Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
MÁY CẦM TAY – YÊU CẦU VỀ MỨC RUNG
Hand holding machines - Vibration level requirements
Lời nói đầu
TCVN 5129:1990 do Viện Nghiên cứu máy – Bộ Cơ khí và Luyện kim biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành;
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
MÁY CẦM TAY – YÊU CẦU VỀ MỨC RUNG
Hand holding machines - Vibration level requirements
Tiêu chuẩn này áp dụng cho máy cầm tay có lắp động cơ, khi làm việc toàn bộ hoặc một phần trọng lượng máy tác động lên tay người điều khiển.
Tiêu chuẩn quy định mức rung khi kiểm tra chất lượng máy xuất xưởng của cơ sở sản xuất.
Các thuật ngữ về rung trong tiêu chuẩn này phù hợp TCVN …
Giá trị cho phép của thông số rung được quy định trong những dải tần số Ốcta có giá trị trung bình bình phương của tần số từ 8 đến 1000hz.
2.1. Giá trị trung bình bình phương của vận tốc rung trong những dải tần số Ốcta, hoặc mức lôgarít của vận tốc rung (khi lấy giá trị góc là 5.10-8 m/s), không được vượt quá những giá trị trong bảng 1.
Giá trị trung bình bình phương của gia tốc rung trong những dải tần số Ốcta không được vượt quá những giá trị trong bảng 2.
2.2. Thông số rung được nêu trong bảng 1 và bảng 2 được quy định cho từng phương trong số các phương của hệ trục tọa độ vuông góc, có góc trùng với vị trí tiếp xúc giữa tay người điều khiển với máy. Trục tọa độ thứ nhất phải trùng với đường trục hình học của tay cầm, hoặc của vị trí khác của máy tiếp xúc với tay người điều khiển.Trục tọa độ thứ hai phải nằm trong mặt phẳng chứa trục tọa độ thứ nhất và hướng tiến của dụng cụ làm việc của máy.
Bảng 1
Tần số trung bình nhân của dải tần số Ốcta fc, HZ | Vận tốc rung | |
Giá trị trung bình bình phương , m/s | Mức lôgarít của giá trị trung bình bình phương Lv, dB | |
8 | 5.10-2 |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5419:1991 (ST SEV 3888-82) về Máy cầm tay - Mức ồn cho phép và yêu cầu chung về phương pháp thử
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1474:1985 về Ê tô tay
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11985-1:2017 (ISO 11148-1:2011) về Máy cầm tay không dùng năng lượng điện - Yêu cầu an toàn - Phần 1: Máy cầm tay lắp ráp các chi tiết cơ khí kẹp chặt không có ren
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11985-2:2017 (ISO 11148-2:2011) về Máy cầm tay không dùng năng lượng điện - Yêu cầu an toàn - Phần 2: Máy cầm tay cắt đứt và gấp mép
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11985-3:2017 (ISO 11148-3:2012) về Máy cầm tay không dùng năng lượng điện - Yêu cầu an toàn - Phần 3: Máy khoan và máy cắt ren cầm tay
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11985-4:2017 (ISO 11148-4:2012) về Máy cầm tay không dùng năng lượng điện - Yêu cầu an toàn - Phần 4: Máy va đập cầm tay không quay
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11985-5:2017 (ISO 11148-5:2011) về Máy cầm tay không dùng năng lượng điện - Yêu cầu an toàn - Phần 5: Máy khoan đập xoay cầm tay
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11985-6:2017 (ISO 11148-6:2012) về Máy cầm tay không dùng năng lượng điện - Yêu cầu an toàn - Phần 6: Máy cầm tay lắp ráp các chi tiết kẹp chặt có ren
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11985-7:2017 (ISO 11148-7:2012) về Máy cầm tay không dùng năng lượng điện - Yêu cầu an toàn - Phần 7: Máy mài cầm tay
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11985-8:2017 (ISO 11148-8:2011) về Máy cầm tay không dùng năng lượng điện - Yêu cầu an toàn - Phần 8: Máy mài bằng giấy nhám và máy đánh bóng cầm tay
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11985-9:2017 (ISO 11148-9:2011) về Máy cầm tay không dùng năng lượng điện - Yêu cầu an toàn - Phần 9: Máy mài khuôn cầm tay
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11985-10:2017 (ISO 11148-10:2011) về Máy cầm tay không dùng năng lượng điện - Yêu cầu an toàn - Phần 10: Máy ép cầm tay
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11985-11:2017 (ISO 11148-11:2011) về Máy cầm tay không dùng năng lượng điện - Yêu cầu an toàn - Phần 11: Máy đột theo khuôn và máy cắt kiểu kéo cầm tay
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11985-12:2017 (ISO 11148-12:2012) về Máy cầm tay không dùng năng lượng điện - Yêu cầu an toàn - Phần 12: Máy cưa đĩa, máy cưa lắc, máy cưa tịnh tiến qua lại cầm tay
- 1Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 2Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5419:1991 (ST SEV 3888-82) về Máy cầm tay - Mức ồn cho phép và yêu cầu chung về phương pháp thử
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1474:1985 về Ê tô tay
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11985-1:2017 (ISO 11148-1:2011) về Máy cầm tay không dùng năng lượng điện - Yêu cầu an toàn - Phần 1: Máy cầm tay lắp ráp các chi tiết cơ khí kẹp chặt không có ren
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11985-2:2017 (ISO 11148-2:2011) về Máy cầm tay không dùng năng lượng điện - Yêu cầu an toàn - Phần 2: Máy cầm tay cắt đứt và gấp mép
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11985-3:2017 (ISO 11148-3:2012) về Máy cầm tay không dùng năng lượng điện - Yêu cầu an toàn - Phần 3: Máy khoan và máy cắt ren cầm tay
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11985-4:2017 (ISO 11148-4:2012) về Máy cầm tay không dùng năng lượng điện - Yêu cầu an toàn - Phần 4: Máy va đập cầm tay không quay
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11985-5:2017 (ISO 11148-5:2011) về Máy cầm tay không dùng năng lượng điện - Yêu cầu an toàn - Phần 5: Máy khoan đập xoay cầm tay
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11985-6:2017 (ISO 11148-6:2012) về Máy cầm tay không dùng năng lượng điện - Yêu cầu an toàn - Phần 6: Máy cầm tay lắp ráp các chi tiết kẹp chặt có ren
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11985-7:2017 (ISO 11148-7:2012) về Máy cầm tay không dùng năng lượng điện - Yêu cầu an toàn - Phần 7: Máy mài cầm tay
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11985-8:2017 (ISO 11148-8:2011) về Máy cầm tay không dùng năng lượng điện - Yêu cầu an toàn - Phần 8: Máy mài bằng giấy nhám và máy đánh bóng cầm tay
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11985-9:2017 (ISO 11148-9:2011) về Máy cầm tay không dùng năng lượng điện - Yêu cầu an toàn - Phần 9: Máy mài khuôn cầm tay
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11985-10:2017 (ISO 11148-10:2011) về Máy cầm tay không dùng năng lượng điện - Yêu cầu an toàn - Phần 10: Máy ép cầm tay
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11985-11:2017 (ISO 11148-11:2011) về Máy cầm tay không dùng năng lượng điện - Yêu cầu an toàn - Phần 11: Máy đột theo khuôn và máy cắt kiểu kéo cầm tay
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11985-12:2017 (ISO 11148-12:2012) về Máy cầm tay không dùng năng lượng điện - Yêu cầu an toàn - Phần 12: Máy cưa đĩa, máy cưa lắc, máy cưa tịnh tiến qua lại cầm tay
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5129:1990 về Máy cầm tay - Yêu cầu về mức rung
- Số hiệu: TCVN5129:1990
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1990
- Nơi ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra