Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
THÉP KỸ THUẬT CƠ KHÍ THÔNG DỤNG
Steels for general engineering purposes
Lời nói đầu
TCVN 8995:2011 hoàn toàn tương đương với ISO 1052:1982.
TCVN 8995:2011 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 17 Thép biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
THÉP KỸ THUẬT CƠ KHÍ THÔNG DỤNG
Steels for general engineering purposes
1.1. Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu chất lượng của thép kỹ thuật cơ khí thông dụng được nêu trong Bảng 1.
1.2. Tiêu chuẩn này áp dụng cho thép lá cán nóng chiều dày lớn hơn hoặc bằng 3 mm, thép tấm (dẹt) và thép thanh ở trạng thái cung cấp và dùng làm kết cấu cơ khí1)
Tiêu chuẩn này không bao gồm các loại thép đã được nêu trong các tiêu chuẩn khác sau:
- Thép dùng cho nồi hơi và thiết bị chịu áp lực (ISO 2604 -4);
- Thép lá dùng để tạo hình và dập (ISO 3573 và ISO 3574);
- Thép kết cấu dùng để nhiệt luyện;
- Thanh làm cốt bê tông;
- Thép thông dụng dùng làm kết cấu kim loại (ISO 630)
Các tài liệu viện dẫn dưới đây là rất cần thiết đối với việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với tài liệu ghi năm công bố, áp dụng phiên bản được nêu. Đối với tài liệu không ghi năm công bố, áp dụng phiên bản mới nhất kể cả các sửa đổi, nếu có.
TCVN 197:2002 (ISO 6892:1998), Vật liệu kim loại - Thử kéo ở nhiệt độ thường.
TCVN 1811:2009 (ISO 14284:1995), Thép và gang - Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử đẻ xác định thành phần hóa học.
TCVN 4398 (ISO 377), Thép và sản phẩm thép - Vị trí lấy mẫu, chuẩn bị phôi mẫu và mẫu thử cơ tính - Lựa chọn và chuẩn bị mẫu thử đối với thép rèn.
TCVN 4399: 2008 (ISO 404: 1992), Thép và sản phẩm thép - Yêu cầu kỹ thuật chung khi cung cấp.
TCVN 7858: 2008 (ISO 3574), Thép tấm cácbon cán nguội chất lượng thương mại và chất lượng dập vuốt.
ISO 630, Structural steels (Thép kết cấu)
ISO 2566-1, Steel - Conversion of elongation values - Part 1:Carbon and low alloy steels (Thép - Sự chuyển đổi giá trị độ giãn dài - Phần 1: Thép hợp kim và thép cácbon)
ISO 2604 - 4, Steel products for pressure purposes - Quality requirements - Part 4 : Plates (Sản phẩm thép chịu áp lực - Yêu cầu chát lượng - Phần 4: Tấm)
ISO 3573, Hot-rolled carbon steel sheet of commercial and drawing qualities (Thép lá các bon cán nóng chất lượng thương mại và chất lượng dập vuốt)
3.1. Phương pháp sản xuất
Nếu không có thỏa thuận khác trong đơn đặt hàng, phương pháp sản xuất do người sản xuất quyết định, nhưng người sử dụng có quyền yêu cầu được biết phương pháp sản xuấ
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 197:2002 (ISO 6892:1998) về vật liệu kim loại - Thử kéo ở nhiệt độ thường
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4398:2001 (ISO 377:1997) về Thép và sản phẩm thép - Vị trí lấy mẫu, chuẩn bị phôi mẫu và thử cơ tính do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4399:2008 về Thép và sản phẩm thép - Yêu cầu kỹ thuật chung khi cung cấp
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1811:2009 (ISO 14284 : 1996) về Thép và gang - Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử để xác định thành phần hóa học
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7858:2008 (ISO 3574:1999) về Thép tấm các bon cán nguội chất lượng thương mại và chất lượng dập vuốt
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3779:1983 về Thép tấm mỏng rửa axit - Yêu cầu kỹ thuật
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4338:1986 về Thép. Chuẩn tổ chức tế vi
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5116:1990 về Thép tấm - Phương pháp kiểm tra tính liên tục bằng siêu âm
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8995:2011 (ISO 1052:1982) về Thép kỹ thuật cơ khí thông dụng
- Số hiệu: TCVN8995:2011
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2011
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra