Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 11885:2017

ISO 3809:2004

TINH DẦU CHANH {CITRUS AURANTIFOLIA (CHRISTM.) SWINGLE) ÉP NGUỘI

Oil of lime (cold pressed), Mexican type (Citrus aurantifolia (Christm.) Swingle), obtained by mechanical means

 

Lời nói đầu

TCVN 11885:2017 hoàn toàn tương đương ISO 3809:2004;

TCVN 11885:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F2 Dầu mỡ động vật và thực vật biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

TINH DẦU CHANH {CITRUS AURANTIFOLIA (CHRISTM.) SWINGLE) ÉP NGUỘI

Oil of lime (cold pressed), Mexican type (Citrus aurantifolia (Christm.) Swingle), obtained by mechanical means

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các đặc tính của tinh dầu chanh [Citrus aurantifolia (Christm.) Swingle], thu được bằng phương pháp cơ học (ép nguội).

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 8442 (ISO 212) Tinh dầu - Lấy mẫu.

TCVN 8444 (ISO 279) Tinh dầu - Xác định tỷ trọng tương đối ở 20°C - Phương pháp chuẩn.

TCVN 8445 (ISO 280) Tinh dầu - Xác định chỉ số khúc xạ.

TCVN 8446 (ISO 592) Tinh dầu - Xác định độ quay cực.

TCVN 8448 (ISO 4715) Tinh dầu - Xác định phần còn lại sau khi bay hơi.

TCVN 8455 (ISO 1271) Tinh dầu - Xác định trị số carbonyl - Phương pháp hydroxylamin tự do.

TCVN 9650 (ISO/TS 210) Tinh dầu - Nguyên tắc chung về bao gói, điều kiện đóng gói và bảo quản.

TCVN 9651 (ISO/TS 211) Tinh dầu - Nguyên tắc chung về ghi nhãn và đóng dấu bao bì.

TCVN 9655-1 (ISO 11024-1) Tinh dầu - Hướng dẫn chung về mẫu sắc đồ - Phần 1: Chuẩn bị mẫu sắc đồ của các chất chuẩn.

TCVN 9655-2 (ISO 11024-2) Tinh dầu - Hướng dẫn chung về mẫu sắc đồ - Phần 2: Sử dụng sắc kí đồ cho mẫu tinh dầu.

ISO 4735 Oils of Citrus - Determination of CD value by ultraviolet spectrometric analysis (Tinh dầu quả có múi - Xác định trị số CD bằng phương pháp phân tích quang phổ tử ngoại).

3  Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:

3.1

Tinh dầu chanh (ép nguội), (loại A) [oil of lime (cold pressed), (type A)]

Tinh dầu thu được bằng cách nghiền nguyên quả chanh [Citrus aurantifolia (Christm.) Swingle], thuộc họ Rutaceae, sau đó ly tâm nhũ tương của nước quả.

3.2

Tinh dầu chanh (ép nguội), (loại B) [oil of lime (cold pressed), (type B)]

Tinh dầu thu được bằng cách nghiền và/hoặc ép vỏ quả chanh [Citrus aurantifolia (Christm.) Swingle] thuộc họ Rutaceae có bổ sung nước, sau đó ly tâm nhũ tương của nước và tinh dầu.

CHÚ THÍCH 1: Sản phẩm được sản xuất chủ yếu ở Mexico, các nước Trung Mỹ và đảo Caribbê.

CHÚ THÍCH 2: Xem TCVN 9657 (ISO/TR 21092) Tinh dầu - Mã số đặc trưng, về thông tin đối với chỉ số CAS.

4  Yêu cầu

4.1  Trạng thái

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11885:2017 (ISO 3809:2004) về Tinh dầu chanh (Citrus aurantifolia (Christm.) Swingle) ép nguội

  • Số hiệu: TCVN11885:2017
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2017
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản