Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
SỮA BỘT GẦY - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG VITAMIN A -
PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP SẮC KÍ LỎNG HIỆU NĂNG CAO
Dried skimmed milk - Determination of vitamin A content -
Part 2: Method using high-performance liquid chromatography
Lời nói đầu
TCVN 7081-2:2010 thay thế TCVN 7081-2:2002;
TCVN 7081-2:2010 hoàn toàn tương đương với ISO 12080-1:2009/IDF 142-2:2009;
TCVN 7081-2:2010 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F12 Sữa và sản phẩm sữa biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ TCVN 7081 (ISO 12080) Sữa bột gầy - Xác định hàm lượng vitamin A bao gồm các phần sau:
- TCVN 7081-1:2010 (ISO 12080-1:2009), Sữa bột gầy - Xác định hàm lượng vitamin A - Phương pháp so màu;
- TCVN 7081-2:2010 (ISO 12080-2:2009), Sữa bột gầy - Xác định hàm lượng vitamin A - Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao.
SỮA BỘT GẦY - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG VITAMIN A -
PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP SẮC KÍ LỎNG HIỆU NĂNG CAO
Dried skimmed milk - Determination of vitamin A content -
Part 2: Method using high-performance liquid chromatography
CẢNH BÁO - Việc áp dụng tiêu chuẩn này có thể liên quan đến các vật liệu, thiết bị và các thao tác gây nguy hiểm. Tiêu chuẩn này không đưa ra được tất cả các vấn đề an toàn liên quan đến việ sử dụng chúng. Người sử dụng tiêu chuẩn này phải tự thiết lập các thao tác an toàn và sức khỏe thích hợp và xác định khả năng áp dụng các giới hạn quy định trước khi sử dụng tiêu chuẩn.
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC) để xác định vitamin A trong sữa bột gầy chứa ít nhất 10 IU (đơn vị quốc tế) vitamin A trên gam.
Trong tiêu chuẩn này sử dụng thuật ngữ và định nghĩa sau:
2.1. Hàm lượng vitamin A của sữa bột gầy (vitamin A content of dried skimmed milk)
Phần phối lượng của các chất xác định được bằng quy trình quy định trong tiêu chuẩn này.
CHÚ THÍCH Hàm lượng vitamin A được biểu thị bằng microgam retinol trên gam hoặc bằng đơn vị quốc tế của hoạt độ vitamin A trên gam.
Mẫu thử được xà phòng hóa và chiết. Vitamin A được tách ra khỏi tạp chất bằng phương pháp HPLC. Hàm lượng này được xác định bằng cách sử dụng detector UV hoặc detector huỳnh quang.
Chỉ sử dụng thuốc thử loại tinh khiết phân tích và sử dụng nước cất hoặc nước đã khử khoáng hoặc nước có độ tinh khiết tương đương, trừ khi có quy định khác.
4.1. Etanol (CH3CH2OH), 95% phần thể tích, không chứa aldehyt.
4.2. Dung dịch natri ascorbat, 200 g/l. Nếu không có dung dịch pha chế sẵn, thì chuẩn bị bằng cách hòa tan 3,5 g axit ascorbic (C6H8O6) trong 20 ml dung dịch natri hydroxit (NaOH) 1 mol/l và trộn. Chuẩn bị dung dịch mới này trong ngày sử dụng.
4.3. Dung dịch kali hydroxit (KOH), 50% phần khối lượng. Hòa tan 50g kali hydroxit trong 50 ml nước. Trộn và làm nguội dung dịch. Chuẩn bị dung dịch ngay trước khi sử dụng.
4.4. Dung dịch cồn nước kali hydroxit,
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7081-1:2002 ( ISO 12080 – 1 : 2000) về sữa bột gầy - xác định hàm lượng vitamin A - phần 1: phương pháp so màu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7404:2004 về sữa bột gầy - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8436:2010 (CODEX STAN 251-2006) về Sữa bột gầy bổ sung chất béo từ thực vật
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7787:2007 (ISO 14892 : 2002) về Sữa bột gầy - Xác định hàm lượng vitamin D bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7082-2:2010 (ISO 3890-2:2009) về Sữa và sản phẩm sữa – Xác định dư lượng hợp chất clo hữu cơ (thuốc bảo vệ thực vật) – Phần 2: Phương pháp tinh sạch dịch chiết thô và khẳng định
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9048:2012 (ISO/TS 15495:2010) về sữa, sản phẩm sữa và thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh - Hướng dẫn định lượng melamine và axit xyanuric bằng sắc ký lỏng- khối phổ hai lần (LC-MS/MS)
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8079:2013 (ISO 6091:2010) về Sữa bột - Xác định độ axit chuẩn độ (Phương pháp chuẩn)
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7979:2013 (CODEX STAN 207 - 1999, sửa đổi 1:2010) về Sữa bột và cream bột
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9634:2013 (ISO/TS 27265:2009/IDF/RM 228:2009) về Sữa bột - Định lượng bào tử đặc biệt bền nhiệt của vi khuẩn ưa nhiệt
- 1Quyết định 2218/QĐ-BKHCN năm 2010 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7081-1:2002 ( ISO 12080 – 1 : 2000) về sữa bột gầy - xác định hàm lượng vitamin A - phần 1: phương pháp so màu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7404:2004 về sữa bột gầy - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8436:2010 (CODEX STAN 251-2006) về Sữa bột gầy bổ sung chất béo từ thực vật
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7787:2007 (ISO 14892 : 2002) về Sữa bột gầy - Xác định hàm lượng vitamin D bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7082-2:2010 (ISO 3890-2:2009) về Sữa và sản phẩm sữa – Xác định dư lượng hợp chất clo hữu cơ (thuốc bảo vệ thực vật) – Phần 2: Phương pháp tinh sạch dịch chiết thô và khẳng định
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6400:2010 (ISO 707:2008/IDF 50:2008) về Sữa và các sản phẩm sữa - Hướng dẫn lấy mẫu
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-1:2001 (ISO 5725-1 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 1: Nguyên tắc và định nghĩa chung do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-2:2001 (ISO 5725-2 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9048:2012 (ISO/TS 15495:2010) về sữa, sản phẩm sữa và thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh - Hướng dẫn định lượng melamine và axit xyanuric bằng sắc ký lỏng- khối phổ hai lần (LC-MS/MS)
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8079:2013 (ISO 6091:2010) về Sữa bột - Xác định độ axit chuẩn độ (Phương pháp chuẩn)
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7979:2013 (CODEX STAN 207 - 1999, sửa đổi 1:2010) về Sữa bột và cream bột
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9634:2013 (ISO/TS 27265:2009/IDF/RM 228:2009) về Sữa bột - Định lượng bào tử đặc biệt bền nhiệt của vi khuẩn ưa nhiệt
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7153:2002 (ISO 1042:1998) về Dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh - Bình định mức
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN7151:2010 (ISO 648:2008) về Dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh - Pipet một mức
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7081-2:2002 về Sữa bột gầy – Xác định hàm lượng vitamin A – Phần 2: Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7081-2:2010 (12080-1:2009/IDF 142-2:2009) về Sữa bột gầy – Xác định hàm lượng vitamin A – Phần 2: Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao
- Số hiệu: TCVN7081-2:2010
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2010
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra