Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
SẢN PHẨM PROTEIN SỮA DẠNG BỘT - XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ HÒA TAN NITƠ
Dried milk protein products - Determination of nitrogen solubility index
Lời nói đầu
TCVN 8428:2010 hoàn toàn tương đương với ISO 15323:2002/IDF 173:2002;
TCVN 8428:2010 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F13 Phương pháp phân tích và lấy mẫu biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
SẢN PHẨM PROTEIN SỮA DẠNG BỘT - XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ HÒA TAN NITƠ
Dried milk protein products - Determination of nitrogen solubility index
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định chỉ số hòa tan nitơ (NSI) trong các sản phẩm protein sữa dạng bột. Phép xác định này là một cách để đánh giá độ hòa tan của các hợp chất chứa nitơ.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 8099-1:2009 (ISO 8968-1:2001), Sữa - Xác định hàm lượng nitơ - Phần 1: Phương pháp Kjeldahl.
TCVN 8099-2:2009 (ISO 8968-2:2001), Sữa - Xác định hàm lượng nitơ - Phần 2: Phương pháp phân huỷ kín (Phương pháp Macro).
Trong tiêu chuẩn này sử dụng thuật ngữ và định nghĩa sau:
3.1. chỉ số hòa tan nitơ (nitrogen solubility index)
tỷ lệ giữa hàm lượng nitơ của phần chất lỏng nổi phía trên sau khi ly tâm dung dịch mẫu thử, với hàm lượng nitơ trước khi ly tâm dung dịch nước, xác định được bằng phương pháp quy định trong tiêu chuẩn này.
CHÚ THÍCH: Chỉ số hòa tan nitơ (NSI) được biểu thị bằng phần trăm.
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7399: 2004 (CODEX/STAN 174 : 1989) về tiêu chuẩn chung cho các sản phẩm protein thực vật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành 10TCN 782:2006 về tiêu chuẩn rau quả - Sản phẩm protein thực vật - Yêu cầu kỹ thuật
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11207:2015 (Codex Stan 163-1987, soát xét 2001) về Các sản phẩm protein lúa mì bao gồm gluten lúa mì
- 1Quyết định 2746/QĐ-BKHCN năm 2010 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7399: 2004 (CODEX/STAN 174 : 1989) về tiêu chuẩn chung cho các sản phẩm protein thực vật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành 10TCN 782:2006 về tiêu chuẩn rau quả - Sản phẩm protein thực vật - Yêu cầu kỹ thuật
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8099-1:2009 (ISO 8968-1 : 2001) về Sữa - Xác định hàm lượng nitơ - Phần 1: Phương pháp Kjeldahl
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6400:2010 (ISO 707:2008/IDF 50:2008) về Sữa và các sản phẩm sữa - Hướng dẫn lấy mẫu
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-1:2001 (ISO 5725-1 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 1: Nguyên tắc và định nghĩa chung do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-2:2001 (ISO 5725-2 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8099-2:2009 (ISO 8968-2 : 2001) về Sữa - Xác định hàm lượng nitơ - Phần 2: Phương pháp phân hủy kín (Phương pháp macro)
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11207:2015 (Codex Stan 163-1987, soát xét 2001) về Các sản phẩm protein lúa mì bao gồm gluten lúa mì
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8428:2010 (ISO 15323:2002) về Sản phẩm protein sữa dạng bột - Xác định chỉ số hòa tan nitơ
- Số hiệu: TCVN8428:2010
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2010
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra