Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 7989 : 2008

ASTM D 1840 - 07

NHIÊN LIỆU TUỐC BIN HÀNG KHÔNG - XÁC ĐỊNH HYDROCACBON NAPHTALEN - PHƯƠNG PHÁP QUANG PHỔ TỬ NGOẠI

Aviation turbine fuels - Determination of naphthalene hydrocarbons - Ultraviolet spectrophotometry method

Lời nói đầu

TCVN 7989 : 2008 được xây dựng trên cơ sở chấp nhận hoàn toàn tương đương với ASTM D 1840-07 Standard Test Method for Naphthalene Hydrocarbons in Aviation Turbine Fuels by Ultraviolet Spectrophotometry với sự cho phép của ASTM quốc tế, 100 Barr Harbor Drive, West Conshohocken, PA 19428, USA. Tiêu chuẩn ASTM D 1840-07 thuộc bản quyền của ASTM quốc tế.

TCVN 7989 : 2008 do Tiểu ban kỹ thuật Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN/TC28/SC2 Nhiên liệu lỏng - Phương pháp thử biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

NHIÊN LIỆU TUỐC BIN HÀNG KHÔNG - XÁC ĐỊNH HYDROCACBON NAPHTALEN - PHƯƠNG PHÁP QUANG PHỔ TỬ NGOẠI

Aviation turbine fuels - Determination of naphthalene hydrocarbons - Ultraviolet spectrophotometry method

1. Phạm vi áp dụng

1.1. Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định tổng nồng độ của naphtalen, acenaphten, và các dẫn xuất alkyl của các hydrocacbon có trong nhiên liệu phản lực. Tiêu chuẩn này dùng để phân tích nhiên liệu chứa không quá 5 % các chất trên và có các điểm sôi cuối dưới 315 oC (600 oF), tuy nhiên trong chương trình thử nghiệm liên phòng sử dụng dải nồng độ từ 0,03 % thể tích đến 4,25 % thể tích để thiết lập độ chụm cho qui trình A và 0,08 % thể tích đến 5,6 % thể tích để thiết lập độ chụm cho qui trình B. Phương pháp này xác định hàm lượng naphtalen lớn nhất có thể có trong nhiên liệu.

1.2. Các giá trị tính theo hệ SI là giá trị tiêu chuẩn. Các giá trị ghi trong ngoặc đơn dùng để tham khảo.

1.3. Tiêu chuẩn này không đề cập đến các qui tắc an toàn liên quan đến việc áp dụng tiêu chuẩn. Người sử dụng tiêu chuẩn này phải có trách nhiệm lập ra các quy định thích hợp về an toàn và sức khỏe, đồng thời phải xác định khả năng áp dụng các giới hạn quy định trước khi sử dụng. Các cảnh báo, xem 8.1 và 8.2.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết khi áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các bản sửa đổi (nếu có).

ASTM E 131 Terminology relating to molecular spectroscopy (Thuật ngữ liên quan đến quang phổ phân tử).

ASTM E 169 Practices for general techniques of ultraviolet-visible quantitative analysis (Kỹ thuật chung về phân tích định lượng bằng tử ngoại khả kiến).

ASTM E 275 Practice for describing and measuring performance of ultraviolet, visible, and near- Infrared spectrophotometers (Phương pháp nhận dạng và đo tính năng của các thiết bị tử ngoại khả kiến và quang phổ hồng ngoại gần).

3. Thuật ngữ, định nghĩa

3.1. Định nghĩa

3.1.1. Định nghĩa của các thuật ngữ liên quan đến quang phổ hấp thụ trong tiêu chuẩn này là phù hợp với các thuật ngữ của ASTM E 131. Các thuật ngữ đặc biệt riêng là:

3.1.2. Năng lượng bức xạ (radiant energy)

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7989:2008 (ASTM D 1840 - 07) về Nhiên liệu tuốc bin hàng không - Xác định hydrocacbon naphtalen - Phương pháp quang phổ tử ngoại

  • Số hiệu: TCVN7989:2008
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2008
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản