Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ - MÃ KÍCH THƯỚC Ô TÔ CON
Road vehicles - Dimensional codes for passenger cars
Lời nói đầu
TCVN 7359 : 2003 hoàn toàn tương đương với ISO 4131 : 1979.
TCVN 7359 : 2003 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 22 Phương tiện giao thông đường bộ và Cục Đăng kiểm Việt Nam biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
Tiêu chuẩn này đã được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a, Điều 6, Nghị định số 127/2007/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ - MÃ KÍCH THƯỚC Ô TÔ CON
Road vehicles - Dimensional codes for passenger cars
Tiêu chuẩn này quy định mã kích thước của ô tô con (sau đây gọi tắt là xe) được định nghĩa trong Tiêu chuẩn TCVN 6211 : 2003.
TCVN 6211 : 2003 (ISO 3833 - 1977) Phương tiện giao thông đường bộ - Kiểu loại - Thuật ngữ và định nghĩa.
TCVN 6528 : 1999 (ISO 612 : 1978) Phương tiện giao thông đường bộ - Kích thước phương tiện có động cơ và phương tiện được kéo - Thuật ngữ và định nghĩa.
TCVN 6529 : 1999 (ISO 1176 : 1990) Phương tiện giao thông đường bộ - Khối lượng - Thuật ngữ định nghĩa và mã hiệu.
ISO 2958 Road vehicle - Exterior protection for passenger car (Phương tiện giao thông đường bộ - Bảo vệ bên ngoài cho ô tô con).
ISO 3409 : 1975 Passenger cars - Lateral spacing of foot controls (Ô tô con - Khoảng trống bên cạnh của các cơ cấu điều khiển chân)
TCVN 3832 : 1991 Passenger cars - luggage compartments - Method of measuring reference volume (Ô tô con - Khoang hành lý - Phương pháp đo thể tích tiêu chuẩn).
ISO 4130 : 1978 Road vehicles - Three-dimensional reference system and fiducial marks - Definitions (Phương tiện giao thông đường bộ - Hệ quy chiếu ba chiều và các dấu chuẩn - Định nghĩa).
Mỗi kích thước trong Tiêu chuẩn này được qui về một mã kích thước, mỗi mã gồm 3 nhóm chữ:
3.1. Nhóm chữ "ISO"
Phải sử dụng nhóm chữ "ISO" đặt đầu mã kích thước để tránh nhầm lẫn với các hệ thống mã hiện có khác.
3.2. Phần thứ hai: Ký hiệu các loại kích thước bằng các chữ cái in hoa.
L: Chiều dài
H: Chiều cao
W: Chiều rộng
D: Đường kính.
V: Thể tích.
L, H hoặc W cũng phải được sử dụng để ký hiệu cho các góc được tạo nên so với các mặt phẳng gốc của hệ qui chiếu tương ứng X, Z, hoặc Y.
3.3. Nhóm chữ số
- Từ số 1 đến số 99 sử dụng cho các kích thước bên trong của xe.
- Từ 100 đến 199 sử dụng cho các kích thước bên ngoài của xe.
Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:
4.1. Khối lượng bản thân của xe hoàn chỉnh như định nghĩa trong TCVN 6529 : 1999.
4.2. Khối lượng toàn bộ cho phép lớn nhất như định nghĩa trong TCVN 6529 : 1999.
4.3. Tải trọng thiết kế như định nghĩa trong ISO 2958 hoặc do nhà sản xuất quy định.
4.4. Các mặt phẳng gốc X, Y, và Z: Hệ qui chiếu không gian ba chiều đư
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6920:2001 về phương tiện giao thông đường bộ - bảo vệ người lái đối với tác động của cơ cấu lái trong trường hợp bị va chạm - yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6785:2006 về Phương tiện giao thông đường bộ - Phát thải chất gây ô nhiễm từ ô tô theo nhiên liệu dùng cho động cơ - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7360:2008 (ISO 7634 : 2007) về Phương tiện giao thông đường bộ - Hệ thống phanh khí nén của rơ moóc, sơ mi rơ moóc, bao gồm cả các hệ thống phanh điều khiển điện tử - Quy trình thử
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6565:2006 về Phương tiện giao thông đường bộ - Khí thải nhìn thấy được (khói) từ động cơ cháy do nén - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6567:2006 về phương tiện giao thông đường bộ - Động cơ cháy do nén, động cơ cháy cưỡng bức sử dụng khí dầu mỏ hoá lỏng và động cơ sử dụng khí thiên nhiên lắp trên ô tô - Yêu cầu và phương pháp thử khí thải ô nhiễm trong phê duyệt kiểu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7881:2008 về Phương tiện giao thông đường bộ - Tiếng ồn phát ra từ mô tô - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6438:2005 về Phương tiện giao thông đường bộ - Giới hạn lớn nhất cho phép của khí thải
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10214:2013 (ISO 6856:2005) về Phương tiện giao thông đường bộ - Cụm cáp đánh lửa cao áp không bọc lưới – Phương pháp thử và yêu cầu chung
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10471:2014 (ISO 2416:1992) về Ô tô con - Phân bố khối lượng
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10532:2014 (ISO 9815:2010) về Phương tiện giao thông đường bộ - Tổ hợp ô tô con và rơ mooc - Thử độ ổn định ngang
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10533:2014 (ISO 12364:2001) về Mô tô hai bánh - Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) - Thử nghiệm và phương pháp đo
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10536:2014 (ISO 14792:2011) về Phương tiện giao thông đường bộ - Ô tô tải hạng nặng và ô tô khách - Thử quay vòng ổn định
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10537:2014 (ISO 14793:2011) về Phương tiện giao thông đường bộ - Ô tô tải hạng nặng và ô tô khách - Phương pháp thử đáp ứng quay vòng quá độ
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10538:2014 (ISO 8720:1991) về Ô tô con - Yêu cầu kỹ thuật đối với kích cơ khí
- 1Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 2Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7340:2003 (ISO 7656:1993) về phương tiện giao thông đường bộ – mã kích thước ô tô chở hàng do Bộ Khoa học và Công nghệ
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6920:2001 về phương tiện giao thông đường bộ - bảo vệ người lái đối với tác động của cơ cấu lái trong trường hợp bị va chạm - yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6528:1999 (ISO 612 : 1978) về phương tiện giao thông đường bộ - kích thước phương tiện có động cơ và phương tiện được kéo - thuật ngữ và định nghĩa do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6529:1999 (ISO 1176 : 1990) về phương tiện giao thông đường bộ - khối lượng - thuật ngữ định nghĩa và mã hiệu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6211:2003 (ISO 3833 : 1977) về phương tiện giao thông đường bộ - kiểu - thuật ngữ và định nghĩa do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6785:2006 về Phương tiện giao thông đường bộ - Phát thải chất gây ô nhiễm từ ô tô theo nhiên liệu dùng cho động cơ - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7360:2008 (ISO 7634 : 2007) về Phương tiện giao thông đường bộ - Hệ thống phanh khí nén của rơ moóc, sơ mi rơ moóc, bao gồm cả các hệ thống phanh điều khiển điện tử - Quy trình thử
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6565:2006 về Phương tiện giao thông đường bộ - Khí thải nhìn thấy được (khói) từ động cơ cháy do nén - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6567:2006 về phương tiện giao thông đường bộ - Động cơ cháy do nén, động cơ cháy cưỡng bức sử dụng khí dầu mỏ hoá lỏng và động cơ sử dụng khí thiên nhiên lắp trên ô tô - Yêu cầu và phương pháp thử khí thải ô nhiễm trong phê duyệt kiểu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7881:2008 về Phương tiện giao thông đường bộ - Tiếng ồn phát ra từ mô tô - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6438:2005 về Phương tiện giao thông đường bộ - Giới hạn lớn nhất cho phép của khí thải
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10214:2013 (ISO 6856:2005) về Phương tiện giao thông đường bộ - Cụm cáp đánh lửa cao áp không bọc lưới – Phương pháp thử và yêu cầu chung
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10471:2014 (ISO 2416:1992) về Ô tô con - Phân bố khối lượng
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10532:2014 (ISO 9815:2010) về Phương tiện giao thông đường bộ - Tổ hợp ô tô con và rơ mooc - Thử độ ổn định ngang
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10533:2014 (ISO 12364:2001) về Mô tô hai bánh - Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) - Thử nghiệm và phương pháp đo
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10536:2014 (ISO 14792:2011) về Phương tiện giao thông đường bộ - Ô tô tải hạng nặng và ô tô khách - Thử quay vòng ổn định
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10537:2014 (ISO 14793:2011) về Phương tiện giao thông đường bộ - Ô tô tải hạng nặng và ô tô khách - Phương pháp thử đáp ứng quay vòng quá độ
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10538:2014 (ISO 8720:1991) về Ô tô con - Yêu cầu kỹ thuật đối với kích cơ khí
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7359:2003 (ISO 4131 : 1979) về phương tiện giao thông đường bộ - Mã kích thước ô tô con
- Số hiệu: TCVN7359:2003
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2003
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra