Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TCVN 7340:2003
(ISO 7656:1993)
PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – MÃ KÍCH THƯỚC Ô TÔ CHỞ HÀNG
Road vehicles – Commercial vehicle dimensional codes
HÀ NỘI 2003
|
TCVN 7340 : 2003 hoàn toàn tương đương với ISO 7656:1993
TCVN 7340 : 2003 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 22 Phương tiện giao thông đường bộ và Cục Đăng kiểm Việt nam biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học vaf Công nghệ ban hành
Tiêu chuẩn này quy định mã kích thước của ô tô chở hàng (sau đây gọi tắt là xe) được định nghĩa trong tiêu chuẩn TCVN 6211:2003.
TCVN 6211:2003 (ISO 3833-1977) Phương tiện giao thông đường bộ – Kiểu – Thuật ngữ và định nghĩa
TCVN 6528:1999 (ISO 612:1978) Phương tiện giao thông đường bộ – Kích thước phương tiện có động cơ và phương tiện được kéo – Thuật ngữ và định nghĩa
TCVN 6529:1999 (ISO 1176:1990) Phương tiện giao thông đường bộ – Khối lượng – Thuật ngữ định nghĩa và mã hiệu
TCVN 7359:2003 (ISO 4131:1979 ) Phương tiện giao thông đường bộ - Mã kích thước ô tô con
ISO 3409:1975 Passenger cars – Lateral spacing of foot controls (Ô tô con - Khoảng trống bên cạnh của các cơ cấu điều khiển bằng chân)
ISO 3832:1991 Passenger cars – luggage compartments - Method of measuring reference volume (Ô
tô con – Khoang hành lý – Phương pháp đo thể tích tiêu chuẩn)
ISO 4130:1978 Road vehicles – Three-dimensional reference system and fiducial marks – Definitions (Phương tiện giao thông đường bộ – Hệ qui chiếu 3 chiều và các dấu chuẩn - Định nghĩa)
ISO 6549:1980 Road vehicles – Procedure for H-point determination (Phương tiện giao thông đường bộ – Phương pháp xác định điểm H)
Tiêu chuẩn này sử dụng các định nghĩa thuật ngữ của tiêu chuẩn ISO 4130:1978 và TCVN 7359:2003 và thuật ngữ dưới đây:
Khoảng trống ánh sáng (Daylight opening): khoảng trống lớn nhất không có vật cản nào khi nhìn qua ô cửa kính, bao gồm cả viền mép trang trí của kính, theo một hướng hoặc hình chiếu nào đó. Nếu khôngcó quy định khác, kích thước của khoảng trống này được xác định bằng phép chiếu theo phương ngang.
Mỗi một kích thước trong tiêu chuẩn này được qui về một mã kích thước, mỗi mã gồm 3 nhóm được quy định trong 4.1, 4.2 và 4.3.
4.1 Nhóm chữ “ISO ”
Phải sử dụng nhóm chữ “ISO” đặt đầu mã kích thước để tránh nhầm lẫn với các hệ thống mã hiện có khác.
4.2 Nhóm ký hiệu loại kích thước
L : Chiều dài
H : Chiều cao W : Chiều rộng D : Đường kính V : Thể tích
L, H hoặc W cũng phải được sử dụng để ký hiệu cho các góc được tạo nên so với các mặt phẳng gốc
của hệ qui chiếu tương ứng là X-, Z- hoặc Y- như định nghĩa tại 3.1, ISO 4130:1978.
4.3 Nhóm chữ số
- Từ số 1 đến số 99 sử dụng cho các kích thước bên trong của ô tô (1)
- Từ 100 đến 199 sử dụng cho các kích thước bên ngoài của ô tô (1)
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn ngành 22TCN 307:2006 về phương tiện giao thông cơ giới đường bộ - ôtô – yêu cầu an toàn chung do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7228:2002 về phương tiện giao thông đường bộ - thiết bị phanh của ôtô con – yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6565:1999 về phương tiện giao thông đường bộ - động cơ cháy do nén, động cơ cháy cưỡng bức khí đốt hoá lỏng, khí thiên nhiên và ô tô lắp các động cơ đó - yêu cầu liên quan đến chất thải gây ô nhiễm trong thử công nhận kiểu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 1Quyết định 36/2003/QĐ-BKHCN ban hành Tiêu chuẩn Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Khoa Học và Công Nghệ ban hành.
- 2Tiêu chuẩn ngành 22TCN 307:2006 về phương tiện giao thông cơ giới đường bộ - ôtô – yêu cầu an toàn chung do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7228:2002 về phương tiện giao thông đường bộ - thiết bị phanh của ôtô con – yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6528:1999 (ISO 612 : 1978) về phương tiện giao thông đường bộ - kích thước phương tiện có động cơ và phương tiện được kéo - thuật ngữ và định nghĩa do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6529:1999 (ISO 1176 : 1990) về phương tiện giao thông đường bộ - khối lượng - thuật ngữ định nghĩa và mã hiệu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6211:2003 (ISO 3833 : 1977) về phương tiện giao thông đường bộ - kiểu - thuật ngữ và định nghĩa do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6565:1999 về phương tiện giao thông đường bộ - động cơ cháy do nén, động cơ cháy cưỡng bức khí đốt hoá lỏng, khí thiên nhiên và ô tô lắp các động cơ đó - yêu cầu liên quan đến chất thải gây ô nhiễm trong thử công nhận kiểu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7340:2003 (ISO 7656:1993) về phương tiện giao thông đường bộ – mã kích thước ô tô chở hàng do Bộ Khoa học và Công nghệ
- Số hiệu: TCVN7340:2003
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 26/12/2003
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra