Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ISO 12465:2007
Plywood - Specifications
Lời nói đầu
TCVN 11902:2017 hoàn toàn tương đương với ISO 12465:2007.
TCVN 11902:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC89 Ván gỗ nhân tạo biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
GỖ DÁN - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Plywood - Specifications
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật đối với gỗ dán dùng cho các mục đích chung và các ứng dụng cho kết cấu, trong điều kiện khô, điều kiện nhiệt đới khô/ẩm và điều kiện độ ẩm cao/ngoài trời. Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với chất lượng của ván mỏng, chất lượng dán dính, sự sắp xếp ván mỏng (xếp ván), kích thước và dung sai, kiểm tra chứng nhận phù hợp và ghi nhãn.
Các giá trị đưa ra trong tiêu chuẩn này chỉ áp dụng đối với các tính chất sản phẩm chứ không phải là các giá trị đặc trưng để dùng trong tính toán thiết kế.
CHÚ THÍCH Các giá trị đặc trưng dùng trong thiết kế được đưa ra bởi nhà sản xuất, dựa trên thử nghiệm theo TCVN 8329 (ISO 16572).
Tiêu chuẩn này cũng đưa thêm các thông tin về các tính chất bổ sung đối với các ứng dụng nhất định.
Các tài liệu viện dẫn sau đây rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 5694 (ISO 9427) Ván gỗ nhân tạo - Xác định khối lượng riêng
TCVN 7752 (ISO 2074) Gỗ dán - Từ vựng
TCVN 8328-1 (ISO 12466-1) Gỗ dán - Chất lượng dán dính - Phần 1: Phương pháp thử
TCVN 8328-2 (ISO 12466-2) Gỗ dán - Chất lượng dán dính - Phần 2: Các yêu cầu
TCVN 8329 (ISO 16572) Kết cấu gỗ - Ván gỗ nhân tạo - Phương pháp thử các đặc tính kết cấu
TCVN ISO 9001 Hệ thống quản lý chất lượng - Các yêu cầu
TCVN 11900 (ISO 1954) Gỗ dán - Dung sai và kích thước
TCVN 11901-2 (ISO 2426-2) Gỗ dán - Phân loại theo ngoại quan bề mặt - Phần 2: Gỗ cứng
TCVN 11901-3 (ISO 2426-3) Gỗ dán - Phân loại theo ngoại quan bề mặt - Phần 3: Gỗ mềm
TCVN 11904 (ISO 9426) Ván gỗ nhân tạo - Xác định kích thước tấm
TCVN 11905 (ISO 16979) Ván gỗ nhân tạo - Xác định độ ẩm
TCVN ISO/IEC 170651 Đánh giá sự phù hợp - Yêu cầu đối với tổ chức chứng nhận sản phẩm, quá trình và dịch vụ
ISO 16978 Wood-based panels - Determination of modulus of elasticity in bending and of bending strength (Ván gỗ nhân tạo - Xác định môđun đàn hồi khi uốn tĩnh và độ bền uốn tĩnh)
Trong tiêu chuẩn này, áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa được nêu trong TCVN 7752 (ISO 2074) và các thuật ngữ và định nghĩa sau.
3.1
Điều kiện khô (dry conditions)
Các điều kiện trong đó gỗ dán đạt được độ ẩm thăng bằng không vượt quá 12 % chỉ trừ một vài tuần trong năm (ví dụ: nhiệt độ môi trường ở 20 °Cvà độ ẩm tương đối ở 65 %).
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Quyết định 3950/QĐ-BKHCN năm 2017 công bố tiêu chuẩn quốc gia về Gỗ dán và Ván gỗ nhân tạo do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7457:2004 (ISO/IEC GUIDE 65 : 1996) về Yêu cầu chung đối với các tổ chức điều hành hệ thống chứng nhận sản phẩm do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17065:2013 (IEC/ISO 17065: 2012) về Đánh giá sự phù hợp – Yêu cầu đối với tổ chức chứng nhận sản phẩm, quá trình và dịch vụ
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8167:2009 (ISO 21887: 2007) về Độ bền tự nhiên của gỗ và sản phẩm từ gỗ - Loại môi trường sử dụng
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5694:2014 (ISO 9427:2003) về Ván gỗ nhân tạo - Xác định khối lượng riêng
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11204:2015 (ISO 13608:2014) về Gỗ dán - Gỗ dán trang trí bằng ván móng
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11205:2015 (ISO 13609:2014) về Ván gỗ nhân tạo – Gỗ dán – Ván ghép từ thanh dày và ván ghép từ thanh trung bình
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 (ISO 9001:2015) về Hệ thống quản lý chất lượng - Các yêu cầu
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11351:2016 về Gỗ dán chậm cháy
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7752:2017 (ISO 2074:2007 WITH AMD 1:2017) về Gỗ dán - Từ vựng
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11899-4:2017 (ISO 12460-4:2016) về Ván gỗ nhân tạo - Xác định hàm lượng formaldehyt phát tán - Phần 4: Phương pháp bình hút ẩm
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11900:2017 (ISO 1954:2013) về Gỗ dán - Dung sai kích thước
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11904:2017 (ISO 9426:2003) về Ván gỗ nhân tạo - Xác định kích thước tấm
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11901-1:2017 (ISO 2426-1:2000) về Gỗ dán - Phân loại theo ngoại quan bề mặt - Phần 1: Nguyên tắc chung
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11901-2:2017 (ISO 2426-2:2000) về Gỗ dán - Phân loại theo ngoại quan bề mặt - Phần 2: Gỗ cứng
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11901-3:2017 (ISO 2426-3:2000) về Gỗ dán - Phân loại theo ngoại quan bề mặt - Phần 3: Gỗ mềm
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11902:2017 (ISO 12465:2007) về Gỗ dán - Yêu cầu kỹ thuật
- Số hiệu: TCVN11902:2017
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2017
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra