Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 9740:2013
ISO 11287:2011
CHÈ XANH – ĐỊNH NGHĨA VÀ CÁC YÊU CẦU CƠ BẢN
Green tea – Definition and basic requirements
Lời nói đầu
TCVN 9740:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 11287:2011;
TCVN 9740:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F20 Chè và sản phẩm chè biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Lời giới thiệu
Chè được trồng và được sản xuất ở nhiều quốc gia trên thế giới và ngày càng được pha trộn hoặc được dùng làm đồ uống nhiều hơn. Chè xanh có thể được chế biến từ chè của nhiều vườn hoặc nhiều vùng hoặc có thể được pha trộn từ hai hoặc nhiều nguồn khác nhau.
Các đặc tính cần có của chè xanh hòa tan và của nước chè dùng để uống trực tiếp tùy thuộc vào nhiều yếu tố, kể cả loại nước dùng để pha chè, phương pháp chuẩn bị và vị giác riêng của mỗi người.
Đối tượng được đề cập trong tiêu chuẩn này quy định cho nguồn thực vật sản xuất chè xanh và đưa ra yêu cầu về đặc tính hóa học cụ thể mà nếu đáp ứng được thì sản phẩm đã tuân thủ theo thực hành sản xuất tốt.
Vấn đề các bên có liên quan quan tâm khi áp dụng tiêu chuẩn này là chuyến hàng hoặc lô hàng chè xanh. Chất lượng của chè xanh thường được đánh giá cảm quan do chuyên gia thử nếm chè có kỹ năng, họ dựa trên những phán đoán của mình theo những kinh nghiệm về chè xanh trước đây, sự hiểu biết về điều kiện vùng sản xuất thị hiếu của quốc gia tiêu thụ. Việc đánh giá có thể thông qua các đặc tính như ngoại quan của chè trước khi chuẩn bị nước chè (như hình dạng, màu sắc, độ sạch và độ đồng đều), ngoại quan của lá pha và ngoại quan, mùi, vị của nước chè. Trong thực tế, chè chỉ được xem xét để phân tích hóa học nếu chuyên gia thử nếm nghi ngờ sản phẩm bị lẫn tạp chất hoặc nếu biểu hiện có các đặc tính bất thường.
CHÈ XANH – ĐỊNH NGHĨA VÀ CÁC YÊU CẦU CƠ BẢN
Green tea – Definition and basic requirements
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các bộ phận của những loài thực vật đã được định danh thích hợp để sản xuất chè xanh dùng làm đồ uống và đưa ra các yêu cầu hóa học đối với chè xanh được chế biến phù hợp với thực hành sản xuất tốt.
Tiêu chuẩn này cũng quy định các yêu cầu về bao gói và ghi nhãn đối với chè xanh đựng trong bao gói.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho chè xanh dùng để chế biến tiếp theo như đã tách cafein hoặc được sao tiếp.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 5084 (ISO 1576), Chè – Xác định tro tan và tro không tan trong nước
TCVN 5085 (ISO 1578), Chè – Xác định độ kiềm của tro tan trong nước
TCVN 5103 (ISO 5498), Nông sản thực phẩm – Xác định hàm lượng xơ thô – Phương pháp chung
TCVN 5609 (ISO 1839), Chè – Lấy mẫu
TCVN 5610 (ISO 9768), Chè – Xác định hàm lượng chất chiết trong nước
TCVN 5611 (ISO 1575), Chè – Xác định tro tổng số
TCVN 5612 (ISO 1577), Chè – Xác định tro không tan trong axit
TCVN 5613 (ISO 1573), Chè – Xác định hao hụt khối lượng ở 103 oC
TCVN 5714 (ISO 15598), Chè – Xác định hàm lượng xơ thô
TCVN 9738 (ISO 1572), Chè – Chuẩn bị mẫu nghiền và xác định hàm lượng chất khô
TCVN 9745-1 (ISO 14502-1), Chè – Xác định các chất đặc trưng của chè xanh và chè đen – Phần 1: Hàm lượng polyphenol tổng số trong chè – Phương pháp đo màu dùng thuốc thử Folin – Ciocalteu
TCVN 9745-2 (ISO 14502-2), Chè – Xác định các chất đặc trư
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn ngành 10TCN121:1989 về chè xanh xuất khẩu - yêu cầu kỹ thuật
- 2Tiêu chuẩn ngành 10TCN 156:1992 về chè xanh xuất khẩu - phân tích cảm quan - phương pháp cho điểm
- 3Tiêu chuẩn ngành 10TCN 511:2002 về chè xanh Tân Cương - Quy trình sản xuất do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9739:2013 (ISO 6079:1990) về Chè hòa tan dạng rắn - Yêu cầu
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9742:2013 (ISO 7514:1990) về Chè hòa tan dạng rắn - Xác định tro tổng số
- 1Quyết định 2048/QĐ-BKHCN năm 2013 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5085:1990 (ISO 1578 - 1975)
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5086:1990 (ISO 3103:1980)
- 4Tiêu chuẩn ngành 10TCN121:1989 về chè xanh xuất khẩu - yêu cầu kỹ thuật
- 5Tiêu chuẩn ngành 10TCN 156:1992 về chè xanh xuất khẩu - phân tích cảm quan - phương pháp cho điểm
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5084:2007 (lSO 1576:1988) về chè - xác định tro tan và tro không tan trong nước
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5609:2007 (ISO 1839:1980) về chè - lấy mẫu
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5610:2007 (lSO 9768:1994) về chè - xác định hàm lượng chất chiết trong nước
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5611:2007 (ISO 1575:1987) về chè - xác định tro tổng số
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5612:2007 (ISO 1577:1987) về chè - xác định tro không tan trong axit
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5613:2007 (ISO 1573:1980) về chè - xác định hao hụt khối lượng ở 103oC
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5714:2007 (lSO 15598:1999) về chè - xác định hàm lượng xơ thô
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5103:1990 ( ISO 5498-1981) về nông sản thực phẩm - xác định hàm lượng xơ thô - Phương pháp chung do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 14Tiêu chuẩn ngành 10TCN 511:2002 về chè xanh Tân Cương - Quy trình sản xuất do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9745-1:2013 (ISO 14502-1:2005, Đính chính kỹ thuật 1:2006) về Chè - Xác định các chất đặc trưng của chè xanh và chè đen - Phần 1 - Hàm lượng polyphenol tổng số trong chè - Phương pháp đo màu dùng thuốc thử Folin-Ciocalteu
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9738:2013 (ISO 1572:1980) về Chè - Chuẩn bị mẫu nghiền và xác định hàm lượng chất khô
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9739:2013 (ISO 6079:1990) về Chè hòa tan dạng rắn - Yêu cầu
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9742:2013 (ISO 7514:1990) về Chè hòa tan dạng rắn - Xác định tro tổng số
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9745-2:2013 (ISO 14502-2:2005 và Đính chính kỹ thuật 1:2006) về Chè - Xác định các chất đặc trưng của chè xanh và chè đen - Phần 2: Hàm lượng catechin trong chè xanh - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9740:2013 (ISO 11287:2011) về Chè xanh - Định nghĩa và các yêu cầu cơ bản
- Số hiệu: TCVN9740:2013
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2013
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra