Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
KẾT CẤU GỖ - GỖ GHÉP THANH BẰNG KEO - PHƯƠNG PHÁP THỬ XÁC ĐỊNH CÁC TÍNH CHẤT CƠ LÝ
Timber structures - Glued laminated timber - Test methods for determination of physical and mechanical properties
Lời nói đầu
TCVN 8574:2010 hoàn toàn tương đương với ISO 8375:2009.
TCVN 8574:2010 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC165 Gỗ kết cấu biên soạn, Tổng Cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bô Khoa học và Công nghệ công bố.
KẾT CẤU GỖ - GỖ GHÉP THANH BẰNG KEO - PHƯƠNG PHÁP THỬ XÁC ĐỊNH CÁC TÍNH CHẤT CƠ LÝ
Timber structures - Glued laminated timber - Test methods for determination of physical and mechanical properties
Tiêu chuẩn này quy định các phương pháp thử để xác định các giá trị đặc trưng sau đây của gỗ ghép thanh bằng keo: môđun đàn hồi khi uốn, môđun trượt; độ bền uốn; môđun đàn hồi khi kéo dọc thớ; độ bền kéo dọc thớ; môđun đàn hồi khi nén dọc thớ; độ bền nén dọc thớ; môđun đàn hồi khi kéo ngang thớ; độ bền kéo ngang thớ; môđun đàn hồi khi nén ngang thớ; độ bền nén ngang thớ và độ bền trượt.
Ngoài ra, tiêu chuẩn này còn quy định việc xác định kích thước, độ ẩm và khối lượng riêng.
Các phương pháp thử này áp dụng cho gỗ ghép thanh bằng keo có hình chữ nhật.
Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 8048-1 (ISO 3130), Gỗ - Phương pháp thử cơ lý - Phần 1: Xác định độ ẩm cho các phép thử cơ lý.
TCVN 8048-2 (ISO 3131), Gỗ - Phương pháp thử cơ lý - Phần 2: Xác định khối lượng riêng cho các phép thử cơ lý.
ASTM D198, Standard test methods of static tests of lumber in structural sizes (Phương pháp thử các thử nghiệm tĩnh của gỗ xẻ trong kích cỡ kết cấu).
ASTM D2915, Standard practice for evaluating allowable properties for graded structural lumbers (Tiêu chuẩn phương pháp đánh giá các tính chất chấp nhận được đối với gỗ xẻ kết cấu đã phân cấp).
ASTM D3737, Standard practice for establishing allowable properties for structural glued laminated timber (Tiêu chuẩn phương pháp thiết lập các tính chất chấp nhận được đối với gỗ ghép thanh bằng keo dùng trong kết cấu).
ASTM D 4933, Standard guide for moisture conditioning of wood and wood-based materials (Tiêu chuẩn hướng dẫn xử lý ẩm của vật liệu gỗ và ván nhân tạo).
JAS 235, Standard for structural glued laminated timber (Tiêu chuẩn về gỗ ghép thanh bằng keo dùng cho kết cấu).
Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:
3.1. Khối lượng riêng đặc trưng (characteristic density)
Khối lượng riêng trung bình nhận được tại giới hạn độ tin cậy 75% khi khối lượng và thể tích tương ứng ở độ ẩm thăng bằng tại nhiệt độ 200C và độ ẩm tương đối 65%.
3.2. Độ bền đặc trưng (characteristic strength)
Biên dưới của giá trị phân vị chuẩn 5 ứng với giới hạn độ tin cậy 75% nhận được từ các kết quả thử nghiệm sử dụng các mẫu thử có độ ẩm thăng bằng tại nhiệt độ 200C và độ ẩm tương đối 65% hoặc giá trị độ bền tại độ ẩm quan sát thử nghiệm các cấu kiện có toàn bộ kích thước.
3.3. Độ cứng vững đặc trưng (characteristic stiffness)
Độ cứng trung bình tại giới hạn độ tin cậy 75% nhận được từ các kết quả thử có sử dụng các mẫu thử ở đ
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4610:1988 về hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - kết cấu gỗ - ký hiệu quy ước và thể hiện trên bản vẽ
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2236:1977 về Tài liệu thiết kế - Thiết lập bản vẽ kết cấu gỗ
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8576:2010 (ISO 12579:2007) về Kết cấu gỗ - Gỗ ghép thanh bằng keo - Phương pháp xác định độ bền trượt của mạch keo
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9084-2:2014 (ISO 22389-2:2012) về Kết cấu gỗ - Ứng dụng uốn của dầm chữ I - Phần 2: Tính năng thành phần và yêu cầu sản xuất
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11569:2016 về Keo dán gỗ - Xác định hàm lượng formaldehyde tự do
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4610:1988 về hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - kết cấu gỗ - ký hiệu quy ước và thể hiện trên bản vẽ
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2236:1977 về Tài liệu thiết kế - Thiết lập bản vẽ kết cấu gỗ
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8576:2010 (ISO 12579:2007) về Kết cấu gỗ - Gỗ ghép thanh bằng keo - Phương pháp xác định độ bền trượt của mạch keo
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9084-2:2014 (ISO 22389-2:2012) về Kết cấu gỗ - Ứng dụng uốn của dầm chữ I - Phần 2: Tính năng thành phần và yêu cầu sản xuất
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11569:2016 về Keo dán gỗ - Xác định hàm lượng formaldehyde tự do
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8574:2010 (ISO 8375:2009) về Kết cấu gỗ - Gỗ ghép thanh bằng keo - Phương pháp thử xác định các tính chất cơ lý
- Số hiệu: TCVN8574:2010
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2010
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra