Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 9096:2011

ISO/IEC 29183:2010

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – THIẾT BỊ VĂN PHÒNG – PHƯƠNG PHÁP ĐO NĂNG SUẤT SAO CHÉP KỸ THUẬT SỐ VỚI BẢN GỐC MỘT MẶT

Information technology – Office equipment – Method for measuring digital copying productivity of a single one-sided original

Lời nói đầu

TCVN 9096:2011 do Ban Kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/JTC1 “Công nghệ Thông tin” biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

TCVN 9096:2011 hoàn toàn tương đương với ISO/IEC 29183:2010.

 

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – THIẾT BỊ VĂN PHÒNG – PHƯƠNG PHÁP ĐO NĂNG SUẤT SAO CHÉP KỸ THUẬT SỐ VỚI BẢN GỐC MỘT MẶT

Information technology – Office equipment – Method for measuring digital copying productivity of a single one-sided original

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp đo năng suất của các thiết bị sao chép kỹ thuật số và các thiết bị đa năng có nhiều chế độ sao chép với bản gốc một mặt. Tiêu chuẩn này có thể áp dụng được cho các thiết bị sao chép kỹ thuật số và các thiết bị đa năng. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các thiết bị sao chép kỹ thuật số và thiết bị đa năng kỹ thuật số đen trắng và màu trong bất kỳ công nghệ in ấn cơ bản nào. Tiêu chuẩn này bao gồm các chỉ dẫn về việc tạo biểu đồ thử, quy trình thiết lập thử nghiệm, quy trình thử và các yêu cầu báo cáo về phép đo năng suất sao chép kỹ thuật số.

Tiêu chuẩn này không dùng để thay thế tốc độ danh định của các hãng sản xuất.

2 Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn dưới đây rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu ghi năm khai báo thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu không ghi năm khai báo thì áp dụng phiên bản mới nhất, gồm cả các sửa đổi.

TCVN 1865:2010 (ISO 2470:1999), Giấy, cáctông và bột giấy – Xác định hệ số phản xạ khuếch tán xanh (độ trắng ISO).

TCVN 1270:2008 (ISO 536:1995), Giấy và cáctông – Xác định định lượng.

3 Thuật ngữ và định nghĩa

Để đạt được tiêu chuẩn này, áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau đây.

3.1

Báo cáo chi tiết đầy đủ (full detailed report)

Biểu diễn thông tin bao gồm kết quả thiết lập máy và các kết quả thử nghiệm đã đo.

3.2

Báo cáo đầy đủ (full report)

Trình bày kết quả bao gồm các giá trị sFCOT (3.8), sESAT (3.7) và sEFTP (3.6) cũng như cá giá trị trung bình từng loại.

3.3

Tốc độ sao chép danh nghĩa (nominal copying speed)

Tốc độ sao chép, không tính thời gian sao chép trang đầu tiên, như là được đo khi xuất các trang trong chế độ sao liên tục với một tài liệu đơn có sử dụng giấy đệm có định lượng danh nghĩa.

CHÚ THÍCH – Tốc độ sao chép danh nghĩa được biểu diễn bằng số bản sao trên phút hoặc số ảnh trên phút (ipm).

3.4

Thử nghiệm hiệu năng (performance test)

Thử nghiệm được

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9096:2011 (ISO/IEC 29183:2010) về Công nghệ thông tin – Thiết bị văn phòng – Phương pháp đo năng suất sao chép kỹ thuật số với bản gốc một mặt

  • Số hiệu: TCVN9096:2011
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2011
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản