Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 7120 : 2007

ISO 2417 : 2002

DA - PHÉP THỬ CƠ LÝ -

XÁC ĐỊNH ĐỘ HẤP THỤ NƯỚC

Leather - Physical and mechanical tests -

Determination of the static absorption of water.

Lời nói đầu

TCVN 7120 : 2007 thay thế TCVN 7120 : 2002

TCVN 7120 : 2007 hoàn toàn tương đương ISO 2417 : 2002

TCVN 7120 : 2007 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC 120 Sản phẩm da biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

DA - PHÉP THỬ CƠ LÝ -

XÁC ĐỊNH ĐỘ HẤP THỤ NƯỚC

Leather - Physical and mechanical tests -

Determination of the static absorption of water

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định độ hấp thụ nước của da dưới các điều kiện tĩnh. Phương pháp này áp dụng cho tất cả các loại da, đặc biệt là da nặng.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm ban hành thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm ban hành thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.

TCVN 4851 : 1989 (ISO 3696 : 1987), Nước phân tích dùng trong phòng thí nghiệm - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.

TCVN 7115 : 2007 (ISO 2419 : 2006), Da - Phép thử cơ lý - Chuẩn bị và ổn định mẫu thử.

TCVN 7117 : 2007 (ISO 2418 : 2002), Da - Phép thử hóa, cơ lý và độ bền màu - Vị trí lấy mẫu.

TCVN 7119 : 2007 (ISO 2420 : 2002), Da - Phép thử cơ lý - Xác định tỷ trọng biểu kiến.

3. Nguyên tắc

Nhấn chìm miếng mẫu thử da đã biết trước khối lượng hoặc thể tích vào nước trong một khoảng thời gian xác định và đo thể tích nước đã hấp thụ được.

4. Thiết bị, dụng cụ

4.1. Bộ dụng cụ Kubelka bằng thủy tinh, như chỉ ra trong Hình 1. Thang chia độ có thể đọc được đến 0,1 ml với độ chính xác ± 0,1 ml. Thể tích tổng cộng của phần bầu (A) và phần ống chia độ phải là 75 ml ± 2 ml.

4.2. Nút cao su (C), gắn với một thanh thủy tinh hoặc một dây thép không gỉ hoặc dây niken có đường kính khoảng 1 mm và chiều dài đủ để giữ mẫu thử tại một đầu của xylanh (B) một khoảng cách tính từ nút (C).

Hình 1 - Bộ dụng cụ Kubelka và nút (tất cả các kích thước tính bằng milimét)

4.3. Dao dập, thành bên trong có hình trụ tròn thẳng, đường kính 70 mm ± 1 mm như quy định trong TCVN 7115 : 2007 (ISO 2419 : 2006)

4.4. Cân, có độ chính xác đến 0,001 g.

4.5. Nước cất hoặc nước khử ion, phù hợp với yêu cầu của nước loại 3 theo TCVN 4851 :1989 (ISO 3696 : 1987)

5. Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu

5.1. Mẫu phù hợp với TCVN 7117 : 2007 (ISO 2418 : 2002). Từ mẫu, cắt ba miếng mẫu thử bằng cách đặt dao dập (4.3) lên trên mặt cật của da. Ổn định mẫu thử theo TCVN 7115 : 2007 (ISO 2419 : 2007).

CHÚ THÍCH: Nếu có yêu cầu thử nhiều hơn hai con da to hoặc da nhỏ trong một lô, thì chỉ lấy duy nhất một mẫu theo mỗi hướng từ mỗi con da to hoặc da nhỏ để tổng số mẫu thử không nhỏ hơn ba mẫu đối với mỗi hướng.

5.2. Cân miếng mẫu thử chính xác đến 0,001

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7120:2007 (ISO 2417 : 2002) về Da - Phép thử cơ lý - Xác định độ hấp thụ nước

  • Số hiệu: TCVN7120:2007
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2007
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản