Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Statistical quality control - Acceptance inspection by attributes with acceptance number zero
Lời nói đầu
TCVN 4442 : 2009 thay thế cho TCVN 4442-1987;
TCVN 4442 : 2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 69 Ứng dụng các phương pháp thống kê biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ - KIỂM TRA NGHIỆM THU ĐỊNH TÍNH VỚI SỐ CHẤP NHẬN BẰNG KHÔNG
Statistical quality control - Acceptance inspection by atributes with acceptance number zero
Tiêu chuẩn này quy định các phương án kiểm tra định tính không cho phép có sản phẩm có khuyết tật trong mẫu. Các phương án kiểm tra này được áp dụng khi cần giảm chi phí kiểm tra.
Tài liệu viện dẫn dưới đây rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
TCVN 3691, Thống kê học - Thuật ngữ và ký hiệu
TCVN 4441 : 2009, Phương pháp lấy mẫu ngẫu nhiên sản phẩm dạng đơn chiếc
Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa trong TCVN 3691.
4.1. Để lập phương án kiểm tra cần xác định:
a) danh mục các thông số cần kiểm tra;
b) cỡ lô N;
c) số sản phẩm có khuyết tật giới hạn G trong lô;
d) rủi ro của người nhận b, trong tiêu chuẩn quy định b = 10 và 5 %
b là xác suất nhận lô có số sản phẩm có khuyết tật bằng G. Thay cho G có thể sử dụng mức chất lượng giới hạn LQ. Giữa LQ và G có hệ thức:
(1)
Giá trị của G được làm tròn tới số nguyên nhỏ hơn gần nhất.
4.2. Phương pháp lấy mẫu được tiến hành theo các quy định trong TCVN 4441:2009.
4.3. Khi kiểm tra các sản phẩm trong mẫu, nếu có một thông số có giá trị không thỏa mãn yêu cầu thì ngừng kiểm tra và lô bị loại.
Các ví dụ minh họa trình bày trong Phụ lục A.
5.1. Cỡ mẫu được xác định theo công thức:
n = N x f (G) (2)
Kết quả được làm tròn tới số nguyên gần nhất.
Hệ số f(G) cho trong Bảng 1 với b = 10 % và Bảng 2 với b = 5 %.
5.2. Khi G > 50, f(G) xác định theo công thức:
b = 10 % (3)
hoặc
b = 5 % (4)
Bảng 1 - Giá trị hệ số f(G) với b = 10 %
G |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4444:1987 (ST SEV 293 - 76) về Kiểm tra thống kê chất lượng - Kiểm tra nghiệm thu định tính liên tục
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4445:1987 về Kiểm tra thống kê chất lượng - Kiểm tra nghiệm thu định tính lô cỡ nhỏ
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4445:2009 về Kiểm soát chất lượng bằng phương pháp thống kê - Kiểm tra nghiệm thu định tính lô cỡ nhỏ
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9945-1:2013 (ISO 7870-1:2007) về Biểu đồ kiểm soát - Phần 1: Hướng dẫn chung
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9945-3:2013 (ISO 7870-3:2012) về Biểu đồ kiểm soát - Phần 3: Biểu đồ kiểm soát chấp nhận
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9945-2:2013 (ISO 7870-2:2013) về Biểu đồ kiểm soát - Phần 2: Biểu đồ kiểm soát Shewhart
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3574:2009 về Kiểm soát thống kê các quá trình công nghệ khi tham số kiểm tra theo phân bố chuẩn
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4444:2009 về Kiểm soát chất lượng bằng phương pháp thống kê - Kiểm tra nghiệm thu định tính liên tục
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9945-4:2013 (ISO 7870-4:2011) về Biểu đồ kiểm soát - Phần 4: Biểu đồ tổng tích lũy
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4441:2009 về Phương pháp lấy mẫu ngẫu nhiên sản phẩm dạng đơn chiếc
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4442:1987 về Kiểm tra thống kê chất lượng - Kiểm tra nghiệm thu định tính với số chất lượng bằng không do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4444:1987 (ST SEV 293 - 76) về Kiểm tra thống kê chất lượng - Kiểm tra nghiệm thu định tính liên tục
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4445:1987 về Kiểm tra thống kê chất lượng - Kiểm tra nghiệm thu định tính lô cỡ nhỏ
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4445:2009 về Kiểm soát chất lượng bằng phương pháp thống kê - Kiểm tra nghiệm thu định tính lô cỡ nhỏ
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9945-1:2013 (ISO 7870-1:2007) về Biểu đồ kiểm soát - Phần 1: Hướng dẫn chung
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9945-3:2013 (ISO 7870-3:2012) về Biểu đồ kiểm soát - Phần 3: Biểu đồ kiểm soát chấp nhận
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9945-2:2013 (ISO 7870-2:2013) về Biểu đồ kiểm soát - Phần 2: Biểu đồ kiểm soát Shewhart
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3574:2009 về Kiểm soát thống kê các quá trình công nghệ khi tham số kiểm tra theo phân bố chuẩn
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4444:2009 về Kiểm soát chất lượng bằng phương pháp thống kê - Kiểm tra nghiệm thu định tính liên tục
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9945-4:2013 (ISO 7870-4:2011) về Biểu đồ kiểm soát - Phần 4: Biểu đồ tổng tích lũy
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4442:2009 về Kiểm soát chất lượng bằng phương pháp thống kê - Kiểm tra nghiệm thu định tính với số chấp nhận bằng không
- Số hiệu: TCVN4442:2009
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2009
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra