Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
KHÍ DẦU MỎ HÓA LỎNG (LPG) - XÁC ĐỊNH LƯU HUỲNH (ĐÈN THƯỜNG HOẶC ĐÈN ĐỐT OXY - HYDRO)
Standard test method for sulfur in liquefied petroleum gases (oxy-hydrogen burner or lamp)
Lời nói đầu
TCVN 8363:2010 được xây dựng trên cơ sở chấp nhận hoàn toàn tương đương với ASTM D 2784-06 Standard test method for sulfur in liquefied petroleum gases (oxy-hydrogen burner or lamp) với sự cho phép của ASTM quốc tế, 100 Barr Harbor Drive, West Conshohocken, PA 19428, USA. Tiêu chuẩn ASTM D 2784-06 thuộc bản quyền của ASTM quốc tế.
TCVN 8363:2010 do Tiểu ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC28/SC2 Nhiên liệu lỏng - Phương pháp thử biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
KHÍ DẦU MỎ HÓA LỎNG (LPG) - XÁC ĐỊNH LƯU HUỲNH (ĐÈN THƯỜNG HOẶC ĐÈN ĐỐT OXY - HYDRO)
Standard test method for sulfur in liquefied petroleum gases (oxy-hydrogen burner or lamp)
1.1. Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định lưu huỳnh tổng có hàm lượng lớn hơn 1 mg/g trong khí dầu mỏ hóa lỏng. Mẫu không được chứa quá 100 mg/g các halogen.
1.2. Để có được các thông số định lượng mà phương pháp này có khả năng thực hiện thì phải áp dụng các kỹ thuật nghiêm ngặt và phải loại bỏ tất cả các nguồn có thể gây nhiễm bẩn lưu huỳnh. Đặc biệt phải tránh các tác nhân làm sạch như các chất tẩy rửa gia dụng phổ biến có chứa sulfat.
1.3. Các giá trị tính theo hệ SI là giá trị tiêu chuẩn. Các giá trị đưa ra trong ngoặc chỉ là tham khảo.
1.4. Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề liên quan đến an toàn khi sử dụng. Người sử dụng tiêu chuẩn này có trách nhiệm thiết lập các nguyên tắc về an toàn và bảo vệ sức khỏe cũng như khả năng áp dụng phù hợp với các giới hạn quy định trước khi đưa vào sử dụng.
Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 2117 (ASTM D 1193), Nước thuốc thử - Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 8355 (ASTM D 1265), Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) - Lấy mẫu - Phương pháp thủ công.
TCVN 8357 (ASTM D 1657), Sản phẩm dầu mỏ - Xác định khối lượng riêng hoặc khối lượng riêng tương đối của hydrocacbon nhẹ bằng tỷ trọng kế áp lực.
ASTM D 156, Test method for saybolt color of petroleum products (Saybolt chromometer method). (Phương pháp đo màu saybolt của sản phẩm dầu mỏ).
ASTM D 1266, Standard test method for sulfur in petroleum products (Lamp method). (Phương pháp xác định lưu huỳnh trong sản phẩm dầu mỏ (Phương pháp đèn thường)).
ASTM E 11, Standard specification for wire cloth and sieves for testing purposes. (Quy định kỹ thuật của vải lọc và rây dùng trong thử nghiệm).
IP 181, Sampling petroleum gases, including liquefied petroleum gases. (Lấy mẫu khí dầu mỏ, bao gồm cả khí dầu mỏ hóa lỏng).
3.1. Mẫu được đốt bằng đèn đốt oxy - hydro, hoặc bằng đèn thường trong hệ thống kín trong môi trường cacbon dioxit - oxy. Không nên dùng phương pháp sau để xác định lượng vết lưu huỳnh do cần thời gian đốt cháy quá lâu. Các oxit c
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8356:2010 (ASTM 1267-07) về Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) - Xác định áp suất hơi (Phương pháp LPG)
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3165:2008 (ASTM D 2158 - 05) về Khí dầu mỏ hóa lỏng - Phương pháp xác định cặn
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8360:2010 (ASTM 2163-07) về Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) và hỗn hợp propan/propen - Xác định hydrocacbon bằng phương pháp sắc ký khí
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8362:2010 (ASTM D 2598-07) về Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) - Phương pháp tính toán các chỉ tiêu vật lý từ phân tích thành phần
- 5Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 02:2017/BCT về An toàn chai khí dầu mỏ hóa lỏng mini
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2117:2009 (ASTM D 1193 – 06) về Nước thuốc thử - Yêu cầu kỹ thuật
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8356:2010 (ASTM 1267-07) về Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) - Xác định áp suất hơi (Phương pháp LPG)
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3165:2008 (ASTM D 2158 - 05) về Khí dầu mỏ hóa lỏng - Phương pháp xác định cặn
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8360:2010 (ASTM 2163-07) về Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) và hỗn hợp propan/propen - Xác định hydrocacbon bằng phương pháp sắc ký khí
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8355:2010 (ASTM 1265-05) về Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) – Lấy mẫu – Phương pháp thủ công
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8362:2010 (ASTM D 2598-07) về Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) - Phương pháp tính toán các chỉ tiêu vật lý từ phân tích thành phần
- 7Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 02:2017/BCT về An toàn chai khí dầu mỏ hóa lỏng mini
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8363:2010 (ASTM 2784-06) về Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) - Xác định lưu huỳnh (đèn thường hoặc đèn đốt oxy-hydro)
- Số hiệu: TCVN8363:2010
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2010
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra