Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ISO 12460 4:2016
VÁN GỖ NHÂN TẠO - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG FORMALDEHYT PHÁT TÁN - PHẦN 4: PHƯƠNG PHÁP BÌNH HÚT ẨM
Wood-based panels - Determination of formaldehyde release - Part 4: Desiccator method
Lời nói đầu
TCVN 11899-4:2017 hoàn toàn tương đương với ISO 12460-4.2016.
TCVN 11899-4:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC89 Vân gỗ nhân tạo biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
TCVN 11899 (ISO 12460), Ván gỗ nhân tạo - Xác định hàm lượng formaldehyt phát tán, gồm tiêu chuẩn sau:
- TCVN 11899-4:2017 (ISO 12460-4:2016), Phần 4: Phương pháp bình hút ẩm.
Bộ (ISO 12460), Wood-based panels - Determination of formaldehyde release, còn các phần sau:
- ISO 12460-1, Part 1: Formaldehyde emission by the 1-cubic-metre chamber method
- ISO 12460-3, Part 3: Gas analysis method
- ISO 12460-5, Part 5: Extraction method (called the perforator method)
VÁN GỖ NHÂN TẠO - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG FORMALDEHYT PHÁT TÁN - PHẦN 4: PHƯƠNG PHÁP BÌNH HÚT ẨM
Wood-based panels - Determination of formaldehyde release - Part 4: Desiccator method
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp bình hút ẩm để xác định hàm lượng formaldehyt phát tán từ ván dăm, ván sợi, gỗ dán, ván dăm định hướng (OSB) và ván sàn gỗ.
Các tài liệu viện dẫn sau đây rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 11903 (ISO 16999) Ván gỗ nhân tạo - Lấy mẫu và cắt mẫu thử
Hàm lượng formaldehyt phát tán được xác định bằng cách đặt mẫu thử đã biết diện tích bề mặt vào một bình hút ẩm tại nhiệt độ được kiểm soát và đo lượng formaldehyt phát tán bị hấp thụ trong thể tích nước xác định trong khoảng thời gian 24 h.
Trong quá trình phân tích, chỉ sử dụng thuốc thử cấp phân tích, và nước cất hoặc nước đã khử khoáng hoặc nước có độ tinh khiết tương đương, trừ khi có quy định khác.
4.1 Dung dịch acetylaceton-amoni acetat.
Hòa tan 150 g amoni acetat (C2H3O2NH4) với 800 ml nước trong bình định mức một vạch dung tích 1000 ml (5.9). Thêm 3 ml axit acetic băng (C2H4O2) và 2 ml acetylaceton (pentan-2,4-dion, C5H8O2) và khuấy đều thành dung dịch. Thêm nước đến vạch định mức. Trong quá trình bảo quản, tránh để dung dịch tiếp xúc với ánh sáng. Bỏ dung dịch đã pha sau 3 ngày.
4.2 Dung dịch iod tiêu chuẩn, c(I2) = 0,05 mol/l.
Chuẩn hóa dung dịch trước khi sử dụng.
4.3 Dung dịch tiêu chuẩn natri thiosulfat, c(Na2S2O3) = 0,1 mol/l.
Chuẩn hóa dung dịch trước khi sử dụng.
4.4 Dung dịch tiêu chuẩn natri hydroxit, c(NaOH) = 1 mol/l.
Chuẩn hóa dung dịch trước khi sử dụng.
4.5
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5692:2014 (ISO 9424:2003) về Ván gỗ nhân tạo - Xác định kích thước mẫu thử
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5694:2014 (ISO 9427:2003) về Ván gỗ nhân tạo - Xác định khối lượng riêng
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11205:2015 (ISO 13609:2014) về Ván gỗ nhân tạo – Gỗ dán – Ván ghép từ thanh dày và ván ghép từ thanh trung bình
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11906:2017 (ISO 16981:2003) về Ván gỗ nhân tạo - Xác định độ bền bề mặt
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11905:2017 (ISO 16979:2003) về Ván gỗ nhân tạo - Xác định độ ẩm
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11907:2017 (ISO 27528:2009) về Ván gỗ nhân tạo - Xác định lực bám vít
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12444:2018 (ISO 20585:2005) về Ván gỗ nhân tạo - Xác định độ bền uốn sau khi ngâm trong nước ở nhiệt độ 70°C hoặc 100°C (nhiệt độ sôi)
- 1Quyết định 3950/QĐ-BKHCN năm 2017 công bố tiêu chuẩn quốc gia về Gỗ dán và Ván gỗ nhân tạo do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5692:2014 (ISO 9424:2003) về Ván gỗ nhân tạo - Xác định kích thước mẫu thử
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5694:2014 (ISO 9427:2003) về Ván gỗ nhân tạo - Xác định khối lượng riêng
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11205:2015 (ISO 13609:2014) về Ván gỗ nhân tạo – Gỗ dán – Ván ghép từ thanh dày và ván ghép từ thanh trung bình
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11903:2017 (ISO 16999:2003) về Ván gỗ nhân tạo - Lấy mẫu và cắt mẫu thử
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11906:2017 (ISO 16981:2003) về Ván gỗ nhân tạo - Xác định độ bền bề mặt
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11905:2017 (ISO 16979:2003) về Ván gỗ nhân tạo - Xác định độ ẩm
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11907:2017 (ISO 27528:2009) về Ván gỗ nhân tạo - Xác định lực bám vít
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12444:2018 (ISO 20585:2005) về Ván gỗ nhân tạo - Xác định độ bền uốn sau khi ngâm trong nước ở nhiệt độ 70°C hoặc 100°C (nhiệt độ sôi)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11899-4:2017 (ISO 12460-4:2016) về Ván gỗ nhân tạo - Xác định hàm lượng formaldehyt phát tán - Phần 4: Phương pháp bình hút ẩm
- Số hiệu: TCVN11899-4:2017
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2017
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra