Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 7087 : 2008

CODEX STAN 1-2005

GHI NHÃN THỰC PHẨM BAO GÓI SẴN

Labelling of prepackaged foods

Lời nói đầu

TCVN 7087 : 2008 thay thế TCVN 7087 : 2002;

TCVN 7087 : 2008 hoàn toàn tương đương với CODEX STAN 1-2005 (CODEX STAN 1 ban hành năm 1981, được soát xét vào các năm 1985, 1991 và được sửa đổi bổ sung vào các năm 1999, 2001, 2003 và 2005).

TCVN 7087 : 2008 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/F5 Vệ sinh thực phẩm và chiếu xạ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

GHI NHÃN THỰC PHẨM BAO GÓI SẴN

Labelling of prepackaged foods

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho việc ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn để bán cho người tiêu dùng hoặc dùng cho các mục đích sử dụng trực tiếp và các vấn đề liên quan đến việc giới thiệu chúng.

2. Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau đây:

“Thông báo” (claim)

Sự giới thiệu mang tính chất gợi ý hoặc ngụ ý rằng một thực phẩm có những đặc tính chất lượng liên quan đến bản chất, nguồn gốc, đặc tính dinh dưỡng, quá trình chế biến, thành phần cấu tạo hoặc chỉ tiêu chất lượng bất kỳ khác của thực phẩm đó.

“Người tiêu dùng” (consumer)

Người mua hoặc gia đình mua và nhận thực phẩm để thỏa mãn nhu cầu của họ.

“Bao bì” (container)

Vật chứa thực phẩm dùng để phân phối ở dạng đơn vị riêng lẻ, gồm cả loại bao phủ kín hoàn toàn hoặc một phần thực phẩm và vật liệu bao bọc bên ngoài. Một bao bì thực phẩm cung cấp cho người tiêu dùng có thể bao gồm một số đơn vị bao gói hoặc một số dạng bao gói.

Các thuật ngữ sau đây áp dụng để ghi thời hạn đối với thực phẩm bao gói sẵn.

“Ngày sản xuất” (date of manufacture)

Ngày mà thực phẩm trở thành sản phẩm như đã mô tả.

“Ngày đóng gói” (date of packaging)

Ngày mà thực phẩm được cho vào bao bì cuối cùng để bán.

“Thời hạn bán” (sell-by-date)

Ngày cuối cùng bán cho người tiêu dùng, sau đó là thời hạn bảo quản cho phép còn lại của thực phẩm trong điều kiện bảo quản của người tiêu dùng.

“Thời hạn sử dụng tối thiểu/tốt nhất trước” (date of minimum durability/best before)

Thời hạn mà trong đó thực phẩm, dưới các điều kiện bảo quản xác định, vẫn duy trì đầy đủ các đặc trưng chất lượng vốn có, đồng thời vẫn hoàn toàn đảm bảo chất lượng thương phẩm như đã công bố hoặc theo thỏa thuận chung. Tuy nhiên, khi vượt quá giới hạn này, thực phẩm vẫn có thể đảm bảo được các đặc tính chất lượng.

“Ngày hết hạn sử dụng” (use-by date/Recommended Last Consumption Date, Expiration date)

Ngày kết thúc thời hạn dự tính mà sau đó thực phẩm, dưới các điều kiện bảo quản xác định, có thể không còn đầy đủ các đặc tính chất lượng vốn có của nó theo mong muốn thông thường của người tiêu dùng. Sau ngày hết hạn sử dụng, thực phẩm không được bán nữa.

“Thực phẩm” (food)

Tất cả các chất đã chế biến, sơ chế hoặc chưa chế biến nhằm sử dụng cho con người bao gồm đồ ăn, uống, nhai, ngậm và tất cả các chất được sử dụng để xử lý, chế biến hoặc xử lý “thực phẩm”, không bao gồm mỹ phẩm hoặc thuốc lá hoặc các chất được dùng làm dược phẩm.

“Phụ gia thực phẩm” (food additive)

Tất cả các chất mà bản thân nó không được tiêu dùng một cách thông thường như một thực phẩm hoặc như một thành phần đặc trưng của thực phẩm, cho dù nó có hoặc không có giá trị dinh dưỡng. Những chất này được bổ sung một c

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7087:2008 (CODEX STAN 1-2005) về Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn

  • Số hiệu: TCVN7087:2008
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2008
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản