Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
KHÍ DẦU MỎ HÓA LỎNG − PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CẶN
Liquefied petroleum (LP) gases - Test method for residues
Lời nói đầu
TCVN 3165 : 2008 thay thế TCVN 3165 : 1979.
TCVN 3165 : 2008 được xây dựng trên cơ sở chấp nhận hoàn toàn tương đương với ASTM D 2158 - 05 Standard Test Method for residues in liquefied petroleum (LP) gases với sự cho phép của ASTM quốc tế, 100 Barr Harbor Drive, W est Conshohocken, PA 19428, USA. Tiêu chuẩn ASTM D 2158 - 05 thuộc bản quyền của ASTM quốc tế.
TCVN 3165 : 2008 do Tiểu ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC28/SC5 Nhiên liệu sinh học biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
KHÍ DẦU MỎ HÓA LỎNG − PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CẶN
Liquefied petroleum (LP) gases - Test method for residues
1.1. Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định các chất lạ có trong các khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) trong điều kiện môi trường ở nhiệt độ trên 38 oC. Thông thường các chất lạ này hòa tan trong LPG, nhưng trong một số trường hợp chúng có thể tách pha.
1.2. Nếu khí dầu mỏ hóa lỏng có chứa một số phụ gia chống đóng băng, thì khi áp dụng phương pháp này sẽ có thể cho các kết quả không chính xác.
1.3. Mặc dù nhiều năm nay vẫn áp dụng phương pháp này để đánh giá độ sạch và không có các chất nhiễm bẩn nặng trong propan, nhưng vẫn chưa đủ nhạy để bảo vệ một vài thiết bị tránh khỏi các vấn đề khi vận hành hoặc việc bảo trì phải tăng lên. Một số trường hợp cần phép thử có độ nhạy cao hơn, để có thể phát hiện các mức thấp hơn của các chất nhiễm bẩn hòa tan.
1.4. Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề liên quan đến an toàn khi sử dụng. Người sử dụng tiêu chuẩn này có trách nhiệm thiết lập các nguyên tắc về an toàn và bảo vệ sức khoẻ cũng như khả năng áp dụng phù hợp với các giới hạn quy định trước khi đưa vào sử dụng.
Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết khi áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các bản sửa đổi (nếu có).
TCVN 6779 : 2008 (ASTM D 1796-04) Nhiên liệu đốt lò − Xác định hàm lượng nước và cặn − Phương pháp ly tâm (qui trình phòng thử nghiệm)
ASTM D 96 Test method for water and sediment in crude oil by centrifuge method (field procedure) (Xác định nước và cặn trong dầu thô bằng phương pháp ly tâm (qui trình ngoài hiện trường).
ASTM D 1835 Specification for liquefied petroleum (LP) gases [Yêu cầu kỹ thuật đối với khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)].
ASTM E 1 Specification for ASTM liquid-in-glass thermometers (Yêu cầu kỹ thuật đối với nhiệt kế thủy tinh ASTM).
3.1. Các thuật ngữ dùng trong tiêu chuẩn này được định nghĩa như sau:
3.1.1. Sự quan sát vết dầu (oil stain observation)
Một thể tích của hỗn hợp dung môi-cặn cần dùng để có vết dầu hoặc vòng dầu tồn tại trên giấy thấm trong 2 min dưới các điều kiện quy định.
3.1.2. Cặn (residue)
Thể tích đo được chính xác đến 0,05 ml, của chất cặn sôi trên 38 oC thu được từ quá trình bay hơi 100 ml mẫu dưới các điều kiện quy định của phương pháp.
3.1.3. Hỗn hợp dung môi–cặn (solvent-residue mixture)
Hỗn hợp (dung dịch) của 10 ml dung môi cùng với cặn lưu lại trong ống ly tâm tại thời điểm kết thúc bước đầu tiên của phương pháp này.
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8356:2010 (ASTM 1267-07) về Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) - Xác định áp suất hơi (Phương pháp LPG)
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8359:2010 (ASTM 1838-07) về Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) - Phương pháp xác định độ ăn mòn tấm đồng
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8363:2010 (ASTM 2784-06) về Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) - Xác định lưu huỳnh (đèn thường hoặc đèn đốt oxy-hydro)
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8360:2010 (ASTM 2163-07) về Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) và hỗn hợp propan/propen - Xác định hydrocacbon bằng phương pháp sắc ký khí
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8355:2010 (ASTM 1265-05) về Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) – Lấy mẫu – Phương pháp thủ công
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7567:2006 về Khí dầu mỏ hoá lỏng (LPG) - Quy tắc giao nhận
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8358:2010 (ASTM 1837-07) về Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) - Phương pháp xác định độ bay hơi
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8361:2010 (ASTM D 2420-07) về Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) - Phương pháp phát hiện hydro sulfua (phương pháp chì axetat)
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8364:2010 (ISO 7941:1988) về Propan và Butan thương phẩm - Phân tích bằng sắc kí khí
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8356:2010 (ASTM 1267-07) về Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) - Xác định áp suất hơi (Phương pháp LPG)
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8359:2010 (ASTM 1838-07) về Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) - Phương pháp xác định độ ăn mòn tấm đồng
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8363:2010 (ASTM 2784-06) về Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) - Xác định lưu huỳnh (đèn thường hoặc đèn đốt oxy-hydro)
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8360:2010 (ASTM 2163-07) về Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) và hỗn hợp propan/propen - Xác định hydrocacbon bằng phương pháp sắc ký khí
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8355:2010 (ASTM 1265-05) về Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) – Lấy mẫu – Phương pháp thủ công
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6779:2008 (ASTM D 1796 - 04) về Nhiên liệu đốt lò - Xác định hàm lượng nước và cặn - Phương pháp ly tâm (Qui trình phòng thử nghiệm)
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7567:2006 về Khí dầu mỏ hoá lỏng (LPG) - Quy tắc giao nhận
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8358:2010 (ASTM 1837-07) về Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) - Phương pháp xác định độ bay hơi
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8361:2010 (ASTM D 2420-07) về Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) - Phương pháp phát hiện hydro sulfua (phương pháp chì axetat)
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8364:2010 (ISO 7941:1988) về Propan và Butan thương phẩm - Phân tích bằng sắc kí khí
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3165:2008 (ASTM D 2158 - 05) về Khí dầu mỏ hóa lỏng - Phương pháp xác định cặn
- Số hiệu: TCVN3165:2008
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2008
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra