Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
DÂY THÉP MẠ KẼM DÙNG ĐỂ BỌC DÂY ĐIỆN VÀ DÂY CÁP ĐIỆN
Steel zine – coated
Wire for electric
Wire and cable armouring
Tiêu chuẩn này áp dụng cho dây thép tròn mạ kẽm dùng để bọc dây điện hay dây cáp điện.
1.1. Ký hiệu quy ước của dây thép mạ kẽm dùng để bọc dây điện hay dây cáp điện.
Ví dụ: Dây đường kính 4.0mm.
Dây 4,0 TCVN 3102 – 79
1.2. Đường kính và sai lệch cho phép của dây thép mạ kẽm phải phù hợp với quy định ở bảng 1.
1.3. Độ ô van của dây không được vượt quá 0,65 tổng sai lệch cho phép của đường kính.
Bảng 1
Đường kính của dây | Sai lệch cho phép |
0,3 0,4 | ± 0,03 |
0,5 0,6 | ± 0,01 |
0,8 1,0 | ± 0,05 |
1,2 1,4 1,6 1,8 2,0 2,5 3,0 | ± 0,08 |
4,0 5,0 | ± 0,08 |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3101:1979 về dây thép cacbon thấp kéo nguội dùng làm cốt thép bê tông
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3100:1979 về dây thép tròn dùng làm cốt thép bê tông ứng lực trước
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6365:1998 về dây thép lò xo cơ khí - dây thép các bon kéo nguội
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6366:1998 về dây thép lò xo cơ khí - dây thép tôi và ram trong dầu
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6367:1998 về dây thép lò xo cơ khí - thép lò xo không gỉ - dây thép
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2053:1993 về Dây thép mạ kẽm thông dụng
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1849:1976 về Dây thép cacbon thấp chất lượng chuyển đổi năm 2008
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3099:1979 về Dây thép cacbon dùng chồn nguội do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3103:1979 về Dây thép mạ kẽm dùng để buộc, chằng đường dây điện báo
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5345:1991 (ST SEV 5279-85) về Thép - Phương pháp kim tương đánh giá tổ chức tế vi của thép tấm và băng từ thép kết cấu không hợp kim hóa do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5747:2008 (ISO 2639 : 2002) về Thép - Xác định và kiểm tra chiều sâu lớp thấm cacbon và biến cứng
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1847:1976 về Dây thép tròn kéo nguội - Cỡ, thông số, kích thước chuyển đổi năm 2008
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1848:1976 về Dây thép kết cấu cácbon chuyển đổi năm 2008 do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5757:1993 về Dây cáp thép - Yêu cầu kỹ thuật chung do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6288:1997 (ISO 10544 : 1992) về Dây thép vuốt nguội để làm cốt bê tông và sản xuất lưới thép hàn làm cốt do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 16Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6365-2:2006 về Dây thép làm lò xo cơ khí - Phần 2: Dây thép không hợp kim kéo nguội tôi chì do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 17Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6365-3:2006 về Dây thép làm lò xo cơ khí - Phần 3: Dây thép tôi và ram trong dầu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 18Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4209:1986 về Dây thép tròn mác OL100 Cr2 dùng làm bi cầu, bi đũa và vòng - Yêu cầu kỹ thuật
- 19Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4305:1992 về Dây điện từ PVF
- 20Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2103:1994 về Dây điện bọc nhựa PVC do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 21Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5935-2:2013 (IEC 60502-2:2005) về Cáp điện có cách điện dạng đùn và phụ kiện cáp điện dùng cho điện áp danh định từ 1kV (Um=1,2kV) đến 30kV (Um=36kV) - Phần 2: Cáp dùng cho điện áp danh định từ 6kV (Um=7,2kV) đến 30kV (Um=36kV)
- 22Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5935-4:2013 (IEC 60502-4:2010) về Cáp điện có cách điện dạng đùn và phụ kiện cáp điện dùng cho điện áp danh định từ 1kV (Um=1,2kV) đến 30kV (Um=36kV) - Phần 4: Yêu cầu thử nghiệm phụ kiện cáp có điện áp danh định từ 6kV (Um=7,2kV) đến 30kV (Um=36kV)
- 23Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10520-2-1:2014 (IEC 60264-2-1:1989, With Amendment 1:2003) về Bao gói của dây quấn - Phần 2-1: Ống quấn dây phân phối có tang quấn hình trụ - Kích thước cơ bản
- 24Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10520-2-2:2014 (IEC 60264-2-2:1990, With Amendment 1:2003) về Bao gói của dây quấn - Phần 2-2: Ống quấn dây phân phối có tang quấn hình trụ - Yêu cầu kỹ thuật đối với ống quấn dây sử dụng nhiều lần làm từ vật liệu nhiệt dẻo
- 25Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10520-2-3:2014 (IEC 60264-2-3:1990, With Amendment 1:2003) về Bao gói của dây quấn - Phần 2-3: ống quấn dây phân phối có tang quấn hình trụ - Yêu cầu kỹ thuật đối với ống quấn dây sử dụng một lần làm từ vật liệu nhiệt dẻo
- 26Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10520-3-1:2014 (IEC 60264-3-1:2009) về Bao gói của dây quấn - Phần 3-1: Ống quấn dây phân phối có tang quấn hình côn - Kích thước cơ bản
- 27Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10520-3-2:2014 (IEC 60264-3-2:1999) về Bao gói của dây quấn - Phần 3-2: Ống quấn dây phân phối có tang quấn hình côn - Yêu cầu kỹ thuật đối với ống quấn dây sử dụng nhiều lần làm từ vật liệu nhiệt dẻo
- 28Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10520-3-4:2014 (IEC 60264-3-4:1999) về Bao gói của dây quấn - Phần 3-4: Ống quấn dây phân phối có tang quấn hình côn - Kích thước cơ bản của vật chứa ông quấn dây phân phối có tang quấn hình côn
- 29Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10520-3-5:2014 (IEC 60264-3-5:1999) về Bao gói của dây quấn - Phần 3-5: Ống quấn dây phân phối có tang quấn hình côn - Yêu cầu kỹ thuật đối với vật chứa ống quấn dây làm từ vật liệu nhiệt dẻo
- 30Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10520-4-1:2014 (IEC 60264-4-1:2009) về Bao gói của dây quấn - Phần 4-1: Phương pháp thử - Ống quấn dây phân phối làm từ vật liệu nhiệt dẻo
- 31Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10520-5-1:2014 (IEC 60264-5-1:2009) về Bao gói của dây quấn - Phần 5-1: Ống quấn dây phân phối có tang quấn hình trụ có các mặt bích hình nón - Kích thước cơ bản
- 32Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10520-5-2:2014 (IEC 60264-5-2:2001) về Bao gói của dây quấn - Phần 5-2: Ống quấn dây phân phối có tang quấn hình trụ có các mặt bích hình nón - Yêu cầu kỹ thuật đối với ống quấn sử dụng nhiều lần làm từ vật liệu nhiệt dẻo
- 33Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7675-13:2017 (IEC 60317-13:2010) về Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 13: Sợi dây đồng tròn tráng men polyester hoặc polyesterimide phủ polyamide-imide, cấp chịu nhiệt 200
- 34Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12229:2018 về Dây đồng trần dùng cho đường dây tải điện trên không
- 1Quyết định 2922/QĐ-BKHCN năm 2008 tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3101:1979 về dây thép cacbon thấp kéo nguội dùng làm cốt thép bê tông
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3100:1979 về dây thép tròn dùng làm cốt thép bê tông ứng lực trước
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6365:1998 về dây thép lò xo cơ khí - dây thép các bon kéo nguội
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6366:1998 về dây thép lò xo cơ khí - dây thép tôi và ram trong dầu
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6367:1998 về dây thép lò xo cơ khí - thép lò xo không gỉ - dây thép
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2053:1993 về Dây thép mạ kẽm thông dụng
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1849:1976 về Dây thép cacbon thấp chất lượng chuyển đổi năm 2008
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3099:1979 về Dây thép cacbon dùng chồn nguội do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3103:1979 về Dây thép mạ kẽm dùng để buộc, chằng đường dây điện báo
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5345:1991 (ST SEV 5279-85) về Thép - Phương pháp kim tương đánh giá tổ chức tế vi của thép tấm và băng từ thép kết cấu không hợp kim hóa do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5747:2008 (ISO 2639 : 2002) về Thép - Xác định và kiểm tra chiều sâu lớp thấm cacbon và biến cứng
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1847:1976 về Dây thép tròn kéo nguội - Cỡ, thông số, kích thước chuyển đổi năm 2008
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1848:1976 về Dây thép kết cấu cácbon chuyển đổi năm 2008 do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5757:1993 về Dây cáp thép - Yêu cầu kỹ thuật chung do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 16Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6288:1997 (ISO 10544 : 1992) về Dây thép vuốt nguội để làm cốt bê tông và sản xuất lưới thép hàn làm cốt do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 17Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6365-2:2006 về Dây thép làm lò xo cơ khí - Phần 2: Dây thép không hợp kim kéo nguội tôi chì do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 18Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6365-3:2006 về Dây thép làm lò xo cơ khí - Phần 3: Dây thép tôi và ram trong dầu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 19Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4209:1986 về Dây thép tròn mác OL100 Cr2 dùng làm bi cầu, bi đũa và vòng - Yêu cầu kỹ thuật
- 20Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4305:1992 về Dây điện từ PVF
- 21Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1824:1976 về Dây kim loại - Phương pháp thử kéo do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 22Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1825:1976 về Dây kim loại - Phương pháp thử cuốn do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 23Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2103:1994 về Dây điện bọc nhựa PVC do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 24Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5935-2:2013 (IEC 60502-2:2005) về Cáp điện có cách điện dạng đùn và phụ kiện cáp điện dùng cho điện áp danh định từ 1kV (Um=1,2kV) đến 30kV (Um=36kV) - Phần 2: Cáp dùng cho điện áp danh định từ 6kV (Um=7,2kV) đến 30kV (Um=36kV)
- 25Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5935-4:2013 (IEC 60502-4:2010) về Cáp điện có cách điện dạng đùn và phụ kiện cáp điện dùng cho điện áp danh định từ 1kV (Um=1,2kV) đến 30kV (Um=36kV) - Phần 4: Yêu cầu thử nghiệm phụ kiện cáp có điện áp danh định từ 6kV (Um=7,2kV) đến 30kV (Um=36kV)
- 26Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10520-2-1:2014 (IEC 60264-2-1:1989, With Amendment 1:2003) về Bao gói của dây quấn - Phần 2-1: Ống quấn dây phân phối có tang quấn hình trụ - Kích thước cơ bản
- 27Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10520-2-2:2014 (IEC 60264-2-2:1990, With Amendment 1:2003) về Bao gói của dây quấn - Phần 2-2: Ống quấn dây phân phối có tang quấn hình trụ - Yêu cầu kỹ thuật đối với ống quấn dây sử dụng nhiều lần làm từ vật liệu nhiệt dẻo
- 28Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10520-2-3:2014 (IEC 60264-2-3:1990, With Amendment 1:2003) về Bao gói của dây quấn - Phần 2-3: ống quấn dây phân phối có tang quấn hình trụ - Yêu cầu kỹ thuật đối với ống quấn dây sử dụng một lần làm từ vật liệu nhiệt dẻo
- 29Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10520-3-1:2014 (IEC 60264-3-1:2009) về Bao gói của dây quấn - Phần 3-1: Ống quấn dây phân phối có tang quấn hình côn - Kích thước cơ bản
- 30Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10520-3-2:2014 (IEC 60264-3-2:1999) về Bao gói của dây quấn - Phần 3-2: Ống quấn dây phân phối có tang quấn hình côn - Yêu cầu kỹ thuật đối với ống quấn dây sử dụng nhiều lần làm từ vật liệu nhiệt dẻo
- 31Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10520-3-4:2014 (IEC 60264-3-4:1999) về Bao gói của dây quấn - Phần 3-4: Ống quấn dây phân phối có tang quấn hình côn - Kích thước cơ bản của vật chứa ông quấn dây phân phối có tang quấn hình côn
- 32Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10520-3-5:2014 (IEC 60264-3-5:1999) về Bao gói của dây quấn - Phần 3-5: Ống quấn dây phân phối có tang quấn hình côn - Yêu cầu kỹ thuật đối với vật chứa ống quấn dây làm từ vật liệu nhiệt dẻo
- 33Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10520-4-1:2014 (IEC 60264-4-1:2009) về Bao gói của dây quấn - Phần 4-1: Phương pháp thử - Ống quấn dây phân phối làm từ vật liệu nhiệt dẻo
- 34Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10520-5-1:2014 (IEC 60264-5-1:2009) về Bao gói của dây quấn - Phần 5-1: Ống quấn dây phân phối có tang quấn hình trụ có các mặt bích hình nón - Kích thước cơ bản
- 35Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10520-5-2:2014 (IEC 60264-5-2:2001) về Bao gói của dây quấn - Phần 5-2: Ống quấn dây phân phối có tang quấn hình trụ có các mặt bích hình nón - Yêu cầu kỹ thuật đối với ống quấn sử dụng nhiều lần làm từ vật liệu nhiệt dẻo
- 36Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7675-13:2017 (IEC 60317-13:2010) về Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 13: Sợi dây đồng tròn tráng men polyester hoặc polyesterimide phủ polyamide-imide, cấp chịu nhiệt 200
- 37Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12229:2018 về Dây đồng trần dùng cho đường dây tải điện trên không
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3102:1979 về Dây thép mạ kẽm dùng để bọc dây điện và dây cáp điện
- Số hiệu: TCVN3102:1979
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1979
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra