Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ISO 11148-1:2011
Hand-held non-electric power tools - Safety requirements - Part 1: Assembly power tools for non-threaded mechanical fasteners
Lời nói đầu
TCVN 11985-1:2017 hoàn toàn tương đương ISO 11148-1:2011
TCVN 11985-1:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 118, Máy nén khí biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ TCVN 11985 (ISO 11148), Máy cầm tay không dùng năng lượng điện - Yêu cầu an toàn bao gồm các phần sau:
- TCVN 11985-1:2017 (ISO 11148-1:2011), Phần 1: Máy cầm tay lắp ráp các chi tiết cơ khí kẹp chặt không có ren
- TCVN 11985-2:2017 (ISO 11148-2:2011), Phần 2: Máy cầm tay cắt đứt và gấp mép
- TCVN 11985-3:2017 (ISO 11148-3:2012), Phần 3: Máy khoan và máy cắt ren cầm tay
- TCVN 11985-4:2017 (ISO 11148-4:2012), Phần 4: Máy va đập cầm tay không quay
- TCVN 11985-5:2017 (ISO 11148-5:2011), Phần 5: Máy khoan đập xoay cầm tay
- TCVN 11985-6:2017 (ISO 11148-6:2012), Phần 6: Máy cầm tay lắp các chi tiết kẹp chặt có ren
- TCVN 11985-7:2017 (ISO 11148-7:2012), Phần 7: Máy mài cầm tay
- TCVN 11985-8:2017 (ISO 11148-8:2011), Phần 8: Máy mài bằng giấy nhám và máy đánh bóng cầm tay
- TCVN 11985-9:2017 (ISO 11148-9:2011), Phần 9: Máy mài khuôn cầm tay
- TCVN 11985-10:2017 (ISO 11148-10:2011), Phần 10: Máy ép cầm tay
- TCVN 11985-11:2017 (ISO 11148-11:2011), Phần 11: Máy đột theo khuôn và máy cắt kiểu kéo cầm tay
- TCVN 11985-12:2017 (ISO 11148-12:2012), Phần 12: Máy cưa đĩa, máy cưa lắc, máy cưa tịnh tiến qua lại cầm tay
MÁY CẦM TAY KHÔNG DÙNG NĂNG LƯỢNG ĐIỆN - YÊU CẦU AN TOÀN - PHẦN 1: MÁY CẦM TAY LẮP RÁP CÁC CHI TIẾT CƠ KHÍ KẸP CHẶT KHÔNG CÓ REN
Hand-held non-electric power tools - Safety requirements - Part 1: Assembly power tools for non-threaded mechanical fasteners
CHÚ Ý - Xem thêm ISO 3864-4 về các tính chất so màu và quan trắc cùng với các tài liệu viện dẫn từ các hệ thống chỉ dẫn màu sắc.
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu an toàn cho các máy cầm tay không dùng năng lượng điện (sau đây gọi là "máy cầm tay lắp ráp các chi tiết cơ khí kẹp chặt không có ren") sử dụng để lắp ghép chặt hoặc tháo các đinh tán, chốt, nút có thân bị phá hủy và không bị phá hủy từ một mặt của chi tiết gia công vào trong kim loại, chất dẻo và các vật liệu khác. Máy cầm tay lắp ráp các chi tiết cơ khí kẹp chặt không có ren có thể được cung cấp năng lượng bằng không khí nén, chất lỏng thủy lực hoặc động cơ đốt trong, được sử dụng bởi người vận hành và được đỡ bằng một hoặc cổ hai tay của người vận hành, có hoặc không có bộ phận treo, ví dụ, bộ cân bằng.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho:
- các máy cầm tay lắp ráp chi tiết kẹp chặt, đinh tán hoặc nút có thân bị phá hủy;
- các máy cầm tay lắp ráp chốt hãm có thân bị phá hủy;
- các máy cầm tay tán đinh bằng đầu tán;
- các máy cầm tay lắp đặt đai ốc có tán đầu.
CHÚ THÍCH 1: Về các ví dụ của các máy cầm tay lắp ráp các chi tiết cơ khí kẹp chặt không có ren, xem Phụ lục B.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các yêu cầu và cải tiến chuyên dùng của các máy cầm tay dùng cho mục đích lắp ráp các máy này trên một đồ gá.
Tiêu chuẩn này đề cập đến tất cả các mối nguy, các tình huống hoặc biến cố nguy hiểm quan trọng có
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5419:1991 (ST SEV 3888-82) về Máy cầm tay - Mức ồn cho phép và yêu cầu chung về phương pháp thử
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5129:1990 về Máy cầm tay - Yêu cầu về mức rung
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12188:2018 về Máy nông nghiệp - Máy liên hợp thu hoạch lúa - Yêu cầu kỹ thuật
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 50015:2016 (ISO 50015:2014) về Hệ thống quản lý năng lượng - Đo và kiểm tra xác nhận hiệu quả năng lượng của tổ chức - Nguyên tắc chung và hướng dẫn
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13233-1:2020 (ISO 18646-1:2016) về Rô bốt học - Đặc tính và các phép thử có liên quan đến rô bốt dịch vụ - Phần 1: Di động của rô bốt bánh xe
- 1Quyết định 3964/QĐ-BKHCN năm 2017 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về Máy cầm tay không dùng năng lượng điện do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8092:2009 (ISO 7010:2003) về Ký hiệu đồ họa - Màu sắc an toàn và biển báo an toàn - Biển báo an toàn sử dụng ở nơi làm việc và nơi công cộng
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5419:1991 (ST SEV 3888-82) về Máy cầm tay - Mức ồn cho phép và yêu cầu chung về phương pháp thử
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9452:2013 (ISO 2787:1984) về Dụng cụ khí nén kiểu quay và va đập - Thử tính năng
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5129:1990 về Máy cầm tay - Yêu cầu về mức rung
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10605-3:2015 (ISO 3857-3:1989) về Máy nén, máy và dụng cụ khí nén - Thuật ngữ và định nghĩa - Phần 3: Máy và dụng cụ khí nén
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11254:2015 (ISO 5391:2003) về Dụng cụ và máy khí nén - Thuật ngữ và định nghĩa
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11255:2015 (ISO 17066:2007) về Dụng cụ thủy lực - Thuật ngữ và định nghĩa
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12188:2018 về Máy nông nghiệp - Máy liên hợp thu hoạch lúa - Yêu cầu kỹ thuật
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11985-2:2017 (ISO 11148-2:2011) về Máy cầm tay không dùng năng lượng điện - Yêu cầu an toàn - Phần 2: Máy cầm tay cắt đứt và gấp mép
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11985-3:2017 (ISO 11148-3:2012) về Máy cầm tay không dùng năng lượng điện - Yêu cầu an toàn - Phần 3: Máy khoan và máy cắt ren cầm tay
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11985-4:2017 (ISO 11148-4:2012) về Máy cầm tay không dùng năng lượng điện - Yêu cầu an toàn - Phần 4: Máy va đập cầm tay không quay
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11985-5:2017 (ISO 11148-5:2011) về Máy cầm tay không dùng năng lượng điện - Yêu cầu an toàn - Phần 5: Máy khoan đập xoay cầm tay
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11985-6:2017 (ISO 11148-6:2012) về Máy cầm tay không dùng năng lượng điện - Yêu cầu an toàn - Phần 6: Máy cầm tay lắp ráp các chi tiết kẹp chặt có ren
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11985-7:2017 (ISO 11148-7:2012) về Máy cầm tay không dùng năng lượng điện - Yêu cầu an toàn - Phần 7: Máy mài cầm tay
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11985-8:2017 (ISO 11148-8:2011) về Máy cầm tay không dùng năng lượng điện - Yêu cầu an toàn - Phần 8: Máy mài bằng giấy nhám và máy đánh bóng cầm tay
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11985-9:2017 (ISO 11148-9:2011) về Máy cầm tay không dùng năng lượng điện - Yêu cầu an toàn - Phần 9: Máy mài khuôn cầm tay
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11985-10:2017 (ISO 11148-10:2011) về Máy cầm tay không dùng năng lượng điện - Yêu cầu an toàn - Phần 10: Máy ép cầm tay
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11985-11:2017 (ISO 11148-11:2011) về Máy cầm tay không dùng năng lượng điện - Yêu cầu an toàn - Phần 11: Máy đột theo khuôn và máy cắt kiểu kéo cầm tay
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11985-12:2017 (ISO 11148-12:2012) về Máy cầm tay không dùng năng lượng điện - Yêu cầu an toàn - Phần 12: Máy cưa đĩa, máy cưa lắc, máy cưa tịnh tiến qua lại cầm tay
- 21Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 50015:2016 (ISO 50015:2014) về Hệ thống quản lý năng lượng - Đo và kiểm tra xác nhận hiệu quả năng lượng của tổ chức - Nguyên tắc chung và hướng dẫn
- 22Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13233-1:2020 (ISO 18646-1:2016) về Rô bốt học - Đặc tính và các phép thử có liên quan đến rô bốt dịch vụ - Phần 1: Di động của rô bốt bánh xe
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11985-1:2017 (ISO 11148-1:2011) về Máy cầm tay không dùng năng lượng điện - Yêu cầu an toàn - Phần 1: Máy cầm tay lắp ráp các chi tiết cơ khí kẹp chặt không có ren
- Số hiệu: TCVN11985-1:2017
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2017
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra