công thức:
X3 =
Trong đó:
V - Thể tích natri hydroxit 0,1N tiêu tốn khi chuẩn độ mẫu thử, tính bằng ml;
m - Khối lượng mẫu thử, tính bằng g;
250 - Thể tích toàn bộ dịch ngâm mẫu thử tính bằng ml;
50 - Thể tích dịch lọc để xác định, tính bằng ml;
k - Hệ số của từng loại axit tương ứng (số g axit tương ứng với 1ml natri hydroxyt 0,1N);
- đối với axit lắctic, k = 0,0060
- đối với axit xitric, k = 0,0064
- đối với axit tactric, k = 0,0090
- đối với axit malic, k = 0,0067
Chú thích:
Đối với nước mắm, mẫu thử được pha loãng 20 lần, lấy 50ml dịch pha loãng để xác định.
Hàm lượng axit (X3) tính bằng g/l, theo công thức:
X3 =
Trong đó:
V - Thể tích natrihydroxyt 0,1N tiêu tốn khi chuẩn độ mẫu thử, tính bằng ml;
20 - Độ pha loãng của nước mắm;
50 - Thể tích dịch pha loãng để xác định, tính bằng ml;
0,0060 - Hệ số k của axit axetic;
1000 - Hệ số tính ra g/l.
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3700:1990 về thủy sản - Phương pháp xác định hàm lượng nước
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3701:1990 về thủy sản - Phương pháp xác định hàm lượng natri clorua
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3703:1990 về thủy sản - Phương pháp xác định hàm lượng mỡ
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3705:1990 về thủy sản - Phương pháp xác định hàm lượng nitơ tổng số và protein thô
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3706:1990 về thủy sản - Phương pháp xác định hàm lượng nitơ amoniac
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3707:1990 về thủy sản - Phương pháp xác định hàm lượng nitơ amin amoniac
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5105:1990 về thủy sản - phương pháp xác định hàm lượng tro
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3703:2009 về thủy sản và sản phẩm thủy sản - xác định hàm lượng chất béo
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3700:1990 về thủy sản - Phương pháp xác định hàm lượng nước
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3701:1990 về thủy sản - Phương pháp xác định hàm lượng natri clorua
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3703:1990 về thủy sản - Phương pháp xác định hàm lượng mỡ
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3705:1990 về thủy sản - Phương pháp xác định hàm lượng nitơ tổng số và protein thô
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3706:1990 về thủy sản - Phương pháp xác định hàm lượng nitơ amoniac
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3707:1990 về thủy sản - Phương pháp xác định hàm lượng nitơ amin amoniac
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5105:1990 về thủy sản - phương pháp xác định hàm lượng tro
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5276:1990 về thủy sản - lấy mẫu và chuẩn bị mẫu do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3702:2009 về thủy sản và sản phẩm thủy sản - xác định hàm lượng axit
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3703:2009 về thủy sản và sản phẩm thủy sản - xác định hàm lượng chất béo
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3702:1990 về thủy sản - Phương pháp xác định hàm lượng axit
- Số hiệu: TCVN3702:1990
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1990
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra