Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 9840:2013

ISO 5251:1981

PHỤ TÙNG ĐƯỜNG ỐNG THÉP KHÔNG GỈ HÀN GIÁP MÉP

Stainless steel butt-welding fittings

Lời nói đầu

TCVN 9840:2013 hoàn toàn tương với ISO 5251:1981.

TCVN 9840:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 5 Ống kim loại đen và phụ tùng đường ống kim loại biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

PHỤ TÙNG ĐƯỜNG ỐNG THÉP KHÔNG GỈ HÀN GIÁP MÉP

Stainless steel butt-welding fittings

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định kích thước, dung sai và mác thông dụng của thép không gỉ cho các ống nối cong hàn giáp mép (kiểu 3D (900 và 1800) có và không có đầu thẳng và kiểu 5D (900), ống nối chuyển bậc đồng tâm và lệch tâm, tê, mũ và đầu nối với các yêu cầu chất lượng sử dụng cho hệ thống đường ống.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu dưới đây là rất cần thiết đối với việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với tài liệu có ghi năm công bố, áp dụng phiên bản được nêu. Đối với tài liệu không có năm công bố, áp dụng phiên bản mới nhất kể cả các sửa đổi (nếu có).

TCVN 4399 (ISO 404), Thép và sản phẩm thép. Yêu cầu kỹ thuật chung khi cung cấp.

TCVN 7702 (ISO 1127), Ống thép không gỉ - Kích thước, dung sai và khối lượng quy ước trên đơn vị chiều dài.

TCVN 7698 (ISO 3545), (tất cả các phần), Ống thép và phụ tùng đường ống. Ký hiệu sử dụng trong phần đặc tính kỹ thuật.

ISO 6708, Pipe components - Definition of nominal size (Các thành phần ống - Định nghĩa kích cỡ danh nghĩa).

ISO 9328 (tất cả các phần) 1), Steel plates and strips for pressure purposes - Technical delovery conditions (Thép tấm và tấm cắt cho mục đích chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật cung cấp)

ISO 9329-1 2), Seamless steel tubes for pressure purposes - Technical delivery conditions - Part 1: Unalloyed steels with specified room temperature properties (Ống thép không hàn cho mục đích chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật cung cấp - Phần 1: Thép không hợp kim với tính chất nhiệt độ phòng quy định).

ISO 9330-6 3), Welded steel tubes for pressure purposes - Technical delivery conditions - Part 6: Longitudinally welded austenitic stainless steel tubes (Ống thép không hàn cho mục đích chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật cung cấp - Phần 6: Ống thép không gỉ austenit hàn theo chiều dọc)

3. Ký hiệu

Các ống nối phải được ký hiệu bởi kiểu (ví dụ: ống nối, ống nối chuyển tiếp, mũ, tê, đầu thanh nối), góc (đối với ống nối), đường kính ngoài, chiều dày và mác thép tiếp theo là viện dẫn tiêu chuẩn này.

Ví dụ về tên gọi:

Ống nối hàn giáp mép 3D-90-60,3 x 2,9 - TS 4 TCVN 9840 (ISO 5251).

4. Định nghĩa và ký hiệu

DN       - Đường kính danh nghĩa (Xem ISO 6708)

D          - Đường kính ngoài đầu lớn

D1         - Đường kính ngoài đầu nhỏ

d          - Đường kính trong đầu lớn

d1         - Đường kính trong đầu nhỏ

T          - Chiều dày thành ống tương ứng với D

T1         - Chiều dày thành ống tương ứng với D1

C          - Kích thước nối 2 tâm cho ống nối 1800

B          - Kích thước từ lưng đến mặt

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9840:2013 (ISO 5251:1981) về Phụ tùng đường ống thép không gỉ hàn giáp mép

  • Số hiệu: TCVN9840:2013
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2013
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản